Tải bản đầy đủ (.pdf) (132 trang)

Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.64 MB, 132 trang )

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN: KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN NAM QUẢNG NAM
HẠNG MỤC: KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT BẰNG
PHƯƠNG PHÁP CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH
ĐỊA ĐIỂM: TẠI XÃ TAM NGHĨA, HUYỆN NÚI THÀNH, TỈNH QUẢNG NAM


37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào


hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................... 7
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN ................................................................................... 8
1.1. GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ ĐƠN VỊ TƯ VẤN: ............................. 8
1.2.

THÔNG TIN DỰ ÁN: ................................................................................. 9

1.3.

NỘI DUNG VÀ QUY MÔ ĐẦU TƯ: ...................................................... 10

1.4.

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: ............................................................................ 11

1.5.

NGUỒN VỐN: VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ................................. 11

1.6.
1.7.

SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ: ...................................................................... 11
MỤC TIÊU ĐẦU TƯ ................................................................................ 12


1.8.

CĂN CỨ PHÁP LÝ: ................................................................................. 12

1.9.
KẾ:

HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THIẾT
13

CHƯƠNG II: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .......................... 18
2.1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ: ........................................................................................ 18
2.1.1. Địa điểm: ...................................................................................................... 18
2.1.2. Ranh giới có tự cận ..................................................................................... 18
2.2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN: ......................................................................... 20
2.2.1. Khí hậu .......................................................................................................... 20
2.2.2. Thủy văn ........................................................................................................ 21
2.2.3. Địa hình ......................................................................................................... 22
2.2.3.1. Địa hình tỉnh Quảng Nam: ............................................................................................ 22
2.2.3.2. Địa hình khu vực dự án:................................................................................................. 22
2.2.4. Địa chất ......................................................................................................... 23
2.2.4.1. Địa tầng kiến tạo khu vực............................................................................................... 23
2.2.4.2. Địa tầng và tính chất cơ lý đất tại khu vực xây dựng cơng trình .............................. 23
2.2.4.3. Các hiện tượng địa chất động lực cơng trình.............................................................. 26
2.2.4.4. Đặc điểm địa chất thủy văn ........................................................................................... 26
2.2.4.5. Điều kiện cung cấp vật liệu:........................................................................................... 26
2.2.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực nghiên cứu .......................................... 27
2.2.5.1. Hiện trạng dân cư và lao động...................................................................................... 27
2.2.5.2. Hiện trạng cơng trình kiến trúc ..................................................................................... 27
2.2.5.3. Hiện trạng cảnh quan ..................................................................................................... 28



37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

2.2.5.4. Hiện trạng sử dụng đất................................................................................................... 28
2.3.

NGUỒN GỐC TÀI LIỆU SỬ DỤNG: .................................................... 30

CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ............................................................. 31
3.1.

GIẢI PHÁP THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG........................................ 31

3.1.1 NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ...................................................................... 31
3.1.2 GIẢI PHÁP TỔNG THỂ.......................................................................... 31
3.1.3 CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH ......................................................... 32
3.1.4 PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ ........................................................................ 33

3.2. CƠNG TRÌNH KHU CHƠN LẤP CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT (Ô
SỐ 1, Ô SỐ 2) ......................................................................................................... 34
3.2.1 CẤU TẠO Ô CHÔN LẤP ........................................................................ 34
3.2.2 CHẶN MÀNG HDPE ............................................................................... 35
3.2.3 HỆ THỐNG THU GOM NƯỚC RÁC ĐÁY Ô CHÔN LẤP ................ 35
3.2.4 HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN NGUỒN CHO HỆ THỐNG BƠM ............... 35
3.2.5 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BƠM NƯỚC RÁC TỪ Ô CHÔN LẤP VỀ
KHU XỬ LÝ NƯỚC THẢI .................................................................................. 36
3.2.6 HỆ THỐNG RÃNH TIÊU NGẦM, GIẾNG BƠM, THỐT KHÍ ...... 36
3.2.7 HỆ THỐNG ỐNG THỐT KHÍ RÁC ................................................... 36
3.2.8 BỜ BAO ĐẤT XUNG QUANH HỐ CHÔN LẤP RÁC ........................ 41
3.2.9 XÁC ĐỊNH THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG CỦA BÃI CHÔN LẤP ........ 41
3.3. CƠNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI ..................................................... 46
3.3.1 NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ...................................................................... 46
3.3.2 NHU CẦU THOÁT NƯỚC THẢI .......................................................... 46
3.3.3 GIẢI PHÁP MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI ............................... 49
3.3.4 CẤU TẠO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI VÀ TRẠM XỬ LÝ
NƯỚC THẢI .......................................................................................................... 49
3.3.5 TÍNH TỐN MẠNG LƯỚI THỐT NƯỚC THẢI VÀ TRẠM XỬ LÝ
49
3.3.6 TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI ................................................................... 50
3.3.7.1

NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ........................ 51

3.3.7.2

CÔNG SUẤT THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RÁC.......... 52

3.3.7.3


TỔNG QUAN VỀ NƯỚC RỈ RÁC ...................................................... 52

3.3.7.4

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG ĐẦU RA SAU XỬ LÝ ........................... 56

3.3.7.5

GIẢI PHÁP QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ .......................................... 57


37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

3.3.7.6 DỰA TRÊN CÁC CÔNG NGHỆ TRUYỀN THỐNG ĐÃ ĐƯỢC ÁP
DỤNG PHỔ BIẾN TRÊN THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC VIỆT NAM ....... 58
3.3.7.7 ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC RÁC CHO
DỰ ÁN: 63

3.3.7.8 GIẢI PHÁP XÂY DỰNG, CHI TIẾT KẾT CẤU .............................. 71
3.4.

CƠNG TRÌNH PHỤ TRỢ, KỸ THUẬT KHÁC ................................... 75

3.4.1 NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ...................................................................... 75
3.4.2 GIẢI PHÁP SAN NỀN ............................................................................. 75
3.4.3 GIAO THÔNG .......................................................................................... 76
3.4.4 NHÀ ĐIỀU HÀNH .................................................................................... 84
3.4.5 NHÀ Ở NHÂN VIÊN ................................................................................ 86
3.4.6 NHÀ ĐỂ XE, RỬA XE, TRẠM SỬA CHỮA ĐIỆN MÁY ................... 88
3.4.7 NHÀ KHO HÓA CHẤT, DỤNG CỤ ...................................................... 88
3.4.8 NHÀ CHỨA THIẾT BỊ TRẠM CÂN ĐIỆN TỬ ................................... 90
3.4.9 NHÀ BẢO VỆ, TƯỜNG RÀO, CỔNG NGÕ......................................... 91
3.4.10

BÃI PHÂN LOẠI RÁC ......................................................................... 92

3.4.11

HỆ THỐNG ĐIỆN ................................................................................ 92

3.4.12

TRẠM CÂN: .......................................................................................... 92

3.4.13

CẤP NƯỚC ............................................................................................ 93


3.4.14
3.4.15

HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI.................................................... 95
CÂY XANH ............................................................................................ 95

