Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

QUẢN TRỊ KINH DOANH EG23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.75 KB, 13 trang )

1. Abraham Maslow đã xây dựng lý thuyết và “nhu cầu của con người” gồm 5
loại được sắp xếp từ thấp đến cao. Hãy sắp xếp theo cách đúng đắn:
Vật chất, an tồn, xã hội, kính trọng và “tự hồn thiện”
2. Ai là quản trị điều hành cấp dưới trong DN?
Giám đốc, tổng giám đốc
3. Bản kê những công việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định?
Kế hoạch
4. Bản kê những cơng việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong một khoảng
thời gian xác định?
Kế hoạch
5. Các định hướng ngắn hạn có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và
lượng hóa được kết quả là:
Mục tiêu
6. Các hình thức tổ chức lấy tin?
Tất cả các phương án
7. Các loại nhiễu trong thông tin?
Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng
8. Các loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
Uy tín quyền lực, uy tín cá nhân
9. Các cấp sản xuất trong DN bao gồm:
Phân xưởng, ngành (buồng máy) và nơi làm việc
10.Các nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất của doanh nghiệp?
Cả 3 ý trên
11. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp gồm:
Cấp cao – Cấp thừa hành – Cấp thực hiện
12.Các quan điểm tiếp cận QTDN không phải là?
Quan điểm tiếp cận đối sánh
13.Các kế hoạch thiết lập 1 phương pháp cần thiết cho việc điều hành các hoạt
động tương lai là?
Thủ tục
14.Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định?


Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về
sự đồng nhất.
15.Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm:
Tâm lý khách hàng
16.Các phương pháp ra quyết định?
Tất cả các phương án đều đúng
17.Cách tiếp cận các trường phái đánh dấu giai đoạn phân kỳ trong phát triển các
tư tưởng hiện đại khơng có đóng góp chủ yếu của học thuyết QTDN thuộc?
Trường phái QT kỹ thuật

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


18.Cạnh tranh không lành mạnh là?
Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp
19.Cơng ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đã. Người sở hữu cổ phần ưu đãi gọi là
cổ đông ưu đãi. Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây?
Cả 3 ý trên
20.Công ty TNHH khơng có quyền phát hành:
Cơng trái, cổ phiếu và trái phiếu
21.Công nghệ được chia ra thành mấy phần cơ bản?
Cả 3 ý trên
22.Công nghệ được cấu thành bởi các yếu tố?
Thiết bị, thông tin, tổ chức, con người
23.Công nghệ không được cấu thành bởi:
Thiết bị, thông tin
24.Công nghệ bao gồm những yếu tố nào cấu thành dưới đây?
Cả 3 ý trên
25.Cổ phiếu có giá trị pháp lý:
Cả 3 ý

26.Có mấy loại quan hệ trong cơ cấu tổ chức quản trị DN
Cả 3 ý trên
27.Có mấy loại uy tín của giám đốc doanh nghiệp?
2
28.Có bao nhiêu phẩm chất khác nhau mà nhà quản trị cần có?
6
29.Có bao nhiêu yêu cầu đối với giám đốc doanh nghiệp?
Phẩm chất chính trị, năng lực chun mơn, năng lực tổ chức.
30.Có bao nhiêu u cầu đối với thơng tin kinh tế?
3
31.Có bao nhiêu u cầu với các quyết định?
8
32.Có bao nhiêu phong cách làm việc cơ bản của giám đốc doanh nghiệp?
4
33.Có bao nhiêu phương pháp quản lý của giám đốc doanh nghiệp?
5
34.Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định?
3
35.Cơ cấu doanh nghiệp được xây dựng dựa trên ngun tắc:
Chun mơn hóa Cho vay càng nhiều càng tốt.
36.Cơ cấu sản xuất trong DN bao gồm 4 bộ phận
Sản xuất chính, sản xuất phụ, sản xuất phụ trợ và phục vụ sản xuất
37.Cơ cấu quyền lực trong các doanh nghiệp cổ phần không bị nắm giữ bởi?
Giám đốc điều hành được HĐQT tuyển dụng
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


