Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

bai tap chuong 1 dttc mon dau tu tai chinh k45 ueh nam hoc 2020 2021 tai lieu suu tam dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.09 KB, 70 trang )

lOMoARcPSD|12265037

Bài tập chương 1 ĐTTC - Môn đầu tư tài chính K45 UEH năm
học 2020 - 2021 (tài liệu sưu tầm dịch)
Đầu tư tài chính - Trắc nghiệm - Cao học (Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh)

StuDocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

Chapter 01
The Investment Environment
Multiple Choice Questions

Chương 01 Chìa khóa trả lời về mơi trường đầu tư

Câu hỏi nhiều lựa chọn

1. Của cải vật chất của một xã hội là một chức năng của _________. A. tất cả tài sản tài
chính B. tất cả tài sản thực C. tất cả tài sản tài chính và tài sản thực D. tất cả tài sản vật
chất E. tất cả hàng hóa

Của cải vật chất của một xã hội là một hàm của tất cả các tài sản thực.

AACSB: Analytic
Bloom's:


Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

2. _______ là / là (các) tài sản thực. A. Chỉ đất B. Chỉ máy móc C. Chỉ cổ phiếu và trái
phiếu D. Chỉ kiến thức E. Đất đai, máy móc và tri thức là tài sản thực

Đất đai, máy móc và tri thức là tài sản thực; cổ phiếu và trái phiếu là tài sản tài chính.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

1-1
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

3. Phương tiện mà các cá nhân nắm giữ quyền đòi tài sản thực của mình trong một nền kinh tế
phát triển tốt là A. Tài sản đầu tư. B. Tài sản lưu ký. C. Tài sản phái sinh. D. Tài sản tài
chính. E. Tài sản định hướng trao đổi.

Tài sản tài chính phân bổ sự giàu có của nền kinh tế. Ví dụ: một cá nhân sở hữu cổ phần của
một công ty ô tô sẽ dễ dàng hơn là sở hữu trực tiếp một cơng ty ơ tơ.

AACSB: Analytic
Bloom's:

Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

4. _______ là / là tài sản tài chính. A. Chỉ trái phiếu B. Chỉ máy móc C. Chỉ cổ phiếu D. Cổ
phiếu và trái phiếu E. Kiến thức

Máy móc và kiến thức là tài sản thực; cổ phiếu và trái phiếu là tài sản tài chính.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

5. _________ (các) tài sản tài chính. A. Tòa nhà là B. Đất là một C. Phái sinh là D. Trái phiếu
Cơ quan Hoa Kỳ là E. Công cụ phái sinh và Trái phiếu Cơ quan Hoa Kỳ là

Đất đai và Tòa nhà là tài sản thực.

1-2
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản


6. Tài sản tài chính ______. A. đóng góp trực tiếp vào năng lực sản xuất của đất nước B. đóng
góp gián tiếp vào năng lực sản xuất của đất nước C. đóng góp trực tiếp và gián tiếp vào năng
lực sản xuất của đất nước D. khơng đóng góp vào năng lực sản xuất của đất nước dù trực tiếp
hay gián tiếp E. đều khơng có giá trị với bất cứ ai

Tài sản tài chính đóng góp gián tiếp vào năng lực sản xuất của đất nước vì những tài sản này
cho phép các cá nhân đầu tư vào các công ty và chính phủ. Điều này lại cho phép các cơng ty
và chính phủ tăng năng lực sản xuất.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Tài sản

7. Năm 2009, ____________ là tài sản thực quan trọng nhất của các hộ gia đình Đài Loan về
tổng giá trị. A. đồ tiêu dùng và đồ bán bền B. tài sản nước ngoài C. bất động sản D. quỹ tương
hỗ E. cho vay

Xem Bảng 1.1.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

8. Năm 2009, Tiền tệ và ____________ là tài sản tài chính ít quan trọng nhất của các hộ gia
đình Đài Loan về tổng giá trị. A. bất động sản B. quỹ tương hỗ C. dự trữ bảo hiểm nhân

1-3

Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

thọ D. chứng khoán nợ và E. dự trữ quỹ hưu trí khác

Xem Bảng 1.1.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

9. Năm 2009, ____________ là tài sản tài chính quan trọng nhất của các hộ gia đình Đài Loan
về tổng giá trị. A. bất động sản B. quỹ tương hỗ C. chứng khoán nợ và các khoản dự
trữ khác D. bảo hiểm nhân thọ E. tiền gửi

Xem Bảng 1.1.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

10. Năm 2009, ____________ là tài sản quan trọng nhất của các hộ gia đình Đài Loan về tổng
giá trị. A. bất động sản B. quỹ tương hỗ C. chứng khoán nợ và các khoản dự trữ khác D. bảo
hiểm nhân thọ E. dự trữ quỹ hưu trí


Xem Bảng 1.1.

1-4
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment
AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

11. Năm 2009, ____________ là khoản nợ đáng kể nhất của các hộ gia đình Đài Loan về tổng
giá trị. A. nợ nước ngồi B. các khoản vay C. các khoản phải trả D. bất động sản E. nợ khác

Xem Bảng 1.1.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Tài sản

12. Tài sản tài chính nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tài sản tài chính mà các hộ gia
đình Đài Loan nắm giữ? A. Tiền gửi B. Dự trữ bảo hiểm nhân thọ C. Quỹ tương hỗ D. Chứng
khoán nợ và các khoản khác E. Tín thác cá nhân

Xem Bảng 1.1.


AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung bình
Chủ đề: Tài sản

13. Năm 2009, _______ tổng tài sản của các hộ gia đình Đài Loan là tài sản tài chính trong
nước. A. 20,4% B. 34,2% C. 56,5% D. 71,7% E. 82,5%

1-5
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

Xem Bảng 1.1.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung bình
Chủ đề: Tài sản

14. Thành phần lớn nhất trong giá trị ròng nội địa của Đài Loan trong năm 2009 là
____________. A. thiết bị B. bất động sản C. tài sản khác D. hàng tiêu dùng lâu đời và bán
lâu năm E. hàng tồn kho

Xem Bảng 1.2.
AACSB: Analytic

Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung bình
Chủ đề: Tài sản

15. Thành phần nhỏ nhất trong giá trị ròng nội địa của Đài Loan năm 2009 là
____________. A. thiết bị B. bất động sản C. tài sản khác D. hàng tiêu dùng lâu đời và bán
lâu năm E. hàng tồn kho

Xem Bảng 1.2.
AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung bình
Chủ đề: Tài sản

1-6
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

16. Giá trị ròng quốc gia của Đài Loan năm 2009 (tính bằng 100 triệu Đài tệ) là
_________. A. 154.111 Đài tệ B. 264.387 Đài tệ C. 426.698 Đài tệ D. 1.302.656 Đài
tệ E. 1.709.836 Đài tệ

Xem Bảng 1.2.
AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung bình

Chủ đề: Tài sản

17. Chứng khốn có thu nhập cố định trả ____________. A. một mức thu nhập cố định cho
cuộc sống của chủ sở hữu B. một dòng thu nhập cố định hoặc một dòng thu nhập được xác
định theo một công thức cụ thể cho cuộc sống của an ninh C. một mức thu nhập thay đổi cho
chủ sở hữu thu nhập cố định D. dòng thu nhập cố định hoặc thay đổi theo lựa chọn của chủ sở
hữu E. lợi tức không rủi ro cố định suốt đời

Chứng khốn có thu nhập cố định trả một dịng thu nhập cố định hoặc một dòng thu nhập
được xác định theo một công thức cụ thể cho tuổi thọ của chứng khốn.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Các loại tài sản

18. Một bảo đảm nợ trả ____________. A. một mức thu nhập cố định cho cuộc sống của chủ
sở hữu B. một mức thu nhập thay đổi cho chủ sở hữu theo thu nhập cố định C. một dòng thu
nhập cố định hoặc thay đổi theo lựa chọn của chủ sở hữu D. một dòng thu nhập cố định hoặc
một dòng thu nhập được xác định theo một công thức cụ thể cho thời gian tồn tại của chứng
khốn E. lợi tức khơng có rủi ro được cố định suốt đời

1-7
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment


Chỉ có đáp án D là đúng.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Các loại tài sản

19. Chứng khoán thị trường tiền tệ ____________. A. là ngắn hạn B. có tính thị trường
cao C. nói chung là rủi ro rất thấp D. là ngắn hạn, có tính thị trường cao và nói chung là rủi ro
rất thấp E. có tính thị trường cao và nói chung là rủi ro rất thấp

Là ngắn hạn, có tính thị trường cao và nói chung là rủi ro rất thấp.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Các loại tài sản

20. Một ví dụ về chứng khoán phái sinh là ______. A. một cổ phiếu phổ thông của
Microsoft B. một trái phiếu Intel C. một hợp đồng tương lai hàng hóa và một quyền chọn mua
trên cổ phiếu Intel D. một quyền chọn mua trên cổ phiếu Intel và trái phiếu Intel E. một cổ
phiếu phổ thông của cổ phiếu Intel