3.4.16

HỆ THỐNG CHỐNG SÉT: ................................................................. 97

CHƯƠNG IV: GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ .............................. 97
4.1. GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ............................................ 97
4.1.1. Giải pháp phòng chống cháy nổ của dự án ................................................... 97
4.1.2. Giải pháp phòng chống cháy nổ trong q trình thi cơng: ............................ 98
CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP THI CƠNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHÍNH ........ 100
5.1. GIẢI PHÁP THI CƠNG ........................................................................ 100
5.1.1. Biện pháp thi cơng các hạng mục chính ..................................................... 100
5.1.1.1. Thi cơng đào ơ chơn lấp rác, đắp bờ bao, đắp nền đường......................................100
5.1.1.2. Thi công lớp CPĐD ......................................................................................................101
5.1.1.3. Thi cơng hệ thống thốt nước ......................................................................................101
5.1.1.4. Cơng tác bê tông............................................................................................................101
5.1.1.5. Công tác gia công lắp dựng cốt thép..........................................................................102


37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ

d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

5.1.1.6. Công tác ván khuôn ......................................................................................................103
5.1.1.7. Trải màng chống thấm HDPE ....................................................................................103
5.1.1.8. Thí nghiệm màng chống thấm .....................................................................................105
5.1.1.9. Thi cơng ống HDPE .....................................................................................................105
5.1.1.10. Lắp đặt các ống thốt khí xung quanh bờ bao ..........................................................106
5.1.1.11. Thi công lắp hệ thống chiếu sáng, biển báo ..............................................................106
5.1.2. An tồn lao động, mơi trường ..................................................................... 107
5.1.2.1. Đảm bảo an tồn kỹ thuật, mơi trường....................................................................107
5.1.2.2. Biện pháp an toàn cho con người và thiết bị ..........................................................107
5.1.2.3. Biện pháp ngăn ngừa trong công tác quản lý ........................................................108
5.1.2.4. Biện pháp kỹ thuật an toàn lao động........................................................................108
5.1.2.5. An toàn cho thiết bị ......................................................................................................109
5.1.2.6. Biện pháp an toàn điện ...............................................................................................109
5.1.2.7. Biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường...................................................................109
5.1.3. Vật liệu xây dựng chính .............................................................................. 110
5.1.3.1. Màng HDPE:.................................................................................................................110
5.1.3.2. Lựa chọn màng HDPE.................................................................................................112
5.1.3.3. Bê tông xi măng .............................................................................................................113
5.1.3.4. Vật liệu để sản xuất bê tông. “TCVN 7570: 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa Yêu cầu kỹ thuật”. ..........................................................................................................................113
5.1.3.5. Nước................................................................................................................................114
Phụ gia: 114
5.1.3.6. Đất đắp ...........................................................................................................................115

5.1.3.7. Vật liệu CPĐD...............................................................................................................115
5.1.3.8. Đèn pha Led...................................................................................................................116
5.1.4. Ống hdpe và các phụ kiện lắp đặt đường ống hdpe .................................... 116
5.1.4.1. Ống HDPE.....................................................................................................................116
5.1.4.2. Phụ kiện lắp đặt ống HDPE ........................................................................................118
5.1.5. Đèn chiếu sáng đáp ứng các yêu cầu sau .................................................... 118
5.1.6. Cột btlt đáp ứng các yêu cầu sau ................................................................. 119
5.1.7. Cần đèn đáp ứng các yêu cầu sau: .............................................................. 119


37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

5.2.

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG ........................ 121

CHƯƠNG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN QUAN ĐẾN
VIỆC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ; BẢO VỆ

CẢNH QUAN, MƠI TRƯỜNG SINH THÁI ................................................... 122
6.1.

GIẢI PHĨNG MẶT BẰNG ................................................................... 122

6.2. BẢO VỆ CẢNH QUAN, MÔI TRƯỜNG SINH THÁI ...................... 122
6.2.1. Kiểm sốt ơ nhiễm nước, khơng khí ........................................................... 122
6.2.2. Kiểm sốt ơ nhiễm khơng khí ..................................................................... 122
6.2.3. Kiểm sốt tiếng ồn và độ rung thi cơng ...................................................... 122
6.2.4. Bảo quản khu vực thi công.......................................................................... 122
CHƯƠNG VII: HIỆU QUẢ KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG ............... 123
7.1.
7.2.

HIỆU QUẢ KINH TẾ ............................................................................. 123
HIỆU QUẢ XÃ HỘI VA MOI TRƯỜNG ............................................ 123

CHƯƠNG VIII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ .......................................................... 124
8.1.

CƠ SỞ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ: .................................................... 124

8.2.
8.3.

NGUỒN VỐN .......................................................................................... 124
KHÁI TỐN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH.......................................... 124

CHƯƠNG IX: GIẢI PHÁP TỔ CHỨC QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN,
VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG CƠNG TRÌNH .................................................... 126

9.1.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN ........................................................................ 126

9.2. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN .......................................................................... 126
9.2.1. Kế hoạch đầu tư........................................................................................... 126
9.2.2. KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ ....................................................... 126
9.2.3. Kế hoạch giai đoạn thực hiện đầu tư ........................................................... 126
9.3. Giải pháp vận hành và sử dụng cơng trình:.................................................... 127
9.3.1 Quy trình vận hành sơ bộ ơ chơn lấp:................................................................................127
9.3.2 Quy trình đóng bãi chơn lấp rác (thực hiện dự án riêng khi đủ điều kiện đóng bãi). .129
CHƯƠNG X: KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ........................................................ 132


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT

Bê tông cốt thép

CĐTK

Cao độ thiết kế

ĐTXD

Đầu tư xây dựng

HTKT

Hạ tầng kỹ thuật

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN

Quy chuẩn xây dựng Việt Nam

QLDA

Quản lý dự án


TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXDVN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

7


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ

d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN
1.1.

Giới thiệu chủ đầu tư và đơn vị tư vấn:
1.1.1 Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
Địa chỉ: 510 Hùng Vương, Tp. Tam Kì, tỉnh Quảng Nam
Điện thoại:
1.1.2 Đơn vị tư vấn:
Đơn vị tư vấn: Liên danh nhà thầu Vanlam.cenic-Thành An-Vạn Gia Bình
a. Thành viên đứng đầu liên danh: Công ty TNHH Thương mại và kỹ thuật
Vạn Lâm
Địa chỉ: 240/7-240/9 Phạm Văn Chiêu, phường 9, quận Gị Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 38645341
b. Thành viên liên danh số 2: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng và Môi
trường
Địa chỉ: Số 30 ngách 173/134 đường Hoàng Hoa Thám, Phường Ngọc Hà, Quận
Ba Đình, Thành phố Hà Nội,
Điện thoại: 02422141159
c. Thành viên liên danh số 3: Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Thành
An - Quảng Nam
Địa chỉ:

Điện thoại:
d. Thành viên liên danh số 3: Công ty TNHH Vạn Gia Bình
Địa chỉ:
Điện thoại:
e. Danh sách cá nhân thực hiện dự án:

