Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Công nghệ phần mềm - Chương 3 thiết kế hệ thống pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.76 KB, 11 trang )

Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 1
Nhập môn Công nghệ Phần mềm
(Introduction to Software Engineering)
Nh
Nh


p môn
p môn
Công ngh
Công ngh


Ph
Ph


n m
n m


m
m
(
(
Introduction
Introduction
to
to
Software Engineering
Software Engineering


)
)
Chương 3. Thiết kế hệ thống
Chương
Chương
3
3
. Thi
. Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h
h


th
th


ng
ng
PGS.TS. Phan Huy Khánh
,
2/
2/
61

61
Chương
Chương
3
3
. Thi
. Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h
h


th
th


ng
ng
a
a
Kh
Kh
á
á
i ni

i ni


m Thi
m Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
H
H


th
th


ng (TKHT)
ng (TKHT)
a
a
Vai trò, nguyên lý v
Vai trò, nguyên lý v
à
à
c
chất lượng TKHT
a

a
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh thi
nh thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h
h


th
th


ng
ng
V
V
Phương ph
Phương ph
á
á
p t

p t
hi
hi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c


u tr
u tr
ú
ú
c
c
V
V
Phương ph
Phương ph
á
á
p
p
thi
thi
ế

ế
t k
t k
ế
ế




ng đ
ng đ


i tư
i tư


ng
ng
a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
ki

ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c ph
c ph


n m
n m


m
m
a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
giao di
giao di



n
n
ph
ph


n m
n m


m
m
3/
3/
61
61
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m thi
m thi
ế
ế
t k

t k
ế
ế
h
h


th
th


ng
ng
a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h
h


th
th



ng (TKHT) :
ng (TKHT) :
V
V
L
L
à
à
thi
thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c


u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
ph

ph


n c
n c


ng
ng
v
v
à
à
c
c


u tr
u tr
ú
ú
c ph
c ph


n
n
m
m



m
m
đ
đ


c
c
ó
ó
đư
đư


c
c
h
h


th
th


ng th
ng th


a

a
mãn
mãn
c
c
á
á
c
c
yêu
yêu
c
c


u
u
đ
đ


ra
ra
V
V
L
L
à
à
thi

thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
c
c


u tr
u tr
ú
ú
c
c
(
(
What),
What),
không
không
ph
ph


i

i
l
l
à
à
thi
thi
ế
ế
t
t
k
k
ế
ế
Logic
Logic
(
(
How)
How)
a
a
C
C


u tr
u tr
ú

ú
c ph
c ph


n m
n m


m bao g
m bao g


m :
m :
V
V
Ch
Ch


c năng x
c năng x




V
V
T

T


ch
ch


c d
c d


li
li


u
u
4/
4/
61
61
Vai trò thi
Vai trò thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h

h


th
th


ng
ng
a
a
Vai trò c
Vai trò c


a TKHT :
a TKHT :
V
V
Cung c
Cung c


p c
p c
á
á
i nh
i nh
ì

ì
n t
n t


t
t


ng th
ng th


đ
đ
ế
ế
n m
n m


c chi ti
c chi ti
ế
ế
t c
t c


a HTPM

a HTPM
V
V
L
L
à
à
phương ti
phương ti


n đ
n đ


trao đ
trao đ


i thông tin,
i thông tin,
đ
đ


m b
m b


o ch

o ch


t lư
t lư


ng
ng
V
V
Gi
Gi
ú
ú
p ngư
p ngư


i ph
i ph
á
á
t tri
t tri


n d
n d



hi
hi


u, d
u, d


ki
ki


m ch
m ch


ng, b
ng, b


o tr
o tr
ì
ì
a
a
TKHT t
TKHT t



o ra t
o ra t


p c
p c
á
á
c đơn th
c đơn th


chương tr
chương tr
ì
ì
nh (m
nh (m
ô
ô
-
-
đun
đun
)
)
theo m
theo m



t c
t c


u tr
u tr
ú
ú
c phân c
c phân c


p,
p,
tương t
tương t
á
á
c l
c l


n nhau
n nhau
a
a
Đ
Đ



nâng cao ch
nâng cao ch


t lư
t lư


ng, khi TKHT c
ng, khi TKHT c


n x
n x
á
á
c đ
c đ


nh đư
nh đư


c :
c :
V
V
Ch

Ch


c năng v
c năng v
à
à
mô h
mô h
ì
ì
nh d
nh d


li
li


u c
u c


a c
a c
á
á
c đơn th
c đơn th



V
V
C
C
á
á
ch th
ch th


c c
c c
à
à
i đ
i đ


t đơn th
t đơn th


V
V
Tương t
Tương t
á
á
c gi

c gi


a c
a c
á
á
c đơn th
c đơn th


5/
5/
61
61
Nguyên lý c
Nguyên lý c


a TKHT
a TKHT
a
a
TKHT ph
TKHT ph


i đ
i đ



m b
m b


o đư
o đư


c :
c :
V
V
C
C
ó
ó
c
c
á
á
i nh
i nh
ì
ì
n kh
n kh
á
á
i qu

i qu
á
á
t v
t v


h
h


th
th


ng,
ng,
không b
không b


b
b
ó
ó
bu
bu


c v

c v
à
à
o c
o c
á
á
i nh
i nh
ì
ì
n h
n h


n h
n h


p
p
V
V
C
C
ó
ó
s
s



l
l


a ch
a ch


n t
n t


nhi
nhi


u gi
u gi


i ph
i ph
á
á
p kh
p kh
á
á
c nhau

c nhau
V
V
C
C
ó
ó
c
c


u tr
u tr
ú
ú
c đơn th
c đơn th


, phân c
, phân c


p d
p d


d
d
à

à
ng s
ng s


a đ
a đ


i
i
V
V
C
C
ó
ó
kh
kh


năng quay lui l
năng quay lui l


i bư
i bư


c phân t

c phân t
í
í
ch yêu c
ch yêu c


u
u
V
V
Ki
Ki


m tra đư
m tra đư


c s
c s


th
th


a mãn c
a mãn c



a c
a c
á
á
c yêu c
c yêu c


u
u
a
a
Bi
Bi


u di
u di


n k
n k
ế
ế
t qu
t qu


TKHT c

TKHT c
ó
ó
t
t
í
í
nh nh
nh nh


t qu
t qu
á
á
n v
n v
à
à
t
t
í
í
nh t
nh t
í
í
ch h
ch h



p
p
V
V
C
C
á
á
c đơn th
c đơn th


v
v
à
à
c
c
á
á
c yêu c
c yêu c


u không c
u không c
ó
ó
tương

tương


ng m
ng m


t
t
-
-
m
m


t
t
V
V
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
do nhi
do nhi



u ngư
u ngư


i ti
i ti
ế
ế
n h
n h
à
à
nh song song
nh song song
V
V
Th
Th


ng nh
ng nh


t quan đi
t quan đi


m s

m s


d
d


ng,
ng,
th
th


ng nh
ng nh


t giao di
t giao di


n tương t
n tương t
á
á
c
c
6/
6/
61

61
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c t
c t


ng th
ng th


c
c


a h
a h


th
th


ng

ng
a
a
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c t
c t


ng th
ng th


c
c


a h
a h


th
th



ng th
ng th


c ch
c ch


t l
t l
à
à
mô t
mô t


c
c
á
á
c đơn th
c đơn th


v
v
à
à
ho

ho


t đ
t đ


ng c
ng c


a ch
a ch
ú
ú
ng
ng
a
a
M
M


i đơn th
i đơn th


:
:
V

V
L
L
à
à
dãy c
dãy c
á
á
c l
c l


nh th
nh th


c hi
c hi


n m
n m


t ch
t ch


c năng

c năng
(Function) n
(Function) n
à
à
o đ
o đ
ó
ó
V
V
C
C
ó
ó
th
th


đư
đư


c biên d
c biên d


ch đ
ch đ



c l
c l


p
p
V
V
C
C
á
á
c đơn th
c đơn th


c
c
ó
ó
th
th


c
c
ó
ó
th

th


g
g


i l
i l


n nhau qua c
n nhau qua c
á
á
c giao di
c giao di


n
n
V
V
Giao di
Giao di


n l
n l
à

à
danh s
danh s
á
á
ch c
ch c
á
á
c tham bi
c tham bi
ế
ế
n (Arguments)
n (Arguments)
a
a
C
C
á
á
c công c
c công c


