Ôn tập BKII Toán 10
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: Tốn 10
Thời gian: 90 phút
I - TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
[NB]Cho các bất đẳng thức
B.
a+ c > b+ d .
[NB]Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 1 > 0 là
C.
1
−∞ ; − ÷
A.
2 .
1
−∞ ; ÷
B.
2.
1
− ;+ ∞ ÷
C. 2
.
A.
Câu 2.
Câu 3.
a− c > b− d .
[NB]Cho đường thẳng
r
A. u = ( 2;3) .
Câu 4. [NB]Tam thức bậc hai
A.
Câu 5 .
x ∈ ( −∞ ;2 ) .
Câu6. [NB] Cho tam giác
A.
Câu9.
1
;+ ∞ ÷
D. 2
.
4 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
ABC có AB = 9cm, BC = 12cm và góc Bµ = 60° . Độ dài đoạn AC .
B.
2 13 .
[NB] Phương trình đường thẳng đi qua
y + 16 = 0 .
B.
C.
A ( 2; − 1)
2 x − 3 y + 10 = 0 .
3 23 .
D3
và có véc tơ pháp tuyến
C. − 3x +
2y + 8 = 0 .
x2 − x − 6
f ( x) =
[NB] Cho biểu thức
1 − 2 x , với khoảng giá trị nào của
3
1
;2 ÷
−2; ÷.
A. 4
B.
C. ( 3;+ ∞ ) .
2
x
C.
a > b > 0 ⇔ a.c > b.c .
a>b> 0⇔
1 1
>
a b.
[NB] Cho biểu thức
B.
thì
f ( x) > 0 ?
D.
( − 2;3) .
a > b ⇔ a 2 > b2 .
a > b ⇔ a + c > b + c,, ∀ c ∈ ¡ .
f ( x) = 3x − 5 . Tập hợp tất cả các giá trị của x để f ( x) > 0 là:
D.
5
−∞ ; ÷
C.
3.
2x + 4 > 0
Câu11. [ NB] Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 − x ≥ x là
5
; +∞ ÷
A. 3
.
21 .
r
n = ( − 3;2 )
5
; +∞ ÷
B. 3
.
là:
D. −3 x + 2 y − 14 = 0 .
[NB]Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Câu10.
ac > bd .
( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ( d ) ?
r
r
r
B. u = ( 3;2 ) .
C. u = ( 3; − 2 ) .
D. u = ( − 3; − 2 ) .
f ( x ) = − x 2 + 5 x − 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
B. ( 3;+∞ ) .
C. ( 2;+∞ ) .
D. x ∈ ( 2;3) .
3 13 .
A. 4 x −
Câu8.
a b
>
D. c d .
[NB] Hỏi bất phương trình x 2 − 3 x −
A. 1.
Câu7.
a > b và c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
5
−∞ ;
D.
3 .
Ôn tập BKII Toán 10
Câu12.
Câu 13.
( − 2;1] .
r
[ NB] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua gốc O và có VTPT n ( 1; − 2 ) là
( − 2;1) .
A.
¡
A.
x+ y = 0.
B.
C.
x = −2y .
D.
.
B.
[ NB] Biểu thức
C.
f ( x ) = 2 − 3x − ( 5 x − 2 )
1
−∞ ; ÷
A.
2 .
B.
( 1; − 2) .
y= x.
x − 2y = 0.
nhận giá tri dương khi
x thuộc khoảng nào ?
1
; +∞ ÷
C. 2
.
( −∞ ;2) .
ABC ; AB = c, BC = a, AC = b , ma
Câu 14. [ NB] Cho tam giác
D.
D.
( 2; +∞ ) .
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
A . Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
b2 + c 2 − a 2
cos A =
A.
.
2bc
Câu15.
b2 + c2 a 2
m =
−
B.
2
4 .
2
a
C.
b2 = a 2 + c 2 + 2ac.cos B .
= a2 + c2 − 2ac.cos B .
[NB] Cặp số ( x; y ) nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình x − y + 3 > 0 ?
A.
( x; y ) = ( 0;4) .
B.
D. b 2
( x; y ) = ( 2;5) .
Câu16. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ
đường thẳng
A. Q
( 2;3) .
∆?
B.
Oxy,
giác
A.
ABC
( x; y ) = ( 1;3) .
cho đường thẳng
P ( − 1; − 1) .
Câu17. [NB] Cho tam giác ABC có các cạnh
C.
∆:
D.
x−1 y +1
=
.
2
3 Điểm nào sau đây thuộc
N ( 1;1) .
C.
( x; y ) = ( 1;4 ) .
AB = 5a; AC = 6a; BC = 7a
D.
M ( 3;2 ) .
. Khi đó diện tích S của tam
là
S = 3a 2 6 .
B.
S = 2a 2 6 .
C.
S = 4a 2 6 .
