Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Phụ lục I, II, III cv 5512 (kế hoạch giáo dục) toán 7 sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.82 KB, 38 trang )

PHỤ LỤC 1

TRƯỜNG: THCS ...........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: TOÁN - LÝ

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MƠN HỌC: TỐN HỌC, LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 9 ; Số học sinh: 400 ; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 5 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 5; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 5 ; Khá: 0 ; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT

1
2

Thiết bị dạy học
Hình học và Đo lường
Máy tính, máy chiếu tại các
phịng học, bảng tương tác
Thước kẻ, Eke, compa của giáo
viên

Số


lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

9 bộ

Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT

9 bộ

Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học
1

Ghi chú


3

Bìa giấy cứng, keo dán, Dụng
cụ thủ cơng

20 bộ

Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2


Tên phịng
Phịng Tin học
Lớp học

Số lượng
01
01

Phạm vi và nội dung sử dụng
Sử dụng phần mềm Geogebra
Một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh
Tạo đồ dùng hình lăng trụ đứng
Dung tích phổi

II. Kế hoạch dạy học.
1. Phân phối chương trình
SỐ HỌC - HỌC KÌ I
ST
T

Chương/Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ

1


§1. Tập hợp Q các
số hữu tỉ

04

+ Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
+ Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
+ Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
+ Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
+ Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
2

Ghi chú


2

§ 2. Cộng, trừ,
nhân, chia số hữu tỉ

3

§ 3. Phép tính lũy
thừa với số mũ tự
nhiên của một số
hữu tỉ

4

5

6

§ 4. Thứ tự thực
hiện các phép tính.
Quy tắc dấu ngoặc
§ 5. Biểu diễn phân
số thập phân của số
hữu tỉ
Bài tập cuối
chương I

03

04

04

+ So sánh được hai số hữu tỉ.
+ Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
+ Vận dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, qui tắc chuyển vế để tính một cách hợp lý.
+ Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia
số hữu tỉ.
+ Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
+ Viết gọn một tích có nhiều số giống nhau bằng cách dùng lũy thừa.
+ Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
+ Vận dụng được phép tính lũy thừa của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn
đến thực tiễn.
+ Mơ tả thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc.
+ Vận dụng quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số hữu tỉ để tính tốn.

+ Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

02

+ Biết biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn hoặc số thập phân
hữu hạn.

01

Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương.
CHƯƠNG II: SỐ THỰC

7

§ 1. Số vô tỉ. Căn
bậc hai số học

02

+ Nhận biết được số vô tỉ.
+ Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số khơng âm.
+ Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng
3


8

§ 2. Tập hợp R các
số thực


02

máy tính cầm tay
+ Nhận biết được số thực và tập hợp các số thực.
+ Nhận biết được dạng biểu diễn thập phân của số thực.
+ Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận
lợi.
+ Nhận biết được số đối của một số thực.

9

ÔN TẬP
GIỮA HỌC KÌ I

01

10

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ I

01

11

12
13

HĐTH &TN: Chủ
đề 1

Một số hình thức
khuyến mãi trong
kinh doanh
§ 3. Giá trị tuyệt
đối của một số thực
§ 4. Làm trịn và
ước lượng

03

02
03

+ Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực. So sánh hai số thực.
+ Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ: các phép tính, lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính
trong tập hợp số hữu tỉ.
+ Vận dụng được phép tính của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn đến thực
tiễn.
+ Kiểm tra các kiến thức về số hữu tỉ: các phép tính, lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ, thứ tự thực hiện các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ.
+ Kiểm tra vận dụng phép tính của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn đến
thực tiễn.
+ Nhận biết một số hình thức khuyến mãi trong kinh doanh.
+ Nhận biết được một số hình thức giảm giá phổ biến.
+ Thực hiện được tính doanh thu, lãi sau khi giảm giá.
+ Thực hiện được các yêu cầu của dự án.
+ Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
+ Tìm được giá trị tuyệt đối của một số thực cho trước.
+ Thực hiện được làm tròn số với độ chính xác cho trước.
+ Thực hiện được ước lượng kết quả của một số phép tính đơn giản.

4


14

§5. Tỉ lệ thức

02

15

§6. Dãy tỉ số bằng
nhau

03

16

§ 7. Đại lượng tỉ lệ
thuận

03

+ Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
+ Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải tốn.
+ Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+ Vận dụng được dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán.
+ Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Nhận biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
+ Nhận biết được các tính chất của các đại lượng tỉ lệ thuận.