thi
thi
ế
ế
t k

t k
ế
ế
th
th


t
t


c thư
c thư


ng g
ng g


p :
p :
V
V
Mã gi
Mã gi


, hay gi
, hay gi



ng
ng


(
(
Pseudo Code)
Pseudo Code)
V
V
Sơ đ
Sơ đ


(bi
(bi


u đ
u đ


) lu
) lu


ng (Flow Chart)
ng (Flow Chart)
V

V
Bi
Bi


u đ
u đ


(diagram) Nassi
(diagram) Nassi
-
-
Shneiderman
Shneiderman
V
V
Ngôn ng
Ngôn ng


Java trong thi
Java trong thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
web (

web (
JSP
JSP
-
-
Java Server Pages)
Java Server Pages)
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 2
7/
7/
61
61
Giao di
Giao di


n gi
n gi


a c
a c
á
á
c đơn th
c đơn th


a
a

Giao di
Giao di


n l
n l
à
à
c
c
á
á
ch liên k
ch liên k
ế
ế
t c
t c
á
á
c đơn th
c đơn th


:
:
V
V
Qu
Qu



n lý tham bi
n lý tham bi
ế
ế
n h
n h
ì
ì
nh th
nh th


c/th
c/th


c s
c s


v
v
à
à
k
k
ế
ế

t qu
t qu


tr
tr


v
v


V
V
Trao đ
Trao đ


i thông tin, h
i thông tin, h


n ch
n ch
ế
ế
d
d
ù
ù

ng chung d
ng chung d


li
li


u
u
V
V
S
S


d
d


ng k
ng k


thu
thu


t che gi
t che gi



u thông tin
u thông tin
a
a
Ưu đi
Ưu đi


m khi s
m khi s


d
d


ng k
ng k


thu
thu


t che gi
t che gi



u thông tin :
u thông tin :
V
V
Không c
Không c


n bi
n bi
ế
ế
t c
t c
á
á
ch th
ch th


c c
c c
à
à
i đ
i đ


t th
t th



c t
c t
ế
ế
m
m


t đơn th
t đơn th


V
V
Ch
Ch


quan tâm đ
quan tâm đ
ế
ế
n ch
n ch


c năng v
c năng v

à
à
trao đ
trao đ


i d
i d


li
li


u
u
V
V
Cho ph
Cho ph
é
é
p qu
p qu


n lý c
n lý c
á
á

c đơn th
c đơn th


đ
đ


c l
c l


p, c
p, c
á
á
c thi
c thi
ế
ế
t b
t b


v
v
à
à
o
o

-
-
ra
ra


V
V
Gi
Gi


m hi
m hi


u
u


ng ph
ng ph


m
m


i khi s
i khi s



a đ
a đ


i đơn th
i đơn th


V
V
Qu
Qu


n lý đư
n lý đư


c t
c t
à
à
i nguyên h
i nguyên h


th
th



ng
ng
8/
8/
61
61
T
T


ch
ch


c, c
c, c


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d


li
li



u
u
a
a
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d


li
li


u c
u c


a m
a m



t h
t h


th
th


ng g
ng g


m :
m :
V
V
C
C
á
á
c th
c th


c th
c th


, h
, h

ay đ
ay đ


i tư
i tư


ng d
ng d


li
li


u
u
V
V
M
M


i quan h
i quan h


gi
gi



a c
a c
á
á
c th
c th


c th
c th


V
V
C
C
á
á
ch bi
ch bi


u di
u di


n c
n c

á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n
n
a
a
C
C
á
á
c m
c m


c thi
c thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế

c
c


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d


li
li


u :
u :
V
V
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
m
m



c ý ni
c ý ni


m, lôgic
m, lôgic


Đ
Đ


c t
c t


c
c
á
á
c th
c th


c th
c th



/
/
đ
đ


i tư
i tư


ng d
ng d


li
li


u v
u v
à
à
quan h
quan h


/k
/k
ế
ế

t h
t h


p
p


Đ
Đ


c t
c t


c
c
á
á
c đ
c đ


c t
c t
í
í
nh/thu
nh/thu



c t
c t
í
í
nh, c
nh, c
á
á
c kh
c kh
ó
ó
a
a


C
C
á
á
c r
c r
à
à
ng bu
ng bu



c v
c v
à
à
t
t
í
í
nh ch
nh ch


t c
t c


a quan h
a quan h


V
V
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế

m
m


c v
c v


t lý
t lý


Mô t
Mô t


c
c


th
th


(v
(v


t lý) c
t lý) c

á
á
c t
c t


p CSDL
p CSDL


C
C
á
á
c ki
c ki


u d
u d


li
li


u
u



C
C
á
á
c mi
c mi


n gi
n gi
á
á
tr
tr


v
v
à
à
c
c
á
á
c r
c r
à
à
ng bu
ng bu



c s
c s


d
d


ng d
ng d


li
li


u
u
9/
9/
61
61
M
M


t s
t s



kh
kh
á
á
i ni
i ni


m thi
m thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
cơ s
cơ s


a
a
Tr
Tr


u tư
u tư



ng h
ng h
ó
ó
a (Abstraction) :
a (Abstraction) :
V
V
Tr
Tr


u tư
u tư


ng h
ng h
ó
ó
a d
a d


li
li



u (thu
u (thu


c t
c t
í
í
nh)
nh)
V
V
Tr
Tr


u tư
u tư


ng h
ng h
ó
ó
a th
a th


t
t



c (
c (
phương th
phương th


c)
c)
V
V
Tr
Tr


u tư
u tư


ng h
ng h
ó
ó
a đi
a đi


u khi
u khi



n
n
a
a
L
L
à
à
m m
m m


n :
n :
V
V
Bi
Bi
ế
ế
n đ
n đ


i mô h
i mô h
ì
ì

nh thi
nh thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
tr
tr


u tư
u tư


ng th
ng th
à
à
nh đơn th
nh đơn th


v
v


t lý
t lý

a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
đơn th
đơn th


:
:
V
V
C
C


th
th


h
h
ó
ó

a ch
a ch


c năng x
c năng x


lý v
lý v
à
à
v
v


n h
n h
à
à
nh d
nh d


li
li


u m
u m



i đơn th
i đơn th


a
a
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c :
c :
V
V
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c t
c t



ng th
ng th


c
c


a HTPM
a HTPM
a
a
Th
Th


t
t


c/h
c/h
à
à
m :
m :
V
V

Thu
Thu


t to
t to
á
á
n th
n th


c hi
c hi


n m
n m


t ch
t ch


c năng x
c năng x





a
a
Che d
Che d


u thông tin, k
u thông tin, k
í
í
ch ho
ch ho


t h
t h


th
th


ng qua giao di
ng qua giao di


n
n
10/
10/

61
61
Tr
Tr


u tư
u tư


ng h
ng h
ó
ó
a (Abstraction)
a (Abstraction)
a
a
Tr
Tr


u tư
u tư


ng h
ng h
ó
ó

a :
a :
V
V
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m cơ s
m cơ s


trong tư duy c
trong tư duy c


a con ngư
a con ngư


i
i
V
V
L
L

à
à
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
á
á
nh x
nh x


m
m


t s
t s


v
v



t, hay hi
t, hay hi


n tư
n tư


ng
ng
c
c


a th
a th
ế
ế
gi
gi


i th
i th


c th
c th
à
à

nh m
nh m


t kh
t kh
á
á
i ni
i ni


m logic
m logic
V
V
T
T
ù
ù
y theo nhu c
y theo nhu c


u m
u m
à
à
c
c

ó
ó
nhi
nhi


u m
u m


c kh
c kh
á
á
c nhau
c nhau
a
a
Vai trò c
Vai trò c


a tr
a tr


u tư
u tư



ng h
ng h
ó
ó
a :
a :
V
V
Cho ph
Cho ph
é
é
p t
p t


p trung (
p trung (
tư duy
tư duy
)
)
đ
đ


gi
gi



i quy
i quy
ế
ế
t v
t v


n đ
n đ


m
m
à
à
không b
không b


n tâm đ
n tâm đ
ế
ế
n chi ti
n chi ti
ế
ế
t
t

V
V
Bi
Bi


u di
u di


n v
n v


n đ
n đ


b
b


ng m
ng m


t c
t c



u tr
u tr
ú
ú
c t
c t


nhiên
nhiên
11/
11/
61
61
V
V
í
í
d
d


tr
tr


u tư
u tư



ng d
ng d


li
li


u v
u v
à
à
th
th


t
t


c
c
Trừu tượng dữ liệu
Trừu tượng thủ tục
12/
12/
61
61
Bước đến gần cửa
Đưa chìa khóa vào ổ xoay

