Tải bản đầy đủ (.docx) (137 trang)

Phương hướng và giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.48 KB, 137 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TP.HCM

NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HỒNG

PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP
NHẰM HOÀN THIỆN KẾ TOÁN THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH
TẾ

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2006


Luận văn thạc sỹ kinh tế
Thảo

GVHD: TS. Trần Văn

Mục lục
Trang
Lời cảm ơn........................................................................1
Lời mở đầu.......................................................................................................... 2
Chơng I. tổng quan về thuế thu nhËp doanh nghiƯp vμ
kÕ to¸n th thu nhËp doanh nghiƯp.................................5
1.1.........................Tỉng quan vỊ th thu nhËp doanh nghiƯp
5
1.1.1.....................................Kh¸i niƯm th thu nhập doanh nghiệp
5


1.1.2......................................Bản chất thuế thu nhập doanh nghiệp
5
1.1.3...........................Phạm vi áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp
9
1.1.4.. Phơng pháp ghi nhËn doanh thu, thu nhËp vμ chi phÝ theo
quy ®Þnh cđa lt th thu nhËp doanh nghiƯp.................10
1.2.........Tỉng quan vỊ kÕ to¸n th thu nhËp doanh nghiƯp.
19
1.2.1.......................KÕ to¸n th thu nhËp doanh nghiƯp hiƯn hμnh
19
1.2.2....KÕ to¸n th thu nhËp doanh nghiệp hoÃn lại phải trả v ti
sản thuế thu nhập hoÃn lại trên báo cáo ti chính riêng của
doanh nghieọp........................................................................21
Chơng iI. Thực trạng về kế toán thuế thu nhập doanh
nghiệp............................................................................32
2.1......Thực trạng v đánh giá kế toán thuế thu nhập doanh
nghiệp tại Việt Nam hiện nay..........................................32
2.1.1.......................................................................Tình hình chung
32
2.1.2. Thực trạng kế toán thuế doanh nghiệp tại Việt Nam hieọn nay
34
2.2.Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại các quốc gia trên
thế giíi.......................................................................40


2.2.1............................Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Pháp
40
2.2.2...............................Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Mỹ
42
2.2.3..................Kế toán thuế thu nhËp doanh nghiƯp theo qc tế

43
KÕt ln ch−¬ng II...........................................................45
Ch−¬ng iiI. Phơng hớng v giải pháp nhằm hon thiện kế
toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện nay tại việt nam. ..
46
3.1.........................................................Phơng hớng hon thiện.
46
3.1.1.
Cần phù hợp với thông lệ của thế giới có chú ý đến đặc
điểm riêng của Việt Nam
3.1.2.. Cần phải theo hớng nâng cao chất lợng thông tin cung cấp.
46
3.1.3......Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp Việt
Nam hoạt động sản xuất kinh doanh v đảm nguồn thu thuế
cho ngân sách quốc gia......................................................... 47
3.1.4. Caực quy định của luật thuế phải tạo ra môi trường
an toàn cho các doanh nghiệp........................................48
3.1.5. N©ng cao ý thøc cđa chđ doanh nghiệp, trình độ của ngời
hnh nghề công tác kế toán v thuế..................................... 48
3.2.................................................................Giải pháp hon thiện.
50
3.2.1.....Các giải pháp hon thiƯn liên quan đến quy trình hạch
toán thuế thu nhập doanh nghieọp.................................50
3.2.2.......Giải pháp hon thiện các quy định liên quan ®Õn lt
th thu nhËp doanh nghiƯp................................................65
KÕt ln ch−¬ng III..........................................................70
KÕt ln..........................................................................71
Tμi liƯu tham kh¶o...........................................................73



Luận văn thạc sỹ
kinh tế
Thảo

GVHD: TS. Trần
Văn

4


Lời mở đầu
1.

