TƯ LIỆU CHUN MƠN
--------------------------
TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
GIỮA HỌC KÌ 1, GIỮA HỌC KÌ 2,
CUỐI HỌC KÌ 1, CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2
SOẠN THEO SÁCH CÁNH DIỀU
CÁC MƠN CĨ ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN
DÀNH CHO HỌC SINH
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.
CẤP TIỂU HỌC.
16
LỜI NĨI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn lực
con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự thành
công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có vai trị và
nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt Nam mới,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà nước luôn quan
tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm học là “Tiếp tục đổi
mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục” đối với giáo dục phổ
thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì bậc Trung học phổ
thơng có ý nghĩa vơ cùng quan trọng là hình thành nhân cách con người
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng
cơ bản. Để đạt được mục tiêu trên địi hỏi người dạy học phải có kiến
thức sâu và sự hiểu biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo
khoa, có khả năng hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả
năng của trẻ. Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh
hoạt các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối
tượng học sinh. Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của chương trình lồng
ghép giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh. Coi
trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và rèn luyện, động viên
khuyến khích khơng gây áp lực cho học sinh khi đánh giá. Tạo điều kiện
và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình và có mảng kiến
thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu. Việc nâng cao chất lượng
giáo dục toàn diện cho học sinh là nhiệm vụ của các trường phổ thơng.
Để có chất lượng giáo dục tồn diện thì việc nâng cao chất lượng học
sinh đại trà, năng khiếu củng cố chất lượng học sinh chậm là vô cùng
17
quan trọng. Bài kiểm tra khảo sát nhằm phân loại học sinh. Mỗi cá nhân
lại có một mức độ năng lực học tập khác nhau. Bởi vậy, một bài kiểm tra
năng lực học tập toàn diện đồng thời phải đánh giá được chính xác mức
độ hiểu biết, vận dụng kiến thức và thái độ học tập. Thông qua bài khảo
sát chất lượng, giáo viên và học sinh sẽ xác định rõ năng lực và thái độ
học tập của bản thân, qua đó nắm bắt được chính xác tình hình học hiện
tại để xác định mục tiêu phù hợp cho tháng học tiếp theo và xây dựng lộ
trình học nhằm chinh phục mục tiêu đó. Bởi vậy, học sinh cần kiểm tra
năng lực học tập để biết được bản thân đang hổng kiến thức cũ nào từ đó
có kế hoạch bổ sung song song với tiếp nhận kiến thức mới. Để có tài
liệu giảng dạy, ơn luyện kịp thời và sát với chương trình học, tơi đã
nghiên cứu biên soạn: “Tuyển tập đề khảo sát giữa học kì 1, cuối học kì
1, giữa học kì 2, cuối học kì 2 lớp 2 biên soạn theo “sách cánh diều” có
đáp án và ma trận dành cho học sinh cấp Tiểu học mới nhất” nhằm giúp
giáo viên có tài liệu giảng dạy, ơn luyện để nâng cao chất lượng.
Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô giáo cùng quý vị bạn đọc
tham khảo và phát triển tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
GIỮA HỌC KÌ 1, GIỮA HỌC KÌ 2,
CUỐI HỌC KÌ 1, CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2
SOẠN THEO SÁCH CÁNH DIỀU
CÁC MƠN CĨ ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN
DÀNH CHO HỌC SINH
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.
Trân trọng cảm ơn!
18
TUYỂN TẬP ĐỀ KHẢO SÁT
GIỮA HỌC KÌ 1, GIỮA HỌC KÌ 2,
CUỐI HỌC KÌ 1, CUỐI HỌC KÌ 2 LỚP 2
SOẠN THEO SÁCH CÁNH DIỀU
CÁC MƠN CĨ ĐÁP ÁN VÀ MA TRẬN
DÀNH CHO HỌC SINH
CẤP TIỂU HỌC MỚI NHẤT.
MỘT SỐ ĐỀ MẪU CUỐI NĂM
19
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 20223
PHỊNG GD &ĐT……..
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
MƠN TỐN - LỚP 2
( Thời gian làm bài 20 phút)
Họ và tên:...............................................................................Lớp 2........
Điểm
Nhận xét
Họ và tên giám khảo
Bằng số:
Bằng chữ:
A.Trắc nghiệm:
Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)
A.12
B. 20
C. 30
D. 60
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm
là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 341
B. 343
Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng
Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Tám trăm bảy mươi lăm
400
Năm trăm bảy mươi tám
401
Bốn trăm linh một
875
Bốn trăm
578
Câu 6:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
……….hình.
a) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tơ màu vào các hình đó.
20
B. Tự luận:
Câu 7: Đặt tính rồi tính ( M 2- 2đ)
56 + 28
362 + 245
Câu 8: Số ? (M2 - 1 điểm)
+6
7
-8
71 - 36
x4
206 - 123
:2
Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?