Mở cửa
Bước qua cửa vào phòng
Đóng cửa lại
Bước đến gần cửa
Đưa chìa khóa vào ổ xoay
Mở cửa
Bước qua cửa vào phòng
Đóng cửa lại
L
L
à
à
m m
m m


n t
n t


ng bư
ng bư


c
c
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 3
13/
13/
61

61
Chất lượng TKHT
Một TKHT tốt thường thể hiện được ba đặc trưng sau :
a Tính rõ ràng, tường minh :
V Triển khai được mọi yêu cầu mà khách hàng đòi hỏi
V Tuân thủ các đặc tả trong kết quả phân tích hệ thống
a Tính dễ đọc, dễ hiểu :
V Thiết kế có hướng dẫn, dễ đọc, dễ hiểu
cho người lập trình, người kiểm thử và người bảo trì
a Tính đầy đủ, toàn vẹn :
V Thiết kế cung cấp một bức tranh đầy đủ về HTPM
hướng đến các yếu tố dữ liệu, chức năng xử lý
và hành vi của hệ thống
14/
14/
61
61
Đ
Đ


đo ch
đo ch


t lư
t lư


ng TKHT

ng TKHT
a
a
Đ
Đ


đo ch
đo ch


t lư
t lư


ng TKHT ph
ng TKHT ph


thu
thu


c v
c v
à
à
o b
o b
à

à
i to
i to
á
á
n c
n c


th
th


,
,
không c
không c
ó
ó
phương ph
phương ph
á
á
p chung
p chung
a
a
Đ
Đ



đo ch
đo ch


t lư
t lư


ng thư
ng thư


ng
ng
á
á
p d
p d


ng cho c
ng cho c
á
á
c đơn th
c đơn th


a

a
M
M


t s
t s


đ
đ


đo ch
đo ch


t lư
t lư


ng thư
ng thư


ng g
ng g


p :

p :
V
V
M
M


c đ
c đ


gh
gh
é
é
p n
p n


i gi
i gi


a c
a c
á
á
c đơn th
c đơn th



(Coupling)
(Coupling)
V
V
M
M


c đ
c đ


k
k
ế
ế
t d
t d
í
í
nh gi
nh gi


a c
a c
á
á
c th

c th
à
à
nh ph
nh ph


n
n
bên trong m
bên trong m


t đơn th
t đơn th


(Cohesion
(Cohesion
)
)
V
V
T
T
í
í
nh hi
nh hi



u đư
u đư


c
c
(Understandability)
(Understandability)
V
V
T
T
í
í
nh th
nh th
í
í
ch nghi đư
ch nghi đư


c
c
(Adaptability)
(Adaptability)
15/
15/
61

61
V
V


n d
n d


ng đ
ng đ


đo
đo
trong TKHT
trong TKHT
a
a
Đ
Đ


đo gh
đo gh
é
é
p n
p n



i (Coupling)
i (Coupling)
V
V
Đo kh
Đo kh


năng liên k
năng liên k
ế
ế
t (
t (
trao đ
trao đ


i d
i d


li
li


u) gi
u) gi



a c
a c
á
á
c đơn th
c đơn th


V
V
Gh
Gh
é
é
p n
p n


i ch
i ch


t thư
t thư


ng gây kh
ng gây kh
ó

ó
hi
hi


u, kh
u, kh
ó
ó
s
s


a đ
a đ


i
i
do ph
do ph


i t
i t
í
í
nh h
nh h
ế

ế
t m
t m


i liên k
i liên k
ế
ế
t c
t c
ó
ó
th
th


, d
, d


gây l
gây l


i lan truy
i lan truy


n

n
V
V
Th
Th


c t
c t
ế
ế
nên gh
nên gh
é
é
p n
p n


i l
i l


ng l
ng l


o (Loose) c
o (Loose) c
á

á
c đơn th
c đơn th


a
a
Đ
Đ


đo k
đo k
ế
ế
t d
t d
í
í
nh (Cohesion)
nh (Cohesion)
V
V
Đo s
Đo s


ph
ph



thu
thu


c l
c l


n nhau c
n nhau c


a c
a c
á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n
n
trong c
trong c
ù

ù
ng m
ng m


t đơn th
t đơn th


V
V
K
K
ế
ế
t d
t d
í
í
nh ch
nh ch


t (cao) th
t (cao) th
ì
ì
t
t
í

í
nh c
nh c


c b
c b


cao
cao
(
(
đ
đ


c l
c l


p ch
p ch


c năng
c năng
),
),
thư

thư


ng d
ng d


hi
hi


u, d
u, d


s
s


a đ
a đ


i
i
a
a
Tiêu chu
Tiêu chu



n c
n c


a thi
a thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
t
t


t :
t :
k
k
ế
ế
t d
t d
í
í
nh ch
nh ch



t, gh
t, gh
é
é
p n
p n


i l
i l


ng
ng
16/
16/
61
61
M
M


c đ
c đ


gh
gh
é

é
p n
p n


i
i
c
c
á
á
c đơn th
c đơn th


Gh
Gh
é
é
p n
p n


i thư
i thư


ng
ng
Gh

Gh
é
é
p n
p n


i d
i d


li
li


u
u
Gh
Gh
é
é
p n
p n


i nhãn
i nhãn
Gh
Gh
é

é
p n
p n


i đi
i đi


u khi
u khi


n
n
Loose & Best
Loose & Best
Still very Good
Still very Good
OK
OK
OK
OK
Gh
Gh
é
é
p n
p n



i chung
i chung
Gh
Gh
é
é
p n
p n


i n
i n


i dung
i dung
Very Bad
Very Bad
Tight & Worst
Tight & Worst
17/
17/
61
61
Gh
Gh
é
é
p n

p n


i chung
i chung
a
a
Trong
Trong
gh
gh
é
é
p n
p n


i chung c
i chung c
á
á
c đơn th
c đơn th


:
:
V
V
D

D


li
li


u trao đ
u trao đ


i thông qua bi
i thông qua bi
ế
ế
n to
n to
à
à
n c
n c


c (Global Variables)
c (Global Variables)
V
V
L
L



i c
i c


a m
a m


t đơn th
t đơn th


n
n
à
à
y
y
c
c
ó
ó
th
th




nh hư

nh hư


ng đ
ng đ
ế
ế
n ho
n ho


t đ
t đ


ng c
ng c


a đơn th
a đơn th


kh
kh
á
á
c
c
V

V
Thư
Thư


ng kh
ng kh
ó
ó
s
s


d
d


ng l
ng l


i c
i c
á
á
c đơn th
c đơn th


Đơn thể A

Đơn thể A
Đơn thể B
Đơn thể B
Đơn thể C
Đơn thể C
Biến toàn cục
Biến toàn cục
Đơn thể gây lỗi
Đơn thể chịu lỗi
18/
18/
61
61
B
B


y m
y m


c đ
c đ


k
k
ế
ế
t d

t d
í
í
nh
nh
c
c
á
á
c đơn th
c đơn th


Mọi thành phần của mỗi đơn thể chỉ nên thực hiện một chức năng
M
M


i th
i th
à
à
nh ph
nh ph


n c
n c



a m
a m


i đơn th
i đơn th


ch
ch


nên th
nên th


c hi
c hi


n m
n m


t ch
t ch


c năng
c năng

Ch
Ch


c năng
c năng
Tu
Tu


n t
n t


Truy
Truy


n thông
n thông
Th
Th


t
t


c
c

Th
Th


i đi
i đi


m
m
Lôgic
Lôgic
G
G
ó
ó
p
p
High & Best
High & Best
OK
OK
Still OK
Still OK
Not Bad at All
Not Bad at All
Still Not Bad at All
Still Not Bad at All
Still Not Bad at All
Still Not Bad at All

Lowest & Worst by Far
Lowest & Worst by Far
1.
1.
2.
2.
3.
3.
4.
4.
5.
5.
6.
6.
7.
7.
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 4
19/
19/
61
61
Gi
Gi


i th
i th
í
í
ch c

ch c
á
á
c lo
c lo


i k
i k
ế
ế
t d
t d
í
í
nh
nh
1.
1.
K
K
ế
ế
t d
t d
í
í
nh g
nh g
ó

ó
p
p
(Coincidental Cohesion):
(Coincidental Cohesion):
Gom c
Gom c
á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n không liên quan đ
n không liên quan đ
ế
ế
n nhau
n nhau
2.
2.
K
K
ế
ế
t d

t d
í
í
nh lôgic
nh lôgic
(Logical Cohesion)
(Logical Cohesion)
G
G


m c
m c
á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n c
n c
ó
ó
c
c
ù

ù
ng ch
ng ch


c năng lôgic
c năng lôgic
3.
3.
K
K
ế
ế
t d
t d
í
í
nh th
nh th


i
đi
i đi


m
m
(Temporal Cohesion)
(Temporal Cohesion)

G
G


m c
m c
á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n ho
n ho


t đ
t đ


ng c
ng c
ù
ù
ng th
ng th



i đi
i đi


m
m
4.
4.
K
K
ế
ế
t d
t d
í
í
nh th
nh th


t
t


c
c
(Procedural Cohesion)
(Procedural Cohesion)

G
G


m c
m c
á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n th
n th


c hi
c hi


n theo m
n theo m


t th
t th



t
t


x
x
á
á
c đ
c đ


nh
nh
5.
5.
K
K
ế
ế
t d
t d
í
í
nh truy
nh truy



n thông
n thông
(Communicational Cohesion)
(Communicational Cohesion)
G
G


m c
m c
á
á
c
c
th
th
à
à
nh ph
nh ph


n truy c
n truy c


p đ
p đ
ế
ế

n c
n c
ù
ù
ng t
ng t


p d
p d


li
li


u
u
6.
6.
K
K
ế
ế
t d
t d
í
í
nh tu
nh tu



n t
n t


(Sequential Cohesion)
(Sequential Cohesion)
C
C
á
á
i ra c
i ra c


a m
a m


t th
t th
à
à
nh ph
nh ph


n l
n l

à
à
c
c
á
á
i v
i v
à
à
o c
o c


a th
a th
à
à
nh ph
nh ph


n ti
n ti
ế
ế
p theo
p theo
7.
7.