Tính cấp thiết của đề ti
Ngy 15/02/2005 Bộ Ti chính đà ban hnh 6 chuẩn mực kế

toán đợt 4, trong đó có chuẩn mực số 17 Kế toán thuế thu nhập
doanh nghiệp. Đây l lần đầu tiên trong lịch sử kế toán Việt Nam
có một chuẩn mực kế toán quy định v hớng dẫn một cách
đầy đủ, cụ thể, phù hợp với thông lệ kế toán quốc tế, về các nguyên
tắc v phơng pháp hạch toán kế toán thuế thu nhập doanh
nghiệp. Thế nhng, nhiều nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp
cũng nh cơ quan thuế v các đối tợng quan tâm khác gặp
nhiều khó khăn khi nghiên cứu, vận dụng quy định hạch toán mới
về thuế thu nhËp doanh nghiƯp nμy. §iỊu nμy lμ do rÊt nhiều
nguyên nhân nh: trình độ của ngời nghiên cứu, vận dụng, do
còn chịu sự ảnh hởng nặng nề của chế độ kế toán cũ, thêm vo
đó kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp bị chi phối bởi các luật
thuế nh thuế giá trị gia tăng v đặc biệt l thuế thu nhập doanh
nghiệp.

Vì vậy, nghiên cứu v đánh giá việc vận dụng kế toán thuế
thu nhập doanh nghiệp, để từ đó đa ra phơng hớng v giải
pháp nhằm hon thiện l hết sức cần thiết, vì nh thế sẽ nâng
cao đợc vai trò của thông tin kế toán, báo cáo tμi chÝnh cđa doanh
nghiƯp sÏ trung thùc vμ hỵp lý từ đó giúp các đối tợng bên trong v
bên ngoi doanh nghiệp có những quyết định đúng đắn, kịp
thời. Đây l lý do tôi chọn đề ti: Phơng hớng v giải pháp hon
thiện kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp lm đề ti nghiên cứu
của mình.
2.Mục đích nghiên cứu của đề ti
Đề ti đợc nghiên cứu hớng đến các mục ®Ých chđ u sau
®©y:


 HƯ thèng ho¸ vỊ th thu nhËp doanh nghiƯp v kế toán
thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định hiện hnh của
Việt Nam.
Phân tích thực trạng vận dụng kÕ to¸n th thu nhËp
doanh nghiƯp cđa ViƯt Nam tr−íc vμ sau khi khi chuÈn mùc
kÕ to¸n thuÕ thu nhËp doanh nghiệp đợc ban hnh v kế
toán thuế thu nhập doanh nghiệp của một số nớc trên thế giới
từ đó đánh giá về quy định hạch toán thuế thu nhập doanh
nghiƯp cđa ViƯt Nam hiƯn nay.


Đề ra phơng hớng v giải pháp nhằm hon thiƯn lt th
thu nhËp doanh nghiƯp vμ kÕ to¸n th thu nhập doanh
nghiệp tại Việt Nam.
3.Đối tợng nghiên cứu
Với mục ®Ých nghiªn cøu nh− trªn, ®Ị tμi tËp trung nghiªn cøu

lý ln chung vỊ th thu nhËp doanh nghiƯp vμ kế toán thuế thu
nhập doanh nghiệp, tìm hiểu thực trạng vỊ vËn dơng kÕ to¸n th
thu nhËp doanh nghiƯp trong hệ thống kế toán Việt Nam để từ
đó đánh giá những thnh tựu đạt đợc; những mặt còn tồn tại v
tìm ra nguyên nhân; trên cơ sở đó đa ra quan điểm v giải
pháp nhằm hon thiện kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp áp
dụng cho các doanh nghiệp tại Việt Nam.
4.Phơng pháp nghiên cứu
Phơng pháp nghiên cứu chủ yếu đợc sử dụng l phơng pháp
biện chứng duy vật, phân tích hệ thống, phơng pháp so sánh v
đối chiếu
5.Những đóng góp của luận văn
H thng húa cỏc vn c bản về thuế thu nhập doanh nghiệp và kế toán thuế
thu nhập doanh nghiệp, góp phần làm rõ lợi nhuận kế tốn và thu nhập chịu thuế.
Tìm hiểu về thực trạng vận dụng kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp của hệ
thống kế toán Việt Nam qua từng giai đoạn, chỉ ra những nguyên nhân tồn tại trong
lĩnh vực kế tốn này của Việt Nam. Tìm hiểu tình hình thực hiện kế toán thuế thu nhập
doanh nghiệp tại một số doanh nghiệp, nêu ra những vướng mắc khó khăn mà các
doanh nghiệp gặp phải trong quá trình thực hiện kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
Nghiên cứu kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp một số quốc gia trên thế giới và thực
tế kế toán thuế TNDN ở Việt Nam, từ đó đưa ra phương hướng và giải pháp cụ thể để
hoàn thiện luật thuế thu nhập doanh nghiệp và kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp áp
dụng cho các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay theo Chuẩn mực kế toỏn s 17.
6. Bố cục của luận văn
Luận văn có kÕt cÊu nh− sau:


- Mục lục
- Lời nói đầu
- Chơng I. Tổng quan vỊ th thu nhËp doanh nghiƯp vμ kÕ to¸n

th thu nhập doanh nghiệp.
- Chơng II. Thực trạng về kế toán th thu nhËp doanh nghiƯp hiƯn
nay t¹i ViƯt Nam.


- Chơng III. Quan điểm v giải pháp nhằm hon thiện kế toán
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện nay tại Việt Nam.
- Kết luận
- Ti liệu tham khảo

Chơng I. tổng quan vỊ th thu nhËp doanh nghiƯp vμ
kÕ to¸n th thu nhËp doanh nghiƯp.
1.1. Tỉng quan vỊ th thu nhËp doanh nghiƯp.
1.1.1.

Kh¸i niƯm th thu nhËp doanh nghiƯp.

Th thu nhËp doanh nghiệp l loại thuế trực thu đánh vo
thu nhập của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh hng hoá,
dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
ở mỗi quốc gia loại thuế ny mang những tên khác nhau: thuế thu
nhập công ty (Thụy
Điển), thuế lợi nhuận công ty (Mỹ)
ở Việt Nam Luật thuế thu nhập doanh nghiệp đợc Quốc hội khoá
IX, kỳ họp thứ 11 thông qua ngy 10/05/1997 vμ cã hiÖu lùc thi
hμnh ngμy 01/01/1999 nh»m thay cho thuế lợi tức trớc đây.
1.1.2.

Bản chất thuế thu nhập doanh nghiƯp


Tr−íc khi chn mùc kÕ to¸n th thu nhËp doanh nghiệp
đợc ban hnh thuế thu nhập doanh nghiệp đợc coi l một khoản
phân phối lại từ lợi nhuận. Nhng từ khi khi ban hμnh chuÈn mùc kÕ
to¸n nμy, thuÕ thu nhập doanh nghiệp đợc coi l một khoản chi
phí, quan niƯm nμy sÏ cμng trë nªn quan träng khi nỊn kinh tế v
thị trờng ti chính phát triển mạnh, thuế lμ mét yÕu tè chi phÝ
quan träng vμ tÊt yÕu khi xem xét v ra các quyết định đầu t của
các nh đầu t.
Sự khác biệt giữa chính sách thuế v chế độ kế toán tạo ra
các khoản chênh lệch trong viÖc ghi nhËn doanh thu vμ chi phÝ cho
mét kỳ kế toán nhất định, dẫn tới chênh lệch giữa sè th thu
nhËp ph¶i nép trong kú víi chi phÝ thuÕ thu nhËp cña doanh


nghiệp theo chế độ kế toán áp dụng. Các khoản chênh lệch ny
đợc phân thnh hai loại: Chênh lệch vĩnh viễn v Chênh lệch
tạm thời.
* Chênh lệch vĩnh viễn l các khoản chênh lệch phát sinh khi
thực hiện quyết toán thuế, cơ quan thuế loại hon ton ra khỏi
doanh thu/chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ căn cứ
theo luật v các chính sách thuế hiện hnh. VÝ dơ Chªnh lƯch


vĩnh viễn do: Khoản chi phí không có chứng từ hay chứng từ không
hợp lệ, chi phí lÃi vay vợt mức quy định của luật thuế .
* Chênh lệch tạm thời l các khoản chênh lệch phát sinh do cơ
quan thuế cha chấp nhận ngay trong kỳ/năm các khoản doanh
thu/chi phí đà ghi nhận theo chuẩn mực v chính sách kế toán
doanh nghiệp áp dụng. Các khoản chênh lệch ny sẽ đợc khấu trừ
hoặc tính thuế thu nhập trong các kỳ/năm tiếp theo. Các khoản