+ Giải được một số bài tốn đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận.

17

ƠN TẬP
HỌC KÌ I

01

18

KIỂM TRA
HỌC KÌ I

01

19

§ 8. Đại lượng tỉ lệ
nghịch

03

+ Củng cố kiến thức về giá trị tuyệt đối, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, đại lượng tỉ lệ thuận,
tỉ lệ nghịch.
+ Vận dụng được phép tính của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn đến thực
tiễn.
+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn

+ Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ Nhận biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ Nhận biết được các tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch.
+ Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch

20

Bài tập cuối
chương II

01

Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong học kỳ I.
SỐ HỌC - HỌC KÌ II

ST
T

Chương/Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt
5


1

§1. Thu thập, phân
loại và biểu diễn dữ

liệu

CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
+ Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chi cho trước từ
nhiều nguồn văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác nhau và trong thực tiễn.
+ Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
03
+ Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác.
+ Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu thống kê.

2

§2. Phân tích và xử
lí dữ liệu

+ Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chi cho trước từ
những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác nhau và trong thực tiễn.
03

+ Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn học đơn giản ví dụ: tính hợp lí,
tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo.
+ Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học.
+ Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chi cho trước từ
những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác nhau và trong thực tiễn.

3

§3. Biểu đồ đoạn
thẳng


03

+ Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn học đơn giản ví dụ: tính hợp lí,
tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo.
+ Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kế; biểu đồ đoạn thẳng (line
graph)
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
+ Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.
+ Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các mơn học khác.

4

§4. Biểu đồ hình
quạt tròn

03

+ Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chi cho trước từ
những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác nhau và trong thực tiễn.
6


+ Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí tốn học đơn giản ví dụ: tính hợp lí,
tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo.
+ Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê, biểu đồ hình quạt trịn (pie
chart)
+ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình quạt
trịn.
+ Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.

5

6

7

§5. Biến cố trong
một số trị chơi đơn
giản
§6. Xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
trong một số trị
chơi đơn giản
Bài tập cuối
chương V

02

+ Làm quen với các khai niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.

02

+ Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một trò chơi đơn giản.

01

+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương.

8


ƠN TẬP
GIỮA HỌC KÌ I

01

9

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ I

01

+ Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ: các phép tính, lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính
trong tập hợp số hữu tỉ.
+ Vận dụng được phép tính của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn đến thực
tiễn.
– Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Thống kê –
xác suất, Biểu thức đại số.
– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Thống kê – xác suất, Biểu thức đại số.
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
7


CHƯƠNG VI: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

10

§1. Biểu thức số.
Biểu thức đại số


+ Nhận biết được biểu thức số và biểu thức đại số.
03

11

§2. Đa thức một
biến. Nghiệm của
đa thức một biến

03

12

§3. Phép cộng, phép
trừ đa thức một biến

03

13

§4. Phép nhân đa
thức một biến

02

14

ƠN TẬP
HỌC KÌ II


01

15

KIỂM TRA
HỌC KÌ II

01

16

§5. Phép chia đa
thức một biến

03

+ Tính được giá trị của một biểu thức đại số tại giá trị cho trước của biến.
+ Nhận biết được định nghĩa đơn thức một biến và đa thức một biến.
+ Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến, xác định được bậc của đa thức một biến.
+ Thực hiện được cộng, trừ đơn thức có cùng số mũ của biến, sắp xếp đa thức một biến.
+ Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
+ Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến.
+ Thực hiện được phép cộng và phép trừ của đa thức một biến.
+ Vận dụng được những tính chất của phép tính đó trong tính toán
+ Thực hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức và nhân các
đa thức một biến.
+ Vận dụng được những tính chất của phép nhân trong tính tốn.
+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học cuối học kỳ 2: Biểu đồ, xác suất biến cố ngẫu
nhiên,…
Đa thức, cộng, trừ, nhân, chia đa thức một biến.

