Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

điện tử số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.35 KB, 27 trang )

1. Trọng số của chữ số thập lục phân là ?
a. 8i
b. 16i
c. 2i
d. 10i

2. Đặc điểm của hệ đếm nhị phân?
a. Gồm những số từ 0 đến 15
b.Gồm hai số 0 và 1
c.Gồm những số từ 0 đến 7
d.Gồm những số từ 0 đến 9

3. Một nhóm gồm 4 bit nhị phân được gọi là gì?
a.Nibble
b.Bibble
c.Mibble
d.Sibble

4. Sớ bù 2 của một sớ nhị phân được tính bằng cách
a.Lấy số bù 1 của số đó chèn thêm bit 1 bên trái
b.Lấy sớ bù 1 của sớ đó cộng một
c.Lấy phần bù của số bù 1
d.Lấy số bù 1 của số đó dịch 1 bit trái

5. Để biểu diễn chữ sớ thập lục phân chúng ta cần sử dụng
mấy bit ?
a.1 bit
b.2 bit
c.4 bit
d.3 bit


6. Đặc điểm của hệ đếm thập lục phân ?


a.Gồm những số từ 0 đến 9
b.Gồm hai số 0 và 1
c.Gồm số từ 0 đến 9 và từ A đến F
d.Gồm những số từ 0 đến 7

7. Hãy cho biết số 155 biểu diễn ở dạng bát phân là bao
nhiêu?
a.233
b.234
c.236
d.235

8. Số 155 biểu diễn ở hệ Hexa là bao nhiêu?
a.9B
b.8E
c.9A
d.8D

9. Trọng số của chữ số thập phân là?
a.10i
b.16i
c.8i
d.2i

10. Đặc điểm của hệ đếm thập phân?
a.Gồm những số từ 0 đến 9
b.Gồm những số từ 0 đến 7

c.Gồm hai số 0 và 1
d.Gồm những số từ 0 đến 15

11. Để biểu diễn 1 chữ số dạng nhị phân ta cần mấy bit


a.1
b.3
c.2
d.4

12. Các tiền tớ sau thuộc nhóm tiêu chuẩn nào?Kilo, Mega,
Giga, Tera
a.IEC
b.IEEE
c.ISO
d.SI

13. Hãy chỉ ra phát biểu đúng?
a.Bù 2 của một số nhị phân là chính số đó
b.Bù 2 của một số nhị phân bù 1 là chính số đó
c.Bù 1 của một số nhị phân bù 2 là chính số đó
d.Bù 2 của sớ nhị phân bù 2 là chính sớ đó

14. Kết quả bù 2 của sớ nhị phân 0101 là bao nhiêu ?
a.1010
b.0011
c.1001
d.1011


15. Số bù của một số nhị phân được xác định bằng cách
nào?
a.Dịch 1 bit của dãy nhị phân đó sang trái.
b.Dịch 1 bit của dãy số nhị phân đó sang phải


c.Loại bỏ các bit 0 giữ lại bit 1
d.Đảo các bit nhị phân 0 thành 1 và các bit 1 thành 0

16. Sớ nhị phân có dấu được biểu diễn bằng phương pháp
nào?
a.Tất cả các phương án
b.Sử dụng số bù 1
c.Sử dụng bit dấu
d.Sử dụng số bù 2

17. Để biểu diễn chữ số dạng bát phân chúng ta cần sử
dụng mấy bit ?
a.3 bit
b.1 bit
c.4 bit
d.2 bit

18. Tiền tố Mega có độ lớn bao nhiêu trong hệ thập phân?
a.
b.

c.

d.


19. Sớ nhị phân có dấu sau sẽ là sớ bao nhiêu trong hệ thập
phân 1010
a.10


b.-2
c.2
d.-10

20. Trong các quy tắc dưới đây quy tắc nào sai:
a.
b.X +1 = X
c.

d.

21. Với đầu vào là AB sau khi qua cởng NOR thì kết quả thu
được:
a.

b.
c.
d.

22. Đối với hàm NOT khi đầu vào là A thì ta thu được kết quả:
Chọn đáp án
a.

b.

c.


d.

23
23

23. Có những phép tính cơ bản của Đại sớ học Logic bao gồm:
a.Phép Phủ định logic
b.Phép Nhân Logic
c.Phép Cộng Logic
d.Tất cả các đáp án

24. Đối với hàm AND khi đầu vào là A và B thì ta thu được
kết quả:
a.A-B
b.A/B


c.A.B
d.A+B

25.

a.

b.

c.


d.

26. Với đầu vào là AB sau khi qua cổng NAND thì kết quả
thu được:
a.

b.
c.

d.


27. Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XNOR thì kết quả
thu được:
Chọn đáp án
a.

b.
c.
d.

28. rong các biểu thức dưới đây biểu thức nào sai:
a.Dùng dấu tích “∏” để lập tích của các tổ hợp biến mà hàm có giá trị bằng 1
b.Dạng chuẩn tắc Hội đầy đủ là tích của nhiều thành phần, mà mỗi thành
phần là một tổng đầy đủ của n biến
c.Tất cả đều đúng
d.Dạng chuẩn tắc hội đầy đủ cịn được gọi là tích các tổn

29. Biến Logic là biến:

a.Chỉ nhận giá trị 0
b.Chỉ nhận giá trị 1
c.Nhận giá trị 0 và 1
d.Nhận một giá trị bất k

30. Cho hàm n biến. Khi đó để biểu diễn hàm bằng phương
pháp bảng chân lý ta cần
a.

b.

c.


d.

31. Có bao nhiêu phương pháp biểu diễn hàm logic?
a.4
b.3
c.5
d.2

32. rong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?
a.Với dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ dùng dấu “∑” để lập tổng của các tổ hợp
biến mà hàm có giá trị bằng 1
b.Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ còn được gọi là tổng các tích
c.Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ là tổn của nhiều thành phần, mà mỗi thành
phần là một tích đầy đủ của n biến
d.Tất cả đều đúng


33. Với đầu vào là AB sau khi qua cổng XOR thì kết quả thu
được:
a.
b.
c.
d.

34. Đới với hàm OR khi đầu vào là A và B thì ta thu được
kết quả:
a.A+B
b.A.B
c.A-B
d.A/B


35. Phép Phủ định logic còn được gọi là phép gì:
a.Đảo
b.Tất cả đều sai
c.Tuyển
d.Hội

36. Trạng thái hoạt động của linh kiện điện tử số:
a.ON hoặc OFF
b.Tất cả các đáp án
c.YES OR NO
d.TRUE hoặc FALSE
37.

a.
b.

c.
d.

38. Trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào sai?
a.Tất cả đều đúng
b.Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ là tổn của nhiều thành phần, mà mỗi thành
phần là một tích đầy đủ của n biến
c.Với dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ dùng dấu “∑” để lập tổng của các tổ hợp
biến mà hàm có giá trị bằng 1
d.Dạng chuẩn tắc tuyển đầy đủ còn được gọi là tổng các tích

39. Trong các biểu thức dưới đây biểu thức nào sai:


a.Dùng dấu tích “∏” để lập tích của các tổ hợp biến mà hàm có giá trị bằng 1
b.Tất cả đều đúng
c.Dạng chuẩn tắc Hội đầy đủ là tích của nhiều thành phần, mà mỗi thành
phần là một tổng đầy đủ của n biến
d.Dạng chuẩn tắc hội đầy đủ còn được gọi là tích các tổn

40. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
a.Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số cho ta kết quả tối thiểu dựa
trên số lượng biến đầu vào
b.Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số sẽ khơng cho ta biết được biểu
thức thu được là tối thiểu hay chưa
c.Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số khơng cho ta kết quả tối thiểu
d.Phương pháp tối thiểu hóa bằng biến đại số luôn cho ta kết quả tối thiểu

41. Với đầu vào là A = 0 và B = 0 ta thu được:
a.FNAND(AB) = 2

b.FNAND(AB) = 1
c.FNAND(AB) = 3
d.FNAND(AB) = 0

42. Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép
NOR giữa 2 biến nhận giá trị bằng 1. Khi đó A, B sẽ có giá
trị bằng bao nhiêu
a.A = 1, B = 1
b.A = 0, B = 0
c.A = 0, B=1
d.A = 1, B=0

43.


a.NAND
b.OR
c.XOR
d.AND

44. Mạch IC 74LS08 sử dụng cổng nào:
a.Cổng OR
b.Cổng XOR
c.Cổng AND
d.Cổng NOT

45. Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép
NAND giữa 2 biến nhận giá trị bằng 0. Khi đó A, B sẽ có giá
trị bằng bao nhiêu?
Chọn đáp án

a.A = 0, B = 0
b.A = 1, B = 1
c.A = 1, B=0
d.A = 1, B = 0

46. Mạch IC 74LS02 sử dụng cổng:
a.Cổng AND
b.Cổng XNOR
c.Cổng NAND
d.Cổng NOR

47.