chênh lệch tạm thời thờng bao gồm các khoản chênh lệch mang
tính thời điểm hay còn gọi l chênh lệch theo thời gian; v các
khoản u đÃi thuế có thể thực hiện.
Các khoản chênh lệch tạm thời ny sẽ tạo ra các khoản chênh
lệch về thuế thu nhập phải nộp/phải thu trong các kỳ tơng lai. Từ
đó phát sinh khoản nh sau:
* Ti sản thuế thu nhập hoÃn lại
Một số khoản chênh lệch tạm thời phát sinh sẽ khiến cho doanh
nghiệp phải nộp thêm một khoản thuế thu nhập trong năm hiện
hnh so với số liệu kế toán ghi nhận theo các chuẩn mực v chế
độ kế toán. Tuy nhiên, những chênh lệch tạm thời dạng nμy sÏ khiÕn
cho doanh nghiƯp ph¶i nép Ýt th thu nhập hơn trong những kỳ
tơng lai so với số liệu kế toán. Điều đó có nghĩa l doanh nghiệp
sẽ thu đợc một lợi ích trong tơng lai từ việc nộp một khoản thuế
nhiều hơn trong năm hiện hnh do các khoản chênh lệch tạm thời
tạo ra. Ti sản thuế thu nhập hoÃn lại đợc xác định theo công thức
sau:
Ti
sản
thuế
thu

nhập hoÃn= lại

Tổng
chênh lệch
tạm thời
đợc khấu trừ
phát sinh trong
+

6

năm


Giá trị

khoản lỗ tính

Thuế

đợc khấu

thuế v u đÃi

suất

trừ chuyển

thuế cha sử

thuế

sang năm

dụng

thu

sau của các


x

doanh
nghiệp
hiện
hnh

nhập

* Thuế thu nhập hoÃn lại phải trả
Một số khoản chênh lệch tạm thời phát sinh sẽ khiÕn cho doanh
nghiƯp ph¶i nép mét kho¶n th thu nhËp ít hơn so với số liệu kế
toán trong năm hiện hμnh. Kho¶n thuÕ thu nhËp ch−a ph¶i nép nμy
sÏ ph¶i trả trong các kỳ tơng lai.
Thuế thu nhập hoÃn lại phải trả đợc xác định trên cơ sở các khoản
chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh trong năm v th st
th thu nhËp hiƯn hμnh theo c«ng thøc sau:

7


Thuế thu
nhập hoÃn lại
phải trả

Tổng chênh lệch tạm thời
=

Thuế suất thuế


chịu thuế phát sinh

trong

X
năm

thu nhập doanh
nghiệp hiện hnh

* Chi phí thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp hiÖn hμnh
Chi phÝ thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp hiÖn hμnh lμ sè thuÕ thu
nhËp doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi đợc) tính trên thu
nhập chÞu th vμ th st th thu nhËp doanh nghiƯp của năm
hiện hnh.
* Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ho·n l¹i
Chi phÝ ThuÕ thu nhËp ho·n l¹i: Lμ thuÕ thu nhập doanh
nghiệp sẽ phải nộp/thu trong tơng lai tính trên các khoản chênh
lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện
hnh. Chi phí thuế thu nhập hoÃn lại đợc tính bằng Ti sản thuế
thu nhập hoÃn lại bù trừ với Công nợ thuế thu nhập hoÃn lại phải trả.
* Chi phí/thu nhập thuế thu nhập doanh nghiƯp
Chi phÝ th thu nhËp doanh nghiƯp (hc thu nhËp th
thu nhËp doanh nghiƯp): Lμ tỉng chi phÝ th thu nhËp hiƯn
hμnh vμ chi phÝ th thu nhËp ho·n l¹i (hc thu nhËp th thu
nhËp hiƯn hμnh vμ thu nhËp thuế thu nhập hoÃn lại) khi xác
định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ
Ví dụ: Tại công ty A năm 2006 tỉng doanh thu 4.000, tỉng chi
phÝ 3.400 trong

®ã chi phí trích trớc 200 không đợc thuế chấp nhận (do thực tế
cha phát sinh).
Năm 2007 tổng doanh thu 4.500, tổng chi phÝ 3.800 (ch−a bao
gåm chi phÝ trÝch tr−íc 200 năm 2006 nay đà phát sinh). Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp 28%.
Không theo quan điểm thuế hoÃn lại