+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
+ Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức và chia đa
thức cho đa thức.
+ Vận dụng được phép chia đơn thức, đa thức trong tính tốn và giải quyết các bài tập liên
8


17

Bài tập cuối chương
VI

01

18

ÔN TẬP CUỐI
NĂM

01

19

HĐ TH & TN : Chủ
đề 3. Dung tích
phổi

03


quan đến thực tế.
+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học cuối học kỳ 2
Đa thức, cộng, trừ, nhân, chia đa thức một biến.
+ Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ: các phép tính, lũy thừa, thứ tự thực hiện các phép tính
trong tập hợp số hữu tỉ.
+ Vận dụng được phép tính của số hữu tỉ trong tính tốn và giải quyết một số vấn đến thực
tiễn.
+ Củng cố kiến thức: Biểu đồ, xác suất biến cố ngẫu nhiên,…
Đa thức, cộng, trừ, nhân, chia đa thức một biến.
+ Nhận biết được chức năng phổi, dung tích phổi
+ Nhận biết được cơng thức tính dung tích tồn phổi chuẩn
+ Thực hành tính được dung tích phổi chuẩn.
+ Thực hiện các yêu cầu của hoạt động thực hành đo dung tích phổi.
HÌNH HỌC – HỌC KÌ I

ST
T

1

Chương/Bài học

§1. Hình hộp chữ
nhật. Hình lập
phương

Số tiết

02


Yêu cầu cần đạt
CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
+ Nhận biết được hình hộp chữ nhật: có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo, các mặt đều là
hình vng, các cạnh bên bằng nhau.
+ Nhận biết được hình lập phương: có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo, các mặt đều là hình
vng, các cạnh bên bằng nhau.
+ Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
9


2

§2. Hình lăng trụ
đứng tam giác.
Hình lăng trụ đứng
tứ giác

3

Bài tập cuối
chương III - Hình
học trực quan.

02

01

+ Nhận biết được hình lăng trụ đứng tam giác: có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy cùng là tam
giác và song song với nhau, mỗi mặt bên là hình chữ nhật, các cạnh bên bằng nhau, chiều cao

của hình lăng trụ đứng tam giác là độ dài một cạnh bên.
+ Nhận biết được hình lăng trụ đứng tứ giác: có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 2 mặt đáy cùng là tứ giác
và song song với nhau, mỗi mặt bên là hình chữ nhật, các cạnh bên bằng nhau, chiều cao của
hình lăng trụ đứng tứ giác là độ dài một cạnh bên.
+ Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng
tứ giác.
+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương.
CHƯƠNG IV: GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
+ Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc kề nhau,
hai góc bù nhau và những tính chất.
+ Nhận biết được hai tia nằm về hai phía của một đường thẳng, tia nằm trong góc.

4

5

§1. Các góc ở vị trí
đặc biệt

§ 2. Tia phân giác
của một góc

02

03

+ Bước đầu nhận biết được một số vật thể trong thực tiễn có dạng hai góc kề nhau, hai góc kề
bù hay hai góc đối đỉnh.
+ Góp phần tạo cơ hội để học sinh phát triển một số năng lực toán học như: NL tư duy và lập
luận toán học; NL giao tiếp toán học; NL giải quyết vấn đề tốn học; NL mơ hình hóa tốn

học.
+ Nhận biết được tia phân giác của một góc (khơng phải là góc bẹt)
+ Biết vẽ tia phân giác của một góc (khơng phải góc bẹt) bằng thước thẳng và compa ( hoặc
dùng thước hai nề )
+ Góp phần tạo cơ hội để học sinh phát triển một số năng lực toán học như: NL tư duy và lập
10


6

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ I

01

7

§ 3. Hai đường
thẳng song song

03

8

§4. Định lí và
chứng minh định lí

02

9


Bài tập cuối

01

luận tốn học; NL giao tiếp toán học; NL giải quyết vấn đề tốn học; NL mơ hình hóa tốn
học.
- Kiểm tra các kiến thức về: Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác, các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc.
- Vận dụng kiến thức vào giải các bài tốn
+ Nhận biết được hai góc đồng vị, hai góc so le trong (trong số các góc tạo thành khi một
đường thẳng cắt hai đường thẳng khác).
+ Nhận biết được hai đường thẳng song song với nhau.
+ Biết vẽ hai đường thẳng song song với nhau dựa vào hai góc đồng vị bằng nhau ( hoặc hai
góc so le trong bằng nhau ).
+ Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
+ Nhận biết được các tính chất về một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
+ Bước đầu nhận biết được một số vật thể trong thực tiễn có dạng hai góc đồng vị, hai góc so
le trong, hai đường thẳng song song.
+ Góp phần tạo cơ hội để học sinh phát triển một số năng lực toán học như: NL tư duy và lập
luận toán học; NL giao tiếp toán học; NL giải quyết vấn đề tốn học; NL mơ hình hóa tốn
học.
+ Nhận biết được định lí trong tốn học.
+ Nhận biết được cách ghi giả thiết, kết luận của một định lí.
+ Nhận biết được cách chứng minh một định lí.
+ Góp phần tạo cơ hội để học sinh phát triển một số năng lực toán học như: NL tư duy và lập
luận toán học; NL giao tiếp toán học; NL giải quyết vấn đề tốn học; NL mơ hình hóa toán
học.
+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương.
11