38.Chu kỳ sống của một sản phẩm gồm các giai đoạn chính sau:
Thâm nhập – Phát triển – Hưng Thịnh – Bão hịa – Suy thối
39.Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:

Đòi hỏi khách quan
40.Chủ doanh nghiệp không thể thay đổi được yếu tố nào sau đây?
Quy luật cung cầu
41.Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:
Định hướng
42.Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:
Cạnh tranh giữa những người bán với nhau
43.Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô?
Khách hàng thực tế
44.Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:
Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
45.Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính
chất cạnh tranh?
Cạnh tranh hồn hảo
46.Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể
tham gia thị trường?
Cạnh tranh giữa người mua và người bán
47.Cấu trúc đa dạng hay hỗn hợp là?
Cả 3 ý trên
48.Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?
Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược.
49.Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn
Do nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
50.Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối (E) khi:
E>0
51.Doanh nghiệp lựa chọn công nghệ cần quan tâm nhiều đến:
Tất cả các phương án đều đúng
52.Doanh nghiệp là:
Tế bào của kinh tế
53.Doanh nghiệp có chức năng:

Sản xuất kinh doanh
54.Doanh nghiệp khơng kiểm sốt được yếu tố nào sau đây?
Tỷ giá hối đoái.
55.Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc:
Cụ thể
56.Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:
When – Where- Who –What – Which – How
57.Để địa điểm đặt doanh nghiệp mang lại hiệu quả cao thì cần?
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


Gần thị trường đầu vào đầu ra
58.Để tạo lập uy tín giám đốc doanh nghiệp cần tuân theo những quy tắc nào?
Tất cả các phương án đều đúng
59.Điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ
đạo, kiểm tra là?
Mục tiêu
60.Đặc điểm lao động chủ yếu của giám đốc DN là?
Lao động quản lý kinh doanh
61.Điều kiện để lựa chọn được phương án công nghệ tối ưu dựa vào?
Phương án có giá thành thấp nhất
62.Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
Đối phó với mọi sự không ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
63.Định nghĩa nào sau đây là đúng?
a.Công nghệ là tất cả những gì dùng để biến đổi đầu vào thành đầu ra
b.Công nghệ là 1 hệ thống những kiến thức được áp dụng để sản xuất 1 sản
phẩm hoặc 1 dịch vụ
c.Công nghệ là khoa học và nghệ thuật dùng trong sản xuất và phân phối hàng
hóa và dịch vụ
d.Cả 3 ý trên

64.Giai đoạn thứ nhất của hoạch định là?
Chuẩn đoán
65.Giai đoạn cuối cùng của hoạch định là?
Quyết định
66.Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là:
Xác định DN phải thực hiện như thế nào
67.Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định:
DN đang ở đâu
68.Giám đốc doanh nghiệp có những phong cách làm việc cơ bản nào?
Phát hiện vấn đề về mặt tổ chức, cưỡng bức, dân chủ, tự do
69.Hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế?
6 thành phần
70.Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân, có số lượng
tối đa không vượt quá:
50
71.Hội đồng thành viên của công ty TNHH có thể là tổ chức, cá nhân, có số lượng
tối thiểu:
2
72.Hội đồng thành viên của cơng ty TNHH có các quyền, và nhiệm vụ sau đây:
Cả 3 ý

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


73.Hiện nay trong các DN sản xuất và chế biến ở nước ta có mấy kiểu cơ cấu sản
xuất:
5
74.Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại:
Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu
thụ