D.
S = 6a 2 6 .
4x − 5
7 < x + 3
3x + 8 > 2 x − 5
Câu 18. [NB] Số nghiệm nguyên dương của hệ bất phương trình 4
là
B. 13 .
A. 14 .
Câu 19. [NB] Cho tam thức bậc hai
A.
f ( x) < 0 ∀ x ∈ ¡
C.
f ( x ) < 0 ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) .
.
f ( x ) = 3x 2 + bx + c
C.
6.
có
∆ < 0 với mọi số thực b , c . Khi đó:
B.
D.
f ( x) > 0 ∀ x ∈ ¡
D. Phương trình
Câu 20. [NB] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
5.
.
f ( x) = 0
có nghiệm kép.
x − 2y < 5 ?
Ôn tập BKII Toán 10
Câu21.
(
)
(
)
(
)
(
)
A. A 5;0 .
B. B 5; − 1 .
C. C 0; − 3 .
D. D 0; − 2 .
[TH] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 100 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng?
2500m2 .
C. 900m 2 .
625m2 .
D. 200m 2 .
A.
B.
Câu22.[TH] Tìm tất cả các giá trị của tham số
nghiệm
m
x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 ≤ 0
để bất phương trình
A.
m∈ [ 0;28] .
B.
m∈ ( 0;28) .
C.
m∈ ( −∞ ;0 ) ∪ ( 28; +∞ ) .
D.
m∈ ( −∞ ;0] ∪ [ 28; +∞ ) .
Câu 23. [TH] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
x − 3y + 5 = 0
Oxy , cho hai điểm A ( 1;2 ) , B ( − 3;0 )
. Phương trình đường thẳng
AB là
A. 3x + y + 2 = 0 .
∆
song song với
d
và đường thẳng
và đi qua trung điểm
M
vô
d:
của
đoạn thẳng
Câu 24. [TH] Cho tam giác
x − 3y + 4 = 0 .
C. x − 3 y − 1 = 0 .
D. x − 3 y − 4 = 0 .
· = 105° , ·ACB = 45° và AC = 8 . Tính độ dài cạnh AB .
ABC , có BAC
8 6
A. 3 .
B.
B.
4 2.
C.
8 2.
4 1+ 3
D.
( 8; +∞ ) .
3x + 1 ≥ 2 x + 7
Câu25.[TH]Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình: 4 x + 3 > 2 x + 19 .
[ 6; +∞ ) .
[ 8; +∞ ) .
( 6; +∞ ) .
Câu26.[TH]Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M ( 3; 1)
A.
2x + y − 5 = 0 .
A. x + 2 y − 7 = 0 .
Câu27.[TH] Cho tam thức bậc hai
B.
B.
2x + y − 7 = 0 .
C.
C. x +
x2 + 3x .
).
và song song với đường thẳng
2y − 5 = 0.
D.
2x + y − 6 = 0 .
D.
− x 2 − 3x .
D.
S=∅
f ( x ) có bảng xét dấu sau:
Trong các tam thức bậc hai sau, tam thức nào phù hợp với
A.
(
D.
B.
3x − x 2 .
C.
f ( x) ?
x 2 − 3x .
3x − 4 ≥ 0
x −1
− x ≥ −2
Câu28.[TH] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình 2
.
4
4
S
=
;3
S
=
;
+∞
÷
3 .
3
A. S = [ 3 + ∞ ) .
B.
C.
.
.
Ôn tập BKII Toán 10
x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
Câu 29. [TH] Với
1
− 2; −
A.
2 .
B.
ABC
Câu 30. [TH] Cho tam giác
nếu biết
A.
B
( − 2; +∞ ) .
B.
45° .
C.
60° .
D.
2 x − 5 y + 1 ≤ 3 ( x − y − 1)
A.
( 0;2 ) .
B.
( 1;1) .
C.
A
A.
40 .
B.
50 .
C.
90° .
là nửa mặt phẳng không
( − 1;4) .
D. ( 6; − 1) .
[TH] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ − 5;50] để nhị thức f ( x ) = 3x + m − 8 luôn
dương trên miền S = [ − 1; +∞ ) ?
A.
a + 2c > b + 2c
− 3a > − 3b .
S
A.
S = ( −∞ ; − 3] .
đường thẳng
a >b
2
1 1
<
C. a b .
.
S = ( −∞ ;3) .
d : 3x − y + 4 = 0 và ∆
39 .
D.
2a > 2b .
D.
S = ( −∞ ; − 3) .
x 2 − 2 x − 15 > 2 x + 5 .
C.
cách
S = ( −∞ ;3] .
A ( 1;2 ) một khoảng 10 . Xác định T = a + b + c .
B. 11
D. 9 .
C. 4
Bài 1.
[VD] Tìm các giá trị của tham số
nghiệm phân biệt.
Bài 2.
[VD] Cho tam giác
m
để phương trình
(m − 2) x 4 − 2(m + 1) x 2 − 3 = 0 có đúng hai
BC = 3 thỏa mãn 4sin A tan A = sin B sin C . Gọi G
ABC . Tính giá trị biểu thức S = GB 2 + GC 2 + 9GA2 .
ABC
có
[VDC] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
d
D.
Oxy ,cho đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 ( a; b; c ∈ ¥ ; a ≤ 4 ) vng góc với
A. 10
II - TỰ LUẬN
tam giác
2
của bất phương trình
B.
Câu35.[TH] Trong mặt phẳng
41 .
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
B.
Câu 34. [ TH]Tìm tập nghiệm
Bài 4.
Tính góc
là góc tù.
30° .
Câu 33. [TH]Nếu
Bài 3.
R, AB = R, AC = R 3.
nội tiếp đường trịn bán kính
Câu31. [TH] Miền nghiệm của bất phương trình
chứa điểm nào trong các điểm sau?
Câu32.
x−1 x+ 2
−
x + 2 x − 1 không âm?
1
1
− 2; − ∪ ( 1; +∞ )
−∞ ; − 2 ) ∪ − ;1÷
(
C.
. D.
2
2 .
f ( x) =
tạo với hai tia
Ox, Oy
[VDC] Cho ba số thực
cho đường thẳng
một tam giác có diện tích bằng
x, y , z
( x − 2) ( y − 2 ) ( z − 2) ≤ 1 .
Oxy,
d
là trọng tâm
đi qua điểm
K ( 1;3)
và
6 . Viết phương trình đường thẳng d .
1 1 1
+ + =1
đều lớn hơn 2 và thỏa điều kiện x y z
. Chứng minh rằng
--------- HẾT--------
Ôn tập BKII Toán 10
Ôn tập BKII Toán 10
1.B
2.D
11.D
12.D
21.B
22.B
31.B
32.D
I - TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
3.C
13.A
23.B
33.D
4.D
14.C
24.C
34.A
[NB]Cho các bất đẳng thức
A.
a− c > b− d .
B.
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.A
7.C
15.C
16.D
17.D
25.D
26.B
27.B
35.A
a> b
và
8.A
18.D
28.B
9.D
19.B
29.D
10.B
20.D
30.A
c > d . Bất đẳng thức nào sau đây đúng
a+ c > b+ d .
C. ac >
Lời giải
bd .
a b
>
D. c d .
a > b
⇒ a+ c > b+ d
Theo tính chất bất đẳng thức, c > d
.
Câu 2.
[NB]Tập nghiệm của bất phương trình
1
−∞ ; − ÷
A.
2 .
Ta có
2x − 1 > 0 ⇔
2 x − 1 > 0 là
1
−∞ ; ÷
B.
2.
x>
1
− ;+ ∞ ÷
C. 2
.
Lời giải
1
;+ ∞ ÷
D. 2
.
1
2.
1
;+ ∞ ÷
Tập nghiệm của bất phương trình là 2
.
Câu 3.
[NB]Cho đường thẳng
r
A. u = ( 2;3) .
( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ( d ) ?
r
r
r
B. u = ( 3;2 ) .
C. u = ( 3; − 2 ) .
D. u = ( − 3; − 2 ) .
Lời giải phương trình cho trước.
r
Vectơ pháp tuyến của d là n = ( 2;3) .
r
u
Suy ra vectơ chỉ phương của d là = ( 3; − 2 ) .
Câu 4. [NB]Tam thức bậc hai
A.
f ( x ) = − x2 + 5x − 6
x ∈ ( −∞ ;2 ) .
B.
( 3;+∞ ) .
x = 2
f ( x ) = − x 2 + 5x − 6 = 0 ⇔
x = 3
Trục xét dấu:
⇒ f ( x) > 0 ⇔ 2 < x < 3
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
C.
Lời giải
( 2;+∞ ) .
D.
x ∈ ( 2;3) .
Ôn tập BKII Toán 10
Câu 5 .
[NB] Hỏi bất phương trình x 2 − 3 x −
A. 1.
B.
Ta có x 2 − 3 x −
Do đó có
4
Lời giải
4 ≤ 0 ⇔ −1≤ x ≤ 4
mà
x ∈ ¢ + ⇒ x ∈ {1;2;3;4} .
nghiệm nguyên dương của bất phương trình đã cho.
Câu6. [NB] Cho tam giác
A.
3.
4 ≤ 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương.
C. 4.
D. 2.
ABC
có
3 13 .
AB = 9cm, BC = 12cm
B.
2 13 .
và góc
C. 3
Lời giải
Bµ = 60° . Độ dài đoạn AC .
23 .
D3
21 .
AC = AB 2 + BC 2 − 2 AB.BC.cos B = 3 13 .
r
[NB] Phương trình đường thẳng đi qua A ( 2; − 1) và có véc tơ pháp tuyến n = ( − 3;2 )
Áp dụng định lý Cô-Sin ta có
Câu7.
A. 4 x −
y + 16 = 0 .
B.
2 x − 3 y + 10 = 0 .
Phương trình đường thẳng qua
C. − 3x +
Lời giải
2y + 8 = 0 .
r
A ( 2; − 1) và có VTPT : n = ( − 3;2 )
là:
D. −3 x + 2 y − 14 = 0 .
có dạng:
− 3 ( x − 2 ) + 2 ( y + 1) = 0 ⇔ − 3x + 2 y + 8 = 0
Câu8.
[NB] Cho biểu thức
x2 − x − 6
1 − 2 x , với khoảng giá trị nào của
1
−2; ÷.
B.
C. ( 3;+ ∞ ) .
2
f ( x) =
3
;2 ÷
A. 4
x
thì
f ( x) > 0 ?
D.
Lời giải
( − 2;3) .
Bảng xét dấu
x
−2
+
x2 − x − 6
+
+
1 − 2x
f ( x)
Câu9.
0
│
0
1
2
−
│
+
0
−
║
+∞
3
−
−
+
0
│
0
+
−
−
1
x ∈ ( −∞ ; − 2 ) ∪ ;3 ÷
Vậy f ( x ) > 0 khi
2
[NB]Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C.
a > b > 0 ⇔ a.c > b.c .
a>b> 0⇔
1 1
>
a b.
Đáp án A sai ví dụ: 2 > 1 nhưng
B.
a > b ⇔ a 2 > b2 .
D. a >
Lời giải
2.(− 1) < 1.(− 1)
b ⇔ a + c > b + c,, ∀ c ∈ ¡
.
Ơn tập BKII Tốn 10
Đáp án B sai, ví dụ:
−2 > −4
(− 2)2 < (− 4)2
nhưng
1 1
>
Đáp án C sai, ví dụ: 2 3 nhưng
2< 3
Chọn D, dựa vào tính chất cơ bản của bất đẳng thức
Câu10.
[NB] Cho biểu thức
f ( x) = 3x − 5 . Tập hợp tất cả các giá trị của x
5
; +∞ ÷
B. 3
.
5
; +∞ ÷
A. 3
.
5
−∞ ; ÷
C.
3 .
để
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nắm được nội dung định lí dấu nhị thức bậc nhất
f ( x) > 0 là:
5
−∞ ;
D.
3 .
5
5
x ∈ ; +∞ ÷
Để f ( x ) > 0 thì
3
.
3 . Vậy
2x + 4 > 0
Câu11. [ NB] Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 − x ≥ x là
3x − 5 > 0 ⇔ x >
A.
¡
.
B.
2x + 4 > 0
⇔
Ta có: 2 − x ≥ x
Câu12.
( − 2;1) .
C.
Lời giải
( 1; − 2) .
D.
( − 2;1] .
x > −2
⇔ −2 < x ≤ 1
x
≤
1
.
r
[ NB] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua gốc O và có VTPT n ( 1; − 2 )
A. x + y = 0 .
B. y = x .
C.
x = −2y .
D. x −
Lời giải
là
2y = 0 .
Phương trình của đường thẳng cần tìm là:
1( x − 0 ) − 2 ( y − 0 ) = 0 ⇔ x − 2 y = 0 .
Câu 13. [ NB] Biểu thức
1
−∞ ; ÷
A.
2 .
Ta có:
f ( x ) = 2 − 3x − ( 5 x − 2 )
B.
( −∞ ;2) .
nhận giá tri dương khi
1
; +∞ ÷
C. 2
.
x thuộc khoảng nào ?
D.
Lời giải
( 2; +∞ ) .
f ( x ) = 2 − 3x − ( 5x − 2 ) = − 8 x + 4
f ( x ) > 0 ⇔ −8x + 4 > 0 ⇔ x <
1
2
Câu 14. [ NB] Cho tam giác ABC ; AB = c, BC = a, AC = b ,
. Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
ma
là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
b2 + c2 − a 2
b2 + c 2 a 2
2
cos A =
m =
−
A.
. B. a
2bc
2
4 .
C. b 2
= a 2 + c 2 + 2ac.cos B .
D. b 2
= a 2 + c 2 − 2ac.cos B .
A
Ôn tập BKII Toán 10
Lời giải của tam giác
Đáp án C
Câu15. [NB] Cặp số
A.
( x; y )
( x; y ) = ( 0;4) .
nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình
B.
( x; y ) = ( 2;5) .
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết một cặp số
phương trình hai ẩn.
( x; y )
1 − 3 + 3 = 1 > 0 nên cặp số ( x; y ) = ( 1;3)
Ta có
Câu16. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ
đường thẳng
A. Q
(
C. x; y
Lời giải
( 2;3) .
∆?
B.
Oxy,
) = ( 1;3) .
D.
( x; y ) = ( 1;4) .
là nghiệm hoặc không là nghiệm của một bất
là một nghiệm của bất phương trình
cho đường thẳng
P ( − 1; − 1) .
x− y + 3> 0?
C. N
Lời giải
∆:
x− y+ 3> 0.
x−1 y+1
=
.
2
3 Điểm nào sau đây thuộc
( 1;1) .
D. M
( 3;2 ) .
3−1 2+1
=
⇔ 1= 1
(đúng) nên điểm M ( 3;2 ) thuộc đường thẳng ∆.
3
Ta có 2
Câu17. [NB] Cho tam giác ABC có các cạnh
giác
A.
ABC
AB = 5a; AC = 6a; BC = 7a
. Khi đó diện tích S của tam
là
S = 3a 2 6 .
B.
S = 2a 2 6 .
C.
Lời giải
S = 4a 2 6 .
D.
S = 6a 2 6 .
p=
5a + 6a + 7a
= 9a
.
2
Chọn D.
Ta có diện tích tam giác là
S = p ( p − 5a ) ( p − 6 a ) ( p − 7 a )
, trong đó
S = 6a 2 6 .
4x − 5
7 < x + 3
3x + 8 > 2 x − 5
Câu 18. [NB] Số nghiệm nguyên dương của hệ bất phương trình 4
là
A. 14 .
B. 13 .
C. 6 .
Lời giải
D.
5.
Chọn D.
Ta có hệ BPT
26
x
>
−
26
28
3
⇔
⇔ − < x<
3
5
x < 28
. Mà
5
Câu 19. [NB] Cho tam thức bậc hai
f ( x ) = 3x 2 + bx + c
có
x∈ ¥ *
nên
x∈ { 1;2;3;4;5}
.
∆ < 0 với mọi số thực b , c . Khi đó:
Ôn tập BKII Toán 10
A.
f ( x) < 0 ∀ x ∈ ¡
C.
f ( x ) < 0 ∀ x ∈ ( 0; + ∞ ) .
Tam thức bậc hai
.
B.
f ( x) > 0 ∀ x ∈ ¡
D. Phương trình
Lời giải
f ( x ) = x 2 + bx + c
có
3. f ( x ) > 0 ∀ x ∈ ¡ ⇔ f ( x ) > 0 ∀ x ∈ ¡
∆ > 0 ∀x∈ ¡
A ( 5;0 ) .
B.
f ( x) = 0
có nghiệm kép.
, khi đó
.
Câu 20. [NB] Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình
A.
.
B ( 5; − 1) .
C. C
Lời giải
x − 2y < 5 ?
( 0; − 3) .
D. D
( 0; − 2 ) .
(
)
Thay tọa độ các điểm ở đáp án vào bất phương trình, chỉ có tọa độ điểm D 0; − 2 . Chọn D.
Câu21. [TH] Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 100 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng?
2500m2 .
C. 900m 2 .
625m2 .
D. 200m 2 .
A.
B.
Lời giải
Giả sử hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là
a, b ( 0 < a, b < 50 ) , đơn vị: m.
a + b = 50
Diện tích hình chữ nhật là S = a.b .
Từ giả thiết, ta có
Áp dụng bất đẳng thức Cơ – si, ta có :
a.b ≤
a+b
⇔ a.b ≤ 25 ⇔ ab ≤ 625 ⇔ S ≤ 625
.
2
a = b
⇔
⇔ a = b = 25
Dấu bằng xảy ra
a + b = 50
Hay
max S = 625 m2 .
Câu22.[TH] Tìm tất cả các giá trị của tham số
nghiệm
A.
m∈ [ 0;28] .
C.
m∈ ( −∞ ;0 ) ∪ ( 28; +∞ ) .
Bất
phương
m
để bất phương trình
B.
trình
x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 ≤ 0
m∈ ( 0;28) .
D. m∈
Lời giải
( −∞ ;0] ∪ [ 28; +∞ ) .
x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 ≤ 0 vô
nghiệm
khi
và
chỉ
a = 1 > 0
x 2 − ( m + 2 ) x + 8m + 1 > 0, ∀ x ∈ ¡ ⇔
2
⇔
m
+
2
− 4 ( 8m + 1) < 0 ⇔ m2 − 28m < 0
(
)
∆
<
0
0 < m < 28 .
vô
khi
Ôn tập BKII Toán 10
Câu 23. [TH] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
x − 3y + 5 = 0
Oxy , cho hai điểm A ( 1;2 ) , B ( − 3;0 )
. Phương trình đường thẳng
AB là
A. 3x + y + 2 = 0 .
∆
song song với
d
và đường thẳng
và đi qua trung điểm
M
d:
của
đoạn thẳng
B. x − 3 y +
4 = 0.
