Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MÔN HÓA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.4 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GII LP 8
NM HC 2021-2022
mÔN: HểA HC
(Thi gian lm bi 120 phút)

HUYỆN TIỀN HẢI

Câu 1 (3,0 điểm):
1. Hoàn thành các PTHH sau:
Al

+

Fe3O4

to
→

→

Fe

+

Al2O3

to

Cl2



+ KOH(đặc)

Cu

+

HNO3(loãng)


→

KCl

+ KClO3

Cu(NO3)2

+ NO

+ H 2O
+ H 2O

→
to

CxH2x+1COOCH3 + O2
CO2 + H2O
2. Có 3 lọ hóa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau: dung dịch natri hiđroxit,
dung dịch axit clohiđric, dung dịch natri clorua. Hãy nhận biết 3 lọ hóa chất trên bằng phương pháp

hoá học?
Câu 2( 3,5 điểm):
1. Cho các chất KClO3; H2O; SO2; K; Al. Từ các chất này hãy chọn và viết PTHH điều chế các sản
phẩm sau: axit sunfuric, kali hiđroxit, nhơm sunfat.
2. Thực vật khơng tự đồng hóa được ngun tố nitơ, vì vậy người ta bón đạm Ure có cơng thức
CO(NH2)2 để cung cấp ngun tố nitơ cho cây trồng.
a. Tính hàm lượng ngun tố nitơ có trong đạm Ure?
b. Tính số kilogam nguyên tố nitơ cung cấp cho cây trồng khi bón 3 tạ đạm Ure?
Câu 3 ( 2,5 điểm):
Hỗn hợp khí A gồm CH4 và H2S có tỉ khối đối với hiđro là 14. Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít khí A phải
dùng hết V lít khơng khí (biết oxi chiếm 20% thể tích khơng khí, thể tích các khí đo ở đktc). Tính V?
Câu 4 ( 2,0 điểm):
Để khử hoàn toàn 19,2 gam một oxit của kim loại R cần dùng vừa đủ 8,064 lít khí H 2(đktc). Tìm
CTHH của oxit trên? Biết khối lượng ba nguyên tử kim loại R nặng 2,8.10-22 gam.
Câu 5 ( 3,0 điểm):
1.Trong hỗn hợp gồm Ca 3(PO4)2 và CaCO3 có tổng số mol các nguyên tử là 7,7 và số mol nguyên
tử Ca là 1,7. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trên?
2. Nhiệt phân 31,18 gam thuốc tím(thành phần chính là kalipemanganat) chứa 5% tạp chất khơng bị
phân hủy để điều chế khí oxi. Phản ứng xong thu được 1,68 lít khí oxi (đktc). Tính hiệu suất của phản ứng?
Câu 6 ( 2,0 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hợp chất A người ta thu được 8,8 gam khí cacbonic, 3,6 gam nước và
21,2 gam natri cacbonat. Xác định CTHH của A biết công thức đơn giản nhất của A là công thức đúng.
Câu 7 ( 2,0 điểm): Hịa tan hồn tồn 2,38 gam hỗn hợp nhơm và kẽm trong dung dịch axit clohiđric
dư, kết thúc phản ứng thu được 1,792 lít khí H 2 (đktc). Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất
trong hỗn hợp ban đầu?
Câu 8 ( 2,0 điểm): Hịa tan hồn tồn 21,90 gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (oxi chiếm
10,23% khối lượng) vào nước dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí hiđro (đktc). Cô
cạn dung dịch Y được a gam chất rắn khan. Tính a?
---Hết--(Cho: Al=27; C =12;Cu=64; Fe=56; H=1; Mg=24; Na=23; N=14; O=16; Zn=65; Ba=137;
K=39;Ca=40; P=31; Mn=55; S=32; Cl= 35,5)

(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm, học sinh khơng được sử dụng bảng hệ thống tuần hồn)


Họ và tên thí sinh: ................................................................Số báo danh:.....................Phịng..............

