!
!"#$%&'((%)$)*+, /(01-2%/030-343,)/05)6//7%/08+!9:/7/0;&7)<=>?(@-/75)*3$+#*/
(A=2B30343(%)$)*+CD(0+A((EFG/7)*(,H/7FG/704=5%FG/7/0I08/FG/704=$J#(0K-343
(0+A(/7L3MH)6+30+N/(0)G(CG3MH/9O304=I08/FG/7/02PH(0K-343(0+A(/7L(@-/7)6+
30+N/QRRS3MH-HCTI1/)//%#30U$%V1/)/(0WX3Y/&'(,Z30[(@Z/7,\>9]3V^,+/728/
28/I
437)1&-/7/0A/>9]3343_C)G/=06V`/0>a,WH30LH30+N/VB30-V1/)/30b/0(0c30-%/(0)*/0d/I
=$P3V6/3MH>J(H(K@H$KH@(0=@K,,+@K
=$P330M>'/7
=$P3VB>'/7
=$P33MH2Y/7/9O3301#(@KH&e-f=@K,,+@K
=$P33P3>.)gHh)&+&f-@C)/7=@K,,+@K
=$P3>N#3MH>J(H@(0=@K,,+@K
=$P3(0M#i/0#2@-,(HF3=@K,,+@K
j/009k/73MH/0)*(>'K&=K@H(+@KKlK3(
4/Cb/03-/7mV4/Cb/0> />9:/73-/7nH2)+,-o3+@5K
4/Cb/0(432p/73MH>8&2q)KH30m-o5)V@H(-@n
4/Cb/0(@-/73MH>9:/73-/7/,)2K@H2)+,-o3+@5H(+@K
1/34/029O)-r-&eH/7K@X-r-&,$HV
1/34/0(@6/-=eH/7KX-=,$HV
1/34/0m&s(3t(XuX0'=n$H/7K,$HV
1/7Z)7)1/>d/(@6/S3./0$6/34328&$HV,)&=$#,+==-@(K2H$-/7H$$o-+@K27K,V#VKH&,
1/30L/0A(7Z)7)1/>d/(@6/VZ/3./0$6/34328&
K3(H/7+$H@,$HV,)&=$#,+==-@(K2H$-/7H$$o-+@K27K,V#VKH&,
1/3vC0-w($[-)2K2,$HVX-$$-f,$HV
1/3vCb30(09O37)1&VO(
1/3v/0B=(0K-&'(09O/7mV1/x3./0n/KfH#,=H/)/72)@K3F-/,$HV
1/3v/0B=(0K-0H)09O/7mV1/S3./0nf-fH#,=H/)/72)@K3F-/,,$HVm,$HV,+==-@(K2-/o-+@
,)2K,n
1/3v,9:/
1/3v,9:/(@P37)H-
1/3MH&J+/K-X1//K-/30-@=$H(K
1/>4#3MH28&0'=-r-&,$HV-oV-h7)@2K@
1/>s(3Z((0w=0H)09O/7$HV@K)/o-@3K2)/V-(02)@K3F-/,
1/70)30w=y/0(-4/X1/y/0H$3+$HF/7/-(K
1/&s(38+K3C,$HVX2K3C=$H(K
1/&s(38+><3V6(z/7(.)30[H,()/,)(+eH(=$H3K,$HV
1/&s(38+(@P309O/7@(0-(@-=)32K,C
1//t=0'=-=,$HV-oV-h
1//Z)Z=XV1/&4-5K@=$H(K
1//Z)=0M=$)3K=$H(X,3HV
1//<(XV1/FG(>)a&+,,K(=$H(K
1/=0{/7H(,$HV
1/|+4>'@H/,)F-/,$HV
1/,%/$ @,$HV
1/(0w==0Mmk=08/V1/34/028&(0w=IIIn-5K@=$H(K
1/(@6/>U/0-=,$HV
1/5\=0Z)31/0
1/5\(0)3z/7@K3F-/=$H/
H-=0M&J+/K-2Pc/7$P3
H-(1)m>a29?/70'V6(z/7n
4-34-(0b/70)*&3}3K3-@2-o(K,(=)$K,
1-29?/7X2+#(+gH)/(K/H/3K
1-29?/7V6(z/7(@-/7$<30vH3c/7+@)/7
1-5*30Z/7&%)&Y/@-(K3F-/H7H)/,(HV@H,)-/
1-5*30Z/7hv)$k@-(K3F-/H7H)/,(,3-+@
1-5*3Z((0w=30Z/7@U@-(K3F-/H7H)/,(3-@@-,)-/
~/72b/0u-)/((H=K
;/77H/7><3III-o3H,()@-/
;/7(0w=34/III-o$H&)/H(K2,(KK$
J($])/oH5-@HV$KIII
J($])/0J((0K&-,(+/oH5-@HV$K
6(z/7-/3@K(K
6(z/7V1-0'mV6//7-%)3Z((0w=n-/3@K(K3-5K@
6(z/7VB(>4#m3MH&v/74=3}3X3MH7)G/7X3MH0Zno-+)$CXV-+30-/
6(z/7Vd&+&=)/73-/3@K(K
6(z/734(H/23-/3@K(K
6(z/73v|+4/0)•+3Z((0w=5K@@K)/o-@3K23-/3@K(K
6(z/73Z((0w=2Pc/7$P3@K,(@K,,K23-/3@K(K
6(z/73Z((0w=2Pc/7$P3(@-/7/(K@/H$=@K,(@K,,K23-/3@K(K
6(z/73Z((0w=2Pc/7$P3/7-%)h(K@/H$=@K,(@K,,K23-/3@K(K
6(z/73Z((0w=(09:/7K)/o-@3K23-/3@K(K
6(z/739:/7>'3H-)70,(@K/7(03-/3@K(K
6(z/7>€VB(430$O=mVBVv3$O=n=H$$K23-/3@K(K
6(z/7><3(.)30[H,()/,)(+=$H3K3-/3@K(K
6(z/7><3,•/@K3H,(3-/3@K(K
6(z/70vH3c/7/0H/0H@$#,(@K/7(03-/3@K(K
6(z/7C0z/73Z((0w=$H)/3-/3@K(KX/@K)/o-@3K23-/3@K(K
6(z/7&43(0J=-f7@H2K3-/3@K(K@K,),(H/3K
6(z/7/s/7KH5#fK)70(3-/3@K(K
6(z/7/0‚)70(fK)70(3-/3@K(K
6(z/7/0‚3v34(H/2$)70(fK)70(3-/3@K(K
6(z/7/70ƒ-KH/3-/3@K(Km$-f7@H2K3-/3@K(Kn
6(z/7=0+/=@H#K23-/3@K(KX0-(3@K(KX
6(z/7,„)
6(z/7(0M#3z/7#2@H+$)33-/3@K(K
6(z/7(@}/7$9]/7(0z/7(09:/7-@&H$fK)70(3-/3@K(KX@2)/H@#,(@+3(+@H$3-/3@K(K
6(z/7(9d)m&O)(@'/h-/7n@K,03-/3@K(K
6(z/7h)&~/7-@($H/23K&K/(X-@($H/23-/3@K(K
•&s(30+#a/FG=III/(K@oH3K
•&s(FG=h<3-/(H3(,+@oH3K
•&s(/7-%)h(K@)-@oH3K
•&s(54/C0+z/-@&Kh(K@)-@oH3KIII
*>?=0"/=0Z)$P3K2=$H(K
*Cw-3~/73Z((0w=2Pc/7$P3@K,(@K,,)/7VK2
*&v/7 F/7
)6/>'V)G/>^)c/7,+J(&=$)(+2K-o,(@K,,
)G/2./73MH/K-C0)2Pc/7$P3(ECb30(@+#•/5%-&J+/K-III/30-@H7K,KHF/7
)G/2./73MH343(0O(@6/&s(3t(III(@H)/
)G/2./73-/7t/(9d/7>Z)/)(,0-@(K/)/7
)G/2./72%)0./-/7(K@&2Ko-@&HF-/
)G/2./72€/2%)(9d/7>Z)/)($K/7(0K/)/7
)G/2./72-3-/7v(K(@H)(2Ko-@&HF-/
)G/2./72-+Z/$Kh)V$KeKh)-/2Ko-@&HF-/
)G/2./72-$P33t(0KH@2Ko-@&HF-/
)G/2./72-(EV)G/Ko-@&HF-/2+K(-@KK=2Ko-@&HF-/
)G/2./7>%/0…)$H,F32Ko-@&HF-/
)G/2./7|+4&c3h3K,,)5K2Ko-@&HF-/
)G/2./7(0K-(0:)7)H/)&K2K=K/2K/(2Ko-@&HF-/
)G/2./7(c3(0:)&K2)H(K2KeK3F-/
)G/2./75…/7$6/=fH@22KeK3F-/
)G/>^)/0)*(>'
)G/>^),d>…i/00}3
)G/>^)(0K-(0:)7)H/3MHH@)HF-/)/H33-@2H/3Kf)(0(0KF&K-oIII
)a+2)†/>…(0B3MH@H=0)3H$@K=@K,K/(HF-/-oIII
)a+>…V)G/2./7(+#G/y/0)/KH@2Ko-@&HF-/2)H7@H&
)a+>…(432p/7(9d/70[&z&K/$P32}3g-&K/h)H$o-@3KKl-@(/-@&H$2)H7@H&
B(>4#
B(Cb/X$J=Cb/KH$)/7
vh-t/‡,])(0w=
v3$O=V6(z/7V1-0'K&-5H$-o(0K3-/3@K(K3-5K@
Z(@b@@H/7K&K/(III
Z(@b343>)a&3t(>c(3Z((0w=2}33MH28&@@H/7K&K/(-o$-/7)(+2)/H$K,@K/o-@3K&K/(3+(-+(
Z(@b30+/73MH38+K/K@H$$-3HF-/-oHV@)27K
Z(@b3Z((0w=@@H/7K&K/(-o@K)/o-@3K&K/(
Z(@b3Z((0w=2Pc/7$P3HV$K2),=-,)F-/
^h+/7X(06&5%-22)F-/H$
'(0)G(VB|+)=K&K/(K(XK5)3K
'/Z)343> /34=2Pc/7$P3Cw-,H+-+=$K+@
'=0A/$%&$*3009O/734=K5)H(-@
z)(@d/+V@)ˆ3HF-/
'(&8+m>aoH,d/n)7&K/(
Z3hG=0%/7
d&m&4#Vd&n+&=
d&30`&m/7"&(@-/7/9O3n
d&28+2q/7(H#H/2H3(-)$=+&=
d&0<(,=)@)/7=+&=Xh(@H3F-/=+&=
d&$#("&K/Fˆ3H$=+&=X&=K$$K@=+&=
d&/9O32q/7(H#H/2H3(fH(K@=+&=
