Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

58 idioms ăn điểm trong IELTS bạn phải biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 59 trang )

58 Idioms Ăn Điểm Trong IELTS

n h i i t


1. Under the weather (C m thấy mệt mỏi)
Ở Anh, mọi người thích nói về thời tiết nhưng cụm từ thơng dụng này khơng liên quan gì đến thời tiết.
Nếu ai nói rằng họ cảm thấy "under the weather", bạn nên đáp lại là "I hope you feel better" (Tôi hy vọng bạn sẽ khỏe hơn)
thay vì "Would you like to borrow my umbrella" (Bạn có muốn mượn chiếc ơ của tôi không).


2. The ball is in your court (Tuỳ b n)
Nhắc đến "the ball" bạn có nghĩ tới thể thao? Tuy nhiên thành ngữ này lại mang một nghĩa khác.
Nếu bạn có "ball" nghĩa là có quyền quyết định và người khác đang chờ đợi quyết định của bạn.


3. Spill the beans (Ti t lộ bí mật)
Nếu bạn nói với ai đó về một bữa tiệc bất ngờ dành riêng cho họ nghĩa là bạn đã tiết lộ bí mật - "spilled the beans".
Có một thành ngữ mang nghĩa tương tự là "Let the cat out of the bag" (Bí mật đã bị lộ ra rồi).


4.

reak a leg (Chúc ai may mắn)

Thành ngữ này không hề có nghĩa đe dọa mà là câu khích lệ, chúc may mắn, thường đi kèm với hành động giơ ngón tay cái lên.


5. Pull someone's leg (Nói đùa, trêu chọc ai đó)
Đây là cụm từ hồn hảo để tìm hiểu xem bạn có phải người thích truyện cười hay khơng.
"Pull someone's leg" (nghĩa đen là kéo chân ai) tương tự "Wind someone up" (trêu chọc ai).


Bạn có thể dùng nó trong ngữ cảnh sau: "Relax, I'm just pulling your leg" (Thư giãn đi nào, tôi chỉ đang đùa thôi)
hoặc "Wait, are you pulling my leg"? (Đợi đã, bạn đang trêu tôi đấy à)?


6. Through thick and thin (Dù th nào cũng một lịng khơng thay đổi)
Thành ngữ này thường được dùng để mơ tả gia đình hay bạn thân nhất, mang nghĩa mọi người vẫn
sát cánh bên nhau cho dù có chuyện gì xảy ra, cùng nhau trải qua những thời điểm tồi tệ nhất hay tốt nhất.


7. It’s the best thing since sliced bread (Thực sự rất tốt)
Bánh mì cắt lát hẳn đã làm nên cuộc cách mạng ở Anh vì được sử dụng làm tiêu chuẩn cuối cùng cho những gì tuyệt vời.


8. Take it with a pinch of salt (Không tin tưởng, xem nhẹ)
Ví dụ một câu sử dụng thành ngữ này:
"I heard that elephants can fly now, but Sam often makes up stories so I take everything he says with a pinch of salt".
(Tôi vừa nghe thấy rằng voi biết bay, nhưng Sam thường bịa chuyện nên tôi không tin lắm vào những gì anh ta nói).


9. Come rain or shine (Cho dù th nào đi nữa)
Bạn có thể sử dụng thành ngữ này khi cam kết làm điều gì bất chấp thời tiết hay tình huống nào khác có thể xảy ra.
Chẳng hạn, "I'll be at your football game, come rain or shine"
(Dù chuyện gì xảy ra thì tơi vẫn sẽ tham gia trận bóng đá của bạn).


10. Go down in flames (Thất b i th m h i)
Câu ví dụ "That exam went down in flames, I should have learned my English idioms"
(Bài kiểm tra của tôi điểm thấp thê thảm, lẽ ra tôi nên học thành ngữ tiếng Anh đàng hoàng).



11. See eye to eye (Hoàn toàn đồng ý)
Thành ngữ này khơng với nghĩa nhìn chằm chằm mà mang nghĩa đồng ý với quan điểm của ai đó.


12. Jump on the bandwagon (Theo xu hướng, phong trào nào đó)
Khi một người tham gia trào lưu gì nổi tiếng hay làm điều gì đó chỉ vì nó thật tuyệt, bạn có thể sử dụng thành ngữ này.
Ví dụ "She doesn't even like avocado on toast. She’s just jumping on the bandwagon"
(Cơ ấy chẳng thích bơ trên bánh mì nướng chút nào. Cô ấy chỉ theo phong trào thôi).


13. As right as rain (Hoàn h o)
Lại một thành ngữ có yếu tố thời tiết khác nhưng khơng phải nói về thời tiết.
Chúng ta hay ca cẩm khi trời mưa nhưng thành ngữ này lại là một nhận xét tích cực.
"I'm as right as rain" được thốt lên với niềm vui sướng khi ai đó hỏi liệu mọi thứ có ổn khơng.


14. Beat around the bush (Tránh nói điều gì, vịng vo)
Thành ngữ này được sử dụng khi bạn nói những điều vơ thưởng vơ phạt để tránh câu hỏi
bởi vì bạn không muốn bày tỏ ý kiến hay không muốn trả lời thành thật.


15. Hit the sack (Đi ngủ)
Nó tương tự "go to bed" vậy.
Câu ví dụ "I’m exhausted, it’s time for me to hit the sack" (Tôi đã kiệt sức, đến lúc đi ngủ rồi).


16. By the skin of your teeth (Vừa đủ)
Ví dụ: "Phew, I passed that exam by the skin of my teeth!"
(Phù, tôi vừa đủ điểm để vượt qua bài thi đó).



17. at all costs = bằng mọi giá
= you use this idiom to talk about someone who does everything you can to achieve/succeed
= My dream is to become a successful businessman and I will work hard for it AT ALL COSTS


18. be out of your depth = trong tình th khó xử / khó khăn
= you use this idiom when you want to say that you are in a difficult situation
= I am used to teach General english but I was OUT OF MY DEPTH when I had to teach Academic English


19. explore all avenues = suy tính đ n các hướng/bước để tránh
x y ra vấn đề/hậu qu xấu
= you use this idiom when you want to say you are keen on a particular action to avoid trouble in the end
= We need to EXPLORE ALL AVENUES before doing something that is not very safe to a great number of people in order to
minimize unfavourable consequences.”


20. let’s face it = hãy đối mặt/chấp nhận thực t /sự thật
= you use this idiom to talk about the facts/truth which need to be accepted without an argument
= let’s face it. You wont be able to achieve 7.0 IELTS if you do not work hard


21. behind the times = lỗi thời, h t thời
= you use this idiom to say that something is old-fashioned or out-dated
= My friend never likes using smart phones. She’s so BEHIND THE TIMES.


22. in deep water = trong tình th nguy hiểm/khó khăn
= you use this idiom to say that you are in trouble or in a dangerous situation

= He has not submitted his dissertation so he’s IN DEEP WATER.


23. put yourself in somebody’s shoes = thử đặt mình vào
vị trí/hồn c nhcủa người khác
= you use this idiom when you imagine that you are in somebody’s position in order to understant his/her feelings
= If you PUT YOURSELF IN MY SHOES, you would understand why I made that decision


24. to be up in arms about something = tức giận, buồn bực vì điều gì đó
= you use this idiom when you want to express that you are upset or angry about something.
= She has been UP IN ARMS about the rent increase.


×