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 8
MƠN: HĨA HỌC

HUYỆN TIỀN HẢI
Câu
Câu 1
(3,0 điểm)

Đáp án

Điểm

1.(2,0 điểm)
8Al

+

3Fe3O4

3Cl2

+ 6KOH(đặc)


3Cu

+ 8HNO3(loãng)

to
→
to
→


→
→

9Fe
5KCl

+

4Al2O3

+ KClO3

+ 3H2O

0,5
0,5
0,5
0,5


3Cu(NO3)2 + 2NO + H2O

to

CxH2x+1COOCH3 + O2

Câu 2
(3,5 điểm)

(x+2)CO2 + (x+2)H2O

2.(1,0 điểm)
- Nhỏ từng dung dịch trên vào quỳ tím:
+ Nếu quỳ tím chuyển đỏ là dd HCl
+ Nếu quỳ tím chuyển xanh là dd NaOH
+ Nếu quỳ tím khơng chuyển màu là dd NaCl
1.(2,5 điểm)
- Đc 0H2SO4
2KClO3 t 2KCl + 3O2

→
to, xt

Câu 3
(2,5 điểm)

Câu 4
(2,0 điểm)

2SO2 + O2

2SO3
SO3 + H2O  H2SO4
- Đc KOH
2K + 2H2O  2KOH + H2
- Đc Al2(SO4)3
2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2
2.(1,0 điểm)
%N = . 100% = 46,67%
mN = = 140kg
nA = 0,3mol
MA = 28g/mol
Gọi số mol CH4 là x mol, số mol H2S là (0,3-x)mol
Ta có = 28
 nCH4 = x = 0,1 mol , nH2S = 0,2 mol
CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
0,1 0,2
mol
2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O
0,2
0,3
mol
Thể tích oxi = 0,5.22,4 = 11,2 lít
Thể tích khơng khí = 11,2.5 = 56 lít
Số mol H2 = 0,36 mol
MR = 6.1023.2,8.10-22/3 = 56g/mol
nO = nH2O= nH2 = 0,36mol
mFe = 19,2 -0,36.16= 13,44 g
nFe = 0,24mol

0,25

0,25
0,25
0,25

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Câu 5
(3,0 điểm)

CT oxit sắt là FexOy
x:y = 0,24: 0,36 = 2/3
Vậy CTHH của oxit là Fe2O3


0,25
0,25
0,25

1.(1,5 điểm)
Gọi số mol của Ca3(PO4)2 và CaCO3 lần lượt là x và y mol
Tổng số mol các nguyên tử trong hỗn hợp là
13x + 5y = 7,7
Tổng số mol Ca 3x + y = 1,7
Ta có HPT
Giải hệ được
mCa3(PO4)2 = 0,4.310 = 124g
mCaCO3 = 0,5.100 = 50g

0,5
0,5
0,5

2.(1,5 điểm)
to
→

Câu 6
(2,0 điểm)

Câu 7
(2,0 điểm)

PTHH: 2KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2
nO2 = 0,075 mol
nKMnO4 = 0,15 mol
mKMnO4 ( lt)= 0,15. 158 = 23,7g
mKMnO4 (tt) = 31,18.95%= 29,621g
H% = . 100% ≈ 80%
A đốt cháy thu được CO2, H2O, Na2CO3 vậy A chứa C, H, Na và có thể
có O
nCO2 = 0,2 mol  nC= 0,2 mol  mC = 2,4gam
nH2O = 0,2 mol  nH = 0,4 mol  mH = 0,4gam
nNa2CO3 = 0,2 mol  nNa = 0,4 mol  mNa= 9,2 gam
 nC = 0,2 mol  mC = 2,4 gam
mC + mH + mNa = 2,4 + 2,4 + 9,2 + 0,4 = 14,4g < 27,2g
Vậy trong A có oxi mO2 = 12,8 g  nO2 = 0,8 mol
Gọi CTTQ của A là CxHyOzNat
x:y:z:t = 0,4:0,4:0,8:0,4 = 1:1:2:1
Vậy CTHH của A là CHO2Na
Số mol H2 = 0,08 mol
PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
x
1,5x mol
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
y
y mol
khối lượng hh = 27x + 65y = 2,38
số mol H2 = 1,5x + y = 0,08
Ta có HPT
Giải hệ được
%mAl = 0,04.27/2,38 = 45,38%
%mZn = 54,62%


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,5

0,5
0,5

0,5
0,5

Câu 8
(2,0 điểm)

2Na + 2H2O  2NaOH + H2
Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2
Na2O + H2O  2NaOH



BaO + H2O  Ba(OH)2
nH2 = 0,05 mol
Qui đổi hh thành Na, Ba, O
Ta có mO = 2,24g nO = 0,14mol
Gọi số mol Na, Ba lần lượt là x, y mol
Ta có 23x + 137 y = 19,66
Bảo tồn liên kết ta có
x + 2y = 2.nO + 2.nH = 0,38mol

0,5

Giải hệ được
a= 0,14.40 + 0,12.171 = 26,12g

0,5

0,5

0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×