C.
Lời giải
x − 3y − 1 = 0 .
x − 3y − 4 = 0 .
D.
Fb tác giả: Duc Minh trước và đi qua 1 điểm.
Vì đường thẳng
(c ≠ 5) .
∆
M là trung điểm AB ⇒ M ( − 1;1)
M ∈ ∆ ⇒ − 1 − 3 .1 + c = 0 ⇒ c = 4
8 6
A. 3 .
Ta có
ABC , có
c= 0
(thỏa mãn).
∆
là
và
AC = 8 . Tính độ dài cạnh AB .
B. 4 2 .
C. 8 2 .
Lời giải và độ dài một cạnh của tam giác đó.
(
có dạng: x − 3 y +
.
x − 3y + 4 = 0 .
· = 105° , ·ACB = 45°
BAC
Vậy phương trình đường thẳng
Câu 24. [TH] Cho tam giác
d nên phương trình đường thẳng ∆
song song với
D.
(
4 1+ 3
).
)
Bµ = 180° − µA + Cµ = 30° .
AB
AC
8
=
⇒ AB =
.sin 45° = 8 2
·
·
Theo định lý sin, ta có: sin ACB sin ABC
.
sin 30°
Vậy
AB = 8 2 .
3x + 1 ≥ 2 x + 7
Câu25.[TH]Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình: 4 x + 3 > 2 x + 19 .
A.
[ 6; + ∞ ) .
[
)
(
)
B. 8; +∞ .
C. 6; +∞ .
Lời giải của bất phương trình trong hệ
3x + 1 ≥ 2 x + 7
⇔
Ta có 4 x + 3 > 2 x + 19
x ≥ 6
⇔
2 x > 16
x ≥ 6
⇔ x>8
.
x > 8
Câu26.[TH]Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
M ( 3; 1)
D.
( 8; +∞ ) .
và song song với đường thẳng
2x + y − 5 = 0 .
A.
x + 2y − 7 = 0 .
B. 2 x +
y− 7 = 0.
C. x +
Lời giải cho trước
Đường thẳng cần tìm song song với đường thẳng
nên phương trình có dạng:
Đường thẳng này đi qua
2y − 5 = 0.
2x + y − 5 = 0 ,
2x + y + c = 0 ( c ≠ − 5 ) .
M ( 3 ; 1)
nên ta có
2.3 + 1 + c = 0 ⇔ c = − 7 .
D.
2x + y − 6 = 0 .
Ơn tập BKII Tốn 10
Vậy phương trình tổng qt đường thẳng cần tìm là
Câu27.[TH] Cho tam thức bậc hai
2x + y − 7 = 0 .
f ( x ) có bảng xét dấu sau:
Trong các tam thức bậc hai sau, tam thức nào phù hợp với
A.
x2 + 3x .
3x − x 2 .
B.
C.
f ( x) ?
x 2 − 3x .
D.
− x 2 − 3x .
Lời giải
f ( x ) cho thấy tam thức này có hai nghiệm là 0
Từ bảng xét dấu của tam thức bậc hai
đồng thời có hệ số
và
3,
2
a là số âm nên chọn f ( x ) = 3x − x .
3x − 4 ≥ 0
x −1
− x ≥ −2
Câu28.[TH] Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình 2
.
4
4
S
=
;3
S
=
;
+∞
÷
3 .
3
A. S = [ 3 + ∞ ) .
B.
C.
.
Lời giải
D.
S=∅
.
4
3 x − 4 ≥ 0
4
x ≥
⇔ 3 ⇔ ≤ x≤3
x −1
3
2 − x ≥ −2 x ≤ 3
.
Câu 29.
[TH] Với
x thuộc tập hợp nào dưới đây thì
1
− 2; −
A.
2 .
B.
( − 2; +∞ ) .
x−1 x+ 2
−
x + 2 x − 1 không âm?
1
1
−∞ ; − 2 ) ∪ − ;1÷
− 2; − ∪ ( 1; +∞ )
(
C.
. D.
2
2 .
f ( x) =
Lời giải
x − 1 x + 2 ( x − 1) − ( x + 2 )
− 6x − 3
f ( x) =
−
=
=
x + 2 x −1
( x − 1) ( x + 2 ) ( x − 1) ( x + 2 )
2
Cho
− 6x − 3 = 0 ⇔ x =
−1
2 .
x =1
x = −2 .
( x − 1) ( x + 2 ) = 0 ⇔
Cho
Bảng xét dấu
2
Ôn tập BKII Toán 10
1
x ∈ ( −∞ ; − 2 ) ∪ − ;1÷
Căn cứ bảng xét dấu ta được
2 .
Câu 30. [TH] Cho tam giác
nếu biết
B
ABC
B
Tính góc
A
là góc tù.
