Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Giáo trình Thiết kế áo sơ mi, quần âu (Nghề: May thời trang - Trình độ CĐ/TC) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 73 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG

GIÁO TRÌNH

Mơ đun Thiết kế áo sơ mi, quần âu
NGHỀ: MAY THỜI TRANG
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP/ CAO ĐẲNG
(Ban hành theo Quyết định số: 630/QĐ-CĐN, ngày 05 tháng 04 năm 2022
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề An Giang)

Năm 2022

1


LỜI GIỚI THIỆU
Ngày nay các sản phẩm may mặc càng đòi hỏi cao về chất lƣợng cũng nhƣ sự
phong phú, đa dạng về kiểu dáng cho phù hợp với thời trang, thiết kế có vai trị rất
quan trọng quyết định đến chất lƣợng và kiểu dáng.
Trong thời gian qua, việc dạy nghề cho học sinh cịn gặp nhiều khó khăn, hạn
chế đến chất lƣợng đào tạo, một trong những khó khăn đó là thiếu tài liệu. Nên
việc hệ thống lại tài liệu giảng dạy là nhu cầu cấp thiết tạo điều kiện tốt cho việc
dạy và học.
Mô đun Thiết kế áo sơ mi, quần âu trình bày những kiến thức cơ bản về thiết
kế mẫu trang phục, phƣơng pháp tính tốn và dựng hình các chi tiết áo sơ mi, quần
âu nam nữ để làm cơ sở cho học sinh sinh viên học nâng cao.
Cấu trúc nội dung bài học vừa cung cấp kiến thức kèm theo hình ảnh minh
hoạ. Hƣớng dẫn cho học sinh sinh viên n m đƣợc nguyên t c thiết kế các mẫu
trang phục căn bản, biết thiết kế dựng hình các bộ ph n chủ yếu theo tỉ lệ c vóc
trên cơ sở số đo cơ thể con ngƣời, rèn luyện cho học sinh sinh viên dựng hình với


t lệ 1:5 và t lệ 1:1.
Mơ đun Thiết kế áo sơ mi, quần âu, váy là mô đun bổ trợ nghề trong danh
mục các môn học, mô đun đào tạo b t buộc nghề May thời trang trong chƣơng
trình đào tạo Cao đẳng và trung cấp.
Giáo trình này gồm các nội dung chính sau:
Bài 1: Phƣơng pháp thiết kế áo nữ bản sát tay
Bài 2: Phƣơng pháp thiết kế các kiểu áo cổ không bâu
Bài 3: Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi nữ – có pence dọc
Bài 4: Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi cổ lá sen
Bài 5: Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi cổ Danton
Bài 6: Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi nam cổ đứng - tay Manchette
Bài 7: Phƣơng pháp thiết kế áo Bảo hộ lao động
Bài 8: Phƣơng pháp thiết kế quần âu nữ - lƣng thun
Bài 9: Phƣơng pháp thiết kế quần âu nữ - túi hàm ếch
Bài 10: Phƣơng pháp thiết kế quần âu nam cơ bản
Bài 11: Phƣơng pháp thiết kế quần âu nam xếp pli
Trong q trình biên soạn khơng tránh khỏi những sai sót. Rất mong nh n
đƣợc những ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và học sinh sinh viên để giáo trình
ngày càng đƣợc hoàn thiện hơn.
An Giang, ngày …. Tháng….. năm 2022
Tham gia biên soạn
1.Hoa Thị Ngọc Giàu
2.Nguyễn Thị Yến

2


MỤC LỤC
ĐỀ MỤC


TRANG

1. Lời giới thiệu……………………………………………......................
2. Mục lục …………………………………………………………….....
Phần I: CƠ SỞ THIẾT KẾ……………………………………………..
Cách đo y phục ………………………………………………………….
Phần II: PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ…………………………………
Chƣơng trình mơ đun: Thiết kế áo sơ mi, quần âu……………………
Bài 1. Phƣơng pháp thiết kế áo sơ nữ cơ bản – sát tay……………….
I. Đặc điểm kiểu mẫu ……………………………………………………..
II. Ni mẫu …………………………………………………………………
III. Cách tính vải ………………………………………………………….
IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..
2. Thân sau ………………………………………………………………
Bài t p
Bài 2. Phƣơng pháp thiết kế các kiểu áo – Cổ không bâu ……………
I. Đặc điểm kiểu mẫu ……………………………………………………..
II. Ni mẫu …………………………………………………………………
III. Cách tính vải ………………………………………………………….
IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................
* Các dạng cổ khơng bâu …………………………………………………
A.1. Cổ trịn ………………………………………………………………
1. Thân trƣớc………………………………………………………………
2. Thân sau………………………………………………………………...
A.2. Cổ chữ U …………………………………………………………….
A.3. Cổ thuyền
A.4. Cổ tim………………………………………………………………..
A.5. Cổ Vuông…………………………………………………………….
A.6. Cổ Lục giác…………………………………………………………..