Chủ nhiệm dự án:

Nguyễn Ngọc Nhất

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ KỸ THUẬT VẠN LÂM
Chủ trì thiết kế:

Huỳnh Từ Phúc
Nguyễn Thanh Vinh

Lập thiết kế bản vẽ thi cơng:
Chủ trì khái toán xây dựng:
Lập dự toán:

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

8


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập

bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

CƠNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MƠI TRƯỜNG:
Chủ trì thiết kế:

KS. Phan Đăng Hịa

Lập thiết kế bản vẽ thi cơng:

Đồn Thành Quang
Nguyễn Như Mạnh

Chủ trì khái tốn xây dựng:

Hồng Thị Thu Trang

Lập dự tốn:

Đồn Thành Quang


CƠNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG THÀNH AN – QUẢNG NAM
Chủ trì thiết kế:

Nguyễn Thị Thúy Kiều

Lập thiết kế bản vẽ thi công:

Ngô Phi Thơi
Nguyễn Trung Trực
Đồn Phước Thành

Chủ trì khái tốn xây dựng:

Ngơ Phi Thơi

Lập dự tốn:

Đồn Phước Thành

CƠNG TY TNHH VẠN GIA BÌNH:
Chủ trì thiết kế:
Lập thiết kế bản vẽ thi cơng:
Chủ trì khái tốn xây dựng:
Lập dự tốn:
1.2.

Thơng tin dự án:

1. Tên dự án: Khu xủ lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
2. Hạng mục: khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

3. Nhóm, dự án: Dự án nhóm B.
4. Loại và cơng trình: Cơng trình Hạ tầng tầng kỹ thuật, cấp I
5. Cấp quyết định đầu tư dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.
6. Tên chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam.
7. Địa điểm thực hiện dự án: xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

9


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

1.3.

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Nội dung và quy mô đầu tư:

Đầu tư xây dựng khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp
hợp vệ sinh có diện tích 15,8 ha với cơng suất xử lý rác thải 350 tấn/ngày đêm, đảm
bảo theo các quy chuẩn kỹ thuật về môi trường và hệ thống tiêu chuẩn thiết kế hiện
hành, bao gồm các hạng mục chính như sau:
- Khu chơn lấp: Cơng trình hạ tầng kỹ thuật, cấp I
Ơ chơn lấp rác thải sinh hoạt có hệ thống thu gom nước ngâm và nước rác tách
riêng biệt với diện tích quy hoạch 66.644,8 m2, bao gồm đào đắp đê xung quanh ô
chôn lấp, san nền đáy ô chôn lấp, lót bạt đáy ô chôn lấp, xây dựng hệ thống thoát
nước ngầm, hệ thống thu gom nước rỉ rác.
- Khu xử lý nước rỉ rác: Cơng trình hạ tầng kỹ thuật, cấp III
Bao gồm trạm bơm nước rỉ rác lên hệ thống xử lý, cơng trình xử lý nước rỉ rác
bằng bê tông cốt thép, ô chứa bùn thải, hồ điều hòa, hồ sinh học, hồ sự cố và khu kỹ
thuật với diện tích quy hoạch khoản 6.707 m2. Công suất xử lý khoảng 600 m3/ngày
đêm, phần thiết bị công nghệ thi công lắp đặt cho công suất 300 m3/ngày đêm (giai
đoạn 2023-2024) và tiếp tục lắp đăt đảm bảo công suất 600 m 3/ngày đêm (giai đoạn
sau năm 2024). Cơng trình xử lý nước thải được nghiên cứu thiết kế có hồ điều hịa,
hồ sự cố đảm bảo an tồn về mơi trường trong mùa mưa.
- Các hạng mục phụ trợ
+ Nhà điều hành: cơng trình cấp 4, diện tích xây dựng khoảng 200 m2.
+ Nhà nghỉ cho nhân viên: cơng trình cấp 4, diện tích xây dựng khoảng 200 m 2.
+ Trạm cân: 80 tấn.
+ Khu nhà để xe, trạm rửa xe, xưởng sửa chữa thiết bị, kho dụng cụ: Cơng trình
cấp 4, diện tích xây dựng khoảng: 800 m2.
+ Tường rào, cổng và cây xanh: xây dựng cổng, hàng rào bằng bê tông cốt thép
kết hợp xây gạch và rào lưới thép gai để ngăn cách bảo vệ khu vực dự án. Trồng
cây xanh để tạo cảnh quan và hệ thống cây xanh tạo hành lang cách ly bao quanh
khu vực dự án, bao quanh khu xử lý bãi chôn lấp, khu vực ngăn cách với khu điều
hành và nhà ở công nhân.

+ San nền, kè gia cố mái taluy (kè chắn đất và kè suối): Diện tích san nền khoảng
6,6 ha; gia cố kè và taluy dương bằng rọ đá, bê tông kết hợp trồng cỏ xung quanh
khu xử lý chống sạt lở.

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

10


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

+ Đường trục chính: Bnền = 16,5m = 4,5m (vỉa hè) + 7,5m (mặt) + 4,5m (vỉa hè)
dài khoảng 588m và Bnền = 12,0m = 3,0m (vỉa hè) + 6,0m (mặt) + 3,0m (vỉa hè)
dài khoảng 326m; kết cấu mặt đường bằng bê tông xi măng.
+ Đường nội bộ: Dài khoảng 1.500m, mặt đường rộng 3,5m; kết cấu mặt đường
bằng bê tông xi măng.
+ Đường dân sinh: Dài khoảng 1.000m, mặt đường rộng 3,5m; kết cấu đường đất.
+ Hệ thống thoát nước mưa; hệ thống cấp nước sinh hoạt; hệ thống PCCC.
+ Hệ thống điện: Đầu tư đường dây trung thế với chiều dài khoảng 1300 m và
trạm biến áp 400kVA.
+ Khu vực chứa chất phủ bề mặt: Thiết kế theo vị trí quy hoạch được duyệt với
khối lượng đất phủ khoảng 20-25% khối lượng chất thải.
+ Khu phân loại chất thải rắn: Mỗi ơ chơn lấp bố trí 01 khu vực phân loại chất thải
rắn với diện tích xây dựng mỗi khu rộng khoảng 900m2 , trong mỗi khu bố trí
mương thu gom nước rỉ rác dẫn về hệ thống xử lý.
1.4.

Tổng mức đầu tư:


Tổng mức đầu tư dự án: 156.000.000.000 đồng (Một trăm năm mươi sáu tỷ đồng.
1.5. Nguồn vốn: vốn ngân sách nhà nước
1.6.