( M2 – 2 đ)
Bài giải
Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA
Con chim
Con
bướm
Con ong
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ơ trống: (M1 -0,5 điểm)
21
b) Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)
c) (M3 – 0,5 đ)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con.
con.
Con chim ít hơn con ong ……
22
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Tốn LỚP 2
Năm học: 2022-2023
Năng lực,
phẩm chất
Số câu
và số
điểm
Mức 1
TL
TNKQ
TL
1
1
4
1b
2
0,5
Số câu
4
ĐẠI
Câu số
1a,c,d
GIẢI TỐN Số điểm
Mức 3
TNKQ
SỐ HỌCLƯỢNG-
Mức 2
2
2
TNKQ
Tổng
TL
TNKQ
TL
2
3,5
5
3
2
2,5
4
1
2
CĨ LỜI
VĂN
YẾU TỐ
HÌNH HỌC
YẾU TỐ
THỐNG
KÊ, XÁC
SUẤT
Số câu
1
2
Câu số
7b
7a,c
Số điểm
0,5
1
0,5
1
1
2
1
3
6b
6c
1,5
Số câu
Câu số
Số điểm
Tổng
Điểm
1
6a
8
0,5
0,5
1
0,5
Số câu
6
1
1
3
4
7
Số điểm
3
2
0,5
2,5
2
3,5
8
6,5
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2Mơn:
TỐN 2 – ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 35 phútHọ và tên:
………………………………..Lớp: .……..….
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
b) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (M1 - 0,5 điểm)
23
A. 562; 652; 625
B. 652; 562; 625
C. 562; 625; 652
D. 625; 562; 652
24
b) Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:
(M2 - 0,5 điểm)
A. cm
B. km
C. dm
D. m
c) Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)
A. 343
B. 341
C. 340
D. 344
d) Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 800
B. 8
C.80
D. 87
Câu 2: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)
Tám trăm bảy mươi lăm
400
Năm trăm bảy mươi tám
404
Bốn trăm linh bốn
875
Bốn trăm
Câu 3: Số ? (M2 - 1 điểm)
+6
7
-8
578
x4
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
535 + 245
381 + 546
972 - 49
:2
569 - 285
Câu 5: Một chuồng có 5 con gà. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con gà?
(M2 - 1 điểm)
Câu 6: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
SỐ CHIM, BƯỚM, ONG TRONG VƯỜN HOA
Con chim
Con bướm
Con ong
a) Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền số thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)
b) Con vật nào nhiều nhất? Con vật nào ít nhất? (M2 - 0,5 điểm)
c) (M3 - 0,5 điểm)
Con bướm nhiều hơn con chim …… con.
Con chim ít hơn con ong … con
Câu 7:
a) (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
……….hình.
c) (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tơ màu vào các hình đó.
d) (M2 - 0,5 điểm) Hãy tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ
dưới đây:
254m
361m
375m
Câu 8: Quan sát đường đi của những con vật sau và chọn từ chắn chắn, có thể
hoặc khơng thể cho phù hợp. (M2 - 0,5 điểm)
- Cô bướm …………. đến chỗ bông hoa
màu hồng.
- Chú ong ………….. đến chỗ bông hoa
màu vàng.
- Bác Kiến ……………. đến chỗ chiếc
bánh.
- Cậu ốc sên ……………. đến chỗ quả táo
đỏ.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 2Mơn:
Điểm
TỐN 2 – ĐỀ 2 Thời gian làm bài: 35 phútHọ và tên:
………………………………..Lớp: .……..….
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 100
B. 101
C. 102
D. 111
b. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 22
B . 23
C. 33
D. 34
c. Nếu thứ 6 tuần này là 26. Thì thứ 5 tuần trước là: (M2 - 0,5 điểm)
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
d. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 98
B. 99
C. 100
D. 101
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
a. 83 = ...........................
b. 670 = .............................
c. 103 = ...........................
d. 754 = ...........................
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
c) Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng:…………………
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
a. 880- 426
b. 167 + 62
c. 346 - 64
d. 756-291
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm)
837 +39-92
b) 792-564+80
c) 455-126-151
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg
gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1
điểm)
Câu 7:
a) Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)
N
......... ×......... = .....................
P
5cm
H
5cm
5cm
M
Q
5cm
5cm
K
b) Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)
....... hình tam giác
......... đoạn thẳng.
c) Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)
Khối lập phương
Khối trụ
Khối hộp chữ nhật
Khối cầu
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và
hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể
hoặc khơng thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm)
Mai hái được bông hoa màu vàng.
Chắc chắn
Nam hái được bơng hoa màu đỏ.
Có thể
Mai hái được bơng hoa màu tím.