3. Tay áo…………………………………………………………………..
4. Nẹp áo………………………………………………………………….
Bài t p
Bài 3. Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi nữ - có pence dọc………………
I. Đặc điểm kiểu mẫu ……………………………………………………..
II. Ni mẫu …………………………………………………………………
III. Cách tính vải ………………………………………………………….
IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..
2. Thân sau ………………………………………………………………
3. Tay áo …………………………………………………………………
4. Bâu áo …………………………………………………………………

1
2
6
7
8
8
9
9
9
9
9
10
11
12
13
13
13

13
13
13
14
15
15
16
17
17
18
18
19
20
20
21
21
21
21
21
21
23
24
25
3


Bài t p
Bài 4. Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi nữ cổ Lá sen
I. Đặc điểm kiểu mẫu ……………………………………………………
II. Ni mẫu ………………………………………………………………..

III. Cách tính vải …………………………………………………………
IV. Phƣơng pháp thiết kế ………………………………………………...
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..
2. Thân sau ………………………………………………………………
3. Tay áo …………………………………………………………………
4. Bâu áo …………………………………………………………………
Bài t p
Bài 5. Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi nữ cổ Danton
I. Đặc điểm kiểu mẫu ……………………………………………………
II. Ni mẫu ………………………………………………………………..
III. Cách tính vải …………………………………………………………
IV. Phƣơng pháp thiết kế ………………………………………………...
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..
2. Thân sau ………………………………………………………………
3. Tay áo …………………………………………………………………
4. Bâu áo …………………………………………………………………
Bài t p
Bài 6. Phƣơng pháp thiết kế áo sơ mi nam cổ đứng, tay Manchette.....
I. Đặc điểm kiểu mẫu ……………………………………………………..
II. Ni mẫu ………………………………………………………………..
III. Cách tính vải ………………………………………………………….
IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..
2. Thân sau ………………………………………………………………..
3. Tay áo ………………………………………………………………….
4. Các chi tiết phụ ………………………………………………………...
5. Bâu áo ………………………………………………………………….
6. Túi áo ………………………………………………………………….
Bài t p
Bài 7. Phƣơng pháp thiết kế áo Bảo hộ lao động ……………………

I. Đặc điểm kiểu mẫu ……………………………………………………..
II. Ni mẫu …………………………………………………………………
III. Cách tính vải ………………………………………………………….
IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..
2. Thân sau ………………………………………………………………
3. Tay áo …………………………………………………………………

26
27
27
27
27
28
28
29
30
31
33
34
34
34
34
34
34
36
37
38
39
40

40
40
40
40
40
42
43
44
44
44
45
46
46
46
46
46
46
48
49

4. Bâu áo ………………………………………………………..
5. Túi có n p………………………………………………………………

50
50
4


6. Đĩa vai …………………………………………………………………. 50
7. Bo áo …………………………………………………………………...


51

Bài t p
Bài 8. Phƣơng pháp thiết kế quần âu nữ - Lƣng thun

51
53

I. Đặc điểm kiểu mẫu …………………………………………………….. 52
II. Ni mẫu ………………………………………………………………… 52
III. Cách tính vải ………………………………………………………….

52

IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................

52

1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..

53

2. Thân sau ………………………………………………………………

54

3. Túi đ p …………………………………………………………………
Bài t p
Bài 9. Phƣơng pháp thiết kế quần âu nữ - Túi hàm ếch


55
55
56

I. Đặc điểm kiểu mẫu …………………………………………………….. 56
II. Ni mẫu ………………………………………………………………… 56
III. Cách tính vải …………………………………………………………. 56
IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................ 56
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..

56

2. Thân sau ………………………………………………………………

58

3. Yếm tâm ………………………………………………………………

59

4. Cửa quần ……………………………………………………………..

59

5. Nẹp lƣng………………………………………………………………..

59

6. Túi hàm ếch ……………………………………………………………


60

7. Túi đ p sau …………………………………………………………….. 60
8. Đai nịt ………………………………………………………………….

61

Bài t p

61

Bài 10. Phƣơng pháp thiết kế quần âu nam cơ bản................................ 62
I. Đặc điểm kiểu mẫu …………………………………………………….. 62
II. Ni mẫu ………………………………………………………………… 62
III. Cách tính vải ………………………………………………………….

62

IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................

62

1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..

62

2. Thân sau ………………………………………………………………

64


3. Yếm tâm ………………………………………………………………

65
5


4. Cửa quần ……………………………………………………………..

65

5. Nẹp lƣng………………………………………………………………..

65

6. Túi xéo ………………………………………………………………...

65

7. Túi mổ 2 viền ………………………………………………………….
8. Đai nịt ………………………………………………………………….
Bài t p
Bài 11 .Phƣơng pháp thiết kế quần âu nam xếp pli................................

65
65
66
67

I. Đặc điểm kiểu mẫu …………………………………………………….. 67

II. Ni mẫu ………………………………………………………………… 67
III. Cách tính vải ………………………………………………………….

67

IV. Phƣơng pháp thiết kế ……………........................................................
1. Thân trƣớc ……………………………………………………………..
2. Thân sau ………………………………………………………………
3. Yếm tâm ………………………………………………………………
4. Cửa quần ……………………………………………………………..
5. Nẹp lƣng………………………………………………………………..