Chỉ tiêu

Năm 2006

Năm 2007

BCTC
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận
Thuế TNDN (TS
28%)

QT
thuế
4.00
4.00
0
0
3.40
3.20
0

0
600
800
224

224

BCTC

QT thuế

4.50
0
3.80
0
700

4.50
0
4.00
0
500

140

140


Lợi nhuận sau thuế


376

560

Theo quan điểm thuế hoÃn lại
Chỉ tiêu

Năm 2006
BCTC

Doanh thu

4.00
0
3.40
0
600

Chi phÝ
Lỵi nhn
Chi phÝ th TNDN

168

Chi phÝ th hiƯn
hμnh
Chi phí thuế hoÃn lại

224


Lợi nhuận sau thuế

432

(56)

Năm 2007

QT thuế
4.00
0
3.20
0
800

BCTC

QT thuế

4.50
0
3.80
0
700

4.50
0
4.00
0
500


196
224

140

140

56
504

Nhận xét:
-

Năm 2006 công ty A nộp thuế trớc l 200 x 28% = 56 do chi
phÝ trÝch tr−íc thùc tÕ cha phát sinh nên không đợc thuế
chấp nhận.

-

Năm 2007 khoản thuế 56 ny đợc hon lại vì đà thực tế chi
trả.
Vậy bản chất thuế thu nhập doanh nghiệp hoÃn lại phát sinh từ

các chênh lệch tạm thời giữa kế toán v thuế v phản ảnh trung thực
hơn về kết quả hoạt động v tình hình ti chính của doanh
nghiệp.
1.1.3.

Phạm vi áp dụng thuế thu nhập doanh nghiệp.


1.1.3.1 Đối tợng nộp thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp.


Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hng hoá, dịch vụ
(gọi chung l cơ sở kinh doanh) dới đây có thu nhập chịu thuế
phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Các tổ chức sản xuất, kinh doanh hng hoá, dÞch vơ.


- Cá nhân trong nớc sản xuất, kinh doanh hng hoá, dịch vụ.
- Cá nhân nớc ngoi kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu
nhập phát sinh tại Việt Nam, không phân biệt hoạt động kinh
doanh đợc thực hiện tại Việt Nam hay tại nớc ngoi nh: cho thuê
ti sản, cho vay vốn, chuyển giao công nghệ, hoạt động t vấn,
tiếp thị, quảng cáo...
- Công ty ở nớc ngoi hoạt động kinh doanh thông qua cơ sở
thờng trú tại Việt Nam.
C¬ së th−êng tró lμ c¬ së kinh doanh mμ thông qua cơ sở ny
công ty ở nớc ngoi thực hiện một phần hay ton bộ hoạt động
kinh doanh của mình tại Việt Nam mang lại thu nhập.
Trong trờng hợp Hiệp định tránh đánh thuế hai lần m
Cộng hòa xà hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết có quy định khác về
cơ sở thờng trú thì thực hiện theo quy
định của Hiệp định đó.
1.1.3.2. Đối tợng không thuộc diện nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp.
Các trờng hợp sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp:
- Hợp tác xÃ, tổ hợp tác sản xuất nông nghiệp có thu nhập từ

sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản.
- Hộ gia đình, cá nhân nông dân sản xuất nông nghiệp có
thu nhập từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản, trừ
hộ gia đình v cá nhân nông dân sản xuất hng hoá lớn, có thu
nhập cao từ sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản.
Tạm th ê i c h − a thu thu Õ thu nhập doanh nghiệp đối với hộ
gia đình v cá

nhân nông dân sản xuất hng hoá lớn, có thu

nhập cao từ các sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ
sản cho đến khi có quy định của Chính phủ.


1.1.4. hơng pháp ghi nhận doanh thu, thu nhập v chi phí
theo quy định của luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
1.1.4.1. Về phơng pháp tính.
Theo quy định tại điều 7 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, thu
nhập chịu thuế đợc xác định nh sau:
Thu nhập

Doanh thu để

Chi

phí

Thu

nhập



chịu

=

thuế

tính thu

trong

nhập
chịu thuế

kỳ tính

trong kỳ

thuế

tính thuế

-

hợp

trong

+


chịu

thuế

khác
trong kỳ

kỳ tính

tính thuế

thuế

Thuế thu nhập
=
doanh nghiệp

Thu nhập chịu

x

thuế trong kỳ

tính thuế
1.1.4.2. Về phơng pháp ghi nhận.