Sự cần thiết đầu tư:

Bảo vệ môi trường là một chiến lược có tầm quang trọng đặc biệt, là bộ phận
cấu thành không thể tách rời của chiến lược phát triển kinh tế xã hội, là cơ sở quan
trọng bảo đảm phát triển bền vững của từng quốc gia, địa phương và khu vực. Phát
triển kinh tế phải kết hợp chặt chẽ, hài hòa với phát triển xã hội và bảo vệ môi trường,
thực hiện tốt công tác bảo vệ mơi trường là góp phần phát triển bền vững kinh tế xã
hội.
Việt Nam cũng đang trong tình trạng ô nhiễm nghiêm trọng. Một trong những
nguồn gây ô nhiễm là do nước thải từ sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt
và nhiều nguồn khác. Riêng đối với các quốc gia cịn trong tình trạng đang phát triển,
hệ thống cống rãnh thốt nước cịn trong tình trạng thơ sơ, không hợp lý cũng như
không theo kịp đà phát triển dân số nhanh như trường hợp ở các thành phố Hà Nội,
Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Thái Nguyên …
Theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh Quảng
Nam về việc phê duyệt Đề án quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025,
định hướng đến năm 2030, đến năm 2022 các Khu xử lý rác thải liên vùng cấp tỉnh đã
được lấp đầy (Khu xử lý Đại Hiệp sẽ đóng cửa vào 6/2021, Khu xử lý rác Tam Xuân
2 sẽ đóng cửa vào tháng 12/2023). Để giải quyết nhu cầu xử lý rác thải cho các địa

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

11

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập

bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chơn lấp hợp vệ sinh

phương phía Nam của tỉnh Quảng Nam, nhằm đảm bảo vệ sinh môi trường cho cộng
đồng dân cư, các khu chế xuất, khu công nghiệp, thu hút đầu tư phát triển kinh tế xã
hội của địa phương, ngày 17/7/2020 UBND tỉnh có Cơng văn số 3996/UBND-KTN
giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm lập báo cáo đề xuất dự án Nhà
máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt Nam Quảng Nam tại khu vực Núi Trà, xã Tam
Nghĩa, huyện Núi Thành.
1.7.

Mục tiêu đầu tư

- Nhằm giải quyết nhu cầu xử lý rác thải sinh hoạt cho các địa phương phía Nam
của tỉnh Quảng Nam, đảm bảo vệ sinh, an ninh môi trường cho các khu vực bao gồm:
cộng đồng dân cư, các khu chế xuất, khu công nghiệp nhằm thu hút đầu tư phát triển
kinh tế xã hội của địa phương.

- Thay thế cho Khu xử rác thải sinh hoạt tại xã Tam Xuân II đóng cửa vào tháng
12/2023.
1.8.

Căn cứ pháp lý:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;
- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ ban hành quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng
trình xây dựng;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về việc quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng về việc Ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
- Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc Quy
định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động
trong đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng về Thông tư
hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thơng tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Thông tư
ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về Thông tư
hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng
cơng trình;
- Các văn bản, tài liệu khác có liên quan.

- Quyết định 3305/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc phê duyệt quản lý xây dựng theo đồ án Quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng Khu
xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành;
- Quyết định số 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam về
quyết định chủ trương đầu tư 02 dự án đầu tư cơng nhóm B sử dụng vốn ngân sách

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

12

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

địa phương;
- Căn cứ hợp đồng ký kết giữa Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Quảng Nam và Liên danh NHÀ THẦU VANLAM.CENIC - THÀNH AN - VẠN
GIA BÌNH) về việc Lập báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án: Khu xử lý chất thải rắn
Nam Quảng Nam; Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp
chôn lấp hợp vệ sinh; Địa điểm: Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
1.9.

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

Hệ thống tiêu chuẩn sử dụng trong quá trình thiết kế:

- Quy chuẩn áp dụng
STT

TÊN QUY CHUẨN

1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Về quy hoạch xây dựng


2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng
trong xây dựng.

4
5
7

MÃ HIỆU
QCVN 01/2019/BXD
QCVN 11:2008/BTNMT
QCVN 02:2009/BXD

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ
QCVN 04:2009/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng
QCVN 06:2010/BXD
trình
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ thuật đơ
QCVN 07:2016/BXD
thị

9


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tơng.

QCVN 7:2011/BKHCN

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an tồn trong xây dựng

QCVN 18: 2014/BXD

11

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn

QCVN26:2010/BTNMT

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung

QCVN27:2010/BTNMT

13

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại

QCVN07:2009/BTNMT

14


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn
thải từ quá trình xử lý nước

QCVN50:2013/BTNMT

15

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung
quanh

QCVN 05:2013/BTNMT

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất
QCVN25:2009/BTNMT
thải rắn

17

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

18

Và một số Quy chuẩn hiện hành khác.

QCVN 40:2011/BTNMT

- Tiêu chuẩn áp dụng
STT

1
2
3
4
5
6

TÊN TIÊU CHUẨN
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
Thiết kế bê tông và cốt thép
Kết cấu xây dựng và nền - Ngun tắc cơ bản về tính tốn
Đường ơ tơ – Yêu cầu thiết kế
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
Tiêu chuẩn xây dựng các bãi chôn lấp hợp vệ sinh

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

MÃ HIỆU
TCVN 2737 : 2020
TCVN 5574 : 2018
TCVN 9379:2012
TCVN 4054:2005
TCXDVN 104:2007
TCXDVN 261-2001

13


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh


STT
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

TÊN TIÊU CHUẨN
Yêu cầu thiết kế, thi công, nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong
xây dựng nền đường đắp trên nền đất yếu
Áo đường mềm – các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
Thốt nước mạng lưới bên ngồi và cơng trình – tiêu chuẩn
thiết kế
Phòng cháy, chống cháy – Từ vựng thiết bị chữa cháy.

MÃ HIỆU
TCVN 9844:2013


22 TCN 211 – 06
QCVN 41: 2019/BGTVT
TCVN 7957-2008
TCVN 9310-4:2012(ISO
8421-4:1990)

Chống sét cho cơng trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm
tra và bảo trì hệ thống.
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và CT công cộng – tiêu chuẩn
thiết kế
Tiêu chuẩn thiết bị điện hạ áp.
Quy phạm trang bị điện – Phần 1: Quy định chung.
Quy phạm trang bị điện – Phần 2: Hệ thống đường dẫn điện.
Quy phạm trang bị điện – Phần 3: Trang bị phân phối và trạm
biến áp
Quy phạm trang bị điện – Phần 4: Bảo vệ và tự động.
Quy phạm Nối đất và nối không các thiết bị điện.
Tiêu chuẩn an toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung.
Lắp đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và cơng trình công
cộng – Tiêu chuẩn thiết kế.
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngồi các cơng
trình cơng cộng và hạ tầng kỹ thuật đô thị.

TCVN 9385 : 2012
TCVN 9206 :2012
TCVN 5556 –1991
11 TCN-18-2006
11 TCN-19-2006
11 TCN-20-2006

11 TCN-21-2006
TCVN 4756 –1989
TCVN 4086: 1985
TCVN 9206:2012
TCXD VN 333-2005

- Tiêu chuẩn thi công nghiệm thu
STT

TÊN TIÊU CHUẨN

MÃ HIỆU

1

Cơng trình xây dựng - Tổ chức thi công.

TCVN 4055:2012

2

Công tác đất – Thi công và nghiệm thu.

