CH NG 4: S PHÁT TRI N PHÔI C A ƯƠ Ự Ể Ủ
CH NG 4: S PHÁT TRI N PHÔI C A ƯƠ Ự Ể Ủ
L NG THƯỠ Ể
L NG THƯỠ Ể
Chu kỳ phát tri n c a chể ủ ế
Trứng ếch
Phôi nang
Phôi vị
Mầm thần kinh
Mầm cơ quan
Nòng nọc
Ếch
Phân cắt
Phân hóa
Phân hóa
Phân hóa
Phân hóa
1. Đ c đi m c u t o tr ng:ặ ể ấ ạ ứ
ch đ tr ng vào n c, Ế ẻ ứ ướ
m i tr ng đ c bao b c ỗ ứ ượ ọ
b i màng noãn hoàng và ở
màng sinh ch t nh t ấ ư ế
bào tr ng c a cá loài ứ ủ
đ ng v t, ngoài ra còn có ộ ậ
màng keo bao ph bên ủ
ngoài. Màng keo có tác
d ng làm cho tr ng sau ụ ứ
khi đ vào n c va th ẻ ướ ụ
tinh, tr ng có th bám ứ ể
vào giá th .ể
Tr ng ch phân c c rõ ràng, ứ ế ự
c c đ ng v t ch a nhi u ự ộ ậ ứ ề
noãn hoàng h n c c th c v t ơ ự ự ậ
và luôn n m phía trên. C c ằ ở ự
đ ng v t có nhi u s c t nên ộ ậ ề ắ ố
có màu đ m h n c c th c ậ ơ ự ự
v t. S đ nh h ng các c c ậ ự ị ướ ự
trong tr ng có ý nghĩa r t l n ứ ấ ớ
vì trong lúc tr ng phân c t, ứ ắ
quay ng c chi u s thu ượ ề ẽ
đ c m t quái thai kép. ượ ộ Ở
Vi t Nam ch đ vào kho ng ệ ế ẻ ả
tháng 3-7 hàng năm.
2. Th tinh và phân c t tr ngụ ắ ứ :
Khi s p đ , con đ c bám vào l ng con cái. Sau ắ ẻ ự ư
đó vài gi ch cái đ tr ng đ ng th i ch đ c ờ ế ẻ ứ ồ ờ ế ự
phóng tinh, s th tinh x y ra ngay khi tr ng m i ự ụ ả ứ ớ
đ c đ ra. Tinh trùng xâm nh p vào v trí gi a ượ ẻ ậ ị ữ
bán c u đ ng v t và bán c u th c v t. kho ng ầ ộ ậ ầ ự ậ ả
m t gi sau khi tinh trùng xâm nh p, t bào ch t ộ ờ ậ ế ấ
trong tr ng v n đ ng t o thành m t v t g i là ứ ậ ộ ạ ộ ệ ọ
li m xám đ i di n v i v trí tinh trùng chui vào. ề ố ệ ớ ị
Li m xám có ý nghĩa l n đ i v i quá trình phát ề ớ ố ớ
tri n c a phôi sau này ể ủ
Sau hai gi tính t lúc th tinh, tr ng b t ờ ừ ụ ứ ắ
đ u phân c t. Tr ng ch thu c d ng phân ầ ắ ứ ế ộ ạ
c t hoàn toàn, không đ u. Sau ba l n phân ắ ề ầ
c t đ c 8 phôi bào, 4 phôi bào c c đ ng ắ ượ ở ự ộ
v t có kích th c nh h n 4 phôi bào c c ậ ướ ỏ ơ ở ự
th c v t. Các phôi bào ti p t c phân c t ự ậ ế ụ ắ
d c đ cho ra 16 phôi bào. Sau đó s phân ọ ể ự
c t m t d n tính đ ng b . Các phôi bào ắ ấ ầ ồ ộ ở
c c đ ng v t phân c t nhah h n c c ự ộ ậ ắ ơ ở ự
th c v t. ự ậ
3. quá trình t o phôi nang và phôi vạ ị
Do t c đ phân c t c a các phôi ố ộ ắ ủ
bào hai c c khác nhau, phôi bào ở ự
c c đ ng v t có kích th c nh ở ự ộ ậ ướ ỏ
h n g i là ti n phôi bào còn c c ơ ọ ề ở ự
th c v t g i là đ i phôi bào. Qua ự ậ ọ ạ
nhi u l n phân c t phôi có d ng ề ầ ắ ạ
m t cái túi có xoang r ng n m l ch ộ ỗ ằ ệ
v c c đ ng v t, thành g m 2-3 ề ư ộ ậ ồ
l p t bào đó là phôi nang. Phôi ớ ế
nang l ng th thu c d ng phôi ưỡ ể ộ ạ
nang hai c c.ự
Xoang vị
Lát c t phôi nangắ
Sau quá trình phôi t o phôi nang, th phôi ạ ể
chuy n sang giai đo n phôi v . Đ u tiên phía ể ạ ị ầ