chương IV
CHƯƠNG VII: TAM GIÁC

10

§1. Tổng các góc
của một tam giác

01

11

§1. Tổng các góc
của một tam giác
(tiếp)

01

12

13

§ 2. Quan hệ giữa
góc và cạnh đối
diện trong tam giác.
Bất đẳng thức tam
giác
ƠN TẬP

HỌC KÌ I (lấy 1
tiết Bài tập cuối
chương IV)

01

01

14

KIỂM TRA
HỌC KÌ I

01

15

§ 2. Quan hệ giữa

01

+ Giải thích được định lí về tổng số đo các góc trong một tam giác bằng 180°.
+ Giải thích được định lí về tổng hai góc nhọn trong 1 tam giác vng.
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học.
+ Giải thích được định lí về tổng số đo các góc trong một tam giác bằng 180°.
+ Giải thích được định lí về tổng hai góc nhọn trong 1 tam giác vng.
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học.
+ Nhận biết được liên hệ giữa góc và cạnh trong 1 tam giác: Đối diện với góc lớn hơn là cạnh

lớn hơn, đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
+ Nhận biết được liên hệ về độ dài của 3 cạnh trong 1 tam giác.
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL giải quyết vấn đề tốn học,
NL mơ hình hóa tốn học.
+ Củng cố các kiến thức: tia phân giác, hai đường thẳng song song, tổng các góc của tam
giác,quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, hai tam giác bằng nhau.
+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I
+ Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
+ Nhận biết được liên hệ giữa góc và cạnh trong 1 tam giác: Đối diện với góc lớn hơn là cạnh
12


góc và cạnh đối
diện trong tam giác.
Bất đẳng thức tam
giác (tiếp)

lớn hơn, đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
+ Nhận biết được liên hệ về độ dài của 3 cạnh trong 1 tam giác.
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL giải quyết vấn đề tốn học,
NL mơ hình hóa tốn học.
+ Nhận biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.

16

§ 3: Hai tam giác
bằng nhau

01


17

HĐ TH & TN :
Chủ đề 2. Tạo đồ
dùng dạng hình
lăng trụ đứng

03

+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học.
+ Nhận biết được một số hình ảnh hình lăng trụ đứng trong thực tiễn cuộc sống.
+ Nêu được một số hình ảnh về những đồ vật được thiết kế, chế tạo ở dạng hình lăng trụ
đứng.
+ Thực hành tạo đồ vật có dạng hình lăng trụ đứng.
HÌNH HỌC – HỌC KÌ II

1

2

3
4

§ 4. Trường hợp
bằng nhau thứ nhất
của tam giác: Cạnh
- cạnh - cạnh
§ 5. Trường hợp

bằng nhau thứ hai
của tam giác: Cạnh
- góc - cạnh
§ 6. Trường hợp
bằng nhau thứ ba
của tam giác: Góc cạnh - góc
§ 7. Tam giác cân

+ Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác ( c-c-c)
02

02

02
02

+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học.
+ Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác ( c-g-c)
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học, NL sử dụng cơng cụ và phương
tiện tốn học.
+ Nhận biết được trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác ( g-c-g)
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề toán học, NL mơ hình hóa tốn học, NL sử dụng cơng cụ và phương
tiện tốn học.
+ Giải thích được tính chất của tam giác cân.
13



+ Vẽ được tam giác cân bằng thước thẳng và compa.
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề toán học, NL mơ hình hóa tốn học, NL sử dụng cơng cụ và phương
tiện toán học.
+ Nhận biết được khái niệm đường vng góc và đường xiên.
+ Nhận biết được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
5