+$z/70`/030Lo-@&V-$(3-//K3F-/
+$z/7-$(
+$z/7/K-/30-@V-$(
<HH&&K@
<H0d)/9O3>d/>'/7#2@H+$)30H&&K@-o,)&=$KKlK3(
9O3h-t/3MH,])(0w=(@-/7Vvh-t/f),(,(K=-oH3HV$K
ảm biến để đo biến dạng -
Cảm biến để đo ứng suất đo lực -
Cánh tay đòn - Momen arm
Cạnh tranh - Competition, Competing
Cao đạc - Leveling
Cao độ, cao trình -
Cao độ chân cọc - Pile bottom level
Cao su - Ruber
Cáp có độ tự trùng thấp - Low relaxation strand
Cáp dài được kéo căng từ 2 đầu - Long cable tensioned at two ends
Cáp đã ép vữa - Grouted cable
Cáp đặt hợp long ở đáy hộp -
Cáp tạm không ép vữa - Temporary non-grouted cable
Cáp được mạ kẽm - Galvanized strand
Cáp gồm các bó sợi xoắn bọc trong chất dẻo - Plastic coated greased strand enveloppes cable
Cáp ngắn được kéo căng từ một đầu - Short cable tensioned at one end
Cáp treo xiên (của hệ dây xiên) - Stay cable
Cáp thép dự ứng lực - Prestressing teel strand
Cáp xoắn 7 sợi - 7 wire strand
Cát - Sand
Cát ẩm - Moisture sand
Cát bột - Dusts sand
Cát chặt - Compacted sand
Cát khô - Dry sand
Cát ướt (đẫm nước) - Wet sand
Cắt đầu cọc - Cut pile head
Cắt thuần túy - Simple shear
Cân bằng tĩnh học - Static equilibrum
Cần cẩu - Crane
Cần cẩu cổng - Gantry crane
Cấp (của bê tông, của …) - Grade
Cấp của bê tông - Grade of concrete
Cấp của cốt thép - Grade of reinforcement
Cấp của tải trọng - Class of loading
Cấp phối hạt - Grading, Granulometry
Cấp phối hạt không liên tục - Uncontinuous granlametry
Cấp phối hạt liên tục - Continuous granulametry
Cấu kiện - Member , Element
Cấu kiện chịu cắt - Member subject to shear
Cấu kiện chịu nén - Compression member
Cấu kiện chịu xoắn - Torsion member
Cấu kiện chưa nứt - Un*****ed member
Cấu kiện có bản cánh - Flanged member
Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu - Member with minimum reinforcement
Cấu kiện có mặt cắt chữ nhật - Rectangular member
Cấu kiện đúc sẵn - Precast member
Cấu kiện liên hợp - Composite member
Cấu kiện liên kết - Attachment
Cấu kiện liền khối - Monolithic member
Cấu kiện liên hiệp chịu uốn - Composite flexural member
Cấu kiện hình lăng trụ - Prismatic member
Cầu - Bridge
Cầu bản - Slab bridge
Cầu bản liên tục có 2 hai nhịp bằng nhau - Two-equal spans continuos slab bridge
Cầu bê tông cột thép thường - Renforced concrete bridge
Cầu cất - Hoist bridge
Cầu cho một làn xe - Bridge design for one traffic lane
Cầu cho 2 hay nhiều làn xe - Bridge design for two or more traffic lanes
Cầu có đường xe chạy trên - Deck bridge
Cầu có đường xe chạy dưới - Through bridge
Cầu có trụ cao - Viaduct
Cầu cong - Bridge on curve
Cầu cố định - fixe
Cầu công vụ - Service bridge
Cầu cũ hiện có - Existing bridge
Cầu dầm hẫng - Cantilever bridge
Cầu dầm liên hợp - Composite beam bridge
Cầu dây xiên - Cable-stayed bridge
Cầu dẫn - Approach viaduct
Cầu di động - Movable bridge
Cầu di động trượt - Sliding bridge
Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ - Cast-in-place, posttensioned bridge
Cầu đi bộ - Pedestrian bridge
Cầu đường sắt - Railway bridge, rail bridge
Cầu gạch-đá xây - Masonry bridge
Cầu hai tầng - Double deck bridge
Cầu khung - Frame bridge
Cầu khung chân xiên - Portal bridge
Cầu khung T có chốt - Rigid frame with hinges
Cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn - Bridge composed of simple span precast
prestressed grider made continues prefabriques
Cầu máng - Aqueduct
Cầu nâng-hạ thẳng đứng - Lifting bridge
Cầu xiên ,cầu treo - Skew bridge
Cầu nhịp lớn - Long span bridge
Cầu nhịp ngắn - Short span bridge
Cầu ôtô - Highway bridge, road bridge
Cầu quay - Turning bridge
Cầu tạm - Emergency bridge Stairs
Cầu thang (để đi bộ) -
Cầu thẳng - Straight bridge
Cầu trung - Medium span bridge
Cầu vòm - Arched bridge
Cầu vượt - Overpasse, Passage superieure
Cầu vượt qua đường sắt - Railway overpasse
Cắt khấc -
Cầu có trụ nghiêng - Portal bridge
Cầu chui - Underpass
Chải sạch - to brush clean
Chẩn đoán - Diagnosis
Chất bôi trơn cốt thép dự ứng lực - Sliding agent
Chất bảo vệ - Prospecting agent
Chất dẻo - Elastomer, Plastic
Chất dẻo nhân tạo - Synthetic plastic
Chất dẻo thiên nhiên - Natural plastic
Chất dính kết - Bond, Bonding agent
Chất hóa dẻo - Plastifying agent
Chất hoạt hóa - Activator
Chất làm cứng, Chất hoá cứng - Hardener
Chất làm tăng nhanh quá trình - Accelerant
Chất lượng mong muốn -
Required quality
Chất xâm thực - Corrosive agent
Chẻ đôi (do lực nén cục bộ) -
Chéo, xiên - Skew
Chế tạo, sản xuất - Fabrication, Manufaction
Chế tạo sẵn - Precast
Chêm nút neo vào đầu neo cho chặt -
Chi tiết chôn sẵn - Embeded item
Chỉ dẫn tạm thời - Temporary instruction
Chiều cao - Depth
Chiều cao có hiệu - Effective depth at the section
