Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM TÀI CHÍNH QUỐC TẾ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.74 KB, 3 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
CHƯƠNG I: Tài chính quốc tế - Các thị trường và chủ thể hoạt động trên
thị trường tài chính quốc tế.
Câu 1: Thời hạn thực hiện của hợp đồng kỳ hạn là :
a. 90 ngày
b. 60 ngày
c. 1 năm
d. Thời hạn thực hiện của hợp đồng kỳ hạn phụ thuộc vào sự
thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng.
Câu 2: Kỳ hạn thanh toán phổ biến của các loại trái phiếu Châu Âu là:
a. Dưới 1 năm.
b. Từ 2 – 3 năm.
c. Từ 3- 5 năm.
d. Trên 5 năm.
CHƯƠNG 2: Chu chuyển vốn quốc tế và mối liên hệ giữa LP- LS- TGHĐ
Câu 1: Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì ?
a.Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
b.1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
c.Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
d.Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 2: Giả sử lãi suất 1 năm của Franc Thuỵ Sỹ là 3% và USD là 4%. Nếu
hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, đồng Franc Thuỵ Sỹ sẽ thay đổi :
a.Tăng giá 9.7%
b.Giảm giá 9.7%
c.Tăng giá 0.97% ( 1+4%/ 1+3%) -1
d.Giảm giá 0.97%
CHƯƠNG 3: Xác định TGHĐ và tác động của chính phủ đến TGHĐ
Câu 1: Nếu đồng Euro giảm giá 15% so với Yen Nhật thì đồng yên sẽ tăng
giá?
a. 17.65% (15/85)
b. 20%


c. 35%
d. 45%
Câu 2: Câu nào sau đây không tác động đến tỷ giá hối đoái?
a. Lãi suất tương đối.
b. Mức thu nhập tương đối.
c. Thâm hụt ngân sách.
d. Tỷ lệ lạm phát tương đối.
CHƯƠNG 4: Các phương pháp dự báo TGHĐ
Câu 1: Trong giáo trình chúng ta đã nghiên cứu bao nhiêu phương pháp dự
báo tỷ giá hối đoái?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 2: Nguyên tắc cơ bản của Lý thuyết Dow là:
a. Thay đổi mức giá đóng cửa phản ánh tất cả tâm lý và nhận định về thị
trường của các thành viên tham gia.
b. Các thị trường đang tăng giá và giảm giá có 3 giai đoạn biến động:
biến động chính, biến động thứ cấp và biến động phụ.
c. Những giấu hiệu chỉ báo trong giai đoạn này cung cấp các chỉ dẫn hữu
ích về việc đảo ngược xu hướng thị trường.
d. Tất cả đều đúng.
CHƯƠNG 5: Tài trợ và đầu tư quốc tế của MNC.
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về MNC?
a. Là các công ty sản xuât, cung cấp dịch vụ ở ít nhất 2 quốc gia
b. Các chi nhánh, công ty con đại lý trên khắp thế giới đều thuộc quyền
sở hữu tập trung của công ty mẹ.
c. MNC không phải chịu sự rủi ro về Thuế quan, bảo hiểm
d. MNC là những chủ thể quan trọng nhất của thị trường tài chính quốc
tế.

Câu 2: Khi

×