TCVN 4447:2012

3

Cơng tác nền móng – Thi cơng và nghiệm thu.
Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối. Quy phạm thi công
và nghiệm thu.

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện tối thiểu để thi công
và nghiệm thu.
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm
thu.
Kết cấu BT& BTCT, hướng dẫn cơng tác bảo trì

TCVN 9361:2012

4
5
6
7
8
9
10

Bê tơng. u cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên.
Kết cấu thép - Gia công, lắp ghép và Nghiệm thu - Yêu cầu kỹ
thuật.
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu,
thi công và nghiệm thu

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ

d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

TCVN 4453:1995
TCVN 5724:1993
TCVN 9115:2012
TCVN 9343-2012
TCVN 8828:2011
TCXDVN
170:2007
TCVN 8859:2011

14


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

STT
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
23
24
25

TÊN TIÊU CHUẨN
Áo đường mềm - Xác định môđun đàn hồi của nền đất và các lớp
kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng
Xác định môđun đàn hồi của áo đường mềm bằng cần đo độ võng
Benkelman
Qui trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong
phịng thí nghiệm
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các móng đường
bằng vật liệu rời ngồi hiện trường
Qui trình nén đất, đá dăm trong trong phịng thí nghiệm
Xác định độ chặt nền móng bằng phểu rót cát
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu
hạt liên kết bằng các chất kết dính.
Thí nghiệm sức kháng cắt khơng cố kết – khơng thốt nước và cố
kết – Thốt nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục.
Qui trình xác định độ nhám của mặt đường đo bằng phương pháp
rắc cát
Kiểm tra đánh giá độ bằng phẳng mặt đường theo chỉ số độ ghồ
ghề quốc tế IRI
Cơng tác hồn thiện trong xây dựng- Thi công và nghiệm thu

Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu cầu thiết kế thi
công và nghiệm thu
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
Qui trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công. Qui
phạm thi công và nghiệm thu
Qui trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước dài
3m

26

Quy Phạm Kỹ Thuật An Toàn Trong Xây Dựng

27

An toàn điện trong xây dựng – Yêu cầu chung

28
29
30
31

tiêu chuẩn Quy Phạm Kỹ Thuật An Toàn Trong Xây Dựng ban
hành kèm theo Quyết định số: 256/ BXD / KHKT ngày 31/12/90
của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựn
về tổ chức thi công do Chủ nhiệm Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà
nước ban hành
Đặt thiết bị trong nhà ở và cơng trình cơng cộng – tiêu chuẩn thiết
kế
Tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng cho tồn phần cơng việc hàn điện –
Những yêu cầu chung về an toàn


MÃ HIỆU
TCVN 8861-2011
TCVN 8867:2011
22TCN 332-06
TCVN 8821:2011
22TCN 333-06
22 TCN 346-06
TCVN 8862:2011
TCVN 8868:2011
TCVN 8866:2011
TCVN 8865:2011
TCVN 9377-1:2012
TCVN 9377-2:2012
TCVN 9377-3:2012
TCVN 9390:2012
TCVN 9392:2012
TCVN 4252-2012
TCVN 8864:2011
TCVN 5308 – 91
TCVN 4086 – 1985
TCVN 5308 – 91
TCVN 4055 –1985
20TCN 25 – 91
TCVN – 3146 –
1986

32

Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – u cầu thiết kế


TCVN – 2622 – 95

33

Hoàn thiện mặt bằng xây dựng – quy phạm thi công và nghiệm thu

TCVN – 4516 – 88

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

15

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh


37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

- Tiêu chuẩn về vật liệu
TÊN TIÊU CHUẨN

STT

MÃ HIỆU

1

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế

TCVN 5574-2012

2


Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7570:2006

3

Cốt liệu cho bê tông và vữa – PP thử

TCVN 7572:2006

4

Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4506-2012

5

Ximăng Pooclăng

TCVN 2682-2009

6

Ximăng Pooclăng hỗn hợp

TCVN 6260:2009

7


Xi măng pooclăng bền sun phát

TCVN 6067: 2004

8

Thép cốt bê tông phần 1& 2.

TCVN 1651-2008

9

Thép tấm kết cấu cán nóng

TCVN 4399-2008

10

Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5709:2009

11

Thép hình cán nóng

TCVN 7571:2006

12


Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp.

TCVN 3222-2000

13

Mối hàn. Phương pháp thử kéo
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập. Vị trí mẫu
thử, hướng rãnh khía và kiểm tra
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo ngang
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử kéo dọc kim loại
mối hàn trên mối hàn nóng chảy
Ống bêtơng cốt thép thốt nước
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và
nghiệm thu
Phụ gia hóa học cho bê tông

TCVN 5403-1991

Sơn bảo vệ kết cấu thép–Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia về cơng trình thủy lợi - màng chống thấm
HDPE - thiết kế, thi công, nghiệm thu (năm 2018)

TCVN 8789:2011

14
15
16
17
18

19
20
21
22

23

24

Vải địa kỹ thuật – phương pháp thử
Tiêu chuẩn quốc gia về hệ thống ống chất dẻo thốt nước và nước
thải chơn ngầm khơng chịu lực - Hệ thống ống thành kết cấu bằng
poly(vinyl clorua) khơng hố dẻo (PVC-U), polypropylen (PP) và
polyetylen (PE) - Phần 2: Ống và phụ tùng có bề mặt ngồi nhẵn,
kiểu A .
Phụ gia hóa học cho bêtơng

TCVN 5402-2010
TCVN 8310:2010
TCVN 8311:2010
TCVN 9113:2012
TCVN 9340:2012
TCVN 8826:2011

TCVN11322:2018
TCVN 8871: 2011
TCVN 118212:2017 (ISO 211382:2007)
TCVN 8826:2011

- Về an tồn lao động và phịng chống cháy nổ

STT
1

TÊN TIÊU CHUẨN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn trong xây dựng

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

MÃ HIỆU
QCVN 18: 2014/BXD

16


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

STT

TÊN TIÊU CHUẨN

MÃ HIỆU

2

Phịng cháy chữa cháy cho nhà và cơng trình–u cầu thiết kế

3

An toàn điện trong xây dựng


TCVN 4036 – 1985

4

An toàn cháy – Yêu cầu chung

TCVN 3254 – 1989

5

An toàn nổ – Yêu cầu chung

TCVN 3255 – 1986

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

TCVN 2622-1995

17

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm

lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

CHƯƠNG II: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
2.1.