Thuế suất thuế
Thu nhập doanh
nghiệp


Phơng pháp ghi nhận doanh thu
* Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đợc xác định nh
sau:
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế l ton bộ tiền bán
hng, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội
m cơ sở kinh doanh đợc hởng không phân biệt đà thu đợc tiền
hay cha thu đợc tiền.
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế đợc xác định cụ
thể đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo các
phơng pháp khác nhau nh sau:
- Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo
phơng ph¸p khÊu trõ thuÕ lμ doanh thu ch−a bao gåm thuế giá trị
gia tăng.
- Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo
phơng pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng l doanh thu bao gồm cả
thuế giá trị gia tăng.

sa
u:

* Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu
thuế đợc xác định nh


- Đối với hng hoá l thời điểm chuyển giao quyền sở hữu
hng hoá hoặc xuất hoá đơn bán hng.
- Đối với dịch vụ l thời điểm dịch vụ hon thnh hoặc xuất hoá
đơn bán hng.
* Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong một số trờng

hợp đợc xác định nh sau:
- Đối với hng hoá bán theo phơng thức trả góp đợc xác
định theo giá bán hng hoá trả tiền một lần, không bao gồm tiền lÃi
trả chậm.


Trờng hợp việc thanh toán theo hợp đồng mua bán trả góp
kéo di nhiều kỳ tính thuế thì doanh thu lμ sè tiỊn ph¶i thu cđa
ng−êi mua trong kú tÝnh thuế không bao gồm lÃi trả chậm theo thời
hạn quy định trong hợp đồng.
Việc xác định chi phí đối với hng hoá mua bán trả góp thực
hiện theo nguyên tắc phù hợp với doanh thu.
- Đối với hng hoá, dịch vụ do cơ sở kinh doanh lm ra dùng để
trao đổi; biếu, tặng; trang bị, thởng cho ngời lao động đợc
xác định theo giá bán của hng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tơng
đơng trên thị trờng tại thời điểm trao đổi; biếu, tặng; trang
bị, thởng cho ngời lao động.
- Đối với hng hoá, dịch vụ do cơ sở kinh doanh lm ra tự dùng
để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh nh: điện tự dùng,
sản phẩm sản xuất ra dùng lm ti sản cố định, sản phẩm xây
dựng cơ bản tự lm l chi phí sản xuất ra sản phẩm đó.
- Đối với hoạt động gia công hng hoá l tiền thu về gia công
bao gồm cả tiền công, nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ v chi phí
khác phục vụ cho việc gia công hng hoá.
- Đối với cơ sở kinh doanh nhận lm đại lý, ký gửi bán hng
đúng giá quy định của cơ sở kinh doanh giao đại lý, ký gửi l tiền
hoa hồng đợc hởng.
- Đối với hoạt động cho thuê ti sản l số tiền thu từng kỳ theo
hợp đồng.
Trờng hợp bên thuê trả tiền trớc cho nhiều năm thì doanh thu

để tính thu nhập chịu thuế đợc xác định phù hợp với việc xác
định chi phí của cơ sở kinh doanh.
Tuỳ theo điều kiện về việc xác định chi phí hợp lý, c¬ së
kinh doanh cã thĨ lùa chän mét trong hai phơng pháp xác định
doanh thu để tính thu nhập chÞu thuÕ nh− :


- Số tiền thuê xác định theo từng năm bằng (=) doanh thu trả
tiền trớc chia (:) cho số năm trả tiền trớc.
- Số tiền thuê trả trớc cho nhiều năm.
Riêng cơ sở kinh doanh v cá nhân cha thực hiện chế độ
kế toán, hoá đơn chứng từ theo chế độ quy định, có hoạt động
cho thuê ti sản m bên thuê trả tiền thuê trớc cho nhiều năm thì
doanh thu để tính thu nhập chịu thuế l ton bộ số tiền thuê
thu đợc.