.
a.NAND
b.Tất cả đều sai
c.XOR
d.NOR

48. Mạch IC 74LS00 sử dụng cổng nào:
a.Cổng OR
b.Cổng NOT
c.Cổng XOR
d.Cổng NAND

49. Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
a.
b.
c.

d.AB + AB = A

50. Mạch IC 74LS32 sử dụng cổng nào:
a.Cổng NOT
b.Cổng OR
c.Cổng XOR
d.Cổng AND

51. Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a.Cởng XNOR có thể được tạo thành từ cởng NOR hoặc NAND


b.Cổng XNOR chỉ có thể được tạo thành từ cổng NOR
c.Tất cả đều sai
d.Cổng XNOR không thể tạo thành từ cổng NAND

52. Mạch LS74LS04 sử dụng cổng nào:
a.Cổng XOR
b.Cổng AND
c.Cổng OR
d.Cổng NOT

53. Giả sử cho 2 biến logic A và B. Hàm F thực hiện phép
AND giữa 2 biến nhận giá trị bằng 1. Khi đó A, B sẽ có giá
trị bằng bao nhiêu?
a.A = 0; B = 1
b.A = 1; B = 1
c.A = 0; B = 0
d.A = 1; B = 0


54. Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
a.
b.
c.
d.

55.


a.IC 74LS04
b.IC 74LS02
c.IC 74LS08
d.IC 74LS32

56. Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
a.A + AB = A
b.Tất cả các biểu thức
c.
d.

6

57.

.
a.XOR
b.NOR
c.NXOR
d.NAND


58. Hãy cho biết ký hiệu nào là thể hiện cổng OR
a.
b.
c.
d.Tất cả các phương án


59. Với FF-RS có bao nhiêu chức năng của R và S để có thể
chuyển từ trạng thái Qn sang Qn+1
a.8
b.6
c.12
d.4

60. Flip – Flop RS cơ bản cấu tạo từ:
a.Cổng NOT và OR
b.Cổng NOT và NAND
c.Cổng NAND và NOR
d.Cổng OR và AND

61. Đâu là chức năng của FF-RS đồng bộ?:
a.Tất cả các đáp án
b.Khuyếch đại
c.Đồng bộ
d.Xử ly

62. Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn
sang Qn+1 là
a.R = 0, S = 0
b. Tất cả các đáp án

c.R = 0, S = 1
d.R = 1, S = 1

63. Filp – Flop RS đồng bộ khác với Filp – Flop RS thơng
thường ở điểm nào:
a.Có thêm mạch đồng bộ
b.Có thêm cổng XOR


c.Có thêm cởng NAND
d.Có thêm cổng XNOR

64.

Phương trình đặc trưng cho FF cấu trúc từ cổng NAND

Chọn đáp án
a.S = R.Q
b.
c.
d.Tất cả các phương án

65. Flip – Flop có 2 trạng thái lối ra nhận các trạng thái
nào:
a.Trạng thái 1 và 2
b.Trạng thái 3 và 4
c.Trạng thái 2 và 3
d.Trạng thái 0 và 1

66. Có bao nhiêu loại FF:

a.6 loại
b.4 loại
c.5 loại
d.3 loại

67. Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau
a.Điều kiện để chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 1 và K = 1
b.FF-JK không cần điều kiện chuyển đổi trạng thái
c.Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J ≠ K
d.Điều kiện chuyển đổi trạng thái của FF-JK là J = 0 và K = 0


68. Nhận xét chung cho các loại FF cấu trúc từ cổng NAND
và NOR:
a.Mạch cấu trúc từ cổng NOR lật trạng thái khi có sườn dương xung đến
b.Tất cả các phương án
c.Nhược điểm của FF-RS là điều khiển trực tiếp do xung đến, trạng thái cấm
không cho sử dụng
d.Mạch cấu trúc từ cổng NAND lật trạng thái khi có sườn âm xung đến

69. Đâu không phải ưu điểm của mạch tích hợp IC
a.Tiêu thụ năng lượng ít
b.Kích thước trọng lượng nhỏ
c.Giá thành rẻ
d.Tốc độ cao, độ tin cậy lớn

70. Về mặt cấu tạo, có mấy loại Transsistor
a.4 loại
b.5 loại
c.3 loại

d.2 loại

71. Hệ số khuếch đại dòng điện một chiều trong điều kiện
thơng bão hòa của Transistor có cơng thức:
Chọn đáp án
a.
b.
c.
d.