Chiều cao dầm - Depth of beam
Chiều cao tịnh không - Vertical clearance
Chiều cao toàn bộ của cấu kiện - Overall depth of member
Chiều dày của bản (của sườn) - Flage thickness (web thickness)
Chiều dài cọc hạ vào đất - Length of penetration <of pile>
Chiều dài đặt tải (tính bằng mét) - Loaded length in meters
Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép - Anchorage length
Chiều dài kích khi không hoạt động - Closed length
Chiều dài nhịp - Span length
Chiều dài truyền dự ứng lực kéo trước - Transmission length for pretensioning
Chiều dài truyền lực nhờ dính bám - Bond transfer length
Chiều dài uốn dọc - Buckling lengh
Chiều dày - Thickness
Chiều dầy bản cánh - Flange thickness, Web thickness
Chiều rộng bản chịu nén của dầm T - Compression flange of T-girder
Chiều rộng có hiệu của bản cánh - Effective flange width
Chiều rộng có hiệu (của dầm T) - Effective width (of T girder)
Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe - Distribution width for wheel loads
Chiều rộng phần xe chạy - Roadway width
Chiều rộng tịnh không - Horizontal clearance
Chiều rộng toàn bộ cầu - Overall width of bridge
Chỉnh trị dòng sông - River training work
Chịu đựng được mà không hỏng - to stand without failure
Chịu tải - to subject, to load, to withstand, to carry, to bear, to resist
Chu kỳ dao động - Period of vibration
Chọn vị trí xây dựng cầu - Bridge loacation
Chỗ rỗng (khoét rỗng) - Void
Chống ẩm cho bề mặt - Surface water protection
Chốt - Hinge
Chốt bê tông - Concrete hinge
Chốt đỉnh vòm (chìa khoá) - Key, Key block, Capstone
Chốt ngang (lắp chốt ngang) - Fastening pin (to bolt)
Chu kỳ đặt tải - Loading cycle
Chu kỳ ứng suất thiết kế - Design stress cycles
Chu vi thanh cốt thép - Perimeter of bar
Chủ công trình - Engineer,Architect
Chủ đầu tư - Owner
Chuyển giao công nghệ - Technology transfer
Chuyển vị - Displacement
Chuyển vị quay tương đối - Relative rotation
Chủ đầu tư, chủ công trình -
Chương trình thử nghiệm -
Chương trình tính toán tự động - Automatic design program
Chương trình thiết kế tự động - Automatic design software
Co dãn do nhiệt - Thermal expansion and construction
Co ngắn của bê tông -
Co ngắn của thép -
Co ngắn đàn hồi - Elastic shortening
Co ngắn lại - Contraction
Co ngót - Contraction, shrinkage
Cọc - Pile
Cọc bê tông cốt thép dự ứng lực - Prestressed concrete pile
Cọc bê tông đúc sẵn - Precast concrete pile
Cọc chống - Point-bearing pile
Cọc dẫn - Driver pile
Cọc dự ứng lực - Prestressed pile
Cọc đã đóng xong - Driven pile
Cọc đơn - Single pile
Cọc đúc bê tông tại chỗ - Cast-in-place concrete pile
Cọc đúc sẵn, cọc chế sẵn - Precast pile
Cọc đường kính lớn - Large diameter pile
Cọc khoan - Bore pile
Cọc khoan nhồi - Bored cast-in-place pile
Cọc ma sát - Friction pile
Cọc ống - Pipe pile, hollow shell pile
Cọc ống thép - lipe pile, tubular steel pile
Cọc ống thép không lấp lòng - Unfilled tubular steel pile
Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng - Concrete-filled pipe pile
Cọc rỗng ly tâm - Hollow pile
Cọc thép hình H - Steel H pile
Cọc thử - Test pile
Cọc ván, cọc ván thép - Sheet pile
Con lăn, trụ đỡ của gối -
Cơ học kết cấu - Structural analysis
Cơ học lý thuyết - Pure mechanics, Theorical mechanic
Công tác kéo căng cốt thép - Tensioning (tensioning operation)
Công trình - Construction, work
Công trình kỹ thuật cao - High tech work technique
Công trình phụ tạm để thi công - Temporary construction
Công trường - Site
Công ty - Company, corporation
Công thức pha trộn bê tông - Concrete proportioning
Cống - Buse
Cống chéo, cống xiên - Biais buse
Cốt đai dự ứng lực -
Cốt liệu (sỏi đá) - Aggregate
Cốt thép đai (dạng thanh) - Stirrup,link,lateral tie
Cốt thép bản cánh - Flange reinforcement
Cốt thép bản mặt cầu - Slab reinforcement
Cốt thép bên dưới (của mặt cắt) - Bottom reinforcement
Cốt thép bên trên (của mặt cắt) - Top reinforcement
Cốt thép chịu cắt - Shear reinforcement
Cốt thép chịu kéo - Tension reinforcement
Cốt thép chịu nén - Compression reinforcement
Cốt thép chủ song song hướng xe chạy - Main reinforcement parallel to traffic
Cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy - Main reinforcement perpendicular to traffic
Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ) - Deformed reinforcement
Cốt thép có độ tự chùng bình thường -
Medium relaxation steel
Cốt thép có độ tự chùng thấp - Low relaxation steel
Cốt thép có gờ (cốt thép gai) - Deformed bar, deformed reinforcement
Cốt thép dọc - Longitudinal reinforcement
Cốt thép dự ứng lực - Prestressing steel, cable
Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông - Bonded tendon
Cốt thép dự ứng lực không dính bám với bê tông - Unbonded tendon
Cốt thép đã bị rỉ - Corroded reinforcement
Cốt thép đặt theo vòng tròn - Hoop reinforcement
Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo) - Epingle Pin
Cốt thép lộ ra ngoài - Exposed reinforcement
Cốt thép mức tối thiểu -
Cốt thép ngang - Transverse reinforcement
Cốt thép nghiêng - Inclined bar
Cốt thép phân bố - Distribution reinforcement
Cốt thép phụ đặt gần sát bề mặt - Skin reinforcement
Cốt thép tăng cường thêm - Strengthening reinforcement
Cốt thép thẳng - Straight reinforcement
Cốt thép thi công - Erection reinforcement
Cốt thép thường (không dự ứng lực) - Non-prestressed reinforcement
Cốt thép trong sườn dầm - Web reinforcement
Cốt thép tròn trơn - Plain round bar
Cốt thép uốn nghiêng lên - Bent-up bar
Cốt thép xoắn ốc - Spiral reinforcement
Cột - Column
Cột chịu tải đúng trục - Axially loaded column
Cột chịu lực -
Cột có cốt đai vuông góc với trục - Lateral tied column
Cột có cốt thép xoắn ốc - Spiral reinforced column
Cột mốc -
Cột ống - Pile column
Cột tháp (của hệ treo) - Pylone
Cung cấp, cung ứng - Supply
Cung ứng đến chân công trình - Supply at the site
Cửa cống - Culvert head
Cường độ chịu kéo - Tensile strength
Cường độ chịu kéo của bê tông ở 28 ngày - Tensile strength at 28 days age
Cường độ chịu mỏi - Fatigue strength
Cường độ chịu nén ở 28 ngày - Compressive strength at 28 days age
Cường độ chịu uốn - Flexural strength
Cường độ cực hạn - Ultimate strength
Cường độ đàn hồi của thép lúc kéo - Yield strength of reinforcement in tension
Cường độ đàn hồi của thép lúc nén - Yield strength of rein forcement in compression
Cường độ đặc trưng - Characteristic strength
Cường độ khối vuông - Cube strength
-
-
-
Dài hạn (tải trọng dài hạn) - Long-term (load)
Dải phân cách - Seperator
Dán bản thép - Gluing of steel plate
Dãn nở - Expansion
Dạng hình học của mặt cắt - Section geometry
Danh định -
Dầm - Girder, beam
Dầm bản thép hàn - Welded plate girder
Dầm bản có đường xe chạy dưới - Through plate girder
Dầm bản thép có đường xe chạy trên - Deck plate girder
Dầm bê tông cốt thép - Reinforced concrete beam
Dầm biên, dầm ngoài cùng - Edge beam,exterior girder
Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo - Beam reinforced in tension only
Dầm chịu tải trọng rải đều - Uniformly loaded beam
Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén - Beam reinforced in tension and compression
Dầm chịu uốn - Flexural beam
Dầm chịu uốn thuần túy - Pure Flexion beam
Dầm có chiều cao không đổi - Beam of constant depth
Dầm có khoét lỗ - Voided beam
Dầm chữ T - T-beam, T-girder
Dầm dọc phụ - Stringer
Dầm dự ứng lực kéo trước - Pretensioned beam
Dầm dự ứng lực kéo sau - Posttensioned beam
Dầm đỡ bản - Supporting beam
Dầm gối giản đơn - Simply supported beam, simple span
Dầm hẫng - Cantilever beam
Dầm hộp - Box girder
Dầm hộp nhiều đốt - Segmental box girder
Dầm liên tục - Continuous beam
Dầm ngang - Diaphragm
Dầm ngang đầu nhịp - End diaphragm
Dần ngang đỡ mặt cầu - Floor beam,tranverse beam table
Dầm ngang trong nhịp - Intennediate diaphragm
Dầm nhỏ,dầm định hình -
Dầm phía trong - Interior girder
Dầm tạm để lao cầu - Launching girder
Giá lao dầm Dầm tán đinh - Riveted girder
Dầm thép cán địng hình -
Dờu dương lấy hướng lên trên - Positive upward
Dây thép buộc - Ligature, Tie
Dịch vụ sau khi bán hàng - After sale service
Diện tích bao (không kể thu hẹp do lỗ) - Gross area
Diện tích cốt thép - Area of reinforcement
Diện tích danh định - Area of nominal
Diện tích mặt cắt - Area of cross section (cross sectional area)
Diện tích tiếp xúc - Contract area
Diện tích tính đổi - Transformed area
Diện tích tựa (ép mặt) - Bearing are
Dính bám - Bond
Dòng nước chảy - Stream flow,Tream current
Dỡ ván khuôn - Form removal
Dung môi, Dung sai - Tolerance Tolerance
Dùng - to use
Dụng cụ để thử nghiệm nhanh - Rapid testing kit
Dụng cụ đo, máy đo - Testing device, Testing instrument
Duy tu,bảo dưỡng - Maitenance
Dữ liệu (số liệu banđầu) - Data
Dữ liệu để tính toán - Calculation data
Dữ liệu về lũ lụt đã xảy ra - Past flood data
Dự án sơ bộ (đồ án sơ bộ) - Preliminary design
Dự đoán - Forecast
Dự toán -
Dự ứng lực - Prestressing force
Dự ứng lực đúng tâm - Centred prestressing
Dự ứng lực lệch tâm - Non-centred prestressing
Dự ứng lực theo hướng ngang - Tranverse prestressing
Dự ứng suất - Prestress
Dự ứng suất có hiệu sau mọi mất mát - Effective prestress after loses
Dự ứng lực ngoài - External prestressing
Dưới ảnh hưởng của - under the effect of
Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong - Cure to cure, curing
-
-
