Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trường không khí vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2001- 2010 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.98 MB, 143 trang )

Bộ Khoa học và Công nghệ
Chơng trình khoa học công nghệ cấp nhà nớc
về bảo vệ Môi trờng và Phòng tránh thiên tai - KC.08.

***********************

Đề tài: Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi trờng phục vụ phát
triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 2001- 2010 - KC.08.02.


báo cáo tổng kết đề tài nhánh

Nghiên cứu xây dựng quy hoạch môi
trờng khÔNG KHí vùng đồng bằng
sông Hồng giai đoạn 2001 - 2010




Chủ trì: PGS. TS. DƯƠNG HồNG SƠN















Hà Nội
Tháng 12 năm 2003.













CHƯƠNG I

MỞ ĐẦU

Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

Th k 21 l th k phỏt trin ca sc mnh khoa hc cụng ngh: nh cụng ngh
tin hc, sinh hc, nng lng mi, vt liu mi Khoa hc v cụng ngh cú tỏc ng thỳc y
v c cu li nn kinh t th gii, em li nng sut lao ng tng vt. Trong xu th chung ú
cỏc nc cụng nghip phỏt trin cú xu hng chuyn sang c cu kinh t hin i vi nhng
ngnh cụng ngh cao, tit kim nng lng v cụng ngh sch, ng thi chuyn giao nhng

ngnh s dng nhiu lao ng cú kh nng gõy ụ nhim mụi trng, ũi hi nhiu nng lng
sang cỏc nc ang phỏt trin hay cũn gi l chuyn giao cụng ngh ụ nhim hoc xõm
lc sinh hc .
Khu vc ng bng Sụng Hng c phõn chia thnh 11 tnh v thnh ph bao gm:
H Ni; Hi Dng; Hi Phũng; Hng Yờn; Thỏi Bỡnh; Nam nh; Nam H; Ninh Bỡnh; H
Tõy; Bc Ninh; Vnh Phỳc. Ton vựng cú din tớch t t nhiờn l 14.974 ha, chim 4,46%
din tớch t ca c nc vi gn 100 qun, 2 huyn, 2 thnh ph trc thuc Trung ng, 9 th
xó, thnh ph thuc tnh, 82 th trn v 2.128 phng xó.
Vựng ng bng Sụng hng cú iu kin t nhiờn phong phỳ v a dng v cỏc h
sinh thỏi, cỏc loi ti nguyờn, cú nhp phỏt trin cao v kinh t, cú nhiu truyn thng v di
sn vn húa. Phớa Bc v Tõy Bc ng bng Sụng Hng giỏp vi khu vc trung du v min
nỳi, giu ti nguyờn khoỏng sn v rng. Phớa ụng giỏp bin ụng, phớa Nam giỏp vi khu
vc Bc Trung B. Tớnh n nm 1998, ton vựng cú 17.039.500 ngi, chim 21,8% dõn s
ca c nc. Vi mt c im ni bt l t cht ngi ụng nờn ng bng Sụng Hng vn
ang thng xuyờn phi i u vi mi thỏch thc. Bờn cnh ú, ng bng Sụng Hng
ang chuyn mỡnh sang nn kinh t th trng a thnh phn thỡ c im ny cng nh hng
sõu sc n tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t - xó hi v c bit l cỏc vn v mụi trng.
Vựng ng bng Sụng Hng cú ch khớ hu nhit i núng m, chu nhiu nh
hng ca bin, cú mựa ụng khỏ lnh v m, nhit thay i tht thng, cú mựa h núng,
ch ma khụng n nh. Ch nhit trong vựng chu nh hng ca nn khớ hu nhit i
giú mựa, mựa hố cú nhit cao vi nhit trung bỡnh trong cỏc thỏng (VI- VIII) xp x 26 -
28
0
. Trong khi ú vo mựa ụng, vi nhng khong thi gian chu nh hng ca giú mựa
ụng Bc, nhit trong cỏc thỏng I - II ch t trung bỡnh khong 16 - 17
0
. Nhit trung
bỡnh nm khong 23 - 23,5
0
. Nhit trung bỡnh thỏng thp nht cng nh giỏ tr cc tiu ca

nhit u xut hin thỏng 1. Nhit cao nht tuyt i ớt ni vt quỏ 40
0
C.
m tng i trung bỡnh nm ca vựng ng bng Sụng Hng l 80 - 85%. Thi
k m nht trong nm khong t thỏng 2 n thỏng 3, õy cng l thi k ma phựn - mt
hỡnh thỏi thi tit khỏ c sc ca vựng ng bng Sụng Hng.
Nhm thc hin ng ni m ca, phỏt trin cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc,
cỏc tnh vựng ng Bng Bc B ó trin khai xõy dng quy hoch tng th phỏt trin kinh
t xó hi n nm 2010 nhm cung cp cỏc thụng tin cn thit, nhng cn c khoa hc cho
vic hoch nh nhng ch chng phỏt trin, cỏc k hoch u t v hp tỏc, ún trc
nhng c hi phỏt trin, ng thi d bỏo cỏc khú khn v thỏch thc cn vt qua trong quỏ
trỡnh phỏt trin v hi nhp. Chỳng ta cn thu hỳt vn u t ca nc ngoi nhng cng phi
ht sc chỳ ý la chn cụng ngh hin i nht gn vi vic s dng cú hiu qu cỏc ngun
ti nguyờn v nng lc ni sinh trong nc. Quỏ trỡnh hi nhp v phỏt trin kinh t xó hi s
tng sc ộp lờn cỏc ngun ti nguyờn, cỏc thnh phn mụi trng trong ú cú ti nguyờn
khụng khớ. Chớnh vỡ vy, song song vi quy hoch kinh t xó hi cn phi tin hnh quy
hoch mụi trng cho khu vc BSH bo v mụi trng xanh sch, s dng hp lý cỏc
ngun ti nguyờn v phỏt trin bn vng.
Trong cỏc loi ti nguyờn, khụng khớ l ti nguyờn th ti nguyờn vụ giỏ, thng
xuyờn bao quanh con ngi, quyt nh s sng cũn v nh hng trc tip, liờn tc n sc
kho ca con ngi v cỏc loi sinh vt nhng li ớt c quan tõm nht. Con ngi thng
cho ti nguyờn khụng khớ m h hớt th tng giõy phỳt khụng phi l vụ cựng quý giỏ m l
Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
2
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

vụ giỏ tr, khụng phi tr tin. Ch n khi khụng khớ b ụ nhim ti mc nguy hi cho
sc kho v khụng cũn khụng khớ trong lnh hớt th, phi tn kộm rt nhiu tin ca
gim thiu ụ nhim v khụi phc cht lng khụng khớ (nh cỏc ụ th ln), ngi ta mi
hiu c giỏ tr ca nú.

ễ nhim khụng khớ c nh ngha l s cú mt trong khụng khớ t nhiờn ca mt
hoc nhiu cht vi nng v trong khong thi gian m gõy ra hoc cú th gõy nguy hi ti
sc kho v cuc sng con ngi, thc vt hay ng vt, cỏc h sinh thỏi, cỏc vt liu hoc
cụng trỡnh xõy dng . Cỏc cht ụ nhim khụng khớ thụng thng bao gm SO2, NOx, CO, O3,
bi cú th chia thnh hai nhúm: khớ v ht. Khớ, vớ d nh SO
2
, NO
x
cú c tớnh khuch tỏn
thng l cht khụng cú hỡnh dng rừ rt v cú th chuyn sang th rn hoc lng thụng qua
tỏc ng t hp ca vic tng ỏp sut v gim nhit . Ht l cỏc cht phõn tỏn, rn hoc
lng, cú ng kớnh ln hn mt phõn t (khong 0.0002
àm) nhng nh hn 500 àm. Kớnh
thc ca cỏc ht cú tim nng nh hng ti sc kho con ngi thng bng hoc nh hn
10
àm v c quan tõm hn. Trong khớ quyn, cỏc ht cú chu k hot ng bin i t vi
phỳt cho ti vi thỏng
Cỏc ngun gõy ụ nhim khụng khớ chớnh:
Ngun gõy ụ nhim thiờn nhiờn:
nc ta khụng cú nỳi la phun tro nhng do iu kiờn khớ hu nhit i giú mựa d
cú chỏy rng, cng gõy ụ nhim khụng khớ nng n. Ngoi ra khớ hu núng lm cỏc cht hu
c trong t nhiờn (xỏc ng, thc vt, cỏc m ly v bựn ỏy l thiờn do cn nc ao h hoc
khi triu xung cỏc vựng ven bin ) d phõn hu cng sinh ra nhiu cht gõy ụ nhim khớ
quyn. Ngoi ra cũn phi tớnh n s phỏt thi khớ nh kớnh (KNK) trong ú ch yu l CO2
v CH4 t din tớch t trng lỳa chim t l rt ln vựng BSH.
Ngun gõy ụ nhim do hot ng ca con ngi:
ễ nhim do cỏc hot ng cụng nghip v sn xut:
Cỏc ngnh gõy ụ nhim ch yu theo mc phỏt thi t ln n nh l: Nhit in,
sn xut xi mng v vt liu xõy dng, luyn kim, khai thỏc m (than, khớ t t nhiờn, khai
thỏc ỏ t nhiờn), cụng nghip hoỏ cht, cụng nghip phõn bún, ch bin giy, cụng nghip

thc phm v cỏc lng ngh.
ễ nhim do hot ng giao thụng vn ti:
õy l vn bc xỳc ca cỏc ụ th ln, cỏc trc giao thụng chớnh, c bit l mc
ụ nhim tng lờn nhiu ln do tc nghn giao thụng. Trc nm 1980, khong 80-90% dõn s
ụ th nc ta i li bng xe p, ngy nay khong 80% dõn ụ th i bng ụtụ, xe mỏy. Khi
kinh t phỏt trin, mc sng cỏc ụ th tng lờn, ngi ta cng cú nhu cu i li nờn cng
mua thờm nhiu xe mỏy v c ụtụ con, cng lm tng tc nghn giao thụng v ụ nhim thờm
cho mụi trng khụng khớ. Ngoi ra, do t cht ngi ụng v li ớch kinh doanh, ngi Vit
nam ta hay lm nh sỏt ng giao thụng, mt ph, ln chim din tớch ng v va hố,
cn tr giao thụng cng lm tng thờm tỏc hi ca khụng khớ b ụ nhim n sc kho.
nhiu ni do ng gia thụng xung cp nng, lp nha ph ng b búc i, xe c gii qua
li nhiu gõy ụ nhim bi trm trng v thng xuyờn, nng bi trong khụng khớ gp hng
chc ln TCCP (vớ d nh ng i qua khu khai thỏc ỏ huyn Chng M tnh H Tõy)
nhng vn khụng cú bin phỏp x lý. Cú th núi a s ngi dõn Vit nam ta sn sng chp
nhn i khụng khớ trong lnh v sc kho ly ngun li trc mt do c gn mt ng.
ễ nhim do hot ng xõy dng:
khu vc BSH hot ng xõy dng nh ca, ũng xỏ, cu cng, cỏc khu cụng
nghip din ra mnh m khp ni, c bit l cỏc ụ th. Cỏc hot ng xõy dng nh o
lp t, p phỏ cụng trỡnh c, chuyờn ch vt liu XDthng gõy ụ nhim bi trm trng
Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
3
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

cho mụi trng khụng khớ khu vc xung quanh. Ngoi ra cũn ụ nhim ting n v rung
ng t cỏc mỏy múc, xe ti v hot ng xõy dng.
ễ nhim do sinh hot ca nhõn dõn:
cỏc vựng ụ th ngi dõn thnh ph un nu a s bng than , mt s khụng nhiu
bng khớ t nhiờn (gas), bng in nhng mt s ni vn cũn dựng du ho. cỏc vựng nụng
thụn ch yu dựng t sinh khi nụng nghip (ci v rm, r, lỏ khụ ). un nu bng than,
ci v du ho thi ra mt lng khớ gõy ụ nhim khụng ln trờn quy mụ khu vc núi chung

nhng do s dng trong cỏc khu nh nờn nh hng nhiu v trc tip n sc kho ca
ngi dõn (ụ nhim trong nh v trong khu ph).
phc v ti KC.08.02. Nghiờn cu xõy dng quy hoch mụi trng phc v
phỏt trin kinh t xó hi vựng BSH chỳng tụi xõy dng bn Bỏo cỏo chuyờn ny bao
gm nhng ni dung chớnh sau:
ỏnh giỏ hin trng mụi trng khụng khớ trong khu vc trờn c s s liu o c cht
lng khụng khớ v nc ma.
Tớnh toỏn lng phỏt thi mt s cht ụ nhim c bn do cỏc hot ng kinh t xó hi
S dng phng phỏp mụ hỡnh xõy dng cỏc bn phõn vựng cht lng khụng
khớ khu vc ng Bng sụng Hng.
Gii phỏp v kin ngh
Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
4










CHƯƠNG 2
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ


Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng



Hin trng mụi trng khụng khớ c ỏnh giỏ thụng qua bỏo cỏo hin trng mụi
trng ca S Ti nguyờn v Mụi trng cỏc tnh, mng li o c cht lng nc ma v
khụng khớ thuc Tng cc Khớ tng Thu vn trc õy v nay thuc B Ti nguyờn v Mụi
trng, cỏc nghiờn cu ca nhiu c quan khỏc nhau. Cỏc thụng tin v cht lng khụng khớ
c th hin qua nng mt s cht ụ nhim chớnh trong khụng khớ nh SO2, CO, NO2,
bi l lng c o trc tip ti cỏc im o. Phng phỏp o c, phõn tớch c tuõn
th theo Tiờu chun Vit Nam (TCVN).
Bng 0-1 Cỏc cht ụ nhim khụng khớ c bn
Tỏc nhõn Lp Ngun gc c trng
Bi Ht nh Nguyờn sinh Cỏc ht rn
Chỡ Ht nh Nguyờn sinh Cỏc ht rn
NO
2
Nit ụxyt Th sinh ch yu Khớ mu nõu
SO
2
Sunfua ụxyt Nguyờn sinh Khớ khụng mu, cú mựi mnh
CO Cacbon ụxyt Nguyờn sinh Khớ khụng mu, khụng mựi, c
CH
4
Cacbuahydrụ Nguyờn sinh Khớ khụng mu, khụng mựi
C
6
H
6
Cacbuahydrụ Nguyờn sinh Cht lng vi mựi v ngt
O
3
ễxy hoỏ quang hoỏ Th sinh Khớ mu xanh xỏm cú mựi c trng

H
2
SO
4
Ht nh Th sinh Git lng
I.1 Cht lng khụng khớ
I.1.1 Cỏc khu cụng nghip
Cụng nghip vựng ng bng Bc B trong nhng nm qua ó t c nhiu thnh
tu ỏng k, s tng trng mnh sn xut cụng nghip ó nõng cao t trng GDP cụng
nghip ca vựng lờn n 16,20% so vi GDP cụng nghip ca c nc. Trờn a bn ca vựng
ng bng Bc B, cụng nghip tp trung H Ni (42,6%), Hi Phũng (12,3%), Hi Dng
(14,3%), Nam nh (11,2%), H Tõy (11,3%), Thỏi Bỡnh (5,8%), Ninh Bỡnh (2,5%). Trong
19 ngnh cụng nghip thỡ cú 13 ngnh vi mc tp trung trờn 50% H Ni. Nh vy, H
Ni khụng nhng l trung tõm chớnh tr, kinh t, vn húa ca c nc m cũn l ht nhõn ca
cụng nghip vựng.
Thnh ph H Ni:
H Ni, Th ụ ca nc Vit Nam, vi tng din tớch 920.97 km
2
gm 7 qun ni
thnh v 5 huyn ngoi thnh. H Ni hin ang l trung tõm cụng nghip phớa Bc Vit
Nam, cỏc hot ng kinh t phỏt trin nhanh chúng. Bờn cnh ú, cht lng khụng khớ H
Ni ang b nh hng bi cỏc yu t nh: CO, NO
2
, SO
2
, CO
2
v bi c phỏt thi t cỏc
hot ng cụng nghip v giao thụng vn ti. Do tỏc ng ca hng giú ch o ụng Nam,
v mựa hố, cht lng khụng khớ ca ni thnh b nh hng nhiu bi cỏc c s cụng nghip

ti cỏc khu cụng nghip nm trong thnh ph nh Mai ng - Vnh Tuy, Thng ỡnh, Vn
in - Phỏp Võn. Mt s c s cụng nