Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi thành phố hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.4 KB, 11 trang )

cho dung dịch Z tácc) Thêm dung dịch
dụng với dung dịchNaOH vào dung dịch
NaOH tuỳ theotrên.
lượng chất tác dụng3/ Cho a mol
thu được chất Z1; Z2photphin vào một
hoặc Z3. Cho khí Tbình kín có dung tích
tác dụng với dungkhơng đổi. Nâng
dịch KOH thu đượcnhiệt độ lên 6410C,
dung dịch chứa 2phản ứng hố học
muối. X là chất gì ?xảy ra là: 4PH3 (k)


Viết các phương 

P4 (k) + 6H2 (k).
trình hố học.
Khi phản ứng đạt
2/ Khí CO2 tan trong trạng thái cân bằng,
nước tạo thành dung khối lượng mol trung
dịch axit cacbonic, bình của hỗn hợp khí
khi đó tồn tại các cân là 21,25 g/mol và áp
Mơn
bằng
suất bình phản ứng
thi:
CO2 (khí) + là P. Tính P biết phản
Hóa



H


ứng trên có hằng số
2O (lỏng) 
học
H2CO3 (dung dịch) cân
bằng

Ngày
−4
3
(1)
3,73.10 (mol/l) .
thi: 18
H2CO3 (dung
- 10 
 +

dịch) 
H + Câu II.
2011
1/ Hoà tan hoàn tồn
HCO3−
Thời
m gam bột nhơm
(2)
gian
trong dung dịch chứa
HCO3−
làm
HCl và HNO3 thu



bài: 180


H+ + CO32−
được 3,36 lít hỗn hợp
phút
Y gồm hai khí khơng
(3)
(Đề thi
Lượng CO2 (hồ tan)màu, dung dịch cịn
gồm 2
muối của
thay đổi như thế nàolại chỉ chứa
trang)
3+
trong các trường hợpcation Al . Đem tồn
sau (có giải thích)? bộ lượng hỗn hợp Y
Câu I (2,0đ)
trộn với 1 lít oxi thu
1/ Đơn chất X ởa) Đun nóng dungđược 3,688 lít hỗn hợp
dạng bột màu đỏ, khidịch trên.
khí. Biết các khí đều
đun nóng X vớib) Thêm dung dịchđo ở đktc và khối
HNO3 đặc tạo ra chấtHCl vào dung dịchlượng hỗn hợp Y nhỏ
khí T màu nâu đỏ vàtrên.
hơn 2 gam. Tính m ?
dung dịch Z. Nếu
SỞ
KỲ

GIÁ
THI
O
CHỌN
DỤC
ĐỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
&
TUYỂ
ĐÀO N HỌC
TẠO SINH
GIỎI

NỘI THÀN
H PHỐ

m học
20112012


2/ Cho 38,6 gam hỗn
gam oxit của R 32,0 gam/mol. Tỉ
hợp X gồm Fe(NO3)trong dung dịch khối của YO3 so với
và FeCO3 vào một
H2SO4 đặc, nóng YOm là 1,25.
bình khơng chứa khí.
sinh ra 0,56 lít a) Xác định các chỉ
Nung bình đến khi các
(đktc) khí sunfurơ số n, m và tỉ số a/b,
phản ứng xảy ra hoàn

là sản phẩm khử biết a < b.
tồn thu được 9,24 lít
duy nhất. Hấp thụ b) Xác định các
hỗn hợp Y gồm ba khí
hồn tồn lượng khí ngun tố X, Y và
(ở đktc).
sunfurơ ở trên vào 2 các oxit của chúng.
a) Tính khối lượnglít
dung
dịch Câu IV (3 đ)
mỗi chất trong hỗnKMnO4 được dung 1/ Khi clo hố
hợp X.
dịch X (coi thể tích isopentan (đun nóng,
b) Nếu đem phầnkhơng thay đổi).
có chiếu sáng) thu
chất rắn sau khi nung
Viết
cácđược hỗn hợp các
tác dụng với lượngphương trình hốdẫn xuất monoclo.
dư khí CO nunghọc và tìm m.
a) Viết cơng thức cấu
nóng thu được chất
- Biết lượngtạo các sản phẩm.
rắn G, hoà tan GKMnO4 phản ứngb) Viết cơ chế phản
trong dung dịch HBrvừa đủ, tính nồng độứng tạo ra 2-clo-3dư rồi cô cạn đượcmol/l của dung dịchmetylbutan
(sản
chất rắn khan T, choKMnO4 đã dùng.
phẩm có tỉ lệ % cao
T tác dụng với
nhất).

- Tính pH của
H2SO4 đặc nóng dưdung dịch X. Biết axit
2/ Viết cơng thức cấu
thu được V lítH2SO4 có Ka1 = ∞; Ktạo các chất trong sơ
SO2(đktc) là sản= 10-2.
đồ phản ứng:
phẩm khử duy nhất.2/ Hai nguyên tố phia)
tính V
kim X, Y có các oxitA(C2H6O)BCDEFA
thường gặp là XOn,
XOm, YOm, YO3 (với
Câu III.
1/ Nguyên tử nguyênn, m là các số
]
tố R có tổng sốnguyên và đều nhỏ
GH
electron ở các phânhơn 3). Hỗn hợp Q
I
gồm a mol XOn và b
lớp s là 7.
(C2
a) Viết cấu hình mol XOm có khối
H6O
electron ngun tử lượng mol trung bình
)
của R, xác định tên là 40,0 gam/mol.Biết: A, B, C,... là
Hỗn hợp R gồm bcác hợp chất hữu cơ
nguyên tố R.
b) Với R có phân mol XOn và a molkhác nhau có thể
lớp 3d đã bão hồ, XOm có khối lượngchứa các ngun tố

hồ tan hồn tồn m mol trung bình làcacbon, hiđro, oxi,


natri; phân tử của2/ Một hợp chất Xcông thức phân tử
chúng chứa khôngchỉ chứa C, H, O vàcủa X, biết phân tử
quá 3 nguyên tửcó thành phần khốikhối của X có giá trị:
cacbon.
lượng là: 63,16% C;252 < MX < 756.
0
+Cl2 , t
31,58% O cịn lại là2/ Đốt cháy hồn

b)
A1 bét Fe ohiđro.
tồn m gam chất hữu
clotoluen
a) Xác định cơngcơ A cần dùng vừa
+KMnO4 , t0
thức phân tử của X,đủ 15,4 lớt khụng khớ

A2
bit MX=152.
(ktc) thu c hn
+KOH đ

c


b) Hp cht X khônghợp B gồm CO2,
t0cao, P cao

A3
+HCl
tác dụng được vớiH2O, N2. Dẫn hỗn


Adung dịch NaHCO3.hợp B vào bình đựng
+(CH3CO)2O

A
X tác dụng với dungdung dịch Ca(OH)2
5
dịch NaOH tạo radư thu được 10 gam
Câu V (3,5 đ)
1/ Hỗn hợp A gồm 2chất Y (chất Y cóchất kết tủa, sau thí
chất hữu cơ đơncùng số nguyên tửnghiệm khối lượng
chức (đều chứa C, H,cacbon với X). Khibình nước vơi tăng
O). Cho 25,92g hỗncho 2a mol X tác7,55 gam và thấy
hợp A vào 360mldụng với Na dư thuthốt ra 12,88 lít khí
dung dịch NaOHđược a mol H2. X có(đktc). Biết A được
1M, sau phản ứngthể tham gia phảnđiều chế trực tiếp từ
cần 300ml dung dịchứng tráng bạc. Viếthai chất hữu cơ khác
HCl 0,4M để trungcác cơng thức cấunhau. Tính m và viết
hịa lượng kiềm dưtạo có thể có của hợpcơng thức cấu tạo,
và được dung dịchchất X. Biết tronggọi tên chất A ? Biết
C. Chia dung dịch Cphân tử X các nhómtrong khơng khí có
làm 2 phần bằngchức liên kết trựcchứa 20% oxi về thể
nhau: Phần 1 đemtiếp với các nguntích, cịn lại là nitơ.
chưng cất đượctử cacbon liền kề. Cho H = 1; Br = 80;
4,923 lít một ancolCâu VI ( 4,0 điểm): C = 12; N = 14; Cl=
duy nhất (1270C và1/ Đốt cháy hồn35,5; O = 16; Na =

1,2 atm). Cơ cạntồn 10,08 gam một23; S = 32; K = 39;
phần 2 thu đượccacbohiđrat bằng O2.Fe = 56; Cu = 64;
13,35g hỗn hợp 2Hấp thụ hết sảnAg = 108; Ba = 137./.
muối khan. Tìmphẩm cháy vào dung
cơng thức phân tử vàdịch Ca(OH)2 thu --------------------tính thành phần phầnđược 4 gam kết tủa Hết------------------trăm khối lượng mỗivà đồng thời khối
chất trong hỗn hợplượng dung dịch tăng
17,6 gam. Xác định
A.



c. Cho dungR. Hãy viết phương
dịch H2SO4 tác dụngtrình hóa học để
với
dung
dịchhồn thành sơ đồ
ĐỀ 4
Ba(HCO3)2.
chuyển hóa sau (mỗi
d. Cho dungmũi tên ứng với một
Câu 1. (4,0 điểm)
dịch H2SO4 đặc vàophản ứng hóa học):
1.1. Cân bằng các
saccarozơ.
X R RBr3 Y
phản ứng oxi hóa
1.3. Tổng số proton,Z
– khử sau đây
nơtron và electronCâu 2. (4,0 điểm)
theo phương pháp

trong ion X3+ bằng2.1.
thăng
bằng
73. Trong X3+ số hạt
electron:
mang điện nhiều hơn
a. Al + HNO3
số hạt không mang
 Al(NO3)3 +
điện là 17. Viết cấu
N2O + NO +
hình electron của X,
H2O (biết nN2O : 2+
X và X3+.
nNO = 2020 :
Hình vẽ điều chế và
1.4. R là một ngun
thu khí clo trong
2021)
tố hóa học ở nhóm A
b. FexOy +
phịng thí nghiệm
trong bảng tuần
a. Cho biết
H2SO4

hồn. Oxit tương
Fe2(SO4)3
+ứng với hóa trị caodung dịch A, B, C là
những dung dịch

SO2 + H2O
nhất của R là R2O5.
1.2. Viết phươngPhần trăm về khốinào? Viết phương
trình phản ứng hóalượng của R trongtrình điều chế Cl2
học xảy ra trong mỗihợp chất khí vớitrong phóng thí
nghiệm trên.
trường hợp sau:
hiđro của nó là
b. Nêu vai trị
a. Sục khí SO291,18%.
của dung dịch B, C
vào dung dịch nước
a. Xác định
và bơng tẩm dung
brom.
ngun tố R.
dịch NaOH trong thí
b. Cho dung
b. X là hợp
dịch Na2CO3 tácchất của nguyên tố Rnghiệm trên.
dụng với dung dịchtrong quặng, biết M 2.2. Chỉ dùng quỳ
X
tím (các thiết bị cần
AlCl3.
= 310 gam/mol; Z là
thiết có đủ), hãy
muối trung hịa chứa


trình bày phương3.1. Hãy giải thích: thu được 0,95 mol

pháp hóa học để
a. Dầu mỡ đểhỗn hợp Y gồm CO,
nhận biết các chấtlâu thường có mùiH2 và CO2. Cho Y
trong các dung dịchkhó chịu (hơi, khét)hấp thụ vào dung
riêng biệt: Na2SO4,mà ta gọi là hiệndịch chứa 0,1mol
KHCO3,
Na2CO3,tượng mỡ bị ôi.
Ba(OH)2, sau khi
KHSO4,
NaOH,
b. Khi khử mùiphản ứng xảy ra
BaCl2. Viết phươngtanh của cá người tahồn tồn thu được
trình hóa học của cácthường dùng cácm gam kết tủa. Tính
phản ứng xảy ra.
chất có vị chua.
m.
2.3. Xác định các
c. Trong quá3.4. Hỗn hợp X gồm
chất A, B, C, D vàtrình sản xuất giấmMg, Al, Al(NO3)3 và
viết phương trìnhăn, người ta thườngMgCO3 (trong đó O
phản ứng (ghi rõdùng những thùng cóchiếm 41,618% về
điều kiện nếu có)miệng rộng, đáykhối lượng). Hịa tan
thực hiện sơ đồ sau:nông và phải mởhết 20,76 gam X
CH3COOH A CH4nắp.
trong dung dịch chứa
B C D Cao su
d. Khi nhai kĩ0,48 mol H2SO4 và x
Buna
cơm sẽ có vị ngọt. mol HNO3, kết thúc
2.4.

Xenlulozơ3.2. Viết phươngphản ứng thu được
trinitrat là chất dễtrình hóa học điềudung dịch Y chỉ chứa
cháy và nổ mạnhchế các chất sau, ghicác muối trung hịa
khơng sinh ra khóirõ điều kiện phảncó khối lượng 56,28
nên được dùng làmứng nếu có:
gam và 4,48 lit
thuốc súng khơng
a. Trong phịng(đktc) hỗn hợp khí Z
khói. Tính thể tíchthí nghiệm: H3PO4,gồm CO2, N2 và H2.
của dung dịch axitCO.
Cho
dung
dịch
nitric 63% (D = 1,52
b. Trong côngNaOH dư vào Y thu
gam/ml) cần vừa đủnghiệp:
ure,được 13,34 gam kết
để sản xuất đượcsupephotphat đơn. tủa. Tính giá trị của
59,4 kg xenlulozơ3.3. Dẫn 0,55 molx.
trinitrat (hiệu suấthỗn hợp X (gồm hơiCâu 4. (4,0 điểm)
80%).
nước và khí CO2)4.1. Cho hỗn hợp X
Câu 3. (4,5 điểm) qua cacbon nung đỏgồm glyxin và alanin


tham gia phản ứng ở4.4.
Chất
Xđịnh A, B, C, D và
điều kiện thích hợp(C5H14O2N2) là muốiviết phương trình
thu được các sảnamoni của một α-phản ứng với dung

phẩm đipeptit. Viếtamino axit; chất Ydịch NaOH.
các phương trình(C7H16O4N4,
mạch5.2. Chia 14,2 gam
phản ứng và gọi tênhở) là muối amonihỗn hợp X gồm 2
sản phẩm tạo thành. của tripeptit. Cho manđehit đơn chức
4.2. Thủy phân hoàngam hỗn hợp E gồmthành 2 phần bằng
toàn a mol triglixeritX và Y tác dụng hếtnhau. Đốt cháy hoàn
X trong dung dịchvới lượng dư NaOHtoàn phần một thu
NaOH vừa đủ, thuthu được sản phẩmđược 15,4 gam CO2
được glixerol và mhữu cơ gồm 2 aminvà 4,5 gam H2O. Cho
gam hỗn hợp muối.no là đồng đẳng kếphần hai tác dụng
Đốt cháy hoàn toàn atiếp có tỉ khối so vớivới lượng dư dung
mol X thu đượcH2 bằng 18,125 vàdịch AgNO3 trong
1,375 mol CO2 và53,64 gam hỗn hợpNH3 thu được 43,2
1,275 mol H2O. Mặthai muối. Tính giá trịgam bạc. Xác định
khác, a mol X táccủa m.
công thức cấu tạo
dụng tối đa với 0,05Câu 5. (3,5 điểm) của 2 anđehit trên.
mol Br2 trong dung5.1. Các chất hữu cơ5.3. Đốt cháy hồn
dịch. Tính giá trị củaA, B, C, D có cùngtồn 6,46 gam hỗn
m.
cơng thức phân tửhợp E gồm ba este
4.3. Hỗn hợp E gồmC4H6O4 đều phảnno, mạch hở X, Y, Z
bốn este đều có cơngứng với dung dịch(đều tạo bởi axit
thức C8H8O2 và cóNaOH theo tỉ lệ molcacboxylic và ancol;
vịng benzen. Cho1:2. Trong đó: A, BMX < MY < MZ) cần
16,32 gam E tácđều tạo ra một muối,vừa đủ 0,235 mol O2,
dụng tối đa với V mlmột ancol; C, D đềuthu được 5,376 lit
dung dịch NaOH 1Mtạo ra một muối, mộtkhí CO2. Cho 6,46
đun nóng, thu đượcancol và nước. Biếtgam E tác dụng hết

3,38 gam hỗn hợprằng khi đốt cháyvới dung dịch NaOH
ancol và 18,78 gammuối do A, C tạo ra(lấy dư 20% so với
hỗn hợp muối. Tínhthì sản phẩm cháylượng phản ứng) rồi
giá trị của V.
khơng có nước. Xácchưng cất dung dịch,


thu được hỗn hợp hai = 23; Mg = 24; P = S
ancol đơn chức là 31; S = 32; Cl = Ở GD&ĐT HÀ NỘ
đồng đẳng kế tiếp và 35,5; K = 39; Ca = ĐỀ CHÍNH THỨC
hỗn hợp rắn khan T. 40; Al = 27; Br = 80;
(Đề thi có 02 trang)
Đốt cháy hồn tồn Ag = 108; Ba = 137.
T, thu được Na2CO3, ----------- HẾT I KỲ THI CHỌN
HSG THÀNH PHỐ
CO2 và 0,18 mol
----------H2O. Xác định công Thí sinh khơng LỚP 12 THPT
thức cấu tạo của X, được sử dụng bảng NĂM HỌC 2020 –
Y, Z.
tuần hoàn. Cán bộ 2021
Mơn thi: Hóa học Cho ngun tử
coi thi khơng giải
Ngày thi: 29/9/2020
khối: H = 1; C = 12;
thích gì thêm. Thời gian làm bài:
N = 14; O = 16; Na
180 phút
Câu I (3,5 điểm)
1. Cho X, Y là hai nguyên tố phi kim. Trong mỗi nguyên tử của
các nguyên tố X, Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không

mang điện lần lượt là 14 và 16. Hợp chất A có cơng thức phân
tử là XYn có đặc điểm: X chiếm 15,0486% về khối lượng; tổng
số proton và nơtron trong một phân tử A lần lượt là 100 và 106.
Xác định các nguyên tố X, Y và cơng thức phân tử của A.
2. Hồn thành sơ đồ phản ứng, cân bằng phương trình hóa học
bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa,
chất khử trong các trường hợp sau:
a) FeCl2 + PbO2 + H2SO4 → … + … + … + …
b) HClO + PbS → … + …

c) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → … + … + … + …
3. Cho 21,8 gam chất X (hợp chất của lưu huỳnh) vào nước dư
được dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào Y thu được kết tủa trắng
và dung dịch Z. Cho Zn dư vào Z, thu được 5,6 lít (đktc) khí
hiđro. Xác định cơng thức phân tử của X.
Câu II (3,5 điểm)
1. Có 5 chất bột màu trắng là KNO3, K2CO3, K2SO4, BaCO3,
BaSO4 đựng trong 5 lọ riêng biệt. Chỉ dùng thêm nước, điều
kiện và dụng cụ thí nghiệm có đủ. Hãy trình bày các phân biệt


các chất bột màu trắng trên. 2. Cho m gam hỗn hợp gồm Al4C3
và CaC2 tác dụng với nước dư thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm CH4 và C2H2. Chia X thành hai phần: phần 1 tác
dụng với tối đa 200 ml dung dịch Br2 0,5M; đốt cháy phần 2 rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung
dịch Ba(OH)2 dư, san phản ứng lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng
dung dịch giảm 69,525 gam so với khối lượng dung dịch
Ba(OH)2 ban đầu. a) Xác định %V các khí trong X và tính m.
b) Nếu cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch

AgNO3/NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam kết tủa. 3. Biết
X là dung dịch chứa hỗn hợp NaOH và NaNO3, xác định các
chất A, B, A1, B1, A2 và hồn thành các phương trình hóa học
theo sơ đồ sau:
+ CuO, t0

A

+ dd FeCl3
1 2+ (O2+ H2

O)

?

AA
Al

Câu III (3,5 điểm)
+ X (1)

(2)

(3)

(4)

+ CuO, t0

+ A/ xt, t0


+ CO2, t0, p

B(5)

B

1

(6)

B(7) ?


1. a) Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
C3H6 ⎯⎯⎯→X⎯⎯→Y⎯⎯→axit isobutiric
(1) (2) (3)
+HBr

b) Chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 8 : 1 : 16.
Biết X là hợp chất no, mạch hở chứa các nhóm chức –OH, -COOH và khơng
cịn nhóm chức khác. Xác định CTPT và viết CTCT có thể có của X.
2. Hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon đồng phân A, B, C đều khơng làm mất màu
dung dịch brom. Đốt cháy hồn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 100,8 gam
hỗn hợp CO2 và H2O trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn H2O là 57,6 gam.
a) Xác định công thức phân tử của A, B, C.
b) Biết: khi đun nóng với dung dịch KMnO 4/H2SO4 thì A, B tạo ra cùng một
sản phẩm C9H6O6 còn C tạo ra C8H6O4; khi đun với hơi brom có mặt bột sắt thì
A chỉ cho một sản phẩm hữu cơ monobrom, còn B và C mỗi chất cho 2 sản
phẩm hữu cơ monobrom. Xác định CTCT của A, B, C.

3. Hỗn hợp X gồm 3 este đều mạch hở và chỉ chứa chức este. Đốt cháy hoàn
toàn m gam X thu được lượng CO2 lớn hơn lượng nước là 4,79 gam. Mặt khác,
m gam X phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,2M thu được 2,52
gam hỗn hợp Y gồm 2 ancol (hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon) và hỗn hợp Z
gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,04 gam O 2 thu được CO2,
Na2CO3 và 0,45 gam H2O. Xác định CTCT và tính phần trăm khối lượng các
chất trong X.
Câu IV (3,0 điểm)
1. Từ CH4, các chất vơ cơ cần thiết và các điều kiện có đủ viết phản ứng hóa
học điều chế CH3CH(COOH)2 qua 5 giai đoạn.
2. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe3O4, FeO và kim loại M có hóa trị khơng đổi
(trong hỗn hợp X có số nguyên tử oxi nhiều gấp 2 lần số nguyên tử M và tổng
số nguyên tử của các kim loại bằng 11/6 số nguyêntử oxi). Hòa tan 23,13 gam
X trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thấy có 0,9 mol HNO3 phản ứng, thu được
1,344 lít (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch Y chứa 71,01 gam hỗn hợp
muối. Xác định tên kim loại Mvà tính khối lượng mỗi muối trong Y.
Câu V (3,0 điểm)
1. Chất hữu cơ X mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức có CTPT của
C4H6O4. Khi đun X với dung dịch HCl loãng thu được 2 chất hữu cơ Y và Z
(MY < MZ) đều có phản ứng tráng gương. Xác định CTCT của X, Y, Z và viét
phản ứng minh họa.
2. Trong một bình kín dung tích khơng đổi 16 lít chứa hỗn hợp hơi ba ancol
đơn chức X, Y, Z và 13,44 gam oxi ở 109,20C và 0,98 atm. Bật tia lửa điện để
đốt cháy hết ba ancol, sau đó đưa nhiệt độ về 136,50C, áp suất trong bình lúc
10


này là p atm. Cho tất cả khí trong bình sau khi đốt cháy lần lượt qua bình 1
đựng H2SO4 đặc dư và bình 2 đựng KOH đặc dư. Sau thí nghiệm có một chất
khí thốt ra khỏi bình 2 và khối lượng bình1 tăng 3,78 gam, bình 2 tăng 6,16

gam
a) Tính p.
b) Biết Y, Z có cùng số ngun tử cacbon (MY > MZ) và số mol ancol X bằng
5/8 tổng số mol ba ancol ban đầu. Xác định CTPT của X, Y, Z.
Câu VI (3,5 điểm)
1. Chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có chứa 55,17% oxi về khối lượng và có tỉ
khối hơi so với oxi nhỏ hơn 4. Cho a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol H 2 tạo
ra chất X1, cho X1 tác dụng với Na dư thu được 1,5a mol H 2 và chất X2. Cho a
mol X tác dụng vừa đủ với a mol NaOH thu được chất X 3, cho X3 tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag và chất X4. Nếu cho X3 tác
dụng với NaOH rắn khi có mặt CaO đun nóng thu được chất hữu cơ X 5. Cho
X4 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ X6.
a) Xác định CTCT các chất X, X1, X2, X3, X4, X5, X6.
b) Cho biết X4 là hợp chất có tính chất axit, bazơ hay lưỡng tính? Viết các phản
ứng xảy ra. 2. Nung nóng ở 4000C hỗn hợp hai muối khan của hai kim loại
kali, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 224 ml (đktc) một khí A
khơng màu và một muối rắn X. Đem toàn bộ chất X tác dụng với lượng dư
dung dịch đậm đặc chứa hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 đun nóng nhẹ, phản ứng
xong thu được một khí B khơng màu. Toàn bộ B sinh ra phản ứng dễ dàng với
một lượng vừa đủ khí A tạo nên khí C có màu nâu đỏ. Làm lạnh C thấy màu
nâu đỏ giảm dần và thu được 1,61 gam hỗn hợp khí D có thể tích bằng thể tích
của 0,8 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tính phần trăm khối lượng
mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu? ----------------------Hết----------------------

11



×