A. 30° .
Góc
R, AB = R, AC = R 3.
nội tiếp đường trịn bán kính
B.
là góc tù nên góc
45° .
A, C
C.
Lời giải
60° .
D.
90° .
là góc nhọn.
AB
R
1
= 2R ⇔
= 2 R ⇔ sin C = ⇒ Cµ = 30° .
µ nhọn)
Ta có: sin C
(vì C
sin C
2
AC
R 3
3 µ
= 2R ⇔
= 2 R ⇔ sin B =
⇒ B = 120°
Tương tự: sin B
(do
sin B
2
Suy ra:
A = 180° − ( 30° + 120° ) = 30° .
Câu31. [TH] Miền nghiệm của bất phương trình
chứa điểm nào trong các điểm sau?
( )
( )
2 x − 5 y + 1 ≤ 3 ( x − y − 1)
(
)
B
tù).
là nửa mặt phẳng không
(
)
A. 0;2 .
B. 1;1 .
C. − 1;4 .
D. 6; − 1 .
Lời giải các điểm thuộc hay không thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
2 x − 5 y + 1 ≤ 3 ( x − y − 1)
⇔ 2 x − 5 y + 1 ≤ 3x − 3 y − 3
⇔ x + 2 y − 4 ≥ 0 (*)
( 0;2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (*) vì 0 + 2.2 − 4 ≥ 0 (đúng).
Điểm ( 1;1) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình (*) vì 1 + 2.1 − 4 ≥ 0 (vô lý).
Điểm ( − 1;4 ) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (*) vì − 1 + 2.4 − 4 ≥ 0 (đúng).
Điểm ( 6; − 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (*) vì 6 + 2. ( − 1) − 4 ≥ 0 (đúng).
[TH] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈ [ − 5;50] để nhị thức f ( x ) = 3x + m − 8 luôn
dương trên miền S = [ − 1; +∞ ) ?
Điểm
Câu32.
Ôn tập BKII Toán 10
A.
40 .
B.
f ( x ) = 3x + m − 8 > 0 ⇔ x >
50 .
D. 39 .
C. 41 .
Lời giải miền.
8− m
3 .
8− m
< − 1 ⇔ m > 11
Từ đó suy ra f ( x ) = 3x + m − 8 luôn dương trên S = [ − 1; +∞ ) khi 3
.
m∈ [ − 5;50]
nên
m∈ { 12,13,...,50}
.
39 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
[TH]Nếu a + 2c > b + 2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Vậy có
Câu 33.
A.
− 3a > − 3b .
Ta có
B.
2
1 1
<
C. a b .
.
D. 2a >
Lời giải
2b .
a + 2c > b + 2c ⇔ a > b .
Câu 34. [ TH]Tìm tập nghiệm
A. S
a >b
2
= ( −∞ ; − 3] .
S
của bất phương trình
(
x 2 − 2 x − 15 > 2 x + 5 .
)
(
2 x + 5 < 0
2
x − 2 x − 15 ≥ 0
x 2 − 2 x − 15 > 2 x + 5 ⇔
2x + 5 ≥ 0
x 2 − 2 x − 15 > ( 2 x + 5 ) 2
⇔ x ≤ − 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu35.[TH] Trong mặt phẳng
đường thẳng
A. 10
Ta có :
S = ( −∞ ; − 3) .
5
x < − 2
2 x + 5 < 0
x ≤ −3
2
x ≥ 5
x − 2 x − 15 ≥ 0
⇔
⇔
2x + 5 ≥ 0
5
x ≥ −
2
3 x + 22 x + 40 < 0
2
10
−4 < x < − 3
S = ( −∞ ; − 3] .
Oxy ,cho đường thẳng ∆ : ax + by + c = 0 ( a; b; c ∈ ¥ ; a ≤ 4 ) vng góc với
d :3x − y + 4 = 0 và ∆
B. 11
cách
d ( A; ∆ ) = 10 ⇔
m=3
⇔ 7 + m = 10 ⇔
m = − 17
A ( 1;2 ) một khoảng 10 . Xác định T = a + b + c
C. 4
Lời giải.khoảng cách
∆ ⊥ d ⇒ ∆ : x + 3y + m = 0
Theo đề :
]
B. S = −∞ ;3 .
C. S = −∞ ;3 .
D.
Lời giảidạng bất phương trình cơ bản thường gặp.
7+ m
10
= 10
D. 9 .
Ơn tập BKII Tốn 10
Vậy
Vì
∆1 :3x + 4 y + 3 = 0; ∆ 2 :3 x + 4 y − 17 = 0
( a; b; c ∈ ¥ ; a ≤ 4 ) ⇒ a = 3; b = 4; c = 3 ⇒ T = 10
II - TỰ LUẬN
Bài 1.