Quyền chọn mua trên cổ phiếu Intel và trái phiếu Intel. Cổ phiếu và trái phiếu phổ thông
không phải là tài sản phái sinh.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Các loại tài sản


1-8
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

21. Giá trị của chứng khoán phái sinh _______. A. phụ thuộc vào giá trị của chứng khốn liên
quan B. khơng thể tính được C. khơng liên quan đến giá trị của chứng khốn liên quan D. đã
được nâng cao do việc sử dụng sai mục đích gần đây và cơng khai tiêu cực liên quan đến các
công cụ này E. là vô giá trị ngày nay

Trong số các yếu tố được trích dẫn ở trên, chỉ có A ảnh hưởng đến giá trị của đạo hàm và /
hoặc là một phát biểu đúng.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các loại tài sản

22. Mặc dù các cơng cụ phái sinh có thể được sử dụng như công cụ đầu cơ, các doanh nghiệp
thường sử dụng chúng nhất để A. thu hút khách hàng. B. xoa dịu những người nắm giữ cổ
phiếu. C. bù đắp nợ. D. phòng ngừa rủi ro. E. nâng cao bảng cân đối kế tốn của họ.

Các cơng ty có thể sử dụng hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai để bảo vệ khỏi sự biến
động của tiền tệ hoặc sự thay đổi của giá hàng hóa. Tùy chọn lãi suất giúp các cơng ty kiểm
sốt chi phí tài chính.


AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Các loại tài sản

23. Tài sản tài chính có thể cho phép tất cả những điều sau đây ngoại trừ
____________. A. thời điểm tiêu dùng B. phân bổ rủi ro C. tách biệt quyền sở hữu và kiểm
soát D. loại bỏ rủi ro E. dễ dàng chuyển giao quyền sở hữu

1-9
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

Tài sản tài chính khơng cho phép loại bỏ rủi ro. Tuy nhiên, chúng cho phép phân bổ rủi ro,
thời gian tiêu thụ, tách biệt quyền sở hữu và quyền kiểm soát.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung bình
Chủ đề: Tài sản

24. ____________ đề cập đến xung đột tiềm ẩn giữa ban quản lý và cổ đông. A. vấn đề đại
diện B. vấn đề đa dạng hóa C. vấn đề thanh khoản D. vấn đề khả năng thanh toán E. vấn đề
quy định

Vấn đề cơ quan mô tả xung đột tiềm ẩn giữa ban quản lý và cổ đông. Các vấn đề khác chỉ là

vấn đề của quản lý cơng ty.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Quản lý tài chính

25. Một bất lợi của việc sử dụng quyền chọn mua cổ phiếu để bồi thường cho các nhà
quản lý là A. nó khuyến khích người quản lý thực hiện các dự án sẽ làm tăng giá cổ
phiếu. B. nó khuyến khích các nhà quản lý tham gia vào việc xây dựng đế chế. C. nó có thể
tạo ra động cơ để người quản lý thao túng thông tin để nâng giá cổ phiếu tạm thời, giúp họ có
cơ hội kiếm tiền trước khi giá quay trở lại mức phản ánh triển vọng thực sự của cơng ty. D. nó
khiến các nhà quản lý phải chấp nhận những rủi ro khơng đáng có. E. nó khiến các nhà quản
lý trở nên quá bảo thủ.

Nó có thể tạo ra động cơ cho những người quản lý thao túng thông tin để nâng giá cổ phiếu
tạm thời, giúp họ có cơ hội kiếm tiền trước khi giá quay trở lại mức phản ánh triển vọng thực
sự của cơng ty.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu độ
khó: Chủ đề cơ bản
: Quản lý tài chính

26. Cơ chế nào sau đây được phát triển để giảm thiểu các vấn đề tiềm ẩn của cơ quan? I)
Bồi thường dưới hình thức quyền chọn mua cổ phiếu của công ty II) Thuê các thành viên
trong gia đình hay cãi vã làm gián điệp của công ty III) Các đội ngũ quản lý kém hiệu quả bị
1-10
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()



lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

ban giám đốc ép buộc IV) Các nhà phân tích an ninh giám sát chặt chẽ công ty V) Các mối đe
dọa tiếp quản A. II và V B . I, III và IV C. I, III, IV và V D. III, IV và V E. I, III và V

Tất cả, trừ tùy chọn thứ hai đã được sử dụng để cố gắng hạn chế các vấn đề của cơ quan.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu
Độ khó: Trung cấp
Chủ đề: Quản lý tài chính

27. Cổ đơng của cơng ty được bảo vệ tốt nhất khỏi các quyết định quản lý không đủ
năng lực bằng A. khả năng tham gia vào các cuộc đấu tranh ủy quyền. B. sự kiểm soát của
ban quản lý đối với phần thưởng bằng tiền. C. khả năng triệu tập các cuộc họp cổ
đông. D. nguy cơ bị các công ty khác tiếp quản. E. quy tắc bầu cử một cổ phiếu / một phiếu
bầu.