Nam hái được bơng hoa màu xanh.
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ)
12 : 2 …… 5 × 3
5 × 2 ……. 2 × 5
Không thể
45 : 5 …… 18 : 2
7 × 2…… 35 : 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Toán LỚP 2
Năm học: 2022-2023
Năng lực, phẩm
chất
SỐ HỌC-ĐẠI
LƯỢNG-GIẢI
Số câu và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TNKQ TL
TNKQ TL
TNKQ
TL
Số câu
4
1
1
Câu số
1a,c,d
4
1b
2
0,5
TỐN CĨ LỜI
2
Tổng
TNKQ
TL
2
3,5
5
3
2
2,5
1
4
2
VĂN
Số điểm
2
YẾU TỐ HÌNH
HỌC
Số câu
1
2
Câu số
7b
7a,c
Số điểm
0,5
1
0,5
1
1
2
1
3
6b
6c
1,5
YẾU TỐ
THỐNG KÊ,
XÁC SUẤT
Số câu
Câu số
Số điểm
Tổng
1
6a
8
0,5
0,5
1
0,5
Số câu
6
1
1
3
4
7
Số điểm
3
2
0,5
2,5
2
3,5
8
6,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Tốn LỚP 2
Năm học: 2022-2023
Năng lực, phẩm chất
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNGGIẢI TOÁN CĨ LỜI VĂN
YẾU TỐ HÌNH HỌC
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC
SUẤT
Tổng
Số câu và
số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
TNKQ TL
3
3
3
Tổng
TNKQ TL TNKQTL TNKQ TL
1
1
9
4
6
1c
2
5,6
0,5
2
1
2
6
1a,b,d 2,3,4
1,5
Mức 3
Số câu
1
2
Câu số
7c
7a,b
Số điểm
0,5
1
Số câu
1
Câu số
8
Số điểm
0,5
3
1,5
1
0,5
Số câu
4
3
2
2
2
1
8
Số điểm
2
3
1
2
1
1
4
ĐỀ 6
Câu 1:
a. C
Câu 2:
b. C
c. B
d. C
6
6
Tám trăm bảy mươi lăm: 875
Năm trăm bảy mươi tám: 578
Câu 3:
+6
7
Bốn trăm linh bốn: 404
Bốn trăm: 400
-9
13
x4
5
20
:2
10
Câu 4:
381
972
569
245
546
49
285
780
Câu 5:
927
923
284
+
535
+
4 chuồng gà có số con gà là:
5 x 4 = 20 (con)
Đáp số: 20 con gà
Câu 6:
a.
5
7
6
b. Con bướm nhiều nhất
c. Con bướm nhiều hơn con chim 2 con
Con chim ít nhất
Con chim ít hơn con ong 1 con.
Câu 7:
a. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: 4 hình
b. Hình khối trụ là :
c. Đoạn đường từ nhà Lan đến trường dài là:
375 + 254 +361 = 990 (m)
Đáp số: 990 m
Câu 8:
Cô bướm chắc chắn đến chỗ bơng hoa hồng.
Chú ong có thể đến chỗ bơng hoa vàng.
Bác Kiến chắc chắn đến chỗ chiếc bánh.
Cậu ốc sên không thể đến chỗ quả táo đỏ.
ĐỀ 7
Câu 1:
a. C
b. B
Câu 2:
a. 83 = 80 + 3
b. 670 = 600 + 70
c. B
d. C
c. 103 = 100 + 3
d. 754 = 700 + 50 + 4
Câu 3:
a. Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 242, 369, 427, 898
b. Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 898, 427, 369, 242
c. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất bằng 898-242=656
Câu 4:
880
167
346
756
426
62
64
291
454
229
282
465
Câu 5:
a. 837+39-92
b. 792-564+80
c. 455-126-151
= 876-92
=784
Câu 6:
=228+80
=308
=329-151
=178
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
350+374=724(kg)
Đáp số: 724 kg gạo
Câu 7:
a. Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: 5 x 5 = 25 (cm)
b. 6 hình tam giác, 11 đoạn thẳng
c.
Khối lập phương
Khối trụ
Khối cầu
Hình hộp chữ nhật
Câu 8:
1.ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG TH…………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học: 2022- 2023
Mơn: Tốn
Họ tên học sinh :………………………………………………
Lớp .....................
Điểm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
Lời phê của thầy, cô
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi
là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ơ trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32
Câu 8. Tính:
6 + 51
79 – 25
68 - 7
a. 8 + 9 =
16 - 9 =
b. 13l – 6l =
8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai
bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ơ trống.
9
12
b)
42
40
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
15
a)
36
Câu 6: C. 80
II. Tự luận
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17
16 - 9 = 7
13l – 6l = 7l
8l + 7l = 15l
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36