§8. Đường vng
góc và đường xiên

01

6

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ II

01

7

§8. Đường vng
góc và đường xiên
(tiếp)

01

+ Giải thích được quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa
cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại)

+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa toán học.
+ Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương tam giác
+ Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương tam giác: vẽ tam giác, chứng minh hai
tam giác bằng nhau, vẽ đường xiên, hình chiếu,…
+ Nhận biết được khái niệm đường vng góc và đường xiên.
+ Nhận biết được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
+ Giải thích được quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa
cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại)
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học.
+ Nhận biết được đường trung trực và tính chất cơ bản đường trung trực của một đoạn thẳng

8

§ 9. Đường trung
trực của một đoạn
thẳng

02

+ Vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng bằng thước thẳng và compa
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học, NL sử dụng cơng cụ và phương
tiện tốn học.
14


9


§ 10. Tính chất ba
đường trung tuyến
của tam giác

01

10

§ 11. Tính chất ba
đường phân giác
của tam giác

02

11

§ 12. Tính chất ba
đường trung trực
của tam giác

01

12

ƠN TẬP
HỌC KÌ II

01

13


KIỂM TRA
HỌC KÌ II

01

14

§ 12. Tính chất ba
đường trung trực
của tam giác (tiếp)

01

15

§ 13. Tính chất ba
đường cao của tam
giác

02

+ Nhận biết được khái niệm đường trung tuyến của tam giác, ba đường trung tuyến của tam
giác cùng đi qua 1 điểm, tính chất trọng tâm của tam giác
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận tốn học,
NL mơ hình hóa tốn học, NL sử dụng cơng cụ và phương tiện toán học.
+ Nhận biết được khái niệm đường phân giác của tam giác, ba phân giác của tam giác cùng
đi qua 1 điểm, tính chất giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận tốn học,
NL sử dụng cơng cụ và phương tiện toán học.

+ Nhận biết được khái niệm đường trung trực của tam giác, ba đường trung trực của tam giác
cùng đi qua 1 điểm, tính chất giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học.
+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương VII
+ Thực hiện được một số kĩ năng vẽ hình: vẽ tam giác, hình chiếu, đường xiên, ba đường
phân giác, đường cao, trung tuyến,… làm được một số bài tốn có liên quan.
Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II
Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II
Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
+ Nhận biết được khái niệm đường trung trực của tam giác, ba đường trung trực của tam giác
cùng đi qua 1 điểm, tính chất giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề tốn học, NL mơ hình hóa tốn học.
+ Nhận biết được khái niệm đường cao của tam giác, ba đường cao của tam giác cùng đi qua
1 điểm.
+ Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển các NL toán học như: NL tư duy và lập luận toán học,
NL giải quyết vấn đề toán học, NL mơ hình hóa tốn học…
15


16

Bài tập cuối
chương VII (cắt 1
tiết chuyển sang ôn
tập học kì II)

01


+ Hệ thống và củng cố các kiến thức đã học trong chương.
+ Thực hiện được một số kĩ năng vẽ hình: vẽ ba đường phân giác, đường cao, trung tuyến,…
làm được một số bài tốn có liên quan.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
đánh giá

Thời gian (1)

Thời điểm (2)

Giữa Học kỳ 1

90 phút

Tuần 9

Cuối Học kỳ 1

90 phút

Tuần 16

Giữa Học kỳ 2

90 phút

Tuần 26


Yêu cầu cần đạt (3)
Đại số và Số học: Từ bài đầu năm đến §2 Tập
hợp ¡ các số thực.
Hình học: Chương Hình học trực quan và hai
bài Góc ở vị trí đặc biệt, Tia phân giác của một
góc
Đại số và Số học: Từ §3 Giá trị tuyệt đối của
một số thực đến hết §7 Đại lượng tỉ lệ thuận
Hình học: Từ §3. Hai đường thẳng song song
đến hết Chương IV, Từ đầu chương VII đến §2.
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng
thức tam giác
Thống kê: T§1.Thu thập, phân loại và biểu diễn
dữ liệu đến §5. Biến cố trong một số trị chơi
đơn giản
Hình học: Từ §3. Hai tam giác bằng nhau tam
giác: cạnh - cạnh - cạnh đến §8. Đường vng
góc và đường xiên
16

Hình thức (4)