K
K
ế
ế
t d
t d
í
í
nh ch
nh ch


c năng
c năng
(Functional Cohesion)
(Functional Cohesion)
G
G


m c
m c
á
á
c
c
th
th
à
à

nh ph
nh ph


n c
n c
ù
ù
ng th
ng th


c hi
c hi


n m
n m


t ch
t ch


c năng
c năng
20/
20/
61
61

T
T
í
í
nh hi
nh hi


u đư
u đư


c
c
a
a
T
T
í
í
nh hi
nh hi


u đư
u đư


c (Understandability)
c (Understandability)

th
th


hi
hi


n qua c
n qua c
á
á
c tiêu ch
c tiêu ch
í
í
đ
đ


t đư
t đư


c c
c c


a h
a h



th
th


ng
ng
a
a
Bao g
Bao g


m c
m c
á
á
c tiêu ch
c tiêu ch
í
í
:
:
V
V
C
C



u tr
u tr
ú
ú
c rõ r
c rõ r
à
à
ng, ch
ng, ch


t ch
t ch


V
V
Thu
Thu


t to
t to
á
á
n x
n x



lý d
lý d


hi
hi


u, d
u, d


tri
tri


n khai
n khai
V
V
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d



li
li


u h
u h


p lý
p lý
V
V
Gh
Gh
é
é
p n
p n


i l
i l


ng l
ng l



o
o
V
V
T
T
í
í
nh k
nh k
ế
ế
t d
t d
í
í
nh cao
nh cao
V
V
C
C
ó
ó
t
t
à
à
i li
i li



u gi
u gi


i th
i th
í
í
ch,
ch,




ng d
ng d


n chi ti
n chi ti
ế
ế
t
t
21/
21/
61
61

T
T
í
í
nh th
nh th
í
í
ch nghi đư
ch nghi đư


c
c
a
a
T
T
í
í
nh th
nh th
í
í
ch nghi đư
ch nghi đư


c (Adaptability)
c (Adaptability)

th
th


hi
hi


n qua c
n qua c
á
á
c tiêu ch
c tiêu ch
í
í
đ
đ


t đư
t đư


c c
c c


a h
a h



th
th


ng
ng
a
a
Bao g
Bao g


m :
m :
V
V
T
T
í
í
nh tương th
nh tương th
í
í
ch :
ch :



Kh
Kh


năng s
năng s


a đ
a đ


i đư
i đư


c
c


T
T
á
á
i s
i s


d
d



ng đư
ng đư


c
c
V
V
T
T
í
í
nh t
nh t


ch
ch


a :
a :


Không s
Không s



d
d


ng thư vi
ng thư vi


n bên ngo
n bên ngo
à
à
i
i


Không x
Không x


y nra mâu thu
y nra mâu thu


n v
n v


i xu hư
i xu hư



ng t
ng t
á
á
i s
i s


d
d


ng
ng
22/
22/
61
61
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh thi
nh thi
ế
ế
t k
t k

ế
ế
h
h


th
th


ng
ng
a
a
Quy tr
Quy tr
ì
ì
nh thi
nh thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h
h



th
th


ng bao g
ng bao g


m c
m c
á
á
c bư
c bư


c :
c :
V
V
Phân chia mô h
Phân chia mô h
ì
ì
nh phân t
nh phân t
í
í
ch th
ch th

à
à
nh c
nh c
á
á
c h
c h


th
th


ng con
ng con
theo nguyên lý
theo nguyên lý
chia đ
chia đ


tr
tr


V
V
T
T

ì
ì
m s
m s


tương tranh
tương tranh
(Concurrency) c
(Concurrency) c
ó
ó
th
th


x
x


y ra
y ra
gi
gi


a c
a c
á
á

c h
c h


th
th


ng con trong h
ng con trong h


th
th


ng
ng
V
V
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
giao di
giao di



n, hay giao ti
n, hay giao ti
ế
ế
p v
p v


i NSD
i NSD
V
V
Ch
Ch


n chi
n chi
ế
ế
n lư
n lư


c c
c c
à
à

i đ
i đ


t, qu
t, qu


n tr
n tr


cơ s
cơ s


d
d


li
li


u (CSDL)
u (CSDL)
V
V
T
T

ì
ì
m ngu
m ngu


n t
n t
à
à
i nguyên chung v
i nguyên chung v
à
à
cơ ch
cơ ch
ế
ế
đi
đi


u khi
u khi


n truy c
n truy c



p
p
V
V
Xây d
Xây d


ng k
ng k


ch b
ch b


n s
n s


d
d


ng h
ng h


th
th



ng
ng
a
a
Phương ph
Phương ph
á
á
p TKHT thư
p TKHT thư


ng đư
ng đư


c s
c s


d
d


ng hi
ng hi



n nay :
n nay :
V
V
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c


u tr
u tr
ú
ú
c (Structured Design)
c (Structured Design)
V
V
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k

ế
ế




ng đ
ng đ


i tư
i tư


ng (Object
ng (Object
-
-
Oriented Design)
Oriented Design)
23/
23/
61
61
Phương ph
Phương ph
á
á
p t
p t

hi
hi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c


u tr
u tr
ú
ú
c
c
a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c



u tr
u tr
ú
ú
c mô t
c mô t


:
:
V
V
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c t
c t


ng th
ng th



c
c


a h
a h


th
th


ng g
ng g


m c
m c
á
á
c đơn th
c đơn th


, th
, th
à
à
nh ph
nh ph



n
n
V
V
Giao di
Giao di


n, hay m
n, hay m


i quan h
i quan h


-
-
tương t
tương t
á
á
c, gi
c, gi


a c
a c

á
á
c đơn th
c đơn th


V
V
T
T


ch
ch


c, c
c, c


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d


li
li



u
u
a
a
Không c
Không c


n ph
n ph


i ch
i ch


ra trong thi
ra trong thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c



u tr
u tr
ú
ú
c :
c :
V
V
Th
Th


t
t


th
th


c hi
c hi


n c
n c
á
á
c đơn th
c đơn th



V
V
S
S


l
l


n th
n th


c hi
c hi


n cho m
n cho m


i đơn th
i đơn th


V
V

Chi ti
Chi ti
ế
ế
t thi
t thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
c
c


a t
a t


ng đơn th
ng đơn th


a
a
Trong thi
Trong thi
ế
ế

t k
t k
ế
ế
c
c


u tr
u tr
ú
ú
c,
c,
ngư
ngư


i ta thư
i ta thư


ng s
ng s


d
d



ng
ng
bi
bi


u đ
u đ


c
c


u tr
u tr
ú
ú
c (Structure Chart)
c (Structure Chart)
24/
24/
61
61
T
T


ch
ch



c đơn th
c đơn th


a
a
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m đơn th
m đơn th


d
d


a trên quan đi
a trên quan đi


m
m

chia đ
chia đ


tr
tr


:
:
V
V
M
M


i đơn th
i đơn th


th
th


c hi
c hi


n m
n m



t công vi
t công vi


c n
c n
à
à
o đ
o đ
ó
ó
V
V
K
K
í
í
ch c
ch c


đơn th
đơn th


nên đư
nên đư



c quy
c quy
ế
ế
t đ
t đ


nh
nh
d
d


a trên kh
a trên kh
á
á
i ni
i ni


m đ
m đ


c l
c l



p ch
p ch


c năng
c năng
:
:
a
a
Ưu đi
Ưu đi


m :
m :
V
V
Gi
Gi


m đ
m đ


ph
ph



c t
c t


p
p
V
V
C
C


c b
c b


, d
, d


s
s


a đ
a đ



i nên d
i nên d


t
t
á
á
i s
i s


d
d


ng
ng
V
V
C
C
ó
ó
kh
kh


năng ph
năng ph

á
á
t tri
t tri


n song song
n song song
Đơn thể
Nội dung ?
Nội dung ?
Kích cỡ ?
Kích cỡ ?
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 5
25/
25/
61
61
Chi ph
Chi ph
í
í
c
c


