Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Phụ lục I, II, III cv 5512 môn Giáo dục công dân lớp 6 sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.02 KB, 34 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG TH&THCS
………………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Tổ Khoa học Xã hội

,ngày …/8/2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: GIÁO DỤC CƠNG DÂN, LỚP: 6
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ….. .; Số học sinh: …… ; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: … ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ....0.... Đại học: 01.; Trên đại học:........0.....
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.................; Khá:..0..............; Đạt:.0..............; Chưa đạt:...0......................
3.Thiết bị dạy học:
STT Thiết bị dạy học/
Dụng cụ
1

- Máy tính/Tivi

Số lượng
(Bộ)
01

Các bài thí
nghiệm/thực hành



Ghi chú

Bài 1: Tự hào về

- Máy tính cá nhân

1


- Tranh thể hiện
truyền thống của
gia đình, dịng họ

truyền thống gia
đình ,dịng họ

- Giấy A0/ bút
lơng
2

- Máy tính/Tivi

01

Bài 2: u thương
con người

01


Bài 3: Siêng năng
kiên trì

- Giấy A0/ bút
lơng

- Máy tính cá nhân

- Tranh thể hiện
sự yêu thương,
quan tâm, giúp
đỡ lẫn nhau trong
cuộc sống, học
tập và sinh hoạt.
3

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng

- Máy tính cá nhân

- Bộ tranh về
những việc làm
thể hiện sự chăm
chỉ siêng năng,
kiên trì trong học
tập, sinh hoạt

2



hàng ngày.
4

- Máy tính/Tivi

01

Bài 4: Tơn trọng
sự thật

- Máy tính cá nhân

01

Bài 5: Tự lập

- Máy tính cá nhân

01

Bài 6: Tự nhận
thức bản thân.

- Giấy A0/ bút
lơng
-Video/clip về
tình huống trung
thực

5

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng
-Video/clip về
tình huống tự lập

6

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng
- Video tình
huống về việc tự
giác làm việc nhà
- Bộ dụng cụ
thực hành tự
nhận thức bản

3


thân
7

- Máy tính/Tivi

01


Bài 7: Ứng phó
với tình huống
nguy hiểm.

- Máy tính cá nhân

01

Bài 8: Tiết kiệm

- Máy tính cá nhân

- Giấy A0/ bút
lơng
- Bộ tranh hướng
dẫn các bước
phịng tránh và
ứng phó với tình
huống nguy
hiểm.
- Bộ dụng cụ cho
học sinh thực
hành ứng phó với
các tình huống
nguy hiểm
8

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng

- Video/clip tình
huống về tiết
kiệm
- Bộ tranh thể
hiện những hành

4


vi tiết kiệm điện,
nước
- Bộ dụng cụ,
thực hành tiết
kiệm
9

- Máy tính/Tivi

01

Bài 9: Cơng dân
nước cộng hịa
XHCN Việt Nam

- Máy tính cá nhân

01

Bài 11: Quyền cơ
bản của trẻ em.


- Máy tính cá nhân

- Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh thể
hiện mô phỏng
mối quan hệ giữa
nhà nước và
công dân
- Video hướng
dẫn về quy trình
khai sinh cho trẻ
em
10

- Máy tính/Tivi
- Giấy A0/ bút
lơng
- Bộ tranh về các
nhóm quyền của
trẻ em

5


4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bài tập :
STT

Tên phòng


Số lượng

Phạm vi và nội dung sử
dụng

Ghi chú

1

- Sân thể dục

01

-Lớp học

03

Bài 7: Ứng phó với tình
huống nguy hiểm.

- Học sinh biết
thực hiện một số
bước đơn giản và
phù hợp để
phịng, tránh và
ứng phó với các
tình huống nguy
hiểm.


6


II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình

STT

Bài học/Chủ đề

Số tiết

Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- HS nêu được một số truyền thống của gia đình, dịng họ.
- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống gia đình,
dịng họ.

1

Bài 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH, DỊNG HỌ

3

- Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ bằng những việc
làm cụ thể phù hợp.
2. Năng lực:

- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.

2

BÀI 2: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI

2

1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người.
- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con người.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người.
- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.
7


2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tìm hiểu,
tham gia các hoạt động kinh tế – xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.

- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.
- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì trong học
tập, lao động.

3

BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN TRÌ

2

- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác
trong học tập, lao động.
- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; góp ý cho những bạn có
biểu hiện lười biếng, nản lòng để khắc phục hạn chế này.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù.

8


1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
4


ÔN TẬP GIỮA
HỌC KỲ I

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3.
1

2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.

5

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ I

- u thương con người.
1

- Siêng năng, kiên trì.
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

6


BÀI 4: TÔN

2

1. Kiến thức:

9


- HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tơn trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tơn trọng sự thật.
- Ln nói thật với người thân, thầy cơ, bạn bè và người có trách nhiệm.
- Khơng đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.
TRỌNG SỰ THẬT

2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

7

BÀI 5: TỰ LẬP

2

1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tự lập.

- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính tự lập.
- Hiểu vì sao phải tự lập.
- Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày, hoạt động tập thể ở nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng;
không dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực

10


tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước, nhân ái.
1. Kiến thức:
- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân; biết được ý nghĩa của tự
nhận thức bản thân.
- Tự nhận thức được điểm mạnh, điểm yếu, giá trị, vị trí, tình cảm, các
mối quan hệ bản thân.
8

BÀI 6: TỰ NHẬN
THỨC BẢN
THÂN

3

- Biết tôn trọng bản thân; xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh

và khắc phục điểm yếu của bản thân.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù, nhân ái.

9

KIỂM TRA HỌC
KỲ I

1

1. Kiến thức:
- Tôn trọng sự thật.
- Tự lập.
- Tự nhận thức bản thân.

11


2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển

của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 6.
10

TRẢ BÀI KIỂM
TRA HỌC KỲ I

1

2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.

11

BÀI 7: ỨNG PHĨ
VỚI TÌNH
HUỐNG NGUY
HIỂM

3

1. Kiến thức:
- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và hậu quả của các tình
huống nguy hiểm đối với trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống nguy hiểm.


12


- Thực hành được cách ứng phó trước một số tình huống nguy hiểm để
đảm bảo an tồn.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái.
12

BÀI 8: TIẾT
KIỆM

2

1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu hiện của tiết kiệm.
- Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.
- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết kiệm của bản thân và
người xung quanh.
- Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong cuộc sống và trong học
tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong học tập.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.

3. Phẩm chất:
13


- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm công dân.
- Nêu được căn cứ xác định cơng dân nước CHXHCNVN.
13

BÀI 9: CƠNG
DÂN NƯỚC
CỘNG HỊA
XHCN VIỆT NAM

2. Năng lực:
2

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước, cần cù, trách nhiệm.
1. Kiến thức:
- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm.

14

KIỂM TRA GIỮA
HỌC KỲ II


- Tiết kiệm.
- Công dân nước CHXHCNVN.
1

2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

15

TRẢ BÀI KIỂM

1

1. Kiến thức:
14


- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.
- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 7 đến bài 9.
2. Năng lực:

TRA GIỮA HỌC
KỲ II

- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.

- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước CHXHCNVN về quyền và
nghĩa vụ của công dân.

16

BÀI 10: QUYỀN
VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA
CÔNG DÂN

- Thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân phù hợp với lứa tuổi.
2

2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

17

BÀI 11: QUYỀN
CƠ BẢN CỦA

2


1.Kiến thức, kĩ năng:

15


- Nêu được các quyền cơ bản của trẻ em.
- Nêu được ý nghĩa quyền trẻ em và thực hiện quyền trẻ em.
2. Năng lực:
TRẺ EM

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Nêu được trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội trong thực
hiện quyền trẻ em.
- Phân biệt được hành vi thực hiện và hành vi vi phạm quyền trẻ em.

18

BÀI 12: THỰC
HIỆN QUYỀN
TRẺ EM

- Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em.
2

- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền trẻ em của gia đình, nhà

trường và xã hội; bày tỏ được nhu cầu thực hiện tốt quyền trẻ em.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát triển bản thân, tích cực
tham gia các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất: nhân ái, cần cù, trung thực, trách nhiệm.

19

KIỂM TRA HỌC

1

1. Kiến thức:

16


- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
- Quyền cơ bản của trẻ em.
- Thực hiện quyền trẻ em.

KỲ II

2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong cuộc sống để xử lý những
tình huống cụ thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn mực đạo đức.

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức đối với sự phát triển
của cá nhân và xã hội.

20

TRẢ BÀI KIỂM
TRA HỌC KỲ II

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12.
1

2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh hành vi phù hợp với
chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.

III. Các nội dung khác:

17


TỔ TRƯỞNG

,ngày …. tháng 8 năm2021
GIÁO VIÊN

PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

18


( Kèm theo công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDDT)
TRƯỜNG …..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ …

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
Năm học 2021-2022

1. Khối lớp 6; Số học sinh ….;Môn : Giáo dục công dân

TT

Chủ đề

yêu cầu cần đạt

Số
tiết

Thời điểm

1

Bài 7: Ứng phó

với tình huống
nguy hiểm.

- Nhận biết được
các tình huống nguy
hiểm và hậu quả của
các tình huống nguy
hiểm đối với trẻ em.

3

Tuần 20 ,
cuối Tháng
1 năm 2022

Địa điểm

Chủ trì

- Tại sân thể Giáo viên
dục
bộ mơn
- Lớp học

Phối hợp
- Giáo viên
thể dục
- Tổng phụ
trách đội


Điều kiện
thực hiện
- Đầy đủ
dụng cụ và
khơng gian
phù hợp.

