Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.63 KB, 3 trang )
nguy ên âm ngan /e/
Examples:
Examples Transcription Listen Meaning
hen /hen/ gà mái
men /men/ đàn ông
ten /ten/ số mười
head /hed/ cái đầu
pen /pen/ cái bút
ben /ben/ đỉnh núi
peg /peg/ cái chốt
bell /bel/ chuông
cheque /tʃek/ séc
hell /hel/ địa ngục
gel /dʒel/ chất gel
dead /ded/ chết
pedal /'pedəl/ bàn đạp
shell /ʃel/ vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được
phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Examples TranscriptionListen Meaning
many /'menɪ/ nhiều
anyone /'enɪwʌn/ bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng
một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một
từ.
Examples TranscriptionListen Meaning
send /send/ gửi đi
debt /det/ nợ nần, công nợ
them /ðem/ chúng nó