Viết trên giấy

Viết trên giấy

Viết trên giấy


Cuối Học kỳ 2


90 phút

Tuần 32

Đại số và Số học:Từ §1. Biểu thức số. Biểu thức
đại số đến §4. Phép nhân đa thức một biến
Hình học: Từ §9. Đường trung trực của một
đoạn thẳng đến hết §11 Tính chất ba đường phân
giác của tam giác

Viết trên giấy

II. Các nội dung khác (nếu có):
- Bồi dưỡng nâng cao lớp 7
Hạ Long, ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Nga

17


PHỤ LỤC 2
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS
TỔ: TỐN - LÝ


CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2022 - 2023)
1. Khối lớp: 7; Số học sinh: 400
STT

Chủ đề
(1)

Yêu cầu cần đạt
(2)

Số
tiết
(3)

18

Thời
điểm
(4)

Địa điểm
(5)

Chủ
trì

(6)

Phối hợp
(7)

Điều kiện
thực hiện
(8)


1

HĐTH &TN: Chủ
đề 1
Một số hình thức
khuyến mãi trong
kinh doanh

2

HĐ TH & TN : Chủ
đề 2. Tạo đồ dùng
dạng hình lăng trụ
đứng

3

+ Nhận biết một số hình
thức khuyến mãi trong
kinh doanh.

+ Nhận biết được một số
hình thức giảm giá phổ
biến.
+ Thực hiện được tính
doanh thu, lãi sau khi giảm
giá.
+ Thực hiện được các yêu
cầu của dự án.

HĐ TH & TN : Chủ
đề 3. Dung tích phổi

3

3

3

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Tuần 9,
10

Tuần
18, 19

Tuần
35


Lớp học

Giáo
viên
Toán

Lớp học

Giáo
viên
Toán

Lớp học

Giáo
viên
Toán

Hội cha
mẹ học
sinh.

Đồ dùng:
Giáo viên bìa, giấy,
Tốn
kéo, keo
dán, thước
Nhân
viên y tế


Hạ Long, ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

19

Mơ hình về
tiền giả
định.

Hình ảnh có
liên quan,
phiếu học
tập


20


PHỤ LỤC 3

TRƯỜNG: THCS
TỔ: TỐN - LÝ

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MƠN HỌC: TỐN, LỚP 7
Năm học: 2022 - 2023


I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
1.1. Đại số và thống kê, xác suất
STT
(Tiết

Bài học
(1)

Số tiết
(2)

Thời
điểm
21

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm dạy
học


số)
1
2
3

§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

4

§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

5
6

§2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
§2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

7

§2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

8
9
10
11
12
13
14

§3. Phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ
§3. Phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ
§3. Phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ

§3. Phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ
§4. Thứ tự thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc.
§4. Thứ tự thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc.
§4. Thứ tự thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc.

(3)
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
1
- Một số hình ảnh có xuất hiện các số
1
hữu tỉ.
2
- Trục số biểu diễn số nguyên, trục số
04
có chia sẵn vạch.
2
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
3
- Một số hình ảnh, clip giới thiệu về
3
đèo và hầm Hải Vân.
03
- Phiếu học tập cho HS.
3
- Bảng, bút viết cho các nhóm

- Một số hình ảnh, clip liên quan đến
4
Trái Đất và Sao Hoả cho bài học thêm
sống động.
4
- Phiếu học tập cho HS.
04
- Bảng, bút viết cho các nhóm
5
5
04

5
5
6
22

(5)
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học


- Một số bảng tình huống xảy ra khi
thực hiện thứ tự các phép tính.
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm

Lớp học
Lớp học
Lớp học


15
16
17
18

§4. Thứ tự thực hiện các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc.
§5. Biểu diễn thập phân của số
hữu tỉ
§5. Biểu diễn thập phân của số
hữu tỉ
Bài tập cuối chương I – Số hữu tỉ
(cắt 1 tiết chuyển sang ơn tập giữa
kì 1)

19

§1. Số vơ tỉ. Căn bậc hai số học

20


§1. Số vơ tỉ. Căn bậc hai số học

21

§2. Tập hợp R các số thực

22

§2. Tập hợp R các số thực

23

§2. Tập hợp R các số thực

24
25

ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
HĐ TH & TN : Chủ đề 1. Một số
hình thức khuyến mãi trong kinh
doanh
HĐ TH & TN : Chủ đề 1. Một số

26
27

6
6

02
6

Lớp học
- Máy tính cầm tay.
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.