- Phịng thiết - Bộ tranh
hướng dẫn
bị
các bước
phịng tránh
và ứng phó
với tình

- Nêu được cách
ứng phó với một số
tình huống nguy
hiểm.
- Thực hành được
19


cách ứng phó trước
một số tình huống
nguy hiểm để đảm
bảo an tồn.

huống nguy
hiểm.

- Bộ dụng
cụ cho học
sinh thực
hành ứng
phó với các
tình huống
nguy hiểm

TỔ TRƯỞNG

, ngày ....tháng 8 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

20


TRƯỜNG:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: Họ và tên giáo viên:

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)

I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình

STT

Bài học
(1)

Số
tiết
(2)

1

Bài 1: TỰ HÀO
VỀ TRUYỀN
THỐNG GIA
ĐÌNH, DỊNG
HỌ

Tuần

Tiết theo ppct và ND

(3)

(4)

3


Tiết
1

2

Thiết bị dạy
học

Địa điểm dạy
học

(5)

(6)

Nội dung
- Máy tính/Tivi

1

2

21

-Một số truyền thống - Tranh thể hiện
của gia đình, dịng họ.
truyền thống của
gia đình, dịng
- Ý nghĩa của truyền họ
thống gia đình, dịng họ.


Lớp học.


3

4

2

BÀI 2: YÊU
THƯƠNG CON
NGƯỜI

3

4

2
5

5

22

- Giấy A0/ bút
- Biết giữ gìn, phát huy
lơng
truyền thống gia đình,
dịng họ bằng những

việc làm cụ thể phù hợp.

- khái niệm và biểu hiện
- Máy tính/Tivi
của tình u thương con
- Giấy A0/ bút
người.
lơng
- Tranh thể hiện
sự yêu thương,
quan tâm, giúp
đỡ lẫn nhau
- Trình bày được giá trị trong cuộc sống,
của tình yêu thương con học tập và sinh
người.
hoạt.
- Thực hiện được những
việc làm thể hiện tình
yêu thương con người.

Lớp học


6

3

4

BÀI 3: SIÊNG

NĂNG, KIÊN
TRÌ

ƠN TẬP GIỮA
HỌC KỲ I

6

2
7

1

8

7

8

khái niệm và biểu hiện - Máy tính/Tivi
của siêng năng, kiên trì. - Giấy A0/ bút
lông
- Bộ tranh về
những việc làm
thể hiện sự chăm
- Nhận biết được ý
chỉ siêng năng,
nghĩa của siêng năng,
kiên trì trong
kiên trì.

học tập, sinh
- Thực hiện được những hoạt hàng ngày.
việc làm thể hiện siêng
năng, kiên trì trong học
tập, lao động.

- Biết được những kiến Màn chiếu/Tivi,
thức đã học về chuẩn laptop, giấy A0,
mực đạo đức.
bút lông.
- Hiểu được ý nghĩa của
các chuẩn mực đạo đức
đối với sự phát triển của
cá nhân và xã hội.

23

Lớp học

Lớp học


- Củng cố các kiến thức
đã học từ bài 1 đến bài
3.

5

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ

I

- Tự hào về truyền thống Đề kiểm tra và
gia đình, dịng họ.
phiếu trả lời
1

9

6

- u thương con người.
- Siêng năng, kiên trì.

10

BÀI 4: TƠN
TRỌNG SỰ
THẬT

9

Lớp học

- Sự thật là gì và biểu
10 hiện của tơn trọng sự - Máy tính/Tivi
thật.
- Giấy A0/ bút
- Hiểu vì sao phải tơn lơng
trọng sự thật.


2
11

11

- Ln nói thật với
-Video/clip về
người thân, thầy cơ, bạn
tình huống trung
bè và người có trách
thực
nhiệm.
- Khơng đồng tình với
việc nói dối hoặc che
giấu sự thật.

24

Lớp học


12

- Nêu được khái niệm tự - Máy tính/Tivi
lập.
- Giấy A0/ bút
12 - Liệt kê được các biểu lông
hiện của người có tính tự -Video/clip về
lập.

tình huống tự lập
- Hiểu vì sao phải tự lập.

7

BÀI 5: TỰ LẬP

- Đánh giá được khả
năng tự lập của bản thân
và người khác.

2

13

8

BÀI 6: TỰ
NHẬN THỨC
BẢN THÂN

3

14

Lớp học.

- Tự thực hiện nhiệm vụ
13 của bản thân trong học
tập, sinh hoạt hằng ngày,

hoạt động tập thể ở nhà
trường và trong sinh
hoạt cộng đồng; không
dựa dẫm, ỷ lại, phụ
thuộc vào người khác.
14 - Nêu được thế nào là tự - Máy tính/Tivi
nhận thức bản thân; biết - Giấy A0/ bút
được ý nghĩa của tự lông
nhận thức bản thân.

25

Lớp học


×