a PP chia
a PP chia
đ
đ



tr
tr


a
a
Đ
Đ


ph
ph


c t
c t


p PP chia đ
p PP chia đ


tr
tr


đư
đư



c t
c t
í
í
nh to
nh to
á
á
n như sau
n như sau
:
:
V
V
Gi
Gi


s
s


b
b
à
à
i to
i to

á
á
n
n
P
P
s
s


d
d


ng
ng
d
d
d
d


li
li


u
u
V
V

G
G


i
i
τ
τ
(d
(d
)
)
l
l
à
à
th
th


i
i
gian
gian
th
th


c
c

hi
hi


n
n
ph
ph
é
é
p
p
t
t
í
í
nh
nh
trên
trên
d
d
d
d


li
li



u
u
V
V
B
B
à
à
i
i
to
to
á
á
n
n
đư
đư


c
c
chia
chia
ra
ra
th
th
à
à

nh
nh
k
k
b
b
à
à
i
i
to
to
á
á
n
n
nh
nh


hơn
hơn
gi
gi


ng
ng
nhau
nhau

a
a
Gi
Gi


s
s


d
d
chia
chia
h
h
ế
ế
t
t
cho
cho
k,
k,
khi
khi
đ
đ
ó
ó

:
:
V
V
τ
τ
(d
(d
) = k *
) = k *
τ
τ
(d/k
(d/k
) +
) +
C(k
C(k
, d)
, d)
V
V
V
V


i
i
C(k
C(k

, d)
, d)
l
l
à
à
th
th


i
i
gian
gian
c
c


n
n
thi
thi
ế
ế
t
t
đ
đ



ho
ho
à
à
n
n
th
th
à
à
nh
nh
r
r
á
á
p
p
n
n


i
i
t
t


t
t

c
c


k
k
b
b
à
à
i
i
to
to
á
á
n
n
nh
nh


hơn
hơn
gi
gi


ng
ng

nhau
nhau
a
a


r
r
à
à
ng
ng
,
,
k
k
c
c
à
à
ng
ng
l
l


n
n
th
th

ì
ì
th
th


i gian c
i gian c


n thi
n thi
ế
ế
t cho
t cho
C(k, d)
C(k, d)
c
c
ũ
ũ
ng
ng
tăng
tăng
theo
theo
26/
26/

61
61
L
L


p
p
lu
lu


n
n
v
v


đ
đ


ph
ph


c
c
t
t



p
p
chia
chia
đ
đ


tr
tr


a
a
Gi
Gi


s
s


cho
cho
b
b
à
à

i
i
to
to
á
á
n
n
P
P
s
s


d
d


ng
ng
PP
PP
chia
chia
đ
đ


tr
tr



a
a
Cho
Cho
hai
hai
h
h
à
à
m
m
:
:
V
V
C(P)
C(P)
l
l
à
à
đ
đ


ph
ph



c
c
t
t


p
p
c
c


m
m
nh
nh


n
n
đư
đư


c
c
c
c



a
a
P
P
V
V
E(P)
E(P)
l
l
à
à
đ
đ


c
c


g
g


ng
ng
theo
theo

th
th


i
i
gian
gian
đ
đ


gi
gi


i
i
P
P
a
a
Khi
Khi
đ
đ
ó
ó
,
,

n
n
ế
ế
u
u
P
P
1
1
v
v
à
à
P
P
2
2
l
l
à
à
hai
hai
b
b
à
à
i
i

to
to
á
á
n
n
(
(
đơn
đơn
th
th


)
)
th
th
ì
ì
C(P
C(P
1
1
) > C(P
) > C(P
2
2
)
)



E(P
E(P
1
1
) > E(P
) > E(P
2
2
)
)
a
a
Th
Th


c
c
t
t
ế
ế
:
:
V
V
C(P
C(P

1
1
+ P
+ P
2
2
) > C(P
) > C(P
1
1
) + C(P
) + C(P
2
2
)
)
a
a
T
T


đ
đ
ó
ó
:
:
V
V

E(P
E(P
1
1
+ P
+ P
2
2
) > E(P
) > E(P
1
1
) + E(P
) + E(P
2
2
)
)
27/
27/
61
61


h
h
ì
ì
nh
nh

t
t
í
í
nh
nh
đ
đ


ph
ph


c
c
t
t


p
p
chia
chia
đ
đ


tr
tr



T
T


ng
ng
chi
chi
ph
ph
í
í
Mi
Mi


n
n
chi
chi
ph
ph
í
í
t
t



i
i
thi
thi


u
u
Chi
Chi
ph
ph
í
í
cho
cho
s
s


c
c


g
g


ng
ng

Chi
Chi
ph
ph
í
í
cho
cho
giao
giao
di
di


n
n
,
,
r
r
á
á
p
p
n
n


i
i

S
S


c
c
á
á
c
c
đơn
đơn
th
th


k
k
Chi
Chi
ph
ph
í
í
đơn
đơn
th
th



τ
τ
(d
(d
)
)
C
C


n x
n x
á
á
c
đ
c đ


nh s
nh s


đơn th
đơn th


t
t



i ưu
i ưu
28/
28/
61
61
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế




ng đ
ng đ


i tư
i tư


ng (
ng (
HĐT

HĐT
)
)
a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
HĐT
HĐT
:
:
V
V
Hi
Hi


n nay tr
n nay tr


nên ph
nên ph



bi
bi
ế
ế
n,
n,
l
l
à
à
gi
gi


i ph
i ph
á
á
p cho c
p cho c
á
á
c h
c h


th
th



ng l
ng l


n, ph
n, ph


c t
c t


p
p
V
V
l
l
à
à
m
m


t c
t c
á
á
ch ti

ch ti
ế
ế
p c
p c


n kh
n kh
á
á
c v
c v


i thi
i thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế




ng th
ng th



t
t


c
c
a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
HĐT nh
HĐT nh
ì
ì
n nh
n nh


n h
n h


th

th


ng theo quan đi
ng theo quan đi


m :
m :
V
V
H
H


th
th


ng l
ng l
à
à
t
t


p c
p c
á

á
c đ
c đ


i tư
i tư


ng tương t
ng tương t
á
á
c v
c v


i nhau
i nhau
V
V
M
M


i đ
i đ


i tư

i tư


ng đ
ng đ
ó
ó
ng g
ng g
ó
ó
i hai th
i hai th
à
à
nh ph
nh ph


n :
n :


Thu
Thu


c t
c t
í

í
nh (d
nh (d


li
li


u) v
u) v
à
à
phương th
phương th


c (x
c (x


lý d
lý d


li
li


u)

u)
V
V
Tương t
Tương t
á
á
c gi
c gi


a c
a c
á
á
c đ
c đ


i tư
i tư


ng b
ng b


ng c
ng c
á

á
ch truy
ch truy


n thông b
n thông b
á
á
o
o
hay thông đi
hay thông đi


p (Messages)
p (Messages)
V
V
C
C
á
á
c đ
c đ


i tư
i tư



ng c
ng c
ó
ó
th
th


k
k
ế
ế
th
th


a nhau
a nhau
29/
29/
61
61
So s
So s
á
á
nh v
nh v



i thi
i thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế




ng th
ng th


t
t


c
c
a
a
Trong thi
Trong thi
ế
ế
t k

t k
ế
ế




ng th
ng th


t
t


c :
c :
V
V
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d



li
li


u/CSDL d
u/CSDL d
ù
ù
ng chung cho c
ng chung cho c


h
h


th
th


ng
ng
V
V
M
M


i th

i th


t
t


c thao t
c thao t
á
á
c trên CSDL chung c
c trên CSDL chung c
ó
ó
chung tr
chung tr


ng th
ng th
á
á
i
i
V
V
M
M



t th
t th


t
t


c gây l
c gây l


i trên d
i trên d


li
li


u đang x
u đang x


lý,
lý,
ho
ho



c s
c s


a đ
a đ


i m
i m


t th
t th


t
t


c c
c c
ó
ó
th
th


lan truy

lan truy


n,
n,


nh hư
nh hư


ng sang c
ng sang c
á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n kh
n kh
á
á
c c
c c



a h
a h


th
th


ng
ng
a
a
H
H


n ch
n ch
ế
ế
:
:
V
V
Thay đ
Thay đ


i c

i c


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d


li
li


u d
u d


n đ
n đ
ế
ế
n thay đ
n thay đ


i t
i t



ng th
ng th


h
h


th
th


ng,
ng,
do đ
do đ
ó
ó
c
c


n t
n t


ch
ch



c t
c t


t d
t d


li
li


u
u
V
V
V
V


i c
i c
á
á
c h
c h


th

th


ng c
ng c
à
à
ng l
ng l


n, c
n, c
à
à
ng ph
ng ph


c t
c t


p,
p,
vi
vi


c b

c b


o tr
o tr
ì
ì
c
c
à
à
ng kh
ng kh
ó
ó
khăn
khăn
, chi ph
, chi ph
í
í
c
c
à
à
ng cao
ng cao
30/
30/
61

