Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN CHẤT THẢI CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN TINH BỘT MÌ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.57 KB, 9 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
KHOA: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
MÔN HỌC: KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
…………….o0o……………
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG
TRÌNH KIỂM TOÁN CHẤT THẢI
CỦA NGÀNH CHẾ BIẾN
TINH BỘT MÌ
GVHD: ThS. Vũ Thị Hồng Thủy
SVTH: Lớp DH10DL Thứ 4_ tiết 456_RĐ 303
1. Đặng Thị Liễu 10157087
2. Đặng Thúy An 10157237
3. Phạm Phước Lộc 10157099
4. Tô Hồng Thắm 10157173
5. Nguyễn Văn Chiến 10157022
6. Trà Thị Kim Yến 10157236
7. Lào Văn Phấn 10157142
8. Nguyễn Thị Tuyết Loan 10157094
9. Bùi Thị Thu Trang 10157199
10.Nguyễn Thị Thương 10157191
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH KIỂM TOÁN GIẢM THIỂU CHẤT THẢI
Giai đoạn 1: Tìm hiểu các công đoạn sản xuất
Bước 1 . Quy trình chế biến tinh bột mì
Rửa sơ bộ
Chất thải rắn
Rửa ướt
Cắt khúc
Nước thải


Chất thải rắn
Nghiền
Ly tâm tách bã

Ly tâm tách dịch
Rửa tinh bột
Ly tâm vắt
Sấy
Làm nguội
TB loại 1
Nước
SO
2
Sơ đồ 1: Quy trình chế biến
Page 2
Khoai mì
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Giai đoạn 2: Xác định lượng vào và đầu ra của công nghệ sản xuất
Bước 2. Sơ đồ dòng của quy trình
Bước 3: Điều tra số lượng bảo tồn và thất thoát ở các công đoạn
Page 3
Củ sắn tươi
-Rửa củ, bóc vỏ
- Rửa sơ bộ
- Tách vỏ
- Làm sạch
Đất cát
Vỏ gỗ, nước thải, dịch tinh bột,
Nước cấp
-Nghiền

- Cắt khúc
- Nghiền
Đầu củ, sơ sắn, dịch tinh bột,
bụi tinh bột,
Khoai mì đã rửa,
nước
Dịch sữa bột, nước, bã
thải,
Nước
Dịch bột,
Ly tâm tách bã
Dịch sữa bột,
Bột nhão, nước
thải,
Ly tâm tách dịch
Tinh bột nhuyễn khô,
Bột nhão,
Ly tâm vắt
Tinh bột, khí

thải,
Tinh bột nhuyến
khô, dầu FO
Sấy khô
Làm nguội
-Hoàn thiện sản phẩm
- Sàng, lọc
- Đóng bao
Tinh bột, bao
gói

Tinh bột thành phẩm, bụi,
nhiêt thừa, vật liệu đóng
bao hỏng
Sản phẩm
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Bảng 1: Tồn trữ nguyên vật liệu và thất thoát
Loại NVL Số lượng
mua hàng
năm
Số lượng sử
dụng trong
sản
xuất/năm
Lượng tồn
trữ
Thời gian
tồn trữ
Ước tính
thất thoát
hàng năm
Củ mì - - - - -
Bao đóng
gói
- - - - -
Chất phụ
gia
- - - - -
Dầu FO - - - - -
………. - - - - -
Bảng 2: Số lượng chất thải tái sử dụng hàng năm

Công đoạn Loại chât thải Vị trí và số lượng
chất thải tái sử
dụng
Ghi chú
Rửa củ, cắt khúc Đất, cát, củ mì
vụn….
- -
Nghiền Khoai mì nghiền
rơi vãi,
- -
Ly tâm tách dịch,
ly tâm tách bã
Bã mì, dịch, chất
phụ gia
- -
Rửa tinh bột Nước thải - -
Sấy, làm nguội,
đóng gói
Bao bì đóng
gói….
- -
Giai đoạn 3: Lập cân bằng vật chất và đánh giá nguồn thải
Tính toán cân bằng vật chất cho toàn bộ quy trình
Bước 4. Nước thải
Page 4
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
NGUYÊN NHÂN CHỈ TIÊU Hệ thống xử lý
hiện hữu
Hiệu quả
xử lý của

nhà máy
Chi phí xử
lý NT
- Nước cho công đoạn
rửa, làm sạch
- Nước cho công đoạn
nghiền
- Nước cho công đoạn ly
tâm
tách bã
- Nước cho công đoạn
tách bột thô
- Nước cho công đoạn
tách bột mịn
- Nước thải tinh bột
- Nước rửa thiết bị
Tải lượng nước
dùng cho toàn bộ
quá trình sản xuất
(m
3
/ngày)
-Nước thải rửa
củ mì chưa xử
lý chảy tràn lan
trên bề mặt
đường.
-Nước thải sau
chế biến được
chứa trong hệ

thống xử lý tập
trung của nhà
máy nhưng lại
không được
vận hành để xử
lý.
-
-
COD (m
3
/ngày) -
BOD (m
3
/ngày) -
SS (kg/ngày) -
pH -
Bước 5: Chất thải rắn
Chất thải Tính chất chất
thải
Khối lượng
(kg/ngày)
Phương pháp
xử lý hiện
hành
Hiệu quả xử
lý hiện hành
Chi phí xử

Sản
xuất

Vỏ mì Vỏ mì chứa
CN- > độc
hại, có khả
năng gây ung
thư
- Bỏ đống tại
khu vực ngoài
nhà máy
- -
Cát, đất,
vỏ mì
Gây bụi, ô
nhiễm không
khí
- Chưa có hệ
thống thu gom
- -
Mì vụn Gây bụi, mất - Chưa có thu - -
Page 5
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
cảnh quan gom triệt để
Bã mì Gây mùi chua
khó chịu
- Hệ thống chưa
xử lý nhanh,
chưa đem bán
để tận dụng từ
lợi ích của bã

- -

Bột mì
rơi vãi,
bao bì hư
hỏng
Bụi, ô nhiễm
môi trường
- Chưa thu gom
bột mì rơi vãi
- -
Sinh
hoạt
Bao ni
lông, hộp
cơm
Khó phân hủy,
gây ô nhiễm
môi trường
- Hệ thống thu
gom rác chưa
hoạt động liên
tục
-
Bước 6: Khí thải
KHÍ
THẢ
I
Nguồn
phát sinh
Chỉ tiêu Hiện trạng xử lý Hiệu quả
sau khi xử


Chi phí xử lý
Đốt dầu
FO
CO
2
Chưa có hệ thống
xử lý khí thải lò
sấy và bồn chứa
dầu FO bị rò rỉ ra
đất gây ô nhiễm .
-
-
SO
2
-
CO -
NO
X
-
SO
3
-
Bụi tinh bột Không có hệ thống
kiểm soát lượng
bụi tinh bột
-
Giai đoạn 4: Xây dựng các giải pháp giảm thiểu chất thải
Bước 7: Các biện pháp giảm thiểu chất thải đề xuất
Page 6

KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
CHẤT
THẢI
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CHẤT
THẢI
Hiệu quả
phương án đề
xuất
Chi phí cho
phương án đề
xuất
Nước thải -Nước thu hồi sau khi lọc có thể
rửa củ
-Quá trình xử lý kị khí thu hồi
biogas cung cấp nhiệt cho quá trình
đốt
-Bùn sau khi xử lý nước thải xong
dùng làm phân hữu cơ bón cho cây
trồng
-Sữa lại các vị trí rò rĩ và các can
hư hỏng
Chất thải rắn -Bã mì bán cho doanh nghiệp làm
thức ăn cho gia súc vận chuyển ra
khỏi nhà máy kịp thời
-Vỏ mì bổ sung vào trong rơm, rạ,
mùn cưa để trồng nấm
-Thu hồi tinh bột bằng tháp rửa khí,
túi vải, cyclone
-Rữa bã và ly tâm để tách nước thu
hồi tinh bột

-Thay hệ thống đóng bao cũ bằng
hệ thống mới
-Cát, đất…. từ công đoạn rữa củ
thu gom, tích trữ để làm vật liệu
xây dựng.
Khí thải,
tiếng ồn
-Xây dựng ống khói cao để tăng
khả năng pha loãng nồng độ
-Điều chỉnh quá trình đốt lò hợp lý
để giảm lượng sử dụng dầu FO
-Tăng cường bảo trì, theo dõi máy
móc trong khi vận hành
-Cải tiến các phương tiện vận
chuyển
Bước 8: Đề xuất quy trình xử lý nước thải
Nước trong
Page 7
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Bùn
Nước thải sản xuất TB
Song chắn rác
Bể aerotank
Bể lắng 01
Bể axit Khử CN
-
Bể UASB
NT chế biến tinh bột mì
Hồ xử lý hiếu khí
Bể lắng cát 01

Bể lắng cát 02
Song chắn rác
Bể trung hòa
Vôi
Bùn
Bể bùn hoạt tính
Bể lắng 02
Khí nén
Làm phân hữu cơ bón cho cây trồng
Khí Biogas
Nguồn tiếp nhận
Nước thải rửa củ
Cung cấp nhiệt cho lò hơi
Nuôi cá
Page 8
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
Quy trình xử lý nước thải đề xuất
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CỦA NHÓM
STT Nhiệm vụ Công việc Người thực hiện
1 Kiểm toán quy trình
công nghệ và sơ đồ
dòng
KT. Đặng Thị Liễu
KT. Đặng Thúy An
2 Kiểm toán nước thải Tải lượng KT. Nguyễn Thị Thương
Hiệu quả xử lý KT. Tô Hồng Thắm
Chi phí xử lý KT. Bùi Thị Thu Trang
3 Kiểm toán chất thải
rắn
Khối lượng KT. Phạm Phước Lộc

Chi phí xử lý KT. Nguyễn Văn Chiến
4 Kiểm toán khí thải Nồng độ KT. Trà Thị Kim Yến
Hiệu quả xử lý KT. Lào Văn Phấn
Chỉ tiêu xử lý KT. Nguyễn Thị Tuyết Loan
Page 9

×