Vị trí địa lý:

Quảng Nam nằm ở khu vực miền Trung Việt Nam, cách thủ đơ Hà Nội 900 km
về phía Bắc, cách thành phố Đà Nẵng 60 km về phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí

Minh 900 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A. Phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng, phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum, phía
Tây giáp biên giới Lào, tỉnh Sekong (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào), phía Đơng
giáp Biển Đơng. Quảng Nam có 18 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 2 thành phố, 1
thị xã và 15 huyện với 247 xã, phường, thị trấn. Tỉnh lỵ của Quảng Nam đặt tại thành
phố Tam Kỳ.
Tổng diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 10.438 km². Địa hình thấp dần từ tây sang
đơng và chia làm 3 vùng: vùng núi phía tây, trung du ở giữa và đồng bằng ven biển
phía đơng. Quảng Nam nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung
bình năm trên 25 °C, lượng mưa trung bình hàng năm đạt 2.000-2.500mm với hơn
70% tập trung vào 3 tháng mùa mưa (tháng 10, 11 và 12). Vu Gia - Thu Bồn và Tam
Kỳ là hai lưu vực sơng chính.
Rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh là kiểu sinh thái chủ đạo của Quảng Nam.
Quảng Nam là tỉnh giàu tiềm năng rừng nhưng do bị khai thác quá mức trong một
thời gian dài nên diện tích rừng ngun sinh cịn ít. Việc đẩy mạnh trồng rừng trong
những năm gần đây đã tăng diện tích đất có rừng của Quảng Nam lên hơn 55% vào
năm 2014. Đây là một trong những địa phương có diện tích đất có rừng cao nhất cả
nước. Rừng đặc dụng Sông Thanh là khu bảo tồn lớn nhất tỉnh, nơi mà các động vật
hoang dã khu vực Trung Trường Sơn đang được bảo tồn. Nhân sâm Ngọc Linh là cây
dược liệu quý phân bố chủ yếu ở độ cao trên 1,000 m của núi Ngọc Linh.
Quảng Nam có đường bờ biển dài 125 km, ven biển có nhiều bãi tắm đẹp, nổi
tiếng, như: Hà My (Điện Bàn), Cửa Đại (Hội An), Bình Minh (Thăng Bình), Tam
Thanh (Tam Kỳ), Bãi Rạng (Núi Thành),… Cù Lao Chàm là cụm đảo ven bờ với hệ
sinh thái phong phú được công nhận là khu dự trữ sinh quyển của thế giới.
Nhìn chung, điều kiện tự nhiên của Quảng Nam (thời tiết-khí hậu, địa hình, tài
ngun nước, biển) có nhiều thuận lợi, tiềm năng cho phát triển sự nghiệp văn hóa đa
dạng, độc đáo (phát triển những tiểu vùng văn hóa), phát triển ngành du lịch (du lịch
văn hóa, du lịch sinh thái).
2.1.1.

Địa điểm:


- Địa điểm: xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
- Vị trí cụ thể: theo Quyết định số 1662/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND
tỉnh Quảng Nam, tại xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
2.1.2.
-

Ranh giới có tự cận
Phía bắc : giáp đất rừng sản xuất và mỏ đá Núi Trà;
Phía Nam: giáp đất rừng sản xuất;
Phía Đơng: giáp đất rừng sản xuất;
Phía Tây: giáp đất rừng sản xuất.

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

18


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm

lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

Cụm CN
Nam Chu
Lai

Sân bay Chu Lai

Vị trí đấu
nối với
đường vận
chuyển

Vị trí lập
quy hoạch.

Hình 1: Sơ đồ vị trí dự án

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

19


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp

bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

Hình 2 : Tọa độ quy hoạch Hạng mục Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng
phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh
2.2.

Điều kiện tự nhiên:

2.2.1. Khí hậu

- Nằm trong vùng khí hậu Nam trung bộ, có khí hậu nhiệt đới gió mùa, chịu ảnh
hưởng trực tiếp của dãy Trường Sơn. Một năm chia làm 2 mùa: mùa khô từ tháng 1
đến tháng 8; mùa mưa từ tháng 9 đến tháng 12, theo số liệu thực đo tại trạm Núi
Thành (số liệu do Đài khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Nam cấp) tổng kết trong nhiều
năm, khí hậu có đặc trưng cơ bản như sau:
a) Nhiệt độ:
- Mang đặc điểm chung của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Cụ thể:
+ Nhiệt độ trung bình năm


:26 oC

+ Lượng mưa trung bình hàng năm (2020 và 2022)

:4.116 mm

+ Lượng bốc hơi trung bình

:1.160 mm

+ Độ ẩm khơng khí trung bình

:82 %

- Mùa hè thường ít mưa và rất nóng, nhiệt độ cao nhất lên đến 35 oC.
- Mùa đông thường mưa nhiều và lạnh, nhiệt độ thấp nhất xuống 19,3 oC
- Với tình hình nhiệt độ như trên thì mùa khơ từ tháng 1 đến đầu tháng 8, gây
nhiều khó khăn trong sản xuất cũng như trong sinh hoạt của người dân trên địa bàn.
b) Mưa:

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

20


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

- Theo số liệu của Đài khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Nam cung cấp, số liệu
quan trắc tại thị trấn Núi Thành năm 2020, 2021 và 6 tháng đầu năm 2022 (có đính

kèm theo thuyết minh BCNCKT) là:
- Mùa mưa bắt đầu từ cuối tháng 9 và kết thúc vào tháng 2 năm sau. Thời gian
mưa lớn nhất tập trung vào 3 tháng 10, 11 và 12, trong đó tháng 10 là thời gian mưa
nhiều nhất chiếm 30% lượng mưa cả năm. Trong 3 tháng này, tổng lượng mưa
khoảng 2.658 – 3.895mm, lượng mưa tháng trung bình khoảng 250mm nên hay gây
ngập úng vùng trũng ven sơng Trường Giang, làm khó khăn cho sinh hoạt của nhân
dân.
- Mùa khô từ tháng 2 đến đầu tháng 9, thời gian ít mưa nhất tập trung vào 3
tháng 2, 3 và 4. Lượng mưa tháng trung bình thời kỳ này khoảng 20 - 40mm.
c) Gió bão:
- Hướng gió chính là Tây Nam và Đơng Bắc.
- Bão thường xuất hiện từ tháng 8 đến tháng 10, gây ngập lũ ảnh hưởng rất lớn
đến sự phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
Vận tốc gió trung bình năm 2,9m/s, lớn nhất trung bình từ 14 - 28m/s, vận tốc
gió cực đại khi có bão lên tới 40m/s.
2.2.2. Thủy văn