61
Ưu điểm của
thi
thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
HĐT
HĐT
a
a
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
HĐT ph
HĐT ph
ù
ù
h
h



p cho c
p cho c
á
á
c h
c h


th
th


ng l
ng l


n, ph
n, ph


c t
c t


p
p
a
a
C
C

á
á
c ưu đ
c ưu đ


m n
m n


i b
i b


t :
t :
V
V
Đ
Đ


m b
m b


o t
o t
í
í

nh đ
nh đ


c l
c l


p d
p d


li
li


u
u
do s
do s


d
d


ng c
ng c
á
á

c nguyên lý đ
c nguyên lý đ
ó
ó
ng g
ng g
ó
ó
i, che d
i, che d


u thông tin :
u thông tin :
V
V
C
C
á
á
c
c đối tượng là các
th
th


c th
c th



ho
ho


t đ
t đ


ng đ
ng đ


c l
c l


p,
p,
c
c


c b
c b


V
V
Trao đ
Trao đ



i d
i d

ữ liệu qua truyền thông, nguyên lý đa
V Có khả năng kế thừa, dùng lại được
V
V
D
D


hi
hi


u
u
V Dễ bảo trì
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 6
31/
31/
61
61
Kh
Kh
á
á
i ni

i ni


m ki
m ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c ph
c ph


n m
n m


m
m
a
a
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú

ú
c ph
c ph


n m
n m


m (KTPM) :
m (KTPM) :
V
V
Mô t
Mô t


c
c


u tr
u tr
ú
ú
c t
c t


ng th

ng th


c
c


a m
a m


t ph
t ph


n m
n m


m
m
V
V
Th
Th


hi
hi



n d
n d


ng m
ng m


t bi
t bi


u đ
u đ


phân c
phân c


p g
p g


m c
m c
á
á
c th

c th
à
à
nh ph
nh ph


n
n
v
v
à
à
m
m


i quan h
i quan h


gi
gi


a ch
a ch
ú
ú
ng

ng
V
V
Cho ph
Cho ph
é
é
p nh
p nh
ì
ì
n h
n h


th
th


ng theo nhi
ng theo nhi


u g
u g
ó
ó
c nh
c nh
ì

ì
n kh
n kh
á
á
c nhau :
c nhau :


G
G
ó
ó
c nh
c nh
ì
ì
n t
n t
ĩ
ĩ
nh
nh


G
G
ó
ó
c nh

c nh
ì
ì
n đ
n đ


ng
ng


G
G
ó
ó
c nh
c nh
ì
ì
n d
n d


li
li


u
u



G
G
ó
ó
c nh
c nh
ì
ì
n tri
n tri


n khai
n khai
a
a
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c ph
c ph


n m

n m


m đư
m đư


c đ
c đ


c t
c t


ngay t
ngay t


giai đo
giai đo


n đ
n đ


u
u
c

c


a thi
a thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h
h


th
th


ng
ng
32/
32/
61
61
C
C
á
á
c bư

c bư


c thi
c thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
ki
ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c ph
c ph


n m
n m


m
m
a

a
G
G


m c
m c
á
á
c bư
c bư


c :
c :
V
V
C
C


u tr
u tr
ú
ú
c h
c h
ó
ó
a h

a h


th
th


ng :
ng :


Phân chia h
Phân chia h


th
th


ng th
ng th
à
à
nh c
nh c
á
á
c h
c h



con
con
(Sub
(Sub
-
-
System)
System)
đ
đ


c l
c l


p
p


X
X
á
á
c đ
c đ


nh giao di

nh giao di


n trao đ
n trao đ


i thông tin gi
i thông tin gi


a ch
a ch
ú
ú
ng
ng
V
V
Mô h
Mô h
ì
ì
nh h
nh h
ó
ó
a đi
a đi



u khi
u khi


n :
n :


X
X
á
á
c l
c l


p mô h
p mô h
ì
ì
nh đi
nh đi


u khi
u khi


n

n
gi
gi


a c
a c
á
á
c th
c th
à
à
nh ph
nh ph


n kh
n kh
á
á
c nhau c
c nhau c


a h
a h


th

th


ng
ng
V
V
Phân rã th
Phân rã th
à
à
nh c
nh c
á
á
c đơn th
c đơn th


:
:


Phân rã c
Phân rã c
á
á
c h
c h



con th
con th
à
à
nh c
nh c
á
á
c đơn th
c đơn th


a
a
Qu
Qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh thi
nh thi
ế
ế
t k
t k
ế

ế
t
t


o ra c
o ra c
á
á
c mô h
c mô h
ì
ì
nh ki
nh ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c kh
c kh
á
á
c nhau
c nhau
33/
33/
61

61
C
C
á
á
c mô h
c mô h
ì
ì
nh ki
nh ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c
c
a
a
M
M


i mô h
i mô h
ì
ì
nh ki

nh ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c bi
c bi


u di
u di


n m
n m


t c
t c
á
á
ch nh
ch nh
ì
ì
n h
n h



th
th


ng
ng
a
a
G
G


m c
m c
á
á
c mô h
c mô h
ì
ì
nh :
nh :
V
V
Ki
Ki
ế
ế
n tr

n tr
ú
ú
c d
c d


li
li


u t
u t


p trung (Data
p trung (Data
-
-
Centered Architectures)
Centered Architectures)
V
V
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú

ú
c kh
c kh
á
á
ch / d
ch / d


ch v
ch v


(Client
(Client
-
-
Server Architectures)
Server Architectures)
V
V
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c phân t

c phân t


ng (Layered Architectures)
ng (Layered Architectures)
V
V
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c g
c g


i v
i v
à
à
tr
tr


l
l



i (Call and Return Architectures)
i (Call and Return Architectures)
V
V
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c lu
c lu


ng d
ng d


li
li


u (Data Flow Architectures)
u (Data Flow Architectures)
V
V
Ki

Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c hư
c hư


ng đ
ng đ


i tư
i tư


ng (Object
ng (Object
-
-
Oriented Architectures)
Oriented Architectures)
34/
34/
61
61
Ki

Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c d
c d


li
li


u
u
t
t


p trung
p trung
a
a
C
C
á
á
c

c


ng d
ng d


ng (ph
ng (ph


n m
n m


m kh
m kh
á
á
ch) kh
ch) kh
á
á
c nhau
c nhau
c
c
ù
ù
ng d

ng d
ù
ù
ng chung, c
ng chung, c
ù
ù
ng chia s
ng chia s


m
m


t kho d
t kho d


li
li


u t
u t


p trung
p trung
Kho dữ liệu

tập trung
(DB Repository)
Kho d
Kho d


li
li


u
u
tập trung
(DB Repository)
Ứng dụng 1
Ứng dụng 1
Ứng dụng 2
Ứng dụng 2
Ứng dụng n
Ứng dụng n