75.Hoạt động chủ yếu của các DN thương mại bao gồm các quá trình:
Kinh tế
76.Hoạt động quản trị DN nhằm góp phần đạt mục tiêu chung nhưng:
Gián tiếp
77.Hoạch định đòi hỏi các điều kiện trả lời các câu hỏi về bản thân DN:
Chúng ta đang ở đâu, muốn đi về đâu?
78.Khái niệm giám đốc doanh nghiệp là?
Giám đốc là quản trị viên hàng đầu, là thủ trưởng cấp cao nhất DN; quản lý vốn
của DN, bảo toàn và phát triển vốn; làm ra của cải
79.Khái niệm phong cách làm việc của giám đốc doanh nghiệp?
Phong cách (tác phong) làm việc của giám đốc DN là tổng thể các biện pháp,
các thói quen, các cách cư xử đặc trưng mà giám đốc thường sử dụng trong giải
quyết công việc hàng ngày để hoàn thành nhiệm vụ
80.Khái niệm theo nghĩa rộng nào sau đây về quá trình sản xuất sản phẩm trong
DN là đúng?
Từ khâu chuẩn bị sản xuất, mua sắm vật tư kỹ thuật, tổ chức sản xuất đến tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và tích lũy tiền tệ
81.Kiểu cơ cấu tổ chức quản trị DN nào là khoa học và hiệu quả nhất?
Cơ cấu tổ chức trực tuyến, chức năng
82.Khi xây dựng mơ hình tổ chức bộ máy quản trị tại DN, các DN có thể lựa chọn
các mơ hình nào?
Cả 3 ý trên
83.Khi cơng nghệ, thiết bị của DN ở trình độ vượt trội thì giải pháp tốt nhất với
DN là?
Mở rộng quy mơ sản xuất
84.Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực
cao thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:
Đổi mới hoặc tìm kiếm công nghệ mới
85.Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực
thấp thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

Chuyển đổi sang sản xuất mặt hàng mới
86.Khi công nghệ, thiết bị của doanh nghiệp quá lạc hậu mà khả năng nguồn lực
vừa phải thì giải pháp tốt nhất với doanh nghiệp là:

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


Đổi mới công nghệ
87.Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
Giảm giá bán
88.Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
Tăng giá bán
89.Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước?
10
90.Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
3
91.Luật DN do Quốc hội nước CHXHCNVN thông qua năm nào?
Năm 1999
92.Luật DN nhà nước được thơng qua vào năm:
Năm 1995
93.Loại hình DN nào quy định số vốn tối thiểu?
DN cá thể tiểu chủ
94.Lãnh đạo thành công là việc tác động đến người khác để họ thực hiện các hoạt
động nhằm đạt kết quả như mong muốn cho dù là người nhận tác động:
Cả 3 ý trên
95.Lãnh đạo có đặc điểm:
Lãnh đạo gắn liền với sự phục tùng của người dưới quyền
96.Lãnh đạo và quản lý điều hành khác nhau vì?
Lãnh đạo là làm đúng việc cần thiết quản lý là làm những công việc đúng cách
97.Lao động của giám đốc DN có đặc điểm gì?

Là 1 nghề, là lao động quản lý kinh doanh, là lao động của nhà sư phạm, là lao
động của nhà hoạt động xã hội. Sản phầm lao động của giám đốc là: các quyết
định
98.Lựa chọn 1 phương án đo lượng kết quả, đưa ra đánh giá 1 kết quả và quyết
định 1 hành động điều chỉnh sẽ được áp dụng liên quan tới:
Kiểm sốt
99.Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm?
Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn cịn mục đích mang trạng thái dài hạn
100.
Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là
Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động cơng ích
101.
Mục tiêu số 1 của DN là:
Hoạt động có hiệu quả để tìm kiếm lợi nhuận
102.
Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
Thu lợi nhuận
103.
Mục tiêu của DN bao gồm nhiều loại khác nhau, song suy đến cùng mỗi
DN đều phải theo đuổi:
Cả 3 ý

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


104.
Mơi trường KD bên ngồi DN là?
Hệ thống tồn bộ các tác nhân bên ngồi DN
105.
Mơi trường KD bên trong của DN là?

Văn hóa của tổ chức DN
106.
Một kế hoạch lớn, chương trình hành đồng tổng quát, chương trình các
mục tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản của DN là:
Chiến lược
107.
Môi trường KD chung (môi trường vĩ mơ chủ yếu) khơng phải là?
Có mơi trường tự nhiên
108.
Nhược điểm cơ bản của cấu trúc ma trận là?
Dễ gây ra sự lộn xộn, nguyên nhân gây ra sự tranh chấp quyền lực giữa các bộ
phận
109.
Nhân tố nào sau đây quyết định nhất đến hiệu quả đổi mới cơng nghệ
của DN?
Khả năng tài chính
110.
Nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của DN là:
Công nghệ sản xuất kinh doanh của DN
111.
Nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp đến cấu trúc tổ chức của doanh
nghiệp là:
Sự thay đổi của nền kinh tế
112.
Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định?
Tất cả các phương án đều đúng
113.
Nêu các phương pháp quản lý cơ bản của giám đốc DN?
Tất cả các phương án đều đúng
114.

Nhiệm vụ của DN thương mại là?
Thực hiện giá trị
115.
Nhiệm vụ của giám đốc doanh nghiệp là gì?
Tất cả các phương án.
116.
Ngân hàng thương mại việt nam là?
DN 1 chủ
117.
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gịn thương tín là:
DN nhiều chủ
118.
Những tính chất đặc trưng của chất lượng sản phẩm?
Cả 3 ý trên
119.
Những đặc trưng cơ bản của thông tin?
Thông tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối; Thơng
tin có tính định hướng; Mỗi thơng tin đều có vật mang tin và lượng tin.
120.
Những cơng việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với mơi
trường KD?
Kế hoạch hố quản trị, kế hoạch hố chiến lược, kế hoạch hố DN

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


121.
Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:
Chiến thuật.
122.

Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và
lượng hóa được kết quả là:
Mục tiêu
123.
Những chuẩn bị cần thiết của nhà nước quản trị DN?
Kinh nghiệm, kiến thức, quyết đoán
124.
Những điều khoản hay những quy định chung để khai thông những suy
nghĩ và hành động khi ra quyết định là?
Chính sách
125.
Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả
là:
Mục tiêu
126.
Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh
nghiệp là:
Sách lược
127.
Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện:
Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu
thế về mình
128.
Nguyên tắc chun mơn hố thể hiện:
Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
129.
Ngun tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:
Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt
130.
Phương pháp tiếp cận QTDN là theo:

Cả 3 ý
131.
Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất?
Ra quyết định khi có q ít thơng tin (hoặc khơng có thơng tin).
132.
Quản trị DN là 1 thuật ngữ ra đời gắn liền với sự phát triển của
Nền công nghiệp tiền tư sản
133.
Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước:
Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
134.
Quản trị là?
Vừa là khoa học vừa là nghệ thuật
135.
Quản trị khơng phải là:
Cơng tác hành chính
136.
Quản trị sự thay đổi gồm các nội dung:
Nhận dạng, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện sự thay đổi, kiểm tra việc thực hiện
137.
Quản trị DN có bao nhiêu chức năng?
5

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


138.
Quyết định về sứ mệnh của DN, các mục tiêu của DN trong từng thời kỳ,
các mục tiêu bộ phận và lựa chọn các phương án chiến lược hay các biện pháp
tác nghiệp liên quan đến?

a.Hoạch định
b.Tổ chức
c.Lãnh đạo
d.Kiểm soát
139.
Quyết định áp dụng 1 biện pháp khen thưởng và ra 1 văn bản hướng dẫn
nhân viên dưới quyền thực hiện 1 cơng việc nào đó liên quan đến:
Lãnh đạo
140.
Quy luật cung – cầu – giá cả thể hiện:
Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
141.
Quy luật giá trị thể hiện:
Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
142.
Quy luật về người mua không bao gồm:
Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ
người bán chỉ nên bán cái mà mình có.
143.
Quyền lực doanh nghiệp là:
Khả năng gây ảnh hưởng đến các quyết định và hành vi của người khác trong
doanh nghiệp
144.
Sách lược khác chiến lược ở điểm?
Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
145.
Sản phẩm của DN khơng phải là:
Ý chí
146.
Số u cầu đối với các quyết định?

8
147.
Sứ mệnh (mission) là:
Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN
148.
Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc khơng làm để biến
mục đích, mục tiêu trở thành hiện thực?
Chính sách
149.
Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị
Phân phối và sản xuất của cải vật chất
150.
Tìm câu trả lời đúng nhất. Theo luật DN 1999 thì:
Doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế
151.
Trong các loại hình DN sau, DN nào có chủ sở hữu?
DN nhà nước và DN tư nhân
152.
Trong công ty cổ phần, số cổ đông tối thiểu để thành lập cơng ty là:
3 người

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


153.
Trong các thành phần kinh tế sau, thành phần kinh tế nào đóng vai trị
chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?
Thành phần kinh tế tư nhân
154.
Trong tổ chức bộ máy quản lý phân xưởng cịn có ai?

Cả 3 ý trên
155.
Trong DN nhân vật trung gian là?
Khách hàng
156.
Trong DN thương mại nhân vật trung gian là:
Người tiêu dùng
157.
Trong các khái niệm về DN nhà nước, khái niệm nào đúng?
DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức
quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có
con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
158.
Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ
phiếu ra thị trường?
Cơng ty cổ phần
159.
Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào khơng được phát
hành cổ phiếu ra thị trường?
Cơng ty TNHH, Hợp tác xã, Công ty tư nhân
160.
Trái phiếu có giá trị pháp lý:
Hưởng cổ tức
161.
Tố chất cơ bản cua một GĐ DN?
Tất cả các phương án đều đúng
162.
Thực chất hoạt động của DN thương mại là:
Hoạt động dịch vụ thơng qua mua bán
163.

Thực chất QTDN là?
QTDN mang tính khoa học, QTDN mang tính nghệ thuật, QTDN là 1 nghề
164.
Thực chất QTKD là vấn đề:
Quản trị con người trong doanh nghiệp
165.
Thực chất của định hướng kinh doanh là:
Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp.
166.
Thương hiệu được tạo bởi:
Tên gọi, biểu tượng (logo), khẩu hiệu (slogan), bao bì và các yếu tố khác (màu
sắc, hình dáng…)
167.
Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành
ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất của các DN vừa và nhỏ
của nước ta thì DN có số vốn:
Nhỏ hơn 5 tỷ đồng

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


168.
Theo tinh thần văn bản 681/CP-KTN của thủ tướng chính phủ ban hành
ngày 20/06/1998 quy định tạm thời tiêu chí thống nhất cho các DN vừa và nhỏ
của nước ta thì DN có số lao động trong năm:
Ít hơn 200 người
169.
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng
chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số vốn:
Lớn hơn 20 tỷ

170.
Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng
chính phủ ban hành quy định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động:
Lớn hơn 300 người
171.
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (E) được xác định bằng:
E = K/C
172.
Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác định bằng:
E=K-C
173.
Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo
quy định của luật phá sản?
Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
174.
Theo Henry Fayol, ông chia quá trình quản trị của DN thành 5 chức
năng. Cách chia nào đúng nhất?
Dự kiến, tổ chức, phối hơp, chỉ huy và kiểm tra
175.
Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng?
Chức năng tổ chức
176.
Trên phương diện chiến lược phát triển của DN, hoạch định được chia
thành:
Hoạch định chiến lược, tác nghiệp
177.
Thơng tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản:
4
178.
Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau:

Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các
biến đổi của ràng buộc vĩ mơ.
179.
Vai trị của thơng tin trong quá trình quản trị kinh doanh?
Tất cả các phương án đều đúng
180.
Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường là:
Cả 3 ý trên
181.
Vai trò của giám đốc doanh nghiệp?
Tất cả các phương án đều đúng
182.
Vai trò của thông tinh kinh tế?
Tất cả các phương án đều đúng
183.
Xét về thời gian hoạch định có thể chia thành:
Hoạch định dài, ngắn hạn
NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217


184.
Xác định chiến lược kinh doanh đòi hỏi phải trả lời câu hỏi?
Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về đâu?
185.
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở bao nhiêu khía cạnh?
3
186.
Vị trí của giám đốc doanh nghiệp có thể xem xét ở những khía cạnh nào?
Tất cả các phương án
187.

Yêu cầu đối với cơ cấu bộ máy doanh nghiệp là:
Tất cả các phương án đều đúng
188.
Yêu cầu đối với giám đốc DN được xét ở những khía cạnh nào?
Tất cả các phương án
189.
Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị?
Phục vụ khách hàng
190.
Yêu cầu với các quyết định?
Tất cả các phương án đều đúng

NGUYỄN ĐÌNH THUẤN – AHTM217



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×