CƠNG TY ……………………………..
LOGO CƠNG TY
QUY TRÌNH XỬ LÝ
KHIẾU NẠI/TỐ CÁO CỦA KHÁCH HÀNG
QT.01
Họ & tên
Người soạn thảo
Người xem xét
Người phê duyệt
Nguyễn Thị A
Trần Văn B
Trần Đức C
TP. DVKH
TP. QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG
TGĐ
Chữ ký
Chức vụ
CƠNG TY …………………………………
LOGO CƠNG TY
QUY TRÌNH XỬ LÝ KHIẾU NẠI/TỐ
CÁO CỦA KHÁCH HÀNG
Mã số: QT.31
Phiên bản: 01
Lần sửa đổi: 00
Ngày BH: 15/08/2019
Trang: 04
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Ngày sửa đổi
Vị trí
Nội dung sửa đổi
Trang 2/4
Lần sửa
Ghi chú
CƠNG TY …………………………………
LOGO CƠNG TY
1.
-
QUY TRÌNH XỬ LÝ KHIẾU NẠI/TỐ
CÁO CỦA KHÁCH HÀNG
Mã số: QT.31
Phiên bản: 01
Lần sửa đổi: 00
Ngày BH: 15/08/2019
Trang: 04
MỤC ĐÍCH
Nhằm thống nhất trình tự xử lý một khiếu nại tố cáo cho KH.
Đảm bảo công việc được thực hiện đúng và đủ, đảm bảo yêu cầu, tiêu chuẩn mà công ty đề ra về các
nghiệp vụ phải thực hiện, thời gian thực hiện QT.
QT này dùng để hướng dẫn nghiệp, phục vụ công tác đào tạo NV mới
2.
3.
PHẠM VI ÁP DỤNG
QT này được áp dụng cho Phịng DVKH và tất cả các đối tượng có liên quan trên toàn hệ thống
THUẬT NGỮ
3.1.
-
Định nghĩa
Thắc mắc: là những yêu cầu mà KH cần giải đáp và có thể phản hồi lại ngay cho KH trong cuộc hội
thoại.
-
Khiếu nại: là những sự việc phát sinh có tính chất tiêu cực, khiến KH bức xúc liên quan đến sản
phẩm - dịch vụ của công ty, thái độ làm việc của nhân viên, sự chậm trễ trong việc gửi các loại giấy
tờ, …
3.2.
Viết tắt
QT: Quy trình
BP: Bộ phận
TH: Trường hợp
4. TÀI LIỆU/ BIỂU MẪU
-
NV: Nhân viên
KH: Khách hàng
DVKH: Dịch vụ khách hàng
STT
Tên HS
Mã hiệu
Nơi lưu
trữ
Thời gian
lưu
1
Phiếu ghi nhận khiếu nại
KH
BM.31.01
P. DVKH
6 tháng
2
Phương án phản hồi KH
BM.31.02
P. DVKH
6 tháng
3
Sổ theo dõi
BM.31.03
P. DVKH
6 tháng
Trang 3/4
Phương thức
lưu trữ
File
cứng/mềm
File
cứng/mềm
File
cứng/mềm
Phương
pháp huỷ
Xé/xóa
Xé/xóa
Xé/xóa
CƠNG TY ……………………………………………………..
LOGO CƠNG TY
5.
QUY TRÌNH XỬ LÝ KHIẾU NẠI/TỐ CÁO CỦA KHÁCH HÀNG
NỘI DUNG QUY TRÌNH
Trang 4/4
Mã số: QT.31
Phiên bản: 01
Lần sửa đổi: 00
Ngày BH: 15/08/2019
Trang: 04