72. Với JFET kênh N nới ra có mấy điện cực:


a.3 cực
b.4 cực
c.2 cực
d.1 cực

73. Thành phần nào sau đây không thuộc Transistor
đáp án
a.Tất cả các phương án
b.Bazơ
c.Emitơ
d.Sensơ

74. JFET là transistor trường có cực cửa là:
a.Tiếp giáp NQ
b.Tiếp giáp PN
c.Tiếp giáp TZ
d.Tiếp giáp AD


75. Đâu là chức năng của FF-RS đồng bộ?:
a.Khuyếch đại
b.Xử lý
c.Đồng bộ
d.Tất cả các đáp án

76. Nhận xét chung cho các loại FF cấu trúc từ cổng NAND
và NOR:
a.Mạch cấu trúc từ cổng NAND lật trạng thái khi có sườn âm xung đến
b.Mạch cấu trúc từ cổng NOR lật trạng thái khi có sườn dương xung đến
c.Nhược điểm của FF-RS là điều khiển trực tiếp do xung đến, trạng thái cấm
không cho sử dụng
d.Tất cả các phương án


77.

a.FF – D
b.FF - JK
c.FF - RS
d.FF – RS chủ tớ

78. Flip – Flop Delay được cấu trúc từ:
a.Flip – Flop RS đồng bộĐáp án đúng là: Flip – Flop RS đồng bộ
b.Flip – Flop RS
c.Flip – Flop RS chủ tớ
d.Flip – Flop RS Cơ bản

79. Flip – Flop J-K được khắc phục từ:

a.Flip – Flop RS chủ tớ
b.Flip – Flop RS đồng bộ
c.Flip – Flop RS Cơ bản
d.Flip – Flop RS

80. Bộ đếm thuận là bộ đếm mà khi có xung đếm Xđ vào
thì trạng thái trong của bộ đếm….
a.Tăng thêm giá trị Xđ
b.Tăng dần đều
c.Không giảm
d.Tăng thêm 1

81. Ký hiệu DEL trong bảng mã ASCII có nghĩa là:


a. Thốt
b.Dừng
c.Kết thúc
d.Xóa

82. Cơ sở để xây dựng bộ so sánh bằng nhau là sử dụng
cổng logic nào?
a.AND
b.NOR
c.NAND
d.XNOR

83. Để giải mã cho hệ cơ số 10 gồm 10 ký tự
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, bộ giải mã nhị phân cần hết bao nhiêu
bit

a.6
b.5
c.4
d.3

84.

Chọn đáp án
a.Bô so sánh bằng 1 bit
b.Bộ so sánh hơn kém 1 bit
c.Bộ cộng nửa
d.bộ giải mã 2 bit


85. Mã hóa là sử dụng…để biểu thị một sự việc, hình ảnh,
đới tượng, trạng thái nào đó:
a.Ky tự
b.Tât cả các phương án
c.Chữ số, hình ảnh
d.Ngôn ngữ

86. Với bộ giải mã hiển thị sớ 7 thanh theo mã BCD-8421
với tín hiệu đầu ra là các ánh sáng a,b,c,d,e,f,g thì cần bao
nhiêu tín hiệu đầu vào
a.4
b.5
c.3
d.7

87. Chức năng của phần tử nhớ Flip – Flop:

a. Có thể tiếp nhận
b. Tất cả các phương án
c. Truyền đạt thông tin
d. Xử lý, lưu trữ

88. Phân theo chức năng, có mấy loại FF
a. 3
b. 4
c. 6
d. 5

89. Hãy chỉ ra phát biểu chính xác trong các phát biểu sau
a. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ loại FF-J-K
b. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS hoặc FF – J-K
c. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-RS


d. FF chủ tớ là loại FF được cấu tạo từ FF-D

90. Nhận xét chung cho các loại FF cấu trúc từ cổng NAND và NOR:
a. Nhược điểm của FF-RS là điều khiển trực tiếp do xung đến, trạng thái cấm không cho sử
dụng
b. Tất cả các phương án
c. Mạch cấu trúc từ cổng NAND lật trạng thái khi có sườn âm xung đến
d. Mạch cấu trúc từ cổng NOR lật trạng thái khi có sườn dương xung đến

91. Ký hiệu sau biểu diễn cho loại FF nào?
a. FF - RS
b. FF - JK
c. FF – D

d. FF – RS chủ tớ

92. Phương trình đặc trưng cho FF-RS cấu trúc từ cổng NOR

93. Với FF-RS điều kiện để chuyển đổi trạng thái từ Qn sang Qn+1 là


94. Phương trinh đặc trưng cho FF – RS la

95. Hãy chỉ ra biểu thức đúng trong các biểu thức sau:

96. Hinh vẽ sau biểu diễn giá trị của ham nao?


97. Hinh vẽ sau biểu diễn giá trị của ham nao?

98. Các tiền tố Ki, Mi, Gi, Ti… được sử dụng trong hệ cơ số đếm nao?
a. Nhị phân
b. Bát phân
c. Thập phân
d. Thập lục phân

99.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×