35/
35/
61
61
Đ
Đ
á
á

nh gi
nh gi
á
á
ki
ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c d
c d


li
li


u t
u t


p trung
p trung
a
a
Ưu đi
Ưu đi



m
m
V
V
Ti
Ti


n l
n l


i cho chia s
i cho chia s


d
d


li
li


u l
u l



n
n
V
V
C
C
á
á
c
c


ng d
ng d


ng s
ng s


d
d


ng kho DL không c
ng kho DL không c


n bi
n bi

ế
ế
t d
t d


li
li


u
u
đư
đư


c t
c t


o ra, c
o ra, c


p nh
p nh


t v
t v

à
à
qu
qu


n lý như th
n lý như th
ế
ế
n
n
à
à
o
o
a
a
Như
Như


c đi
c đi


m
m
V
V

C
C
á
á
c h
c h


con ph
con ph


i tuân theo mô h
i tuân theo mô h
ì
ì
nh d
nh d


li
li


u c
u c


a kho
a kho

V
V
Vi
Vi


c qu
c qu


n lý kho DL kh
n lý kho DL kh
ó
ó
khăn
khăn
, ph
, ph


c t
c t


p, chi ph
p, chi ph
í
í
đ
đ



t đ
t đ


V
V
Kh
Kh
ó
ó
c
c
ó
ó
ch
ch
í
í
nh s
nh s
á
á
ch qu
ch qu


n lý DL riêng cho c
n lý DL riêng cho c

á
á
c h
c h


con
con
V
V
Kh
Kh
ó
ó
phân b
phân b


d
d


li
li


u m
u m



t c
t c
á
á
ch hi
ch hi


u qu
u qu


gi
gi


a c
a c
á
á
c
c


ng d
ng d


ng
ng

36/
36/
61
61
Mô h
Mô h
ì
ì
nh ki
nh ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c
c
kh
kh
á
á
ch/d
ch/d


ch v
ch v



a
a
Gi
Gi


a c
a c
á
á
c m
c m
á
á
y kh
y kh
á
á
ch (ch
ch (ch


y c
y c
á
á
c
c



ng d
ng d


ng Clients)
ng Clients)
v
v
à
à
c
c
á
á
c m
c m
á
á
y d
y d


ch v
ch v


(Server) l
(Server) l
à
à

h
h


th
th


ng m
ng m


ng
ng
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 7
37/
37/
61
61
Đ
Đ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
ki
ki
ế

ế
n tr
n tr
ú
ú
c
c
kh
kh
á
á
ch/d
ch/d


ch v
ch v


a
a
Ưu đi
Ưu đi


m
m
V
V
Phân ph

Phân ph


i d
i d


li
li


u tr
u tr


c ti
c ti
ế
ế
p
p
V
V
S
S


d
d



ng hi
ng hi


u qu
u qu


m
m


ng, t
ng, t


n d
n d


ng đư
ng đư


c nhi
c nhi


u lo

u lo


i thi
i thi
ế
ế
t b
t b


V
V
D
D


d
d
à
à
ng m
ng m


r
r


ng, nâng c

ng, nâng c


p, thêm m
p, thêm m


i d
i d


ch v
ch v


a
a
Như
Như


c đi
c đi


m
m
V
V
C

C
á
á
c h
c h


con d
con d
ù
ù
ng c
ng c


u tr
u tr
ú
ú
c d
c d


li
li


u kh
u kh
á

á
c nhau,
c nhau,
không chia s
không chia s


đư
đư


c v
c v


i nhau,
i nhau,
trao đ
trao đ


i d
i d


li
li


u c

u c
ó
ó
th
th


không hi
không hi


u qu
u qu


V
V
Qu
Qu


n lý
n lý


c
c
á
á
c m

c m
á
á
y d
y d


ch v
ch v


nhi
nhi


u khi tr
u khi tr
ù
ù
ng l
ng l


p,
p,
dư th
dư th


a

a
V
V
Kh
Kh
ó
ó
qu
qu


n lý
n lý


ng d
ng d


ng,
ng,
kh
kh
ó
ó
t
t
ì
ì
m m

m m
á
á
y d
y d


ch v
ch v


r
r


i đ
i đ


gi
gi


m chi ph
m chi ph
í
í
ch
ch



đ
đ


i ph
i ph


c v
c v


38/
38/
61
61
Mô h
Mô h
ì
ì
nh ki
nh ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c phân t

c phân t


ng
ng
39/
39/
61
61
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c phân t
c phân t


ng
ng
a
a
B
B


n ch

n ch


t ki
t ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c phân t
c phân t


ng :
ng :
V
V
Phân rã h
Phân rã h


th
th


ng th
ng th
à

à
nh c
nh c
á
á
c t
c t


ng,
ng,
m
m


i t
i t


ng l
ng l
à
à
m
m


t t
t t



p h
p h


p c
p c
á
á
c d
c d


ch v
ch v


kh
kh
á
á
c nhau
c nhau
V
V
D
D
ù
ù
ng đ

ng đ


mô h
mô h
ì
ì
nh h
nh h
ó
ó
a giao di
a giao di


n
n
c
c


a c
a c
á
á
c phân h
c phân h


(Sub

(Sub
-
-
Systems)
Systems)
V
V
Tr
Tr


gi
gi
ú
ú
p ph
p ph
á
á
t tri
t tri


n c
n c
á
á
c t
c t



ng, khi giao di
ng, khi giao di


n m
n m


i t
i t


ng thay đ
ng thay đ


i
i
th
th
ì
ì
ch
ch




nh hư

nh hư


ng t
ng t


i c
i c
á
á
c t
c t


ng li
ng li


n k
n k


a
a
Đ
Đ


c đi

c đi


m ki
m ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c phân t
c phân t


ng :
ng :
V
V
Gi
Gi
ú
ú
p b
p b


o tr
o tr
ì

ì
, c
, c


p nh
p nh


t h
t h


th
th


ng d
ng d


d
d
à
à
ng
ng
V
V
Không ph

Không ph


i h
i h


th
th


ng n
ng n
à
à
o c
o c
ũ
ũ
ng d
ng d


d
d
à
à
ng xây d
ng xây d



ng đư
ng đư


c
c
ki
ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c phân t
c phân t


ng
ng
40/
40/
61
61
L
L


i

i
í
í
ch c
ch c


a ki
a ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c phân t
c phân t


ng
ng
a
a
Trong c
Trong c
á
á
c
c



ng d
ng d


ng m
ng m


ng :
ng :
V
V
C
C
á
á
c giao th
c giao th


c đư
c đư


c phân theo t
c phân theo t


ng,

ng,
đ
đ


gi
gi


m b
m b


t
t
trao đ
trao đ


i thông tin gi
i thông tin gi


a c
a c
á
á
c th
c th



c th
c th


trong m
trong m


t h
t h


th
th


ng
ng
Application
Layer
Physical
Layer
Optical Fiber
Coax
Ether
Logic Layer
41/
41/
61

61
Kiến trúc phân tầng OSI
a Mô hình OSI hay mô hình tham chiếukết nối các hệ thống mở
a Tiếng Anh : Open Systems Interconnection Reference Model,
(viết gọnOSI ModelhoặcOSI Reference Model)
42/
42/
61
61
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c lôgic : can thi
c lôgic : can thi


p v
p v
à
à
o h
o h


đi

đi


u h
u h
à
à
nh,
nh,
c
c
á
á
c ph
c ph


n m
n m


m ph
m ph
á
á
t tri
t tri


n h

n h


th
th


ng, Utilities, Midleware
ng, Utilities, Midleware
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c ph
c ph


n m
n m


m : ph
m : ph
á
á
t tri

t tri


n
n


ng d
ng d


ng web, Windows
ng web, Windows
Phân t
Phân t


ng/l
ng/l


p trong thi
p trong thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h

h


th
th


ng
ng
Ki
Ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c ph
c ph


n c
n c


ng : can thi
ng : can thi


p v

p v
à
à
o h
o h


th
th


ng v
ng v


t lý c
t lý c


a m
a m
á
á
y
y
NSD
NSD
M
M
á

á
y
y
Giao ti
Giao ti
ế
ế
p v
p v


i NSD
i NSD
H
H


th
th


ng CSDL/CS Tri Th
ng CSDL/CS Tri Th


c
c
C
C
á

á
c công c
c công c


x
x




(th
(th


t
t


c, h
c, h
à
à
m )
m )
1.A
1.A
1.B
1.B
1.C

1.C
2.A
2.A
2.B
2.B
2.C
2.C
3.A
3.A
3.B
3.B
3.C
3.C
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 8
43/
43/
61
61
Kiến trúc gọi và trả lại
a Trong kiến trúc gọi - trả lại :
V Bao gồm chương trình chính (Main Program)
và các chương trình con (Sub-Program)
V Các hệ thống con chia thành những đơn thể (Modules)
V Một đơn thể là một thành phần của hệ thống,
phối hợp với những thành phần khác để cung cấp dịch vụ
V Mỗi hệ thống con có vai trò hoạt động độc lập,
không phụ thuộc vào dịch vụ
do các hệ thống con khác cung cấp
44/
44/

61
61
Mô h
Mô h
ì
ì
nh ki
nh ki
ế
ế
n tr
n tr
ú
ú
c g
c g


i v
i v
à
à
tr
tr


l
l



i
i
45/
45/
61
61
Kiến trúc luồng dữ liệu
a Ví dụ hệ thống xử lý đơn mua hàng
46/
46/
61
61
Thiết kế giao diện
a Thiết kế giao diện gồm các nội dung :
V Vai trò, tầm quan trọng
V Tiến trình thiết kế giao diện chung
V Tiến trình thiết kế giao diện làm mẫu
V Nguyên tắc thiết kế giao diện
V Thiết bị và kiểu tương tác
V Các loại giao diện truyền thống
V Các hình thức tương tác
V Một số vấn đề thiết kế
47/
47/
61
61
Vai trò, tầm quan trọng
a Thiết kế giao diện :
V Một khâu không thể thiếu trong thiết kế hệ thống,
NSD thường đánh giá phần mềm qua giao diện