67
67
69
70
70
70

6. Túi thẳng ……………………………………………………………….

70

7. Túi mổ 1 viền ………………………………………………………….

70

8. Đai nịt ………………………………………………………………….

71


Bài t p

71

3. Tài liệu tham khảo

72

6


PHẦN I: CƠ SỞ THIẾT KẾ
1. Một số dụng cụ thường dùng để thiết kế
-

Mẫu thƣớc dùng để vẽ các đƣờng cong và góc vng
Thƣớc thẳng dùng để đo trên vải hoặc giấy
Thƣớc dây dùng để đo trên cơ thể ngƣời
Bút chì, bút bi dùng để vẽ các chi tiết, gom
Giấy A4 và giấy r p
Cây lăn dấu, phấn vẽ, kéo

2. Phương pháp đo
a) Quần âu:
-

Dài quần: Đo bên trái từ ngang eo đến mặt trên đế giày
Dài gối: Đo bên trái từ ngang eo đến trên gối 1cm
Vòng eo: Đo phía trƣớc vịng quanh eo nơi nhỏ nhất

Vịng mơng: Đo xung quanh vịng mơng, nơi to nhất của mơng
Vịng đùi: Đo bên trái vòng quanh đùi nơi to nhất
Vòng ống: Lấy ½ số đo vịng ống (tuỳ ý)

b) Áo nam:
- Dài áo : Đo từ xƣơng cổ (đốt sống cổ thứ 7) đến ngang mông (dài ng n tùy
ý)
- Ngang vai: Đo từ đầu vai trái sang phải (Đo ở điểm rộng nhất và thấp nhất)
- Xuôi vai: Đo giữa sóng lƣng từ chân cổ đến ngang điểm đầu vai thấp nhất
- Dài tay:
+ Tay dài: Đo từ đầu vai đến dƣới m t cá tay + 3cm
+ Tay ng n: Đo từ đầu vai đến trên cùi chỏ 6cm
- Cửa tay: Đo vòng quanh búp tay nơi to nhất
- Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ
- Vòng ngực: Đo xung quanh vòng ngực, nơi to nhất của ngực
- Đo vòng eo: Đo xung quanh vòng eo, nơi nhỏ nhất của eo (hoặc trên rốn 2
cm)
- Vịng mơng: Đo xung quanh vịng mơng, nơi to nhất của mơng
c) Áo nữ:
- Dài áo: Đo từ xƣơng cổ (đốt xƣơng cổ thứ 7) đến ngang mông (dài ng n
tùy ý)
- Ngang vai: Đo từ đầu vai trái sang phải ( Đo ở điểm rộng nhất và thấp nhất)
- Xuôi vai: Đo giữa sóng lƣng từ chân cổ đến ngang điểm đầu vai thấp nhất
- Dài tay:
+ Tay dài: Đo từ đầu vai đến dƣới m t cá tay + 3 cm
+ Tay ng n: Đo từ đầu vai đến trên cùi chỏ 6cm
- Cửa tay: Đo vòng quanh búp tay nơi to nhất
- Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ
- Vòng ngực: Đo xung quanh vòng ngực, nơi to nhất của ngực
7



-

Vòng eo: Đo xung quanh vòng eo, nơi nhỏ nhất của eo (hoặc trên rốn 2 cm)
Hạ eo: Đo từ chân cổ đến ngang eo thẳng đƣờng sống lƣng
Vịng mơng: Đo xung quanh vịng mơng, nơi to nhất của mơng.
Dang ngực: Đo khoảng cách giữa hai đỉnh ngực
Chéo ngực: Đo từ hõm cổ xéo xuống đỉnh ngực.

8


PHẦN II: PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ
CHƢƠNG TRÌNH MƠ ĐUN
Tên mơ đun: THIẾT KẾ ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU
Mã mô đun: MĐ 13
Thời gian thực hiện mô đun: 120 giờ (Lý thuyết: 62 giờ, thực hành: 53 giờ,
kiểm tra: 05 giờ).
I. Vị trí, tính chất của mơ đun:
1. Vị trí:
- Mơ đun Thiết kế áo sơ mi, quần âu là mô đun bổ trợ nghề trong danh mục
các môn học, mô đun đào tạo b t buộc nghề May thời trang.
- Mơ đun bố trí sau các mơn: Vẽ kỹ thu t, cơ sở thiết kế trang phục, v t liệu
may.
2. Tính chất:
- Mơ đun Thiết kế áo sơ mi, quần âu, váy mang tính tích hợp giữa lý thuyết và
thực hành.
II. Mục tiêu mơ đun:
1. Về kiến thức:

- Lấy chính xác, đầy đủ các số đo để thiết kế các mẫu trang phục;
- Trình bày đƣợc phƣơng pháp và cơng thức thiết kế các sản phẩm áo, quần
cơ bản. Sơ mi nam – nữ, quần âu nam – nữ.
- Sử dụng đúng kỹ thu t và thành thạo các dụng cụ đo, thiết kế, c t sản phẩm.
2. Về kỹ năng:
- Thiết kế đƣợc các mẫu áo cơ bản đến sơ mi nữ; sơ mi bâu sen; sơ mi bâu
danton; và một kiểu áo cổ không bâu.
- Thiết kế đƣợc mẫu áo sơ mi nam cổ đứng tay dài; áo bảo hộ lao động
- Thiết kế đƣợc mẫu quần âu nam cơ bản, xếp pli.
- Thiết kế đƣợc mẫu quần âu nữ lƣng thun, lƣng rời .
3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Rèn luyện tính k lu t, tỉ mỉ của học viên.
- Nghiêm túc trong học t p và thực hiện tốt các yêu cầu đƣợc giao.
- Biết sử dụng và có trách nhiệm bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ thực hành.

9


Bài 1: PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO NỮ CƠ BẢN – SÁT TAY
Giới thiệu
Áo kiểu nữ căn bản đƣợc thiết kế đơn giản, thân áo rộng không pen – sát tay
mặc thoải mái. Mặc áo lẻ hoặc cùng bộ, thích hợp kiểu cổ không bâu.
Mục tiêu của bài:
- Mô tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của áo nữ căn bản.
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế
- Tính tốn và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của áo nữ căn bản.
- C t chính xác đầy đủ các chi tiết áo nữ căn bản.
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU:

II. NI MẪU:

- Dài áo (DA): 60cm
- Rộng vai (RV): 36cm
- Vòng nách (VN): 34cm

- Vòng cổ (VC): 33cm
- Vòng ngực (VNg): 80cm
- Vòng mơng (VM): 88cm

III. CÁCH TÍNH VẢI:
- Khổ 1,2m
+ Tay ng n = 1dài áo + 1 dài tay + lai + đƣờng may
+ Tay dài = 1 dài áo + 1 dài tay + lai + đƣờng may
- Khổ 1,4 → 1,6 m:
+ Tay ng n = 1 dài áo + 20 cm
+ Tay dài = 2 (dài áo + lai, đƣờng may)
IV. PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ:
1. Thân trƣớc:
a) Cách xếp vải:
- Xếp 2 biên vải trùng nhau theo chiều dọc canh sợi, hai mặt phải úp vào
nhau, hai mặt trái quay ra ngồi. Biên vải quay về phía ngƣời c t.
- Từ mép vải bên biên vải đo vào 3→ 4 cm làm nẹp áo (sau khi đã c t bỏ
biên), từ đƣờng đinh đo vào 1,5cm làm đƣờng gài nút.
- Vẽ cổ phía tay phải, vẽ lai phía tay trái.

10


b) Cách vẽ:
- AB: Dài áo = số đo dài áo – 1cm
- BB1 : Lai = 2cm

- B1B2 : Sa vạt = 2cm
- AC: Vào cổ = 1 6 vòng cổ
- CD: Hạ cổ = 1 6 vòng cổ + 1cm
- Đánh cong vòng cổ ở 13 đƣờng chéo
- AE: Ngang vai = 1 2 vai – 0,5cm
- EF: Hạ xuôi vai = 110 vai + 0,5cm
- FF1: Hạ nách trƣớc = 1 2 vòng nách - 1cm
- GG1: Ngang ngực = 1 4 vòng ngực + 3cm ( GG1  AB)
- F1F2: Vào nách tay = 3cm
Đánh cong vòng nách ở 1 2 đƣờng chéo
- GN: Hạ eo = 13 →15cm
- NN1: Ngang eo = ngang ngực – 2cm (NN1 AB)
- B1B3: Ngang mơng = 1 4 vịng mông + 3cm
Giảm sƣờn 1cm (Từ B3 đo lên)
Nối G1N1B3
Vẽ đƣờng sƣờn: đánh cong lõm 0,5cm ở đoạn G1N1 và đánh cong lồi 0,3 →
0,5cm ở đoạn N1B3
Đánh cong lơi sa vạt
* Vẽ áo sát tay: khi mặc tạo độ kín cho vịng nách tay
- FF3 = 1 → 2 cm
- G1G2 = 1 → 2 cm
Vẽ lại vòng nách
 Cắt chừa đƣờng may :
- Lai : c t sát
- Sƣờn thân : 1,5→ 2cm
- Sƣờn vai, vòng nách : 1cm
- Vịng cổ : 0,7cm
 Vẽ hình