Trờng hợp cơ sở kinh doanh trong thời gian u đÃi thuế lựa
chọn phơng pháp xác định doanh thu để tính thu nhập chịu
thuế l ton bộ số tiền thuê bên thuê trả trớc cho nhiều năm thì
thu nhập chịu thuế đợc miễn thuế, giảm thuế bằng (=) tổng
thu nhập chịu thuế chia (:) cho số năm bên thuê trả tiền trớc
nhân (x) với số năm đợc miễn thuế, giảm thuế.
- Đối với hoạt động cho vay, thu lÃi tiền gưi, thu nghiƯp vơ cho
thuª tμi chÝnh lμ sè l·i phải thu trong kỳ đợc xác định nh sau:
+ Số lÃi phải thu của các khoản nợ quá hạn không ®−a vμo
doanh thu. Tỉ chøc tÝn dơng ph¶i theo dâi số lÃi ny ngoi bảng
cân đối kế toán, khi thu đợc thì hạch toán vo thu nghiệp vụ.
+ Số lÃi phải thu của các khoản cho vay trong hạn đà ®−a vμo
doanh thu nh−ng sau 90 ngμy mμ kh¸ch hμng cha trả hoặc cha

đến 90 ngy nhng đà xác định l không thu đợc số lÃi thì
đợc loại trừ khỏi doanh thu để tính thu nhập chịu thuế. Khoản
doanh thu đợc giảm ny tổ chức tín dụng theo dõi ngoi bảng cân
đối kế toán, khi thu đợc thì hạch toán vo thu nghiệp vụ.
- Đối với vận tải hng không l ton bộ số tiền đợc hởng từ
việc vận chuyển hnh khách, hnh lý, hng hoá, không phân biệt
đà thu đợc tiền hay cha thu đợc tiền. Thời điểm xác ®Þnh
doanh thu ®Ĩ tÝnh thu nhËp chÞu th lμ thêi điểm hon thnh
dịch vụ vận chuyển.
- Đối với hoạt động bán điện l số tiền ghi trên hoá đơn giá
trị gia tăng. Thời
điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế l ngy
cuối cùng ghi chỉ số công tơ điện thể hiện trên hoá đơn tính tiền
điện.
Đối với hoạt động khác nh cớc điện thoại, kinh doanh nớc
sạch...doanh thu


để tính thu nhập chịu thuế đợc xác định tơng tự nh hoạt động
bán điện.
- Đối với hoạt động kinh doanh bảo hiểm v tái bảo hiểm l số
tiền phải thu về phí bảo hiểm gốc, phí đại lý giám định, phí
nhận tái bảo hiểm, thu hoa hồng tái bảo hiểm v các khoản thu
khác.
- Đối với hợp đồng hợp tác kinh doanh theo hình thức chia sản
phẩm, doanh thu
để tính thuế thu nhập doanh nghiệp đợc xác định nh sau:


- Giá bán hng hoá ghi trong hoá đơn bán hng đối với hng

hoá bán tại thị trờng Việt Nam.
- Giá F0B tại các cửa khẩu xuất khẩu hng hoá đối với hng hoá
xuất khẩu.
*C á c k h oả n thu n h Ë p c h Þ u th u ế k h ác :
Các khoản thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế bao
gồm:
- Chênh lệch về mua, bán chứng khoán.
- Thu nhập từ hoạt động liên quan đến quyền sở hữu công
nghiệp, quyền tác giả.
- Thu nhập khác về quyền sở hữu, quyền sử dụng ti sản.
- Thu nhập từ chuyển nhợng ti sản, thanh lý ti sản. Khoản
thu nhập ny đợc xác định bằng (=) doanh thu thu đợc do
chuyển nhợng ti sản, thanh lý ti sản trừ (-)
đi giá trị còn lại của ti sản chuyển nhợng, thanh lý v các khoản
chi phí liên quan
đến chuyển nhợng, thanh lý ti sản.
- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê
đất.
P h ơ n g p h á p ghi n h ậ n các k h o ả n chi phí
hợp lý đ ợc

trừ để tí n h thu n h ậ p ch ị u

thuế
Các khoản chi phí hợp lý liên quan đến thu nhập chịu thuế
trong kỳ tính thuế
đợc xác định nh sau:
- Chi phí khấu hao ti sản cố định sử dụng cho hoạt động
sản xuất, kinh doanh hng hoá, dịch vụ.


13


×