[VD] Tìm các giá trị của tham số
nghiệm phân biệt.
m
để phương trình
(m − 2) x 4 − 2(m + 1) x 2 − 3 = 0 có đúng hai
Lời giải
Đặt
t = x 2 (t ≥ 0).
Phương trình đã cho trở thành:
(m − 2)t 2 − 2(m + 1)t − 3 = 0 (*)
1
− 6 x 2 − 3 = 0 ⇔ x 2 = − (VN )
Nếu m = 2, phương trình đã cho trở thành
2
Nếu m ≠ 2
Để phương trình ban đầu có đúng 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có một nghiệm kép
dương hoặc có hai nghiệm trái dấu.
Trường hợp 1. (*) có nghiệm kép dương
∆ ' = (m + 1) 2 + 3(m − 2) = 0
⇔ m+1
⇔
>0
m− 2
m2 + 5m − 5 = 0
−5 − 3 5
⇔ m=
.
m > 2
2
m < −1
Trường hợp 2. (*) có hai nghiệm trái dấu
⇔ − 3(m − 2) < 0 ⇔ m > 2.
−5 − 3 5
m =
2
Vậy, m > 2
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bài 2.
BC = 3 thỏa mãn 4sin A tan A = sin B sin C . Gọi G
ABC . Tính giá trị biểu thức S = GB 2 + GC 2 + 9GA2 .
[VD] Cho tam giác
tam giác
ABC
có
Lời giải.
Ta có
S = GB 2 + GC 2 + 9GA2 =
Theo đề
4 2 2
(9 mb + mc ) + 4ma2 = 199 ( b2 + c2 ) − 59 a2 .
4sin A tan A = sin B sin C ⇔ 4sin 2 A = sin B.sin C.cos A
a2
b c
⇔ 4. 2 = . .cos A
4R 2R 2R
⇔ 4a 2 = bc cos A
⇔ 8a 2 = b2 + c 2 − a 2 .
⇔ b 2 + c 2 = 9a 2 .
là trọng tâm
Ôn tập BKII Toán 10
19 2 2 5 2
5 2 166a 2
2
S = ( b + c ) − a = 19a − a =
= 166.
Suy ra
9
9
9
9
Vậy
Bài 3.
S = 166 .
Oxy,
[VDC] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
d
tạo với hai tia
Ox, Oy
một tam giác có diện tích bằng
Lời giải
d
d
đi qua điểm
K ( 1;3)
và
6 . Viết phương trình đường thẳng d .
d : y = ax + b .
Gọi phương trình đường thẳng
Vì đường thẳng
cho đường thẳng
đi qua điểm
K ( 1;3)
nên
a + b= 3.
b
A − ;0 ÷, B ( 0; b ) , ( a < 0, b > 0 ) .
Đường thẳng d : y = ax + b cắt hai tia Ox, Oy lần lượt là a
Theo giả thiết
Do
SOAB
Suy ra
S∆ OAB
1
1b
1 b2
b2
b2
= OA.OB =
.b =
=−
SOAB = −
2
2a
2 a
2a do đó
2( 3 − b) .
b2
−
=6
= 6 nên 2 ( 3 − b )
⇔
a = − 3.
Vậy phương trình đường thẳng
Bài 4.
b 2 − 12b + 36 = 0 ⇔ b = 6 .
[VDC] Cho ba số thực
x, y , z
d : y = − 3x + 6 .
1 1 1
+ + =1
đều lớn hơn 2 và thỏa điều kiện x y z
. Chứng minh rằng
( x − 2) ( y − 2 ) ( z − 2) ≤ 1 .
Đặt
Lờigiải
a = x − 2, b = y − 2, c = z − 2 ( a, b, c > 0 ) . Ta phải chứng minh: abc ≤ 1 .
1 1 1
1
1
1
+ + = 1⇒
+
+
=1
Thật vậy từ x y z
a+ 2 b+ 2 c+ 2 .
Theo bất đẳng thức Cauchy:
1
1 1 1 1
= −
÷+ −
÷=
a+ 2 2 b+ 2 2 c+ 2
Tương tự ta có:
1
≥
b+ 2
ac
( a + 2) ( c + 2)
Nhân vế theo vế ta được:
1
1
1
.
.
≥
a+ 2 b+ 2 c+ 2
( 2)
1 b
c
+
÷≥
2 b+ 2 c+ 2
và
1
≥
c+ 2
bc
( b + 2) ( c + 2)
ab
( a + 2) ( b + 2)
bc
ac
ab
.
.
( b + 2) ( c + 2 ) ( a + 2 ) ( c + 2 ) ( a + 2 ) ( b + 2)
( 1)
( 3)
⇔ abc ≤ 1 .
Ôn tập BKII Toán 10
Dấu = xảy ra khi
a = b = c = 1 hay x = y = z = 3 .
--------- HẾT--------