Đấu tranh ủy quyền rất tốn kém và hiếm khi thành cơng, và ban lãnh đạo thường có thể kiểm
sốt hội đồng quản trị hoặc sở hữu cổ phần đáng kể. Đó là mối đe dọa về sự tiếp quản của các
cơng ty kém hiệu quả có khả năng mạnh nhất khiến ban lãnh đạo của họ phải kiễng chân.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu
Độ khó: Trung cấp
Chủ đề: Quản lý tài chính


28. Về mặt lý thuyết, việc mua lại sẽ dẫn đến ___________. A. cải thiện quản lý B. tăng giá
cổ phiếu C. tăng lợi ích cho ban quản lý hiện tại của công ty được tiếp quản D. cải thiện quản
lý và tăng giá cổ phiếu E. quản lý kém hơn và giá cổ phiếu giảm

1-11
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

Về mặt lý thuyết, khi các công ty được tiếp quản, các nhà quản lý giỏi hơn sẽ vào cuộc và do
đó làm tăng giá cổ phiếu; ban lãnh đạo hiện tại thường phải rời khỏi công ty, bị giáng chức
hoặc bị mất các lợi ích hiện có.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Quản lý tài chính

29. Trong khoảng thời gian từ năm 2000 đến năm 2002, một số lượng lớn các vụ bê bối đã bị
phanh phui. Hầu hết các vụ bê bối này đều liên quan đến I) Thao túng dữ liệu tài chính để làm
sai lệch điều kiện thực tế của công ty. II) Các báo cáo nghiên cứu gây hiểu lầm và lạc quan
quá mức do các nhà phân tích đưa ra. III) Phân bổ các đợt IPO cho các giám đốc điều hành
như một biện pháp hỗ trợ cho lợi ích cá nhân. IV) Tống tiền. A. II, III và IV B. I, II và
IV C. II và IV D. I, III và IV E. I, II và III

I, II và III đều được nhắc đến như là nguyên nhân của những vụ bê bối gần đây.


AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu
Độ khó: Trung cấp
Chủ đề: Quản lý tài chính

30. Đạo luật Sarbanes-Oxley ____________. A. yêu cầu các công ty phải có nhiều giám đốc
độc lập hơn B. yêu cầu giám đốc tài chính của cơng ty xác nhận cá nhân cho các báo cáo kế
tốn của cơng ty C. cấm các cơng ty kiểm tốn cung cấp các dịch vụ khác cho khách
hàng D. yêu cầu các công ty phải có nhiều giám đốc độc lập hơn và yêu cầu giám đốc tài
chính của cơng ty phải đích thân xác nhận các báo cáo kế tốn của cơng ty
E. u cầu các cơng ty phải có nhiều giám đốc độc lập hơn và yêu cầu giám đốc tài chính của
công ty xác nhận cá nhân cho các báo cáo kế tốn của cơng ty, cấm các cơng ty kiểm toán
cung cấp các dịch vụ khác cho khách hàng và u cầu các cơng ty phải có nhiều giám đốc độc
lập hơn và yêu cầu Giám đốc tài chính của công ty xác nhận cá nhân cho các báo cáo kế tốn
của cơng ty
1-12
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

Đạo luật Sarbanes-Oxley yêu cầu các cơng ty phải có nhiều giám đốc độc lập hơn và u cầu
giám đốc tài chính của cơng ty phải đích thân xác nhận các báo cáo kế tốn của cơng ty, cấm
các cơng ty kiểm tốn cung cấp các dịch vụ khác cho khách hàng và yêu cầu các cơng ty phải
có nhiều giám đốc độc lập hơn và u cầu giám đốc tài chính của cơng ty phải xác nhận cá
nhân cho các báo cáo kế toán của cơng ty.