Quảng Nam có hai hệ thống sơng lớn là Vu Gia - Thu Bồn (VG-TB) và Tam
Kỳ. Diện tích lưu vực VG-TB (bao gồm một phần lưu vực thuộc tỉnh Kon Tum,
Quảng Ngãi, thành phố Đà Nẵng là 10,350 km², là 1 trong 10 hệ thống sơng có diện
tích lưu vực lớn nhất Việt Nam và lưu vực sông Tam Kỳ là 735 km². Các sông bắt
nguồn từ sườn đông của dãy Trường Sơn, chảy chủ yếu theo hướng Tây-Đông và đổ
ra biển Đông tại cửa Hàn (Đà Nẵng), cửa Đại (Hội An) và An Hịa (Núi Thành).
Ngồi hai hệ thống sơng trên, sơng Trường Giang có chiều dài 47 km chảy dọc ven
biển theo hướng Bắc - Nam kết nối hệ thống sông VG-TB và Tam Kỳ.
Do địa hình đồi dốc và lượng mưa lớn nên mạng lưới sơng ngịi của tỉnh Quảng
Nam khá dày đặc. Mật độ sơng ngịi trung bình là 0.47 km/km² cho hệ thống VG TB và 0.6 km/km² cho các hệ thống sơng khác.
Các sơng có lưu lượng dịng chảy lớn, đầy nước quanh năm. Lưu lượng dịng
chảy trung bình năm của sơng Vu Gia (tính đến thị trấn Thạnh Mỹ với diện tích lưu
vực 1,850 km²) là 127 m3/s, của sơng Thu Bồn (tính đến Nơng Sơn với diện tích lưu

vực 3,130 km²) là 281 m3/s. Chế độ dòng chảy của sơng ngịi có sự phân mùa rõ rệt.
Dịng chảy 3 tháng mùa lũ (tháng 10, 11, 12) chiếm 65 - 70% tổng dòng chảy cả năm
trong khi dòng chảy vào mùa kiệt (từ tháng 2 đến tháng 8) rất thấp. Hai tháng 1 và 9
là các tháng chuyển tiếp với dòng chảy thất thường. Lưu lượng cực đại của Thu Bồn
tại Nông Sơn là 10,600 m3/s và lưu lượng tối thiểu đo được là 15.7 m3/s trong khi đó
lưu lượng cực đại của Vu Gia tại Thạnh Mỹ là 4,540 m3/s và cực tiểu là 10.5 m3/s.
Lưu lượng lớn vào mùa mưa và thấp vào mùa khô là nguyên nhân chính gây nên lũ
lụt và hạn hán trong vùng.
Tài nguyên nước phong phú là tiền đề để phát triển thủy điện trên địa bàn. Tính
đến 2015, trên địa bàn Quảng Nam có 8 dự án thủy điện có cơng suất lớn (trên 100

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

21

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình



Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

MW) và 35 thủy điện có cơng suất nhỏ. Nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn như
Sông Tranh 2, Đăk Mi 4, A Vương, Sông Bung 2, Sông Bung 4, Sông Kôn 2... đã và
đang được xây dựng góp phần cung cấp điện cho nhu cầu ngày càng tăng của cả
nước.
2.2.3.

Địa hình

2.2.3.1. Địa hình tỉnh Quảng Nam:
Quảng Nam có hướng địa hình nghiêng dần từ Tây sang Đơng hình thành 3 kiểu
cảnh quan sinh thái rõ rệt là kiểu núi cao phía Tây, kiểu trung du ở giữa và dải đồng
bằng ven biển. Vùng đồi núi chiếm 72% diện tích tự nhiên với nhiều ngọn cao trên
2.000m như núi Lum Heo cao 2.045m, núi Tion cao 2.032m, núi Gole - Lang cao
1.855m (huyện Phước Sơn). Núi Ngọc Linh cao 2.598m nằm giữa ranh giới Quảng
Nam, Kon Tum là đỉnh núi cao nhất của dãy Trường Sơn. Ngồi ra, vùng ven biển
phía đơng sông Trường Giang là dài cồn cát chạy dài từ Điện Ngọc, Điện Bàn đến
Tam Quang, Núi Thành. Bề mặt địa hình bị chia cắt bởi hệ thống sơng ngịi khá phát
triển gồm sông Thu Bồn, sông Tam Kỳ và sơng Trường Giang.
2.2.3.2. Địa hình khu vực dự án:
Khu vực có địa hình đồi núi, độ dốc địa hình lớn 10%-25%.
Cao độ địa hình thấp nhất: +47.50m.
Cao độ địa hình lớn nhất: +125.00m.
+117.5m

+47.5m

+65.0m


+125.0m
+115.0m

+110.0m
+75.0m

Hình 3: Sơ đồ địa hình khu vực dự án

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

22

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh


2.2.4. Địa chất
2.2.4.1. Địa tầng kiến tạo khu vực
Căn cứ vào một số tài liệu điều tra và nghiên cứu Bản đồ Địa chất & Khoáng
sản tỷ lệ 1/200.000 tờ Hội An (D – 49 - I) - Cục địa chất & Khoáng sản Việt Nam
xuất bản Hà Nội 1995 cho thấy: Khu vực xây dựng nằm phía Nam Quảng Nam,
thuộc vùng đồi núi, thành tạo hệ địa tầng khu vực chủ yếu là sét pha lẫn dăm sạn,
dăm cục, cát thô, đá granit....
+ Phức hệ Chu Lai
): plagiogranit migmatic, granit migmatic, biotit
dạng amphibol, tướng ven rìa, gneiso granits biotit tướng trung tâm.
+ Hệ tầng Khâm Đức – phân hệ tầng trên (PR2-3kd3): đá phiến amphibol,
amphibol xen đá phiến thạch anh – biot, gneis biotit.
+ Hệ tầng Khâm Đức – phân hệ tầng giữa (PR2-3kd2): phần dưới gneis biotit, đá
phiến biot có granat. Phần trên đá phiến biot, đá phiến graphit, đá phiến thạch anh
fenpast, amphibol, thấy kính đá hoa.
2.2.4.2. Địa tầng và tính chất cơ lý đất tại khu vực xây dựng cơng trình
Căn cứ vào số liệu khoan khảo sát địa chất hiện trường, kết hợp các số liệu thí
nghiệm trong phòng, địa tầng tại khu vực xây dựng được chia thành các lớp theo thứ
tự từ trên xuống, có đặc điểm như sau: (xem hình trụ các hố khoan và các mặt cắt
ĐCCT ở phần phụ lục kèm theo báo cáo)
Lớp A: Tầng phủ đất sét pha màu xám xanh lẫn rễ cây với bề dày 0.2m.
Lớp TL: Lớp tảng lăn đá granits cứng chắc, với nhiều kích thước tảng lăn khác
nhau. Qua khảo sát cho thấy tại LK1, LK5 và LK6 kích thước tảng lăn từ 0.5-1m
chiếm 50-60%, tại LK3, LK4 kích thước tảng lăn từ 0.5-1m chiếm 35-40%, tại LK2,
LK8, LK9 kích thước tảng lăn 2-4m chiếm 20-30%, tại LK7 kích thước tảng lăn 0.51m chiếm 80-90%.
Lớp 1: Cát hạt thô lẫn dăm sỏi sạn, màu xám vàng, kết cấu chặt vừa, trạng thái
bão hòa. Lớp này xuất hiện ở 2 hố khoan LK7 và LK10. Bề dày lớp thay đổi từ
1.80m đến 7.0m. Lớp đất có cường độ chịu tải tốt Rqu = 3.0 kG/cm 2. Trong lớp này
chúng tơi đã thí nghiệm 4 mẫu.

Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu lớp này như sau:
Stt
1

2
3
4

Các chỉ tiêu cơ lý
- Thành phần hạt:
+ Hạt cuội
+ Hạt sỏi sạn
+ Hạt cát
+ Hạt bụi
+ Hạt sét
- Độ ẩm tự nhiên
- Khối lượng riêng
- Cường độ chịu tải quy ước

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình


hiệu

W


Rqu

Đơn vị


Giá trị

%
%
%
%
%
%
g/cm3
kG/cm2

7.4
16.8
75.8
0.0
0.0
25.6
2.65
3.00

23

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn

a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

Lớp 2: Sét pha lẫn dăm sạn, dăm cục, màu xám vàng loang lỗ nâu đỏ, trạng thái
nửa cứng đến cứng (Tỷ lệ dăm sạn 25-35%). Lớp này xuất hiện ở cả các lỗ khoan
LK1, LK2, LK3, LK4, LK6, LK8 và LK9. Bề dày lớp thay đổi từ 0.9m (LK1) đến
5.6m (LK6). Cao độ đáy lớp thay đổi từ 57.21m (LK8) đến 84.62m (LK3). Lớp đất
có cường độ chịu tải tốt Ro = 3.00 kG/cm2. Trong lớp này chúng tơi đã thí nghiệm 9
mẫu.
Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu lớp này như sau:
STT
1

Các chỉ tiêu cơ lý


hiệu

Đơn vị

Giá trị


+ Hạt cuội

%

10.6

+ Hạt sỏi sạn

%

19.3

+ Hạt cát

%

38.9

+ Hạt bụi

%

16.3

+ Hạt sét

%

14.9


- Thành phần hạt:

2

- Độ ẩm tự nhiên

W

%

22.1

3

- Khối lượng thể tích tự nhiên

w

g/cm3

1.81

4

- Khối lượng thể tích khơ

k

g/cm3


1.48

5

- Khối lượng riêng



g/cm3

2.70

6

- Hệ số rỗng tự nhiên

e

-

0.828

7

- Độ bão hoà

G

%


72.2

8

- Độ lỗ rỗng

n

%

45.3

9

- Giới hạn dẻo

Wp

%

21.9

10

- Giới hạn chảy

WL

%


36.0

11

- Chỉ số dẻo

Ip

12

- Hệ số nén lún

a1-2

13

- Mơ đun biến dạng

E1-2

kG/cm2

81.3

14

- Góc nội ma sát




độ



15

- Lực dính

C

kG/cm2

0.256

16

- Cường độ chịu tải quy ước

Rqu

kG/cm2

3.00

14.1
cm2/kG

0.023

Lớp 3: Sét pha lẫn nhiều dăm cục, màu nâu đỏ, xám vàng, trạng thái cứng (Tỷ

lệ dăm cục 50-60%). Lớp này xuất hiện ở cả các lỗ khoan LK2, LK4, LK5, LK6,
LK8 và LK9. Bề dày lớp thay đổi từ 0.9m (LK1) đến 5.6m (LK6). Cao độ đáy lớp
thay đổi từ 0.5m (LK2) đến 3.6m (LK6). Lớp đất có cường độ chịu tải tốt Ro = 3.50
kG/cm2. Trong lớp này chúng tơi đã thí nghiệm 7 mẫu.

Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

24

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n
d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình


Dự án: Khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
Hạng mục: Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng phương pháp chôn lấp hợp vệ sinh

37. Địa vị a. Bấp bê nh b. Bập bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 38 . Lửa cháy a. Bấp
bênh b. Bập bùng c. Bậ p bềnh d. Bập bẹ 39. Sóng nước a. Bấ p bên h b. Bập
bùng c. Bập bềnh d. Bậ p bẹ 40 . Tiếng nói a. Bấp bênh b. Bập bùng c. Bậ p bề n

d. Bập bẹ e. 41. Con ngựa a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất hủ d. Bất minh 42. Tá
phẩm a. Bất hảo b. Bất kha m c. Bất h ủ d. Bất minh 43. P hần tử a. Bất hả o b.
Bất kham c. Bất hủ d. Bất mi nh 44 . Qua n hệ a. Bất hảo b. Bất kham c. Bất h ủ
d. Bất mi nh 45. Bàn tay a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm ái d. Ê m đềm 4 6. Dịng sơn
a. Êm ấm b. Êm dị u c. Ê m ái d. Ê m đề m 47. Gia đình a. Êm ấ m b. Ê m dịu c. Êm
ái d. Êm đềm 4 8. Mùi hương a. Ê m ấm b. Êm dịu c. Ê m ái d. Ê m đề m 49 . Tấm
lòng a. Hào hùng b. Hà o hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 0. Khí phách a. Hào
hùng b. Hào hiệ p c. Hà o phóng d. Hà o hoa 5 1. Dáng điệu a. Hào hùng b. Hào
hiệp c. Hà o phóng d. Hào hoa 52. Ăn tiêu a. Hà o hùng b. Hào hiệp c. Hào
phóng d. Hào hoa 53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đá nh bằ ng 56. Tính tình

Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu lớp này như sau:
Các chỉ tiêu cơ lý

1


hiệu

Đơn vị

Giá trị

+ Hạt cuội

%

26.1

+ Hạt sỏi sạn


%

20.9

+ Hạt cát

%

31.0

+ Hạt bụi

%

10.1

+ Hạt sét

%

11.9

STT

- Thành phần hạt:

2

- Độ ẩm tự nhiên


W

%

17.4

3

- Khối lượng thể tích tự nhiên

w

g/cm3

1.86

4

- Khối lượng thể tích khơ

k

g/cm3

1.56

5

- Khối lượng riêng




g/cm3

2.69

6

- Hệ số rỗng tự nhiên

e

-

0.725

7

- Độ bão hoà

G

%

70.4

8

- Độ lỗ rỗng


n

%

42.0

9

- Giới hạn dẻo

Wp

%

33.2

10

- Giới hạn chảy

WL

%

20.8

11

- Chỉ số dẻo


Ip

12

- Hệ số nén lún

a1-2

13

- Mô đun biến dạng

E1-2

kG/cm2

142.9

14

- Góc nội ma sát



độ



15


- Lực dính

C

kG/cm2

0.343

16

- Cường độ chịu tải quy ước

Rqu

kG/cm2

3.50

12.4
cm2/kG

0.013

Lớp 4: Đá granits phong hóa mạnh đến vừa, nứt nẻ nhiều, đá cứng chắc trung
bình. Đá được phân loại cấp 4 theo TCVN 11676-2016. Lớp này xuất hiện ở tấc cả
các lỗ khoan. Bề dày lớp thay đổi từ 0.6-4.5m. Cao độ đáy lớp dao động từ 44.4m
(LK10) đến 83.0m (LK4). Trong lớp này chúng tơi đã thí nghiệm 6 mẫu.
Kết quả thí nghiệm các chỉ tiêu lớp này như sau:
Stt


Các chỉ tiêu cơ lý


hiệu

Đơn vị

Giá trị

1

- Cường độ nén khô

c

kG/cm2

456.4

2

- Cường độ nén bão hòa

CH

kG/cm2

397.2


Liên danh tư vấn: VanLam.Cenic – Thành An - Vạn Gia Bình

25


×