V Che dấu chi tiết kỹ thuật bên trong hệ thống
V Kết hợp 3 mặt : công thái học, chức năng, công nghệ
a NSD làm việc với hệ thống thông qua giao diện
a Giao diện trợ giúp NSD làm việc với khả năng của họ
V Giao diện trợ giúp tốt, NSD dễ thành công
V Giao diện thiết kế nghèo nàn làm NSD khó khăn, dễ mắc lỗi
a Giao diện thiết kế tồi là một trong nhiều lý do
dẫn đến phần mềm không được sử dụng
48/
48/
61
61
Tiến trình thiết kế giao diện chung
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 9
49/
49/
61
61
Tiến trình thiết kế giao diện làm mẫu
50/
50/
61
61
Nguyên tắc thiết kế giao diện
a Cần phản ảnh vào giao diện khi thiết kế :
V Kinh nghiệm, năng lực, nhu cầu của NSD
V Khả năng dùng bàn phím, chuột,…
V Sở thích, văn hóa, lứa tuổi : mầu sắc, ngôn ngữ…
V Tính thẫm mỹ, khoa học
V Tính công thái học, đắc nhân tâm

a Những điểm chú ý :
V Giải quyết tốt hạn chế về mặt vật chất, tinh thần của NSD
(trí nhớ kém, thao tác vụng về, dễ mắc lỗi…)
V Tốc độ phản ứng, khả năng nhớ thao tác của NSD …
a Luôn bao gồm việc làm bản mẫu để NSD đánh giá
51/
51/
61
61
M
M


t s
t s


yêu c
yêu c


u kh
u kh
á
á
c
c
a Giao diện cần đảm bảo cho NSD :
V Tính thân thiện :
về thuật ngữ, khái niệm, thói quen, trình tự nghiệp vụ

V Tính nhất quán :
về vị trí hiển thị, câu lệnh, lệnh đơn, biểu tượng, màu sắc…
V Ít gây ngạc nhiên
V Có cơ chế phục hồi tình trạng trước lỗi
V Cung cấp kịp thời phản hồi và trợ giúp mọi lúc, mọi nơi
V Tiện ích tương tác đa dạng
52/
52/
61
61
Thiết bị và kiểu tương tác
a Thiết bị tương tác
V Màn hình
V Bàn phím
V Mouse, bút từ,
V Màn hình cảm biến
V Mic / Speaker
V Smart cards,…
V Bóng xoay
a Các kiểu tương tác
V Thao tác trực tiếp
V Chọn thực đơn
V Chọn biểu tượng
V Điền vào mẫu biều
V Ngôn ngữ lệnh
V Ngôn ngữ tự nhiên
53/
53/
61
61

Các loại giao diện
a
a
Cho đ
Cho đ
ế
ế
n nay,
n nay, giao diện đã có nhiều tiến bộ vượt bậc nhờ :
V Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ phần cứng
V Tiến bộ của Khoa học-Công nghệ
V Sự phát triển của tư duy con người,
kinh nghiệm ứng dụng CNTT trong cuộc sống
a Người ta thường chia ra hai loại giao diện :
V Giao diện truyền thống cho các ứng dụng trên các HĐH
Unix, Linux, MS-DOS… trước đây
V Giao diện đồ họa (GUI – Grapic User Interface)
54/
54/
61
61
Giao diện truyền thống
a Thường dùng cho các hệ thống tương tác đơn nhiệm,
là phương thức tương tác có sớm nhất
a Cách làm việc là nhập lệnh/dữ liệu trực tiếp từ bàn phím
thông qua các dòng lệnh
a Bản chất của giao diện truyền thống :
V Thực hiện thông qua các hàm/thủ tục thư viện của ngôn ngữ
V Có khả năng tổ hợp lệnh để tạo các lệnh phức tạp (Macro)
V Phối hợp các Filter, tạo các lô xử lý (Batch)

V Có thể lập trình qua Shell (chẳng hạn HĐH Unix)
V Có thể tự động hóa
V It tiêu tốn tài nguyên, nguồn lực của hệ thống
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 10
55/
55/
61
61
Đ
Đ
á
á
nh gi
nh gi
á
á giao diện truyền thống
a Ưu điểm của giao diện truyền thống
V Lập trình đơn giản
V Dễ cài đặt hớn so với GUI
a Hạn chế :
V Thao tác thực hiện tuần tự
V Khó sửa lỗi thao tác trước đó
V Không phù hợp với NSD ít kinh nghiệm
V Khó học, khó nhớ
V Dễ nhầm
V Đòi hỏi kỹ năng sử dụng bàn phím
56/
56/
61
61

V
V
í
í
d
d

ụ giao diện truyền thống
a
a
HĐH MS
HĐH MS
-
-
DOS v
DOS v
à
à
c
c
á
á
c
c


ng d
ng d



ng trư
ng trư


c đây
c đây
57/
57/
61
61
Giao diện đồ họa
a Giao diện đồ họa, GUI (Graphic User Interface)
V Nảy sinh khi khi nâng cấp một hệ điều hành
V Phát triển mạnh mẽ, trở nên phổ cập, quen thuộc
từ khi công nghệ màn hình phát triển, có độ phân giải cao
a Liên quan đến GUI, người ta xây dựng chuẩn giao diện
lập trình ứng dụng API (Application Programming Interface)
a Giao diện đồ họa có 2 hình thức tương tác chủ yếu :
V Tương tác trực tiếp
V Tương tác gián tiếp
a Tham khảo trang web :
/>58/
58/
61
61
Ví dụ tương tác trực tiếp
59/
59/
61
61


Ví dụ tương tác gián tiếp
60/
60/
61
61
C
C
á
á
c h
c h
ì
ì
nh th
nh th


c giao di
c giao di


n
n
a
a
C
C
ó
ó

ba h
ba h
ì
ì
nh th
nh th


c t
c t


o giao di
o giao di


n :
n :
V
V


K
K
é
é
o th
o th





truy
truy


n th
n th


ng (Pop
ng (Pop
-
-
Up Menu) : che
Up Menu) : che
-
-
hi
hi


n
n
Thư
Thư


ng g
ng g



p trong c
p trong c
á
á
c
c


ng d
ng d


ng Windows
ng Windows
V
V


Duy
Duy


t
t


trên trang web (Web Browser)
trên trang web (Web Browser)

V
V
Li
Li


t kê (hi
t kê (hi


n) t
n) t


t c
t c


(trong ch
(trong ch


ng m
ng m


c c
c c
ó
ó

th
th


)
)
theo ki
theo ki


u giao di
u giao di


n truy
n truy


n th
n th


ng
ng
Hệ thống Cập nhật Thống kê InXem Trợ giúp
Hệ thống Cập nhật Thống kê InXem Trợ giúp
L
ịch công tác
M
áy tính

C
ài đặt
T
rò chơi
Tho
át
Lịch công tác
M
áy tính
C
ài đặt
T
rò chơi
Tho
át
K
hoa
P
hòng mổ
B
ác sĩ
Bệnh n
hân
S
ổ theo dõi mổ
Khoa
P
hòng mổ
B
ác sĩ

Bệnh n
hân
S
ổ theo dõi mổ
T
ình hình mổ
D
S Bệnh nhân
Tình hình mổ
DS Bệnh nhân
T
háng
Q

N
ăm
Tháng
Quý
N
ăm
G
iới thiệu
H
ướng dẫn
Giới thiệu
H
ướng dẫn
F
ile
U

pdate
P
rocess View/Print Help
Nhap Mon CNPM - Ch.3 Thiết kế HT 11
61/
61/
61
61
Đánh giá giao diện đồ họa
a Giao diện đồ họa có nhiều ưu điểm :
V Dễ học, dễ sử dụng, thuận tiện với người ít kinh nghiệm
V Có nhiều cửa sổ, có thể tương tác song song
V Hiển thị, tương tác dữ liệu trên nhiều vị trí trong cửa sổ
V Tương tác trực tiếp với thông tin: soạn thảo; nhập dữ liệu
vào các form…
V NSD nhận được kết quả thao tác tức thời
a Hạn chế :
V Lập trình phức tạp, đòi hỏi tính thẩm mỹ cao
V Cài đặt phức tạp, đòi hỏi mội trường đồ họa tương thích
V Tiêu tốn tài nguyên phần cứng

×