11



2. Thân sau
a) Cách xếp vải:
Từ mép vải đo vào bằng ngang mông thân trƣớc + 1,5 cm đƣờng may, xếp đơi
vải bề trái ra ngồi, đƣờng xếp quay về phía ngƣời c t.
Vẽ lai bên tay trái, vẽ cổ bên tay phải.
b) Cách vẽ:
- AB: Dài áo sau = dài áo thân trƣớc + 2 cm (hoặc = số đo + 1cm)
- BB1: lai = 2 cm
- AC: Vào cổ sau = 1 6 vòng cổ + 1cm
- CD: Hạ cổ sau = 110 vòng cổ - 1cm
Đánh cong vòng cổ.
- AE: Ngang vai sau = 1 2 vai + 0,5 cm
- EF: Hạ vai sau= 110 vai = 36/10
- FF1: Hạ nách sau = 1 2 vòng nách + 1cm
- GG1: Ngang ngực sau= 1 4 vòng ngực + 2 cm
- F1F2: Vào nách tay = 2 cm
Đánh cong vòng nách ở 1 2 đƣờng chéo
- GN: Hạ eo sau = Hạ eo trƣớc = 13→15 cm
- NN1: Ngang eo sau = Ngang ngực - 1,5 →2 cm
- B1B2: Ngang mơng sau = 1 4 vịng mơng + 2 → 3 cm
Giảm sƣờn 1 cm (từ B2 đo lên)
Vẽ đƣờng sƣờn thân sau nhƣ sƣờn thân trƣớc
Đánh cong lai thân sau
* Vẽ áo sát tay: khi mặc tạo độ kín cho vịng nách tay
- FF3 = 1 → 2 cm
- G1G2 = 1 → 2 cm
Vẽ lại vòng nách
 Cắt chừa đƣờng may :

- Lai : c t sát
- Sƣờn thân : 1,5→ 2 cm
- Vai, vòng nách : 1cm
- Vịng cổ : 0,7 cm
 Vẽ hình

12


Bài tập
Hãy thiết kế và vẽ hình t lệ 1/5 các chi tiết áo nữ cơ bản – sát tay theo số đo
sau:
- Dài áo (DA): 62cm
- Rộng vai (RV): 36cm
- Vòng nách (VN): 34cm

- Vòng cổ (VC): 33cm
- Vòng ngực (VNg): 82cm
- Vịng mơng (VM): 88cm

13


Bài 2: PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ CÁC KIỂU ÁO – CỔ KHƠNG BÂU
Giới thiệu
Các loại kiểu áo khơng bâu đƣợc biến kiểu dựa trên công thức thiết kế áo cơ
bản tạo cho ngƣời mặc cảm giác thoải mái, dễ chịu. Rất thông dụng cho trang phục
đồ bộ mặc trong gia đình.
Mục tiêu của bài:
- Mơ tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của áo không bâu.

- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế
- Tính tốn và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của áo khơng bâu.
- C t chính xác đầy đủ các chi tiết áo kiểu không bâu dựa trên số đo và công
thức thiết kế áo cơ bản.
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU:

II. NI MẪU:
- Dài áo (DA): 60cm
- Rộng vai (RV): 36cm
- Dài tay (DT): 20cm
- Vòng nách (VN): 34cm

- Vòng cổ (VC): 33cm
- Vòng ngực (VNg): 80cm
- B p tay (Bt): 23cm
- Vịng mơng (VM): 88cm

III. CÁCH TÍNH VẢI:
- Khổ 1,2m
+ Tay ng n = 1dài áo + 1 dài tay + lai + đƣờng may
+ Tay dài = 1 dài áo + 1 dài tay + lai + đƣờng may
- Khổ 1,4 → 1,6 m:
+ Tay ng n = 1 dài áo + 20 cm
+ Tay dài = 2 (dài áo + lai, đƣờng may)
IV. PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ:
* Các dạng cổ không bâu:
- Cổ áo không bâu là các kiểu cổ đƣợc tạo độ rộng từ thân áo cơ bản.
- Vòng cổ đƣợc may: Viền dẹp (nẹp viền l t vào bề trái hoặc l t ra bề mặt áo),
viền tròn hoặc kết ren, kết bèo, dún và xếp pli.
- Những cổ nào khoét rộng hơn cổ cơ bản 3 cm trở lên phải giảm vai tại điểm

cổ xuống 0,5 cm để cổ áo không bị hếch.
14


A.1. CỔ TRÕN:
 Từ cổ cơ bản, điều chỉnh độ rộng cổ và sâu cổ cho phù hợp kiểu dáng và sở
thích
1. Thân trƣớc áo khơng bâu cổ trịn:
 Cách xếp vải:
- Xếp 2 biên vải trùng nhau theo chiều dọc canh sợi, hai mặt phải úp vào
nhau, hai mặt trái quay ra ngồi. Biên vải quay về phía ngƣời c t.
- Từ mép vải bên biên vải đo vào 3→ 4 cm làm nẹp áo (sau khi đã c t bỏ
biên), từ đƣờng đinh đo vào 1,5cm làm đƣờng gài nút.
- Vẽ cổ phía tay phải, vẽ lai phía tay trái.
b) Cách vẽ:
- AB: Dài áo = số đo dài áo – 1cm
- BB1 : Lai = 2cm
- B1B2 : Sa vạt = 2cm
- AC: Vào cổ = 1 6 vòng cổ
- CD: Hạ cổ = 1 6 vòng cổ + 1cm
- Đánh cong vòng cổ ở 13 đƣờng chéo
 Thiết kế cổ tròn :
- Vào cổ = vào cổ CB + 2cm
- Hạ cổ = Hạ cổ CB + 2cm
- AE: Ngang vai = 1 2 vai – 0,5cm
- EF: Hạ xuôi vai = 110 vai + 0,5cm
- FF1: Hạ nách trƣớc = 1 2 vòng nách - 1cm
- GG1: Ngang ngực = 1 4 vòng ngực + 3cm ( GG1  AB)
- F1F2: Vào nách tay = 3cm
Đánh cong vòng nách ở 1 2 đƣờng chéo