-
Đá - Rock, stone
Đá dăm - Gravel
Đá hộc, đá xây - Cobble, ashalar stone
Đá vỉa (chắn vỉa hè trên cầu) - Curb
Đà giáo, dàn giáo - Scaffold, scaffolding
Đà giáo treo, giàn giáo - Centering,false work
Đà giáo tự di dộng - Moving construction
Đai ôm vòng quanh -
Đại tu - Rehabilitation
Đáp ứng các yêu cầu - to meet the requirements
Đầm, chày - Tamper
Đầm bê tông cho chặt - Tamping
Đầm cạnh (rung ván khuôn) - Form vibrator
Đầm dùi (để đầm bê tông) - Reedle vibrator
Đầm rung - Vibrating tamper
Đầm trên mặt - Surface vibrator
Đầm trong (vùi vào hỗn hợp bê tông) - Internal vibrator
Đánh giá, ước lượng - Evaluation
Đất - Earth, soil
Đất á sét - Loam
Đất bồi, phù sa - Alluvion
Đất chặt - Compact earth
Đất dính kết - Cohesive soil
Đất không dính kết, đất rời rạc - Cohesionless soil, granular material
Đất nền bên dưới móng - Foundation soil
Đất phù sa, đất bồi tích - Alluvial soil
Đất sét - Clay
Đấu thầu - Adjudication
Đầu cầu - Bridge end
Đầu máy dieden - Diesel locomotive
Đầu máy hơi nước - Stream locomotive
Đầu neo hình trụ có khoan lỗ - Perforated cylindrical anchor head
Đầu nhịp - Span end
Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực - Coupler
Đặc trưng các vật liệu - Material characteristics
Đặc điểm vật liệu - Material properties
Đặc trưng cơ học - Mechanical characteristic
Dặt tải lệch tâm - Eccentric loading
Đặt tải lên - Loading on
Đặt tải thử lên cầu - Test loading on bridge
Đặt vào trong khung cốt thép - Put in the reinforcement case
Đê quai (ngăn nước tạm) - Cofferdam
Đế mấu neo dự ứng lực - Bearing plate
Để hình loa của mấu neo dự ứng lực - Trumplate, cast-guide
Đề phòng quá tải - Overload provision
Đệm đầu cọc - Pile cap
Điểm biểu diễn của nội lực (trên đồ thị) - Force representative point (on the curve)
Điểm cần đo cao độ - Levelling point
Điểm đầu cốt thép được kéo căng bằng kích - Jacking end
Điểm đặt của hợp lực - Location of the resultant
Điểm đặt hợp lực nén bê tông - Location of the concrete compressive resultant
Điều chỉnh, căn chỉnh cho đúng - Adjustment
Điều kiện đất - Soild conditions
Điều kiện cân bằng ứng biến - Balanced strain condition
Điều kiện dưỡng hộ bê tông - Condition of curing
Điều kiện khí hậu bất lợi - Unfavourable climatic condition
Điều kiện môi trường - Enviromental condition
Điều tra (thanh tra) - Inspection
Điều tra bằng phương pháp sóng âm - Sounding
Để ngăn cản sự tách rời nhau -
In order to prevent separation
Đinh đỉa - Cramp, Crampon
Đinh móc -
Đinh tán - Rivet
Đinh tán ở bản cánh - Flange rivet
Đinh tia-rơ-phông -
Đoàn tầu thử (để thử cầu) - Test train
Đoàn tầu chạy thường xuyên trên tuyến - Train serving the line
Đoàn xe tải - Truck train
Đoạn dầm, khúc dầm - Segment
Đoạn (đốt) hợp long của kết cấu nhịp - Key block segment
Đoạn (đốt) kết cấu nhịp ở bên trên trụ - On-pier segment
Đoạn ống loe ở đầu mấu neo - Trumpet
Đóng cọc -
Đóng cọc thêm - Driving additional piles
Đồ án - Project
Đồ án phác thảo sơ bộ -
Đổ bê tông (sự đổ bê tông) - to cast,(casting)
Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn - to cast in many stage phrases
Độ chối của cọc - Rebound of pile
Độ ẩm(độ ẩm tương đối) - Humidity (relative)
Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm - Annual ambient relative humidity
Độ bền chịu lửa - Fire resistance
Độ bền lâu (tuổi thọ) - Durability
Độ co ngắn tương đối - Unit shortening
Độ co ngót tổng cộng - Total shrinkage
Độ chặt - Compactness
Độ cong - Courbature
Độ chính xác (thử nghiệm) - Accuracy (of test)
Độ cứng - Stiffness
Độ cứng chống uốn - Flexural stiffness
Độ cứng chống xoắn - Torsional stiffness
Độ cứng ngang của cầu - Lateral rigidity of the bridge
Độ dài di chuyển được của pittong của kích - Maximum stroke
Độ dãn dài của cốt thép - Steel elongation
Độ dãn dài tương đối - Unit elongation
Độ dơ, độ lỏng lẻo -
Độ hoạt hoá xi măng - Activity og cement
Độ khít kín không rò nước - Tightness (water tightness)
Độ lệch tâm - Eccentricity
Độ liền (nguyên) khối của kết cấu - Structural integrity
Độ lún - Setllement
Độ mảnh - Slenderness
Độ nhớt - Viscosity
Độ mở rộng vết nứt - ***** opening, ***** width
Độ nhạy cảm - Sensitivity, Sensitiveness
Độ ổn định - Stability
Độ ổn định hình dáng - Figure stability
Độ rắn cứng - Hardness degree
Độ rộng vết nứt - ***** width
Độ sụt (hình nón) của bê tông - Slump
Độ tụt của nút neo trong lỗ neo (sau khiđã đóng chặt nút neo) - Anchor sliding
Độ thẩm thấu, độ thấm - Permeability
Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép - Anchor sliding
Độ võng - Deflection
Độ vồng ngược - Camber
Độ vươn hẫng - Cantilever dimension
Độ xốp rỗng (của bê tông) - Porosity
Đối trọng - Counterpoiser, Counterbalance
Đồng chất - Homonogeneity
Đồng hồ đo áp lực - Manometer
Động đất - Earthquake
Động lực học - Dinamic
Đốt,đoạn (của kết cấu) - Segment
Đơn vị làn xe - Traffic lane unit
Đúc bê tông tại chỗ - to cast in place
Đục (bằng choòng) - Pick
được đo vuông góc với - mesured
được đo song song với - mesured parallel to
Đường bao - Endevelope curve
Đường cong, đoạn tuyến cong - Curve
Đường cong biểu diễn đồ thị của - Representative curve of
Đường cong thực nghiệm - Test curve (strain-stress)
Đường đắp đầu cầu - Embankment
Đường kính danh định - Nominal diameter
Đường kính ngoài - Outside diameter
Đường sắt - Railway
Đường bộ - Road
Đường dẫn vào cầu - Approach roadway
Đường biên trên của vòm - Extrados
Đường biên dưới của vòm - Intrados
Đường tên vòm - Rise of are
Đường thu phí giao thông - Toll Road
Đường thủy - Waterway
Đường trục, đường tim - Center line
Đường trục cáp - Cable trace
Đường trục cáp dạng parabole - Parapolic cable trace
Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng - Cable trace with segmental line
được nhân với - is multiplied by
Độ cứng chống xoắn - Torsional stiffness
Độ ổn định xoắn - Torsional stability
Đất đắp trên vòm bản - Fill,earth fill
Đường trục vòm - Areh axis
Đường áp lực - Line of pressine
Đóng cọc - Driving, piling
Đập đấu cọc - To ship pile head
Đặt hoặt tải lên mặt cầu - Application of lived load on deck slab
Đất đắp sau mố - Back fill behind abutmait
Đường ảnh hưởng mô men - Influence livie for moment
Đường dẫn vào cầu - Approaches, appwoch road
Đá vỉa - Guaid stone
Đường tim,đường trục - Centre line
Điều kiện đặt tải - Loading conditions
‰=&s(3p3V'-3H(K2=@K,,+@K
‰=5LH@-+(X@-+F/7
H/7><3H,()@-/
"/X,9:/m3MHV1/n)VIII
8/></7==@-h)&H(KIII
0w=/Z)-//K3F-/
0)KK2$K
)4Š30"/>a$H-38+m2./72%/nH+/30)/77)@2K@
)4V<H>v/73}3)$K2@)5K
)4(0%/0V1-29?/7X2+#(+gH)/(K/H/3K3-,(
)4(0%/030G( @-2+3F-/3-,(
)4(0%/0(0H#(0GK=$H3K&K/(3-,(
)4(0%/0(0)3z/7-/,(@+3F-/3-,(
)1(0)G(3dV1/H,)3H,,+&=F-/
)1(0)G(y/0(-4/K,)7/H,,+&=F-/
)4(@B|+#G((-4/Kˆ/)F5KK5H$+HF-/
)H)> /30+#a/FG=@H/,)F-/,(H7K
)H)> />s((1)-H2,(H7K
m43n)H)> /(0)3z/7/Z)FG=/0H+-/,(@+3F-/,+33K,,)5K,(H7Km,n
)1)=04=CD(0+A(K30/)3H$,-$+F-/
);/77)v@H3)/7
)4&,4((0)3z/7+=K@5),)-/-o3-/,(@+3F-/
)4/> /7)H-(0z/7/(K@@+=F-/-o(@H‹3
)€//kh=H/,)-/
)€//k(P2-III@KKKh=H/,)-/
)4-(@`/0mC0vH0}3nIII-+@,K
)J#@4=V@H,)5K=H=K@
);/77)vŒ)/2V@H3)/7
)G/730`&H),,-/
)G/730`&4-5LH,w(K(-//)(K$+V@)3H(K23H),,-/
)G/730`&>t=>1-H),,-/-/(K&=-@H@#3-lK@2H&
)G/730`&V6(z/7><3(.)30[H,()/=$H3K3-/3@K(K3H),,-/
)G/730`&30k/^)$-HF/73H),,-/
)G/730`&0d)w=)@3H),,-/
)O)0./3t((@9](0KH@$)&)(
)O)0./>%/0…)$H,F3$)&)(
)O)0./>%/0…)|+)9O3-/5K/F-/H$K$H,F3)(#$)&)(
)O)0./=040M#3MH3Z((0w=2Pc/7$P3+=(+@K$)&)(-o(0K=@K,(@K,,K2,(KK$
)L30-3Z>B/0)hHF-/
)L30-3Z>B/05%-54/C0+z/)hHF-/-/(0Ko-@&
0)3MH>9:/7,t(
)L30-(0z/7(+#G/>9:/7•KK=)/7(0K$)/K-=K@HF/7
)L3Z>B/0>8+3Z((0w=III(-ˆhK(0KK/2,-o@K)/o-@3K&K/(
v3&H,4((@-/7/7$K-o)/(K@)-@o@)3F-/
[24/m54/C0+z/n$#f 2
[w=H&)/H(KF&VK@
@H2)K//0)*(0K@&H$7@H2)K/(
Z)V;/730J(2Ž-34/H&)/H(K2K$H,(-&K@)3VKH@)/7
Z)V)6/m&Z38+n/2,+==-@(
Z)3H-,++VVK@VKH@)/7X/K-=@K/KVKH@)/7
Z)38+KH@)/7
Z)3Z>B/0)hK2VKH@)/7
Z)3-/$~/-$$K@VKH@)/7
Z)2)>'/7g-5HV$KVKH@)/7
Z)C)a+3dC0bgK30H/)3H$VKH@)/7
Z)(6(@z/K(@-/VKH@)/7
Z)(@+/77)H/m(@p38+n/(K@&K2)H(K,+==-@(
Z)(@9](3v09O/72•/+)2K2,$)==)/7VKH@)/7
Z)(@9]((P2-$)==)/7VKH@)/7
Z)3H-,+$H,(-&H(@)3VKH@)/7
Z)0'=30J(2Ž-$K,(-&H(@)3=-(VKH@)/7
Z)3-/$~/-$$K@VKH@)/7
)H(Z3(@}/7(@9:/733K$K@HF-/2+K(-7@H5)(#
Z)V1/(0w=$H(KVKH@)/7
.$9+-f/,(@KH&,)2K
%&$9]/7-/(K/(X-,H7K
%&$9]/73Z($)*+77@K7H(K3-/(K/(
%&$9]/7(0w=(@-/7V6(z/73Z((0w=(KK$=K@3K/(H7K
%&$9]/7h)&~/7K&K/(3-/(K/(
%/ŒK$2
%/30J&=-(fK$2
%/(.)3z/7(@9:/7)$2fK$2
%/(@-/7h9k/70-=fK$2)/7
%/7@%-30t/H/(-%/HoK(#@H)$)/7
%/7@%-30t/V1-5*>9:/7hK30.#(@6/38+K0)3+$H@@H)$)/7X(@H‹3@H)$)/7
%/7@%-30t/V1-5*>9:/7hK>.=(@6/38+)3#3$K@H)$)/7
•/7X=08/0•/7H/F$K5K@
.$9+-f/,(@KH&K/2
*34=Q&s(=0{/7)/7$K=$H/K,#,(K&-o3HV$K,
*34=x&s(=0{/7f-=$H/K,#,(K&-o3HV$K,
*34=x&s(=0{/7/70)6/7f-+/3$)/K2=$H/K,#,(K&-o3HV$K,
*&s(38+@)27Ke @
*,ZH/(-%/HoK(#oH3(-@
*,ZH/(-%/(E/7=08/H@FH$,HoK(#oH3(-@
*,Z2€/2%)2-/0)*(-K‹3)K/(-o(0K@&H$Kh,=H/,)-/
*,Z7)1&&s(3t((0w=III
*,Z>…/7/0J(-&-/K7K)(#3-K‹3)K/(
*,Z7)1&C01/~/730B+$P3(@K/7(03H=H3)(#@K2+3F-/oH3(-@
*,ZC0z/73v(0c/7+#6/)&K/,)-/$K,,3-K‹3)K/(
*,Z$*30("&h3K/(@)3)(#3-K‹3)K/(
*,Z&H,4(2->'3-/7@)3F-/3+@5H(+@K3-K‹3)K/(
*,Z&H,4((@6/> /(0{/7@)3F-/$)/KH@3-K‹3)K/(
*,Z&H,4((@9](-K‹3)K/(-o,$)2)/7o@)3F-/
*,Z&•&3MH343/0B==H/,eKh)V)$)(#3-K‹3)K/(
*,Z=0"/VZ/7H/7III
*,Z,W2p/7III
*,Z=-4(hz/7-),,-/,@HF-
*,Z(1)(@}/7-H2oH3(-@
*,Zy/0>^)g-2+$H@@HF-
*,Z(^0]=(1)(@}/7m>Z)5O)IIIn-H23-&V)/HF-/3-K‹3)K/(mo-@IIIn
*,Zhw(>G/y/0$)6/(p33MH343/0B=-/F/+)(#oH3(-@
*,Zh+/7Cb30&=H3(oH3(-@
*,Z=0"/VZ),(@)V+F-/3-K‹3)K/(
*,Z/04&-K‹3)K/(-o@-+70/K,,
*7);/7$)6/CG(3MH2%/H(K@H$V@H3)/7
*(0Z/7,)6+i/0#=K@,(HF3,#,(K&
*(0Z/7(0-4(/9O3X,P(0-4(/9O3@H)/H7K
*(0Z/7i/0>B/0,-,(HF3,#,(K&
)*+30U/0III
)*+c/7/0)*(0K@&H$KlK3(
)*+c/7(0M#(@)•++-#H/3#KlK3(
`/02./7(@4)h-H/X0`/0-5H$5H$
`/05\(^/7(0aK/K@H$5)Kf
+@3),,K&K/(2+VK(-/-/3@K(K0H@2/)/7
vH3c/7(@-/7>)•+C)*/V`/0(09:/7H@2K/)/7+/2K@/-@&H$3-/2)F-/
-%/3z/7III
((1))5K$-H2X&-5)/7$-H2
((1)(432p/7(@6/5UH0ƒ)2KfH$C$)5K$-H2
((1)(.&(0:))5K$-H2
((1)@1)>•+(9d/7>9d/7|+)5H$K/(2),(@)V+$K2$)5K$-H2
…,d&•+X(%)$)*+09O/72•/#=)3H$2-3+&K/(
…,d(0)3z/7-/,(@+3F-/2-3+&K/(
…,d>J+(08+-@&H$(K/2K@
[/0]=>€(@'/g)h)/7
]=>…/7-/(@H3(XH7@KK&K/(
]=>…/730+#6/7)Hh=K@F,K3-/(@H3(
]=>…/73+/73J=+==$#3-/(@H3(
]=C)&$$-#
]=$-/7$-,+@K
]=$P3K,+$(H/(
]=$P32b/0K,+$(H/(-o3-0K,)-/
]=$P3&H,4(K,+$(H/(-oo@)3F-/
]=$P3V;/7C0z/7•K@-@K,+$(H/(
90„/7m090„/73p3V'nH&H7Km$-3H$2H&H7Kn
9O/77)vŒ)/22)@K3F-/
9O/7$6/=0bH(@6/=fH@2
•K-K=-h#=-h#@K,)/
•K-(^/70]=#/(0KF3@K,)/
•w-3~/7@K,(@K,,)/7
•w-3~/73Z((0w=(E/7=08/H@FH$=@K,(@K,,)/7III
•w-3~/73Z((0w=(0K-(E/77)H)> /@K,(@K,,)/7V#,(H7K,
•w-3~/7C0z/7>…/7(0:)-/,)&+$(H/K)(#-o‘H3C)/7
•w-3~/7|+4&c35K@,(@K,,)/7
•w-2%)3Z((0w=-Kh(K/2@K)/o-@3K&K/(
•w-(0+8/(<#)&=$K(K/,)-/
•G(3J+V6/29O)+V,(@+3(+@K
•G(3J+V6/(@6/+=K@,(@+3(+@K
•G(3J+2Pc/7$P3$)6/0]=-&=-,)(K=@K,(@K,,K2,(@+3(+@K
•G(3J+2Pc/7$P3$)•/C0Z)g-/-$)(0)3=@K,(@K,,K2,(@+3(+@K
•G(3J+><3V6(z/7(.)30[m28&XV1/X3'(nH,()/,)(+,(@+3(+@Km,$HVXVKH&X3-$+&/n
•G(3J+>9]3$)6/CG(V;/7V+$z/7-$(K23-/,(@+3F-/
•G(3J+>9]3$)6/CG(0%/ŒK$2K23-/,(@+3F-/
•G(3J+0)*/3vh),F/7,(@+3(+@Kmh),F/73-/3@K(Kn
•G(3J+C0+/7X,9:/(@+3(+@K
•G(3J+$)6/0]=(0w=’V6(z/73Z((0w=-&=-,)(K,(KK$H/23-/3@K(K,(@+3(+@K
•G(3J+/0B=38+@)27K2K3C
•G(3J+/0B=K,C
•G(3J+/0B=V1/3v$[@[/7-$$-f,$HV2K3C
•G(3J+/0B=V1/$)6/(p3-/F/+-+,,$HV2K3C
•G(3J+/0B=3v/0)•+,9:/2J&30Mg+$FVKH&2K3CX&+$FVKH&V@)27K
•G(3J+,)6+i/0(HF3H$$#)/2K(K@&)/H(K,(@+3(+@K
•G(3J+(9:/730t/K(H)/)/7,(@+3(+@K
•G(3J+=08/(@6/+=K@,(@+3(+@K
•G(3J+=08/29O)+V,(@+3(+@K
•G(3J+$)•/C0Z)g-/-$)(0)3,(@+3(+@K
•G(|+1(0W/70)*&38+@)27K(K,(@K,+$(
•G(F/0@#,(H$$)“K
•01/~/730B+3t(3MH&s(3t(0KH@3H=H3)(#-o(0K,K3F-/
•01/~/730B+$P3>€y/0(-4/>9]3-&=+(K2,(@K/7(03H=H3)(#
•01/~/730B+(1)-H23H=H3)(#X-H23H@@#)/73H=H3)(#
•01/~/730B+(1)3MH3}3+==-@F/7=-fK@-o=)$K+==-@F/73H=H3)(#-o=)$K-H23H@@#)/73H=H3)(#-o
=)$K
•01/~/730B+(1)3MH3}3(0K-5A($)*+3MH3}3-H23H=H3)(#-o(0K=)$KH,H,(@+3(+@H$&K&VK@
•01/~/730B+(1)3MH3}3(0K->J(/•/-H23H=H3)(#-o(0K=)$K(-(@H/,oK@$-H2(-(0K7@-+/2
•01/~/730B+(1)3MH>J(/•/KH@)/73H=H3)(#-o(0Ko-+/2HF-/,-)$,
•01/~/70J=(0pm$%&(t(n2H->'/7)V@HF-/HV,-@V)/73H=H3)(#
•01/~/7F6+/9O3),30H@7K3H=H3)(#
•0J3III
•01-,4(/5K,F7HF-/
•01-,4(38+/5K,F7HF-/o-@V@)27K,
•01-,4(>BH0`/0-=-7@H=0)3,+@5K#
•01-,4((0M#$P3#2@H+$)3)/5K,F7HF-/
•01-,4((0M#5~/#2@-$-7)3)/5K,F7HF-/
•0N+>'(0-4(/9O3ŒH(K@fH#-=K/)/7
•0KV)G/2./730-38+h=H/,)-/‘-)/(o-@V@)27KX-H2‘-)/(
•0K3-2€/XC0KV)G/2./7h=H/,)-/‘-)/(
•0K/Z)u-)/(
•0K/Z)(0)3z/7X5G(/Z)(0)3z/7@K3F-/‘)-/(III
•0-H/-,V-+
•0-H/7III
•0-1/73430=H3)/7X2),(H/3K
•0-1/734307)LH343V4/0hKŒ0KK$,=H3)/7
•0-1/734307)LH3433Z(>H)(@-/7,9:/28&-/7)(+2)/H$,=H3)/7-o(0KfKV@K)/o-@3K&K/(
•0-1/734307)LH3433Z((0w=2Pc/7$P3=H3)/7-o=@K,(@K,,)/7,(KK$
•0-1/734307)LH34328&)@2K@,=H3)/7
•0-1/734307)LH34328&/7H/7)H=0@H7&,=H3)/7
•0-1/734307)LH343&J+/K-/30-@H7K,=H3)/7
•0-1/734307)LH343(@p38+)K@,=H3)/7
•0-1/734307)LH343(@p3hKh$K,=H3)/7
•0-1/73430(@Z/7m/0B=(@Z/7n$KH@,=H/
•0-1/73430(E("&>G/("&3MH343III),(H/3K3K/(K@(-3K/(K@-oIII
•0-1/73430(EF&>G/F&3MH34328&),(H/3K3K/(K@(-3K/(K@-oVKH&,
•0z@#
•0Z)V1/&s(38+><3,•/K3C=H/K$
•0Z)>8+/K-/2V$-3C
•0Z)>J(>t=m,H+&Z,H+(9:/730t/nH3Cˆ$$
•0Z)>J((@9]($)2)/7&H,,
•0Z)/K-X>8+/K-m3v$[306&5%-X(T5%->G/K-n/30-@H7KV$-3C
IIIC0z/7(0H#>^)2}3/0B=III3-/,(H/(H$-/7(0K,=H/
•0Z)h"#$O/>s3gH,,)5K
•0Z)>8+28&/-$V$-3C
•0Z)h"#>4(-/K&H,K/@#
•0^7)O)0./(0z/7(0+#•/$KH@H/3Ko-@/H5)7HF-/
•0^>9:/7,t(H)fH#7H+7KXŒ)2(0-o(@H3C
•0^>9:/70‚=H@@-f7H+7K
•0k)3z/7III
•0k)3z/7h"#2P/7III
•0O=/Z)X30Z(/Z))/7K
•0+5P330B+•w-3MHV6(z/7K/,)-/“-/K)/3-/3@K(K
•0+5P3/K-/30-@H7K@K7)-/
•0+J#(@'/(-&)hXgDh)/7
•0+z/0`/030v=3p(>a>->',p(V6(z/7V@H0H&,3-/K,
•0+/7@H&K
•0+/7C)a+3^/7mC0+/70kn
=K/o@H&K
•0+#G((A(N/2J+)22K/2KoK3(
•0+#G((A(3MH3z/7(@`/0(@+3(+@H$2KoK3(
•0+#G((A($'@Hm(@z/7(0J#>9]3n==H@K/(2KoK3(
•b30uH3C
•b303vV'/7%&7)L34=k=0bH(@9O3III
•b303vV'/7%&7)L34=k=0bH,H+III
•b302‚(XCb30>”H•b30>N#$H(‘H3CX+,0)/7‘H3C
•b30>a•w-3~/734=3v/0)•+Vv,])h-t/g+$F,(@H/2‘H3C
•b30>a•w-3~/7&'(Vv,])h-t/g-/-,(@H/2‘H3C
•b30x(432p/73v=),(z/7(@-/7III
•b30( 2Pc/7$P3@K,(@K,,)/7‘H3C
•b30(0M#$P3#2@H+$)3‘H3C
•b30(09O3VH-/7-%)5K@H$$2)&K/,)-/
•b30(09O32H/0>B/0-&)/H$,)“K
•b30(09O3y/0V;/7&)$)&K(III
•b30(@9]((@6/(Ke-/$)2)/7‘H3C-/(Ke-/
•”,9(0P30%/0@H3F,)/7K/7)/KK@
•D(0+A(38+@)27KK/7)/KK@)/7
•)a&(@HmC)a&(-4/n-/(@-$X30K3C)/7
•)a&(@H30J($9]/7V6(z/70K3C)/73-/3@K(K|+H$)(#
•)a&(@H>a/70)*&(0+K3K=F-/3-/(@-$
•)a&(@H(0P3/70)*&III
•)a&(@H(@-/7|+4(@`/0,1/h+J(@-2+3F-/,+=K5),)-/
•)a+38+@)27K(#=K
•_0)*+-(HF-/
•D,93Z5J/-/,+$F/7K/7)/KK@
%&30A&$.)III(-@K(H@2
H/3H/H/2@H)$
H/3H/(@6/38+H)$)/7
%/hKH/KX(@H‹3$H/K
%/hK(0)G(CGK,)7/$H/K
H-38+H+30)/7
H-@HV;/73430(@9](H+/30)/7V#,$)2)/7
:#&•+(0W@-V)/7
A=CG0 30(0)3z/7Œ-@C=$H/)/7
t=2P/7@K3F-/
t=>s((0)G(VB/,(H$$HF-/
*30("&h3K/(@K2
)6/CG(X/Z)u-)/(X-//K3F-/X=$)3K
)6/CG(V+$z/7-$(K2,=$)3K
)6/CG(3c/7)7)23-//K3F-/
)6/CG(&•&$Kh)V$K3-//K3F-/
)6/CG((@9]($)2)/7‘-)/(
)6/CG(30Z()//K2‘-)/(
)•/C0Z)g-/-$)(0)3
•)0`/0h-t/Z3(@-/7Vv,])(0w=K/(K@,=)@H$
•)/6&/K-m0`/030v=3p(ngH$K3-/K
O==0M&s(38+ŒKH@)/73-H(
O=$v(&s(/•/>9:/7+VVH,K
O=3430/9O3ŒH(K@=@ ˆ/7&K&V@H/K
[>aVd&5LH5%-Z/730cH34=@-+(0-$K
[0`/030v=3p(-/)30-$K
[&'/7III
[(0M/7X$[C0-H/-$K
</Kr$K&K/(
P3-@3K
P3$#("&K/Fo+7H$o-@3K
P32}3-/7)(+2)/H$o-@3K
P32-2Y/7/9O3ŒH(K@3+@@K/(o-@3K
P32->'3-/7>9:/75%>'$*30("&>9:/7-@3K,2+K(-3+@5H(+@KH/2K33K/(@)3)(#-o(@+3C
P3$6/$H/3H/-@3K,-/=H@H=K(,
P32-,v/7ŒH5Ko-@3K
P3>'/7>J(K),&)3o-@3K
P3>N#/7H/730"/5Y&-@)“-/(H$(0@+,(
P33t((@9](/;&/7H/7-@)“-/(H$,0KH@
P33t((0{/7>c/7K@F3H$,0KH@
O=H#K@
O=V6(z/7V1-0'@-(K3F5K3-/3@K(K3-5K@
-5K@(-@K)/o-@3K&-/(
O=3Z((0w=V6/29O)-fK@@K)/o-@3K&K/($H#K@
O=&.C\&•)/33-5K@)/7
O=/9O3ŒH(K@$H#K@
O==0Y/7/9O3m$O=3430/9O3nŒH(K@=@-3ˆ/7$H#K@
O==0M&s(5UH0ƒ)2KfH$C3-5K@
”/05P34=2p/7==$)3HF-/ˆK$2
–$B30,W),(-@)3H$e 2
–$p($ 2
–(0)G(CGK,)7/e 2
+…/34=|+HHV$K=H,,)/7
+…/34=5%-Cb30III
P33t(0KH@o-@3K
P33t(2-=08/V6(z/730B+0KH@3H@@)K2V#3-/3@K(K
P33t(2-i/0(1)0KH@2+K(-2KH2$-H2
P33t(2-0 ((1)0KH@2+K(-$)5K$-H2
P33t(>€/0"/0*,ZH3(-@K2,0KH@o-@3K
P33t(/;&/7H/7-@)“-/(H$,0KH@
P33t((0{/7>c/7K@F3H$,0KH@
P32-2Y/7/9O3301#(432p/75%-&Z(@p-@3Ko@-&,(@KH&3+@@K/(-/=)K@mHV+(&K/(n
P32-/0)*(>'0K@&H$o-@3K
P32}3-/7)(+2)/H$o-@3K
P32}3(@p3h)H$o-@3K
P3>N#X$P3>N#/7H/7@K,,+@K
P3>N#/^)+-#H/3#
P3>'/7)/H&)3o-@3K
P3>'/7>J(H@(0|+HCKo-@3K,
P309O/7("&H2)H$o-@3K
P3Cb30m>a•w-3~/73Z((0w=nuH3C)/7o-@3K
P3$A(>^5K@(+@/)/7o-@3K
P3$#("&K/(@)o+7H$o-@3K
P3/w/3p3V'-3H$3-&=@K,)-/
P3(432p/7(E=0bHV6/H(K/H$o-@3K
P3(A=(@+/7-/3K/(@H(K2o-@3K
P3y/0(HF3H$o-@3K
P35H2}338+m/7H/7,z/7nIII
P35H/7H/738+m2}3,z/7nIII
P35H30.&&=H3(
P35H30.&2->9:/7C0z/7>•+&=H3(2+K(-(@H3C)@@K7+$H@
P35H30.&2-hK30.#$t3$9-$$)/7)&=H3(
P3h)G(V+$z/7III
9O)3Z((0w=,])0%/ŒK$2K2f)@KoHV@)3XŒK$2K2f)@K&K,0
9O)(}H>'|+Z37)HHF-/H$3 @2)/H(K7@)2
P3•w-@H3F-/
9+$9]/7(0)G(CGK,)7/5-$+&
_(0+#G(28&KH&(0K-@#
_(0+#G(/WHh43,+J(K&)=@-VHV)$)(#(0K-@#
_(0+#G(h43,+J(5•>'H/(-%/
III@-VHV)$)(#(0K-@#-o,HoK(#
_(0+#G((EV)G/(+#G/y/00K-@#-o$)/KH@3@KK=
_(@`/0mk$_(@`/0nIII
gH,4(@)3F-/
gH,4((@9]($)2)/7o@)3F-/
gH(@A/3c/7Fl/K,,&H(@)h
g.C\&X$O=&.C\&•)/33-5K@)/7
g4)2Z3$-=K
gH-2•/III
g4(y(gH,F3
g4(y(V)(+&)(+@/)/-+,&H,F3
g4#Vd&5LH$J=$Y/7Z/730cH34=@-+(=+&=
g4#3H->.3m&4#(0M#V`/0nK5K$$)/7)/,(@+&K/(
g4#3t(3Z((0w=+—/7&H30)/K
g4#>N#34=5%-(@-/7Z/730cH34=+,0)/7&H30)/K
g4#>-70)2H->'/7,3)$$-7@H=0
g4#>-$O=V6(z/7V1-0'3Z((0w=-5K@&K(K@XKVH@$-3H(-@
g4#C0+J#7)(H(-@0HCK@
g4#/w/&•+(0WV6(z/7@+,0)/7&H30)/K
g4#(0W•w-K/,)$K(K,(&H30)/K
g4#(0W&„)HF7+K(K,(&H30)/K
g4#(@'/5LH@-+(&)hK@
gJ(&4(2-3-/7t/>%/0…)-,(2+K(-K$H,F3,0-@(K/)/7
gJ(&4(2-3-/7v(V6(z/7-,,2+K(-3-/3@K(K,0@)/CH7K
gJ(&4(2-&H,4(@)3F-/$ ,K,
gJ(&4(2-(EV)G/V6(z/7-,(2+K(-@K$HhHF-/-o=@K,(@K,,)/7,(KK$
gJ(&4(2-(P30q/73Z((0w=2Pc/7$P3-,(2+K(-@K$HhHF-/-o=@K,(@K,,)/7,(KK$
gJ(&4(2Pc/7,+J(-,,-o=@K,,K2m=@K,,K2$-,,K,n
gJ(&4(2Pc/7,+J(2-V)G/2./7(c3(0:)3MHV6(z/7C0)•w-3~/734334=$8/$9](mC0z/7>…/7(0:)n
-,,2+K(-3-/3@K(K)/,(H/(2Ko-@&HF-/2+K(-/-/,)&+$(H/K-+,=@K,(@K,,)/7-o,K5K@H$,(@H/2,
gJ(&4(2Pc/7,+J($<3>s(&J+/K--,,H((0KH/30-@X-,,2+K(-H/30-@,$)==)/7
gJ(^/>B/0&4)2Z3$-=KoH)$+@K
g•+(0WC0Z)5+z/7V6(z/7K,(3+VKX3+VK
gs(V;/7XCG0 30$H/
gs(V;/75B(@b3z/7(@`/0H/2=$H/)/7
gs(Vb30X34)Vb30/Z)Z/7III
gs(38+V1/(@P309O/7@(0-(@-=)32K3C
gs(38+C0z/7VH$4(Œ)(0-+(VH$H,(K2e @
gs(38+3vVH$4(H$H,(K2@K)o-@3K23-/3@K(K7$K3C
gs(3t(V6(z/7309HVB/c(/˜˜˜˜˜K23-/3@K(K,K3F-/
gs(3t(V6(z/7>€VB/c(˜˜˜˜˜K23-/3@K(K,K3F-/
gs(3t(30B+$P3VJ($])/0J(0K&-,(,-$$)3)(K2,K3F-/
gs(3t(30L/0A(K3(H/7+$H@,K3F-/
gs(3t(30L,K3F-/
gs(3t(30L/79]3/5K@(K2,K3F-/
gs(3t(3vV1/34/0m&s(3t(XX0'=n$H/7K2,K3F-/
gs(3t(3v&-&K/3P3>.)K3F-/-o&Hh)&+&&-&K/(
gs(3t(2}3-/7)(+2)/H$,K3F-/
gs(3t(>s3$H)/,K3F-/
gs(3t(>BH30J(-)$=@-ˆ$K
gs(3t(>9]3hw(-/,)2K@K2,K3F-/
gs(3t(7)LH/0B=g)2,=H/,K3F-/
gs(3t(0`/0/0•/)@3+$H@,K3F-/
gs(3t(0`/00'=(H&7)43@H=K“3)2H$V-h,K3F-/
gs(3t(C0-w(@[/7-)2K2,K3F-/
gs(3t($)6/0]=-&=-,)(K,K3F-/
gs(3t(/7H/7@-,,,K3F-/
gs(3t(/7H/72Y/7/9O3(@KH&3@-,,,K3F-/
gs(3t(7Z)K3F-/H(,+==-@(
gs(3t(7)LH/0B=@-,,,K3F-/H(&)2,=H/
gs(3t((@6/7Z)III/VKH@)/7,K3F-/
gs(3t(5+z/7|+H@K,K3F-/
gs(/7-%)3z/7(@`/0III
gs((@9](+@oH3K-o,$)2)/7