AACSB: Phân tích

Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung bình
Chủ đề: Quy định

31. Phân bổ tài sản đề cập đến ____________. A. chọn chứng khoán để nắm giữ dựa trên
định giá của chúng B. chỉ đầu tư vào chứng khoán "an toàn" C. phân bổ tài sản vào các loại
tài sản rộng D. phân tích từ dưới lên E. phân tích từ trên xuống

Phân bổ tài sản đề cập đến việc phân bổ tài sản thành các loại tài sản rộng.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung cấp
Chủ đề: Quản lý tài chính

32. Lựa chọn bảo mật đề cập đến ____________. A. lựa chọn chứng khoán để nắm giữ dựa
trên định giá của chúng B. chỉ đầu tư vào chứng khoán "an toàn" C. phân bổ tài sản thành các
loại tài sản rộng D. phân tích từ trên xuống E. di chuyển tài sản giữa cổ phiếu và trái phiếu

Lựa chọn chứng khoán đề cập đến việc lựa chọn chứng khoán để nắm giữ dựa trên định
giá của chúng.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung cấp

1-13
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()



lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment
Chủ đề: Quản lý tài chính

33. Phương pháp xây dựng danh mục đầu tư nào sau đây bắt đầu với phân tích chứng
kháon? A. Từ trên xuống B. Từ dưới lên C. Trung gian D. Mua và nắm giữ E. Phân bổ tài
sản

Từ dưới lên đề cập đến việc sử dụng phân tích bảo mật để tìm chứng khốn có giá hấp
dẫn. Từ trên xuống đề cập đến việc sử dụng phân bổ tài sản làm điểm khởi đầu.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung cấp
Chủ đề: Danh mục đầu tư

34. Phương pháp xây dựng danh mục đầu tư nào sau đây bắt đầu với việc phân bổ tài sản? A.
Từ trên xuống B. Từ dưới lên C. Trung gian D. Mua và nắm giữ E. Phân bổ tài sản

Từ dưới lên đề cập đến việc sử dụng phân tích bảo mật để tìm chứng khốn có giá hấp dẫn.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Trung cấp
Chủ đề: Danh mục đầu tư

35. _______ là những ví dụ về các trung gian tài chính. A. Ngân hàng thương mại B. Công ty
bảo hiểm C. Công ty đầu tư D. Liên hiệp tín dụng E. Ngân hàng thương mại, công ty bảo
hiểm, công ty đầu tư và liên hiệp tín dụng


Các ngân hàng, cơng ty bảo hiểm, cơng ty đầu tư và cơng đồn tín dụng là những tổ chức
mang người đi vay và người cho vay lại với nhau.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản

1-14
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment
: Các định chế tài chính

36. Các trung gian tài chính tồn tại bởi vì các nhà đầu tư nhỏ không thể ________ một
cách hiệu quả. A. đa dạng hóa danh mục đầu tư của họ B. đánh giá rủi ro tín dụng của người
đi vay C. quảng cáo cho các khoản đầu tư cần thiết
D. đa dạng hóa danh mục đầu tư của họ, đánh giá rủi ro tín dụng của người đi vay hoặc quảng
cáo cho các khoản đầu tư cần thiết E. đa dạng hóa danh mục đầu tư của họ hoặc đánh giá rủi
ro tín dụng của người đi vay.
Nhà đầu tư cá nhân không thể thực hiện một cách hiệu quả và hiệu quả bất kỳ nhiệm vụ nào ở
trên nếu khơng có nhiều thời gian và kiến thức hơn so với hầu hết các nhà đầu tư cá nhân.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính


37. ________ chun giúp các cơng ty huy động vốn bằng cách bán chứng khoán. A. chủ
ngân hàng thương mại B. chủ ngân hàng đầu tư C. tổ chức phát hành đầu tư D. người phê
duyệt tín dụng E. chủ ngân hàng thương mại, chủ ngân hàng đầu tư, tổ chức phát hành đầu tư
và người phê duyệt tín dụng

Một vai trị quan trọng của ngân hàng đầu tư là hoạt động như những người trung gian
trong việc giúp các công ty đưa ra các vấn đề mới trên thị trường.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

38. Ngân hàng thương mại khác với các doanh nghiệp khác ở chỗ cả tài sản và nợ phải trả của
ngân hàng này hầu hết là A. kém thanh khoản. B. tài chính. C. thực. D. thuộc sở hữu của
chính phủ. E. điều hịa.

Xem Bảng 1.3.

1-15
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

AACSB: Phân tích
Bloom's: Hiểu độ

khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

39. Năm 2009, ____________ là tài sản tài chính quan trọng nhất của các ngân hàng thương
mại Hoa Kỳ về tổng giá trị. A. cho vay và cho thuê B. tiền mặt C. bất động sản D. tiền
gửi E. chứng khoán đầu tư

Xem Bảng 1.3.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

40. Trong năm 2009, ____________ là khoản nợ đáng kể nhất của các ngân hàng thương mại
Hoa Kỳ về tổng giá trị. A. cho vay và cho thuê B. tiền mặt C. bất động sản D. tiền
gửi E. chứng khoán đầu tư