- Máy tính cầm tay.
01
7
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
CHƯƠNG II: SỐ THỰC
7
- Máy tính cầm tay.
02
- Phiếu học tập cho HS.
7
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
8
- Phiếu học tập cho HS.
8
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
03
- Một số hình ảnh có xuất hiện số hữu
tỉ
8
- Trục số biểu diễn số ngun, trục số
có chia sẵn vạch

01
8
- Máy tính, máy chiếu, thước kẻ.
01
9
- Đề kiểm tra
03
- Mơ hình tiền giả định, khoảng
9
600 000 đồng đến 700 000 đồng giả
định, gồm các loại tiền: 1 000 đồng, 2
9
23

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học
Phòng thi
Lớp học
Lớp học



28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

hình thức khuyến mãi trong kinh
doanh
HĐ TH & TN : Chủ đề 1. Một số
hình thức khuyến mãi trong kinh
doanh
§3. Giá trị tuyệt đối của một số
thực
§3. Giá trị tuyệt đối của một số
thực
§4. Làm trịn và ước lượng
§4. Làm trịn và ước lượng
§4. Làm trịn và ước lượng
§5. Tỉ lệ thức
§5. Tỉ lệ thức
§6. Dãy tỉ số bằng nhau
§6. Dãy tỉ số bằng nhau

§6. Dãy tỉ số bằng nhau
§7. Đại lượng tỉ lệ thuận
§7. Đại lượng tỉ lệ thuận

10
11
02
11
11
12
12
13
13
14
14
14
15
15

03
02
03

03
41

§7. Đại lượng tỉ lệ thuận

42
43

44
45

ƠN TẬP HỌC KÌ I
KIỂM TRA HỌC KÌ I
§8. Đại lượng tỉ lệ nghịch
§8. Đại lượng tỉ lệ nghịch

15
01
01
03

16
16
17
17
24

000 đồng, 10 000 đồng, 20 000 đồng.
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
- Trục số có chia sẵn vạch
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
- Trục số có chia sẵn vạch
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.

- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
- Máy chiếu, hình ảnh , clip (nếu có
điều kiện ) cho bài học thêm sinh
động.
- Phiếu học tập cho HS.
- Bảng, bút viết cho các nhóm.
- Máy tính, máy chiếu, thước kẻ.
- Đề kiểm tra
- Máy chiếu, hình ảnh , clip (nếu có
điều kiện) cho bài học thêm sinh

Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Phòng thi
Lớp học
Lớp học



46
47

48
49

50

51
52
53

§8. Đại lượng tỉ lệ nghịch

18

động.
- Phiếu học tập cho HS.
- Máy tính, máy chiếu, thước kẻ.

§9. Bài tập cuối chương II. Số
01
18
thực
CHƯƠNG V : MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUÂT
- Thước kẻ, biểu đo lên giấy A0 ( nếu
§1. Thu thập, phân loại và biểu
20

có)
diễn dữ liệu
- Phần mềm ( nếu có điều kiện) để vẽ
§1. Thu thập, phân loại và biểu
20
biểu đồ tranh, biểu đồ cột đơn, biểu
diễn dữ liệu
đồ cột kép.
03
- Hình ảnh hoặc video ( nếu có điều
kiện) có liên quan đến biểu đồ cột
§1. Thu thập, phân loại và biểu
đơn, biểu đồ cột kép để minh họa cho
21
diễn dữ liệu
bài học được sinh động.
- Phiếu học tập cho HS
- Bảng, bút viết cho các nhóm
§2. Phân tích và xử lí dữ liệu
03
22
- Thước kẻ, biểu đo lên giấy A0 ( nếu
§2. Phân tích và xử lí dữ liệu
22
có)
§2. Phân tích và xử lí dữ liệu
22
- Phần mềm ( nếu có diều kiện) để vẽ
biểu đồ tranh, biểu đồ cột đơn, biểu
đồ cột kép.

- Hình ảnh hoặc video ( nếu có điều
kiện) có liên quan đến biểu đồ cột
đơn, biểu đồ cột kép để minh họa cho
25

Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học

Lớp học

Lớp học
Lớp học
Lớp học


×