d i xích đ o c a tr ng xu t hi n m t khe lõm ướ ạ ủ ứ ấ ệ ộ
hình cung g i là môi l ng phôi kh u. khe lõm lan ọ ư ả
d n xu ng hai bên t o thành môi bên và lan ầ ố ạ
xu ng bên d i t o thành môi d i. cu i cùng ố ướ ạ ướ ố
phôi kh u là m t khe lõm hình tròn. Các phôi bào ẩ ộ
nh không ng ng phát tri n vào bên trong qua ỏ ừ ể
phôi kh u, đ ng th i phát tri n xu ng phía d i ẩ ồ ờ ể ố ướ
bao ph c th phôi đ y các đ i phôi bào c c ủ ả ể ẩ ạ ở ự
th c v t vào bên trong qua phôi kh u.ự ậ ẩ
các ti u phôi bào phát tri n nhanh chóng bao ể ể
ph kh p m t ngoài c a th phôi, ch đ l i m t ủ ắ ặ ủ ể ỉ ể ạ ộ
l tr ng đó là nút noãn hoàng. S di chuy n các ỗ ố ự ể
phôi bào c c đ ng v t chính là s di chuy n ở ự ộ ậ ự ể
c a dây s ng và trung bì b m t phôi bào vào ủ ố ở ề ặ
bên trong. Đ ng th i các đ i phôi bào cũng di ồ ờ ạ
chuy n vào bên trong đ làm c s t o thành n i ể ể ơ ở ạ ộ
bì ru t sau này. K t thúc giai đo n phôi v , th ộ ế ạ ị ể
phôi đã hình thành ba lá phôi và phân hóa đ t o ể ạ
thành các c quan c a c th sau này. ơ ủ ơ ể
Hình 3. S phát tri n phôi c a ch ự ể ủ Ế
A. T bào h p tế ợ ử B. Giai đo n 4 t bào ạ ế
C. Giai đo n 8 t bàoạ ế D. Lát c t d c m t phôi nang ắ ọ ộ
E-F Lát c t d c phôi v hai gian đo n sau ắ ọ ị ở ạ
5. S t o thành các c quanự ạ ơ
kho ng 36-58 gi sau khi tr ng đ , ả ờ ứ ẻ
t m th n kinh xu t hi n và bi n đ i ấ ầ ấ ệ ế ổ
thành ng th n kinh. Khi não b hình ố ầ ộ
thành, m t s c quan c m giác nh h ộ ố ơ ả ư ố
kh u giác, bóng m t, túi tai cũng đ c ứ ắ ượ
hình thành.
Giai đo n này có th phân bi t đ c ạ ể ệ ượ
đ u và đuôi phôi. Trên bi u bì c a phôi ầ ể ủ
đã xu t hi n các lông rung và phôi có ấ ệ
th chuy n đ ng nh trong màng phôi ể ể ộ ẹ
do các th ti t l ng phôi đã hình ể ế ở ư
thành.
Hình 4. S hình thành phôi th n kinh chự ầ ở ế
A. Giai đo n đ u c a phôi th n kinh ạ ầ ủ ầ
B. Lát c t ngang qua m t phôi th n kinh sau khi ắ ộ ầ
thành l p trung phôi bì ậ
C. Lát c t ngang qua m t phôi sau khi th tinh ắ ộ ụ
kho ng 24 gi ả ờ
A
B
C
5. u th và bi n tháiẤ ể ế
Phôi thoát kh i màng tr ng, c th ỏ ứ ơ ể
đ u tiên là u th . u th có vây ầ ấ ể Ấ ể
đuôi r ng và mang ngoài phân ộ
nhánh. Mi ng đã hình thành và r t ệ ấ
phát tri n. Ti p theo giác bám tiêu ể ế
bi n, mang đ c che l p b i m t ế ượ ấ ở ộ
n p da g i là n p mang. Cu i cùng ế ọ ắ ố
n p mang đ c hoàn toàn che kín ắ ượ
mang t o nên xoang v h thong v i ạ ư ớ
bên ngoài v a thong v i h ng. u ừ ớ ọ ấ
th lúc này g i là nòng n cể ọ ọ
Nòng n c l n lên trog vòng ọ ớ
vài tháng và sau đó bi n ế
thành ch con. Bi n thái ế ế
này x y ra d i d ki m ả ướ ự ể
soát c a tuy n giáp tr ng. ủ ế ạ
nòng n c tiêu bi n đuôi, ọ ế
xu t hi n chi tr c, thay ấ ệ ướ
đ i hình d ng đ u, m t ổ ạ ầ ấ
mang và nhi u bi n đ i v ề ế ỗ ề
hình d ng than th .ạ ể