Xem Bảng 1.3.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

41. Năm 2009, ____________ là tài sản thực quan trọng nhất của các doanh nghiệp phi tài
chính Hoa Kỳ xét về tổng giá trị. A. thiết bị và phần mềm B. hàng tồn kho C. bất động
sản D. tín dụng thương mại E. chứng khoán thị trường

1-16

Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

Xem Bảng 1.4.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

42. Năm 2009, ____________ là tài sản thực ít quan trọng nhất của các doanh nghiệp phi tài
chính Hoa Kỳ xét về tổng giá trị. A. thiết bị và phần mềm B. hàng tồn kho C. bất động
sản D. tín dụng thương mại E. chứng khoán thị trường

Xem Bảng 1.4.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

43. Năm 2009, ____________ là khoản nợ phải trả ít đáng kể nhất của các doanh nghiệp phi
tài chính Hoa Kỳ xét về tổng giá trị. A. trái phiếu và thế chấp B. cho vay C. hàng tồn
kho D. nợ thương mại E. chứng khoán thị trường

Xem Bảng 1.4.


AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản

1-17
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment
: Các định chế tài chính

44. Xét về tổng giá trị, khoản nợ phải trả đáng kể nhất của các doanh nghiệp phi tài chính Hoa
Kỳ trong năm 2009 là _______. A. các khoản vay B. trái phiếu và thế chấp C. nợ thương
mại D. các khoản vay khác E. chứng khoán thị trường

Xem Bảng 1.4.

AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

45. Năm 2009, ____________ là tài sản tài chính ít quan trọng nhất của các doanh nghiệp phi
tài chính Hoa Kỳ xét về tổng giá trị. A. tiền mặt và tiền gửi B. tín dụng thương mại C. nợ
thương mại D. hàng tồn kho E. chứng khoán thị trường

Xem Bảng 1.4.


AACSB: Analytic
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Các định chế tài chính

46. Các đợt phát hành chứng khoán mới được bán trên (các) thị trường ________. A. sơ
cấp B. thứ cấp C. qua bộ đếm D. sơ cấp và thứ cấp E. sơ cấp và qua bộ đếm

Các đợt phát hành chứng khoán mới được bán trên thị trường sơ cấp.

AACSB: Analytic

1-18
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Thị trường tài chính

47. Nhà đầu tư giao dịch chứng khốn đã phát hành trước đó trên (các) thị trường
________. A. sơ cấp B. thứ cấp C. sơ cấp và thứ cấp D. dẫn xuất E. sơ cấp và dẫn xuất

Nhà đầu tư giao dịch chứng khốn đã phát hành trước đó trên thị trường thứ cấp.

AACSB: Analytic

Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Thị trường tài chính

48. Chủ ngân hàng đầu tư thực hiện (các) vai trò sau ___________. A. tiếp thị phát hành cổ
phiếu và trái phiếu mới cho các công ty B. cung cấp lời khuyên cho các công ty về điều kiện
thị trường, giá cả, v.v. C. thiết kế chứng khốn với các đặc tính mong muốn D. thực hiện giao
dịch cho các nhà đầu tư nhỏ E. thị trường phát hành cổ phiếu và trái phiếu mới cho các công
ty, cung cấp lời khuyên cho các công ty về điều kiện thị trường, giá cả, v.v. và thiết kế chứng
khốn với các đặc tính mong muốn

Các chủ ngân hàng đầu tư tiếp thị phát hành cổ phiếu và trái phiếu mới cho các công ty,
đưa ra lời khuyên cho các công ty về điều kiện thị trường, giá cả, v.v. và thiết kế chứng
khốn với các đặc tính mong muốn.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu độ
khó: Chủ đề cơ bản
: Thị trường tài chính

49. Cho đến năm 1999, (các) Đạo luật ________ đã cấm các ngân hàng ở Hoa Kỳ chấp nhận
tiền gửi và bảo lãnh phát hành chứng khoán. A. Sarbanes-Oxley B. GlassSteagall C. SEC D. Sarbanes-Oxley và SEC E. Tín dụng công bằng

Cho đến năm 1999, Đạo luật Glass-Steagall đã cấm các ngân hàng ở Hoa Kỳ chấp nhận
tiền gửi và bảo lãnh phát hành chứng khoán.

1-19
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()



lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

AACSB: Phân tích
Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Quy định

50. Chênh lệch giữa LIBOR và tỷ giá tín phiếu kho bạc được gọi là ________. A. Chênh
lệch kỳ hạn B. Chênh lệch tín phiếu C. Chênh lệch LIBOR D. Chênh lệch TED E. Chênh lệch
FRED

Chênh lệch giữa LIBOR và tỷ giá tín phiếu kho bạc được gọi là chênh lệch TED.

AACSB: Analytic
Bloom's:
Độ khó Ghi nhớ : Chủ đề cơ bản
: Thị trường tài chính

51. Chứng khốn được đảm bảo bằng thế chấp được tạo ra khi ________ bắt đầu mua các
khoản vay thế chấp từ những người khởi tạo và gói chúng vào các nhóm lớn có thể được giao
dịch như bất kỳ tài sản tài chính nào khác. A. GNMA B. FNMA C. FHLMC D. FNMA và
FHLMC E. GNMA và FNMA

Chứng khoán được đảm bảo bằng thế chấp được tạo ra khi FNMA và FHLMC bắt đầu
mua các khoản vay thế chấp từ những người khởi tạo và đóng gói chúng vào các nhóm
lớn có thể được giao dịch như bất kỳ tài sản tài chính nào khác.

AACSB: Analytic

Bloom's: Ghi nhớ
Độ khó: Chủ đề cơ bản
: Chứng khoán

52. Việc bán danh mục đầu tư thế chấp bằng cách thiết lập chứng khoán chuyển nhượng
thế chấp là một ví dụ của ________. A. tăng cường tín dụng B. chứng khốn hóa C. tách
nhóm D. các công cụ phái sinh E. một kế hoạch Ponzi

Tài sản tài chính được đảm bảo bằng các khoản thế chấp hỗ trợ cho công cụ.
1-20
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu độ
khó: Chủ đề cơ bản
: Chứng khoán

53. Điều nào sau đây là đúng về chứng khốn có thế chấp? I) Họ tổng hợp các khoản thế chấp
nhà riêng lẻ thành các nhóm đồng nhất. II) Người mua nhận được các khoản thanh toán lãi và
gốc hàng tháng nhận được từ các khoản thanh toán được thực hiện trên pool. III) Các ngân
hàng khởi tạo các khoản thế chấp duy trì quyền sở hữu đối với chúng. IV) Các ngân hàng tạo
ra các khoản thế chấp tiếp tục phục vụ chúng. A. II, III và IV B. I, II và IV C. II và IV D. I, III
và IV E. I, II, III và IV

III khơng đúng vì ngân hàng khơng cịn sở hữu các khoản đầu tư cầm cố.


AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu
Độ khó: Trung cấp
Chủ đề: Chứng khoán

54. ________ được thiết kế để tập trung rủi ro tín dụng của gói khoản vay vào một nhóm nhà
đầu tư, để các nhà đầu tư khác trong nhóm được bảo vệ tương đối khỏi rủi ro đó. A. Cổ
phiếu B. Trái phiếu C. Cơng cụ phái sinh D. Nghĩa vụ nợ có thế chấp E. LỜI KHUYÊN.

Các nghĩa vụ nợ được thế chấp được thiết kế để tập trung rủi ro tín dụng của gói khoản
vay vào một nhóm nhà đầu tư, khiến các nhà đầu tư khác trong nhóm được bảo vệ
tương đối khỏi rủi ro đó.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu độ
khó: Chủ đề cơ bản
: Chứng khoán

1-21
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

55. ________ về bản chất là một hợp đồng bảo hiểm chống lại sự vỡ nợ của một hoặc nhiều
người đi vay. A. Giao dịch hốn đổi nợ tín dụng B. CMO C. ETFs D. Nghĩa vụ nợ được thế
chấp E. Cổ phiếu


Giao dịch hoán đổi nợ tín dụng về bản chất là một hợp đồng bảo hiểm chống lại sự vỡ
nợ của một hoặc nhiều người đi vay.

AACSB: Analytic
Bloom's: Hiểu độ
khó: Chủ đề cơ bản
: Chứng khoán

Câu hỏi trả lời ngắn

56. Thảo luận chi tiết về vấn đề cơ quan.
Các nhà quản lý là người đại diện cho các cổ đông và phải thay mặt họ để tối đa hóa tài sản
của cổ đơng (giá trị của cổ phiếu). Xung đột (xung đột giữa các cơ quan) phát sinh khi các
nhà quản lý thực hiện các hành động tư lợi gây thiệt hại cho các cổ đơng. Vai trị của hội đồng
quản trị được các cổ đông lựa chọn là giám sát việc quản lý và giảm thiểu các vấn đề của cơ
quan. Tuy nhiên, các hội đồng quản trị này thường là những người bù nhìn và các cổ đơng cá
nhân khơng sở hữu khối lượng cổ phiếu đủ lớn để thay thế các hoạt động quản lý. Một giải
pháp tiềm ẩn của vấn đề đại lý xảy ra khi các hành động quản lý không hiệu quả khiến giá cổ
phiếu bị giảm. Cơng ty sau đó có thể trở thành mục tiêu tiếp quản. Nếu việc mua lại thành
công, các nhà quản lý có thể được thay thế và có khả năng, các cổ đông được hưởng lợi.
Phản hồi: Câu hỏi được thiết kế để chắc chắn rằng học sinh hiểu mối quan hệ công ty giữa các
cổ đông, ban giám đốc và hội đồng quản trị. Ngoài ra, vấn đề này đã được đề cập rộng rãi
trong những năm gần đây, cả trên báo chí tài chính phổ biến trong thời kỳ cuồng nhiệt sáp
nhập và mua lại những năm 1980, và trong các tài liệu học thuật như lý thuyết cơ quan.

AACSB: Tư duy phản chiếu
Bloom's: Phân tích độ
khó: Trung cấp
Chủ đề: Quản lý tài chính


1-22
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment

57. Thảo luận về sự giống và khác nhau giữa tài sản thực và tài sản tài chính.
Tài sản thực thể hiện năng lực sản xuất của công ty và xuất hiện dưới dạng tài sản trên bảng
cân đối kế tốn của cơng ty. Tài sản tài chính là các khoản phải địi đối với cơng ty và do đó
xuất hiện dưới dạng nợ phải trả trên bảng cân đối kế tốn của cơng ty. Mặt khác, tài sản tài
chính được liệt kê ở bên tài sản của bảng cân đối kế toán của các cá nhân sở hữu chúng. Như
vậy, khi báo cáo tài chính được tổng hợp trên tồn nền kinh tế, các tài sản tài chính sẽ bị loại
bỏ, chỉ cịn lại những tài sản thực đóng góp trực tiếp vào năng lực sản xuất của nền kinh
tế. Tài sản tài chính chỉ đóng góp gián tiếp.
Phản hồi: Mục đích của câu hỏi này là để xác định xem học sinh có hiểu sự khác biệt giữa tài
sản thực và tài sản tài chính hay khơng, cả trong bối cảnh bảng cân đối kế tốn tổng hợp và sự
đóng góp tương đối của hai loại tài sản này vào năng lực sản xuất của nền kinh tế.

AACSB: Tư duy phản chiếu
Bloom's: Phân tích độ
khó: Chủ đề trung gian
: Tài sản

58. Thảo luận về chứng khốn hóa vì nó liên quan đến lĩnh vực đầu tư.
Chứng khốn hóa đề cập đến việc tổng hợp các tài sản tài chính cơ bản, chẳng hạn như các
khoản thế chấp, vào các nhóm và sau đó cung cấp một chứng khoán đại diện cho một yêu cầu
đối với các tài sản cơ bản này. Ví dụ: chứng khốn đảm bảo bằng thế chấp. Chứng khốn hóa

cho phép các nhà đầu tư nắm giữ một phần quyền sở hữu đối với các tài sản tài chính mà nếu
khơng sẽ nằm ngồi khả năng của họ (ví dụ: thế chấp).
Kỹ thuật tài chính liên quan đến việc đóng gói hoặc bỏ nhóm. Gói liên quan đến việc kết hợp
các chứng khốn riêng biệt.
Phản hồi: Mục đích của câu hỏi này là để xác định xem sinh viên có hiểu tầm quan trọng của
chứng khốn hóa và tác động của nó đối với lĩnh vực đầu tư hay khơng.

AACSB: Tư duy phản chiếu
Bloom's: Phân tích độ
khó: Trung cấp
Chủ đề: Chứng khoán

1-1

Chapter 01 The Investment Environment Answer Key

1-23
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


lOMoARcPSD|12265037

Chapter 01 - The Investment Environment
Multiple Choice Questions

1. The material wealth of a society is a function of _________.
A. all financial assets
B. all real assets
C. all financial and real assets
D. all physical assets

E. all commodities
The material wealth of a society is a function of all real assets.

AACSB: Analytic
Bloom's: Remember
Difficulty: Basic
Topic: Assets

2. _______ is/are a real asset(s).
A. Only land
B. Only machines
C. Only stocks and bonds
D. Only knowledge
E. Land, machines and knowledge are real assets
Land, machines and knowledge are real assets; stocks and bonds are financial assets.
Đất đai, máy móc và tri thức là tài sản thực; cổ phiếu và trái phiếu là tài sản tài chính.
AACSB: Analytic
Bloom's: Remember
Difficulty: Basic
Topic: Assets

1-24
Downloaded by Võ Th? Nh? Qu?nh ()


×