Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tập vê nhà luyên nâng cao lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.96 KB, 3 trang )

ễN tập cuối tuần 20
Họ và tên:.Lớp: 4C
A/ Toán
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) A. Phân số

2
có tử số là 2, mẫu số là 3
3

;

C. Phân số

;

D. Phân số

5
đọc
7

là bảy phần năm
B. Phân số

3
có tử số là 5, mẫu số là 3
5

3
đọc


8

là ba phần tám
b)

1989
>1
1998
2009
>1
2007

;

375
=1
375
357
=1
358

203
<1
230
425
>1
452

Bài 2: Tìm x biết:
a)


=

x
7
3
4

=

56
49

b)

15
27

=

5
x

c)

x
36

................................................................................................................
................................................................................................................

................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
........
Bài 3: Nối các phân số bằng nhau với nhau:
3

33
57

16
20

7
10

(2)

35
50

4
5

(3)

27
36

(4)


A. 4
B.
C.

D. 11

19

(1)

Bài 4: Cho các số: 71; 8; 11; 0
a) Viết tất cả các phân số có tử số và mẫu số là các số đà cho.
b) Tìm trong đó các phân số nhỏ hơn 1, các phân số lớn hơn 1 và
các phân số bằng 1.
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................


................................................................................................................
......................................
Bài 5: a) Viết các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6, tử số khác
0. ............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................b) Viết các phân số lớn hơn 1
và có tử số là 7.
................................................................................................................

..............................
................................................................................................................
..............................c) Viết các phân số bé hơn 1 và cã tÝch cđa tư sè
vµ mÉu sè b»ng 24.
................................................................................................................
................................................................................................................
............................................................

B/ TiÕng Việt

Bài 1: a) Gạch dới các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn sau:
(1) Sài Thung lạy Hoài Văn nh tế sao. (2) Hoài Văn đóng cũi giải
nó về kinh. (3) Thấy nó khóc lóc, Hoài Văn ôm bụng cời sằng sặc. (4)
Giữa lúc ấy thì chàng bừng tỉnh giấc. (5) Hoài Văn dụi mắt gạt tung
cái chăn bông và ngồi nhỏm dậy. (6) Nội điện im ắng lạ thờng.
(b) Chép lại các câu kể Ai làm gì? tìm đợc ở phần a,
dùng gạch chéo (/) để tách chủ ngữ và vị ngữ trong từng
câu, rồi gạch một gạch dới bộ phận chủ ngữ, hai gạch dới bộ
phận vị ngữ:
-..............................................................................................................
..............................
-..............................................................................................................
..............................
-..............................................................................................................
..............................
-..............................................................................................................
..............................
...............................................................................................................
..............................
Bài 2: Viết vào bảng bộ phận chủ ngữ và vị ngữ của mỗi câu kể

Ai làm gì?

Câu
Bộ phận chủ ngữ
a. Hôm đó, bà ngoại ..............................
sang chơi nhà em.
.....
..............................
.....
b. Mẹ nấu chè hạt
..............................
sen.
.....
c. Bà ăn, tấm tắc
..............................
khen ngon.
.....

Bộ phận vị ng÷
..........................................
.......
..........................................
.......
..........................................
.......
..........................................
.......


d. Lúc bà về, mẹ lại .............................. ..........................................

biếu bà một gói trà .....
.......
mạn ớp sen thơm
.............................. ..........................................
phức.
.....
.......
Bài 3: a) Khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng:
1. Những hoạt động nào làm ngời khỏe mạnh?

a. tập thể dục
d. nghỉ mát
h. khiêu vũ

b. chơi bóng chuyển
e. nhảy dây
i. xem bóng đá qua
đêm

c. bơi
g. uống rợu. bia

2. Các từ ngữ nào nói về vẻ bên ngoài của một ngời khỏe mạnh?

a. rắn rỏi
d. xơng xơng
h. lêu đêu

b. săn chắc
e. lực lỡng

i. cờng tráng

c. mảnh khảnh
g. vạm vỡ

3. Các thành ngữ nào nói về tình trạng sức khỏe con ngời?

a. Khỏe nh trâu.
d. Khôn nhà dại chợ.

b. Chậm nh sên.
e. Xanh nh tàu lá.

c. Một tay xách nhẹ.
g. Liệt giờng liệt
chiếu.
Bài 4: Tìm các từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ khỏe:
- Từ cùng
nghĩa:....................................................................................................
...............
- Từ trái
nghĩa:....................................................................................................
.................
Bài 5: Viết đoạn văn khoảng 5 - 7 câu nói về hoạt động của
em và các bạn lớp em ở trờng trong đó có sử dụng mẫu câu kể
Ai làm gì?
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................

...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...................................................................................................
................................................................................................................
..............................



×