- GN: Hạ eo = 13 →15cm
- NN1: Ngang eo = ngang ngực – 2cm (NN1 AB)
- B1B3: Ngang mông = 1 4 vịng mơng + 3cm
Giảm sƣờn 1cm (Từ B3 đo lên)
Nối G1N1B3
Vẽ đƣờng sƣờn: đánh cong lõm 0,5cm ở đoạn G1N1 và đánh cong lồi 0,3 →
0,5cm ở đoạn N1B3
Đánh cong lơi sa vạt
 Cắt chừa đƣờng may :
- Lai : c t sát
- Sƣờn thân : 1,5→ 2cm
- Sƣờn vai, vòng nách : 1cm
- Vòng cổ : 0,7cm
15


 Vẽ hình

2. Thân sau
a) Cách xếp vải:
Từ mép vải đo vào bằng ngang mông thân trƣớc + 1,5 cm đƣờng may, xếp đơi
vải bề trái ra ngồi, đƣờng xếp quay về phía ngƣời c t.
Vẽ lai bên tay trái, vẽ cổ bên tay phải.
b) Cách vẽ:
- AB: Dài áo sau = dài áo thân trƣớc + 2 cm (hoặc = số đo + 1cm)
- BB1: lai = 2 cm
- AC: Vào cổ sau = 1 6 vòng cổ + 1cm
- CD: Hạ cổ sau = 110 vòng cổ - 1cm
Đánh cong vòng cổ.
 Thiết kế cổ tròn :

- Vào cổ = vào cổ CB + 2cm
- Hạ cổ = Hạ cổ CB + 2cm
- AE: Ngang vai sau = 1 2 vai + 0,5 cm
- EF: Hạ vai sau= 110 vai = 36/10
- FF1: Hạ nách sau = 1 2 vòng nách + 1cm
- GG1: Ngang ngực sau= 1 4 vòng ngực + 2 cm
- F1F2: Vào nách tay = 2 cm
Đánh cong vòng nách ở 1 2 đƣờng chéo
- GN: Hạ eo sau = Hạ eo trƣớc = 13→15 cm
- NN1: Ngang eo sau = Ngang ngực - 1,5 →2 cm
- B1B2: Ngang mông sau = 1 4 vịng mơng + 2 → 3 cm
Giảm sƣờn 1 cm (từ B2 đo lên)
Vẽ đƣờng sƣờn thân sau nhƣ sƣờn thân trƣớc
Đánh cong lai thân sau
 Cắt chừa đƣờng may :
- Lai : c t sát
- Sƣờn thân : 1,5→ 2 cm
- Vai, vòng nách : 1cm
- Vòng cổ : 0,7 cm
16


 Vẽ hình

A.2. CỔ CHỮ U:

 Từ cổ cơ bản, điều chỉnh độ rộng cổ và sâu cổ cho phù hợp kiểu dáng và sở
thích
- Thân trƣớc
V

+ẽVào cổ = Vào cổ CB + 2cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 3 → 4 cm
+VGiảm cạnh: 1,5 cm

+ Giảm đầu vai: 0,5cm

- Thân sau
+ Vào cổ = Vào cổ CB + 2cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 3 → 4 cm
+ Giảm cạnh: 1,5 cm
+ Giảm đầu vai: 0,5cm

 Vẽ hình:

A.3. CỔ THUYỀN:
 Từ cổ cơ bản, điều chỉnh độ rộng cổ và sâu cổ cho phù hợp kiểu dáng và sở
thích
- Thân trƣớc
 V
ẽ+ Vào cổ = Vào cổ CB + 5cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 1 cm
V
+ Giảm đầu vai: 0,5cm


- Thân sau
+ Vào cổ = Vào cổ CB + 5cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 1 cm
+ Giảm đầu vai: 0,5cm


17


Vẽ hình:

A.4. CỔ TIM:
 Từ cổ cơ bản, điều chỉnh độ rộng cổ và sâu cổ cho phù hợp kiểu dáng và sở
thích
- Thân trƣớc
V
+ẽVào cổ = Vào cổ CB + 1cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 5 → 6 cm
+VGiảm đầu vai: 0,5cm

 Vẽ hình:

- Thân sau
+ Vào cổ = Vào cổ CB + 1cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 1 cm
+ Giảm đầu vai: 0,5cm

A.5. CỔ VUÔNG:
 Từ cổ cơ bản, điều chỉnh độ rộng cổ và sâu cổ cho phù hợp kiểu dáng và sở
thích
- Thân trƣớc

- Thân sau

+ Vào cổ = Vào cổ CB + 2cm


+ Vào cổ = Vào cổ CB + 2cm

+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 3 → 4 cm

+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 3 → 4 cm

+ Giảm cạnh: 1,5 cm

+ Giảm cạnh: 1,5 cm

+ Giảm đầu vai: 0,5cm

+ Giảm đầu vai: 0,5cm
18


 Vẽ hình

A.6. CỔ LỤC GIÁC:
 Từ cổ cơ bản, điều chỉnh độ rộng cổ và sâu cổ cho phù hợp kiểu dáng và sở
thích
- Thân trƣớc
V
+ẽVào cổ = Vào cổ CB + 2cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 3 → 4 cm
+VTạo cạnh cổ lục giác: 3cm

+ Giảm cạnh: 1,5 cm

- Thân sau

+ Vào cổ = Vào cổ CB + 1cm
+ Hạ cổ = Hạ cổ CB + 1cm
+ Giảm cạnh: 1,5 cm
+ Giảm đầu vai: 0,5cm

+ Giảm đầu vai: 0,5cm
 V
 Vẽ hình:

19


3. Tay áo:
a) Cách xếp vải:
- Từ mép vải đo vào ( 1 2 vòng nách+ 1,5 cm đƣờng may), xếp đơi vải bề trái
ra ngồi, đƣờng xếp quay về phía ngƣời c t.
b) Cách vẽ:
- AB: Dài tay = Sđ dài tay
- BB1: Lai tay = 2cm
- AC: Ngang tay = 1 2 vòng nách
- CD: Hạ nách tay = 110 ngực + 3 → 4 cm Đánh cong vòng nách :
+ Nách tay sau : Chia AD làm 3, đánh lõm 0,5 cm, cong lên 1,5 cm
+ Nách tay trƣớc : chia AD làm 2, đánh lõm 0,5 cm, cong lên 1 cm.
- BB2: Rộng cửa tay = 1 2 b p tay + 2→3 cm = ngang nách tay – 2→3 cm =
23/2 + 2→3 cm = 11,5 + 2→3 cm = 13,5 → 14,5cm
- Nối DB2 : sƣờn tay
- Giảm sƣờn 1 cm ( cửa tay lơve hoặc cửa tay ơm thì khơng giảm sƣờn )
- Đánh cong lai tay theo hình vẽ
 Cắt chừa đƣờng may :
- Lai : c t sát

- Sƣờn tay : 1,5→ 2 cm
- Vòng nách : 1 cm

20


4. Nẹp cổ:

Bài tập
Hãy thiết kế và vẽ hình t lệ 1/5 các chi tiết áo nữ kiểu cổ không bâu (cổ U)
theo số đo sau:
- Dài áo (DA): 62cm
- Rộng vai (RV): 36cm
- Dài tay (DT): 20cm
- Vòng nách (VN): 34cm

- Vòng cổ (VC): 33cm
- Vòng ngực (VNg): 82cm
- B p tay (Bt): 23cm
- Vịng mơng (VM): 90cm

21


Bài 3: PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NỮ - CÓ PENCE DỌC
Giới thiệu
Áo sơ mi nữ đƣợc thiết kế theo công thức cơ bản tạo nên kiểu áo đơn giản,
mặc gọn gàng thoải mái. Rất thông dụng phù hợp với trang phục học đƣờng, công
sở…
Mục tiêu của bài:

- Mơ tả chính xác đặc điểm kiểu mẫu của áo sơ mi nữ.
- Lấy đầy đủ và chính xác các số đo để thiết kế
- Tính tốn và thiết kế chính xác các bản vẽ chi tiết của áo sơ mi nữ.
- C t chính xác đầy đủ các chi tiết áo sơ mi nữ dựa trên số đo và công thức
thiết kế áo cơ bản.
I. ĐẶC ĐIỂM KIỂU MẪU:

II. NI MẪU:
- Dài áo (DA): 60cm
- Rộng vai (RV): 36cm
- Vòng nách (VN): 34cm
- Dài tay (DT): 52cm
- Dang ngực (DNg): 17cm
- Nẹp tay: 4cm

- Vòng cổ (VC): 33cm
- Vòng ngực (VNg): 80cm
- Vịng mơng (VM): 88cm
- Cửa tay (Ct): 20cm
- Chéo ngực (CN): 17cm

III. CÁCH TÍNH VẢI:
- Khổ 1,2m
+ Tay ng n = 1dài áo + 1 dài tay + lai + đƣờng may
+ Tay dài = 1 dài áo + 1 dài tay + lai + đƣờng may
- Khổ 1,4 → 1,6 m:
+ Tay ng n = 1 dài áo + 20 cm
+ Tay dài = 2 (dài áo + lai, đƣờng may)
IV. PHƢƠNG PHÁP THIẾT KẾ:
1. Thân trƣớc:

a) Cách xếp vải:
- Xếp 2 biên vải trùng nhau theo chiều dọc canh sợi, hai mặt phải úp vào
nhau, hai mặt trái quay ra ngoài. Biên vải quay về phía ngƣời c t.

22


- Từ mép vải bên biên vải đo vào 3→ 4 cm làm nẹp áo (sau khi đã c t bỏ
biên), từ đƣờng đinh đo vào 1,5cm làm đƣờng gài nút.
- Vẽ cổ phía tay phải, vẽ lai phía tay trái.
b) Cách vẽ:
- AB: Dài áo = số đo dài áo – 1cm
- BB1 : Lai = 2cm
- B1B2 : Sa vạt = 2cm
- AC: Vào cổ = 1 6 vòng cổ
- CD: Hạ cổ = 1 6 vòng cổ + 1cm
- Đánh cong vòng cổ ở 13 đƣờng chéo
- AE: Ngang vai = 1 2 vai – 0,5cm
- EF: Hạ xuôi vai = 110 vai + 0,5cm
- FF1: Hạ nách trƣớc = 1 2 vòng nách - 1cm
- GG1: Ngang ngực = 1 4 vòng ngực + 3cm ( GG1  AB)
- F1F2: Vào nách tay = 3cm
Đánh cong vòng nách ở 1 2 đƣờng chéo
- GN: Hạ eo = 13 →15cm
- NN1: Ngang eo = ngang ngực – 2cm (NN1 AB)
- B1B3: Ngang mơng = 1 4 vịng mông + 3cm
Giảm sƣờn 1cm (Từ B3 đo lên)
Nối G1N1B3
Vẽ đƣờng sƣờn: đánh cong lõm 0,5cm ở đoạn G1N1 và đánh cong lồi 0,3 →
0,5cm ở đoạn N1B3

Đánh cong lơi sa vạt
 Vẽ pence thân trƣớc
- NN2 : Cách ngực : ½ dang ngực = 17/2 = 8,5cm
- DI = Chéo ngực = số đo = 17cm
- Từ đỉnh ngực đo xuống 3cm
- Hạ pence 1cm
- Vẽ 1 pince eo rộng 3cm
 Cắt chừa đƣờng may :
- Lai : c t sát
- Sƣờn thân : 1,5→ 2cm
- Sƣờn vai, vòng nách : 1cm
- Vòng cổ : 0,7cm

23


 Vẽ hình

2. Thân sau
a) Cách xếp vải:
Từ mép vải đo vào bằng ngang mông thân trƣớc + 1,5 cm đƣờng may, xếp đơi
vải bề trái ra ngồi, đƣờng xếp quay về phía ngƣời c t.
Vẽ lai bên tay trái, vẽ cổ bên tay phải.
b) Cách vẽ:
- AB: Dài áo sau = dài áo thân trƣớc + 2 cm (hoặc = số đo + 1cm)
- BB1: lai = 2 cm
- AC: Vào cổ sau = 1 6 vòng cổ + 1cm
- CD: Hạ cổ sau = 110 vòng cổ - 1cm
Đánh cong vòng cổ.
- AE: Ngang vai sau = 1 2 vai + 0,5 cm

- EF: Hạ vai sau= 110 vai = 36/10
- FF1: Hạ nách sau = 1 2 vòng nách + 1cm
- GG1: Ngang ngực sau= 1 4 vòng ngực + 2 cm
- F1F2: Vào nách tay = 2 cm
Đánh cong vòng nách ở 1 2 đƣờng chéo
- GN: Hạ eo sau = Hạ eo trƣớc = 13→15 cm
- NN1: Ngang eo sau = Ngang ngực - 1,5 →2 cm
- B1B2: Ngang mơng sau = 1 4 vịng mông + 2 → 3 cm
Giảm sƣờn 1 cm (từ B2 đo lên)
Vẽ đƣờng sƣờn thân sau nhƣ sƣờn thân trƣớc
Đánh cong lai thân sau

24


 Vẽ pence thân sau
- NN2 = ½ ngang eo
- Từ đƣờng ngang ngực đo xuống 2 cm
- Hạ pence 1 cm
- Vẽ 1 pince eo rộng 2cm
 Cắt chừa đƣờng may :
- Lai : c t sát
- Sƣờn thân : 1,5→ 2 cm
- Vai, vòng nách : 1cm
- Vòng cổ : 0,7 cm
 Vẽ hình

3. Tay áo:
 Tay dài
a) Cách xếp vải:

Từ mép vải đo vào ( 1 2 vịng nách + 1,5 cm đƣờng may), xếp đơi vải bề trái
ra ngồi, đƣờng xếp quay về phía ngƣời c t.
b) Cách vẽ:
- AB: Dài tay = Sđ dài tay – cao nẹp ( 4 → 5 cm)
- BB1: Lai tay = 1cm
- AC: Ngang tay = 1 2 vòng nách
- CD: Hạ nách tay = 110 ngực + 3 → 4 cm
- Đánh cong vòng nách :
+ Nách tay sau : Chia AD làm 3, đánh lõm 0,5 cm, cong lên 1,5 cm
+ Nách tay trƣớc : chia AD làm 2, đánh lõm 0,5 cm, cong lên 1 cm.
- BE: Rộng cửa tay = 1 2 số đo cửa tay + 1 → 2cm plis
- Nối DB2 : sƣờn tay, đánh cong lõm 0,5 cm
- Đánh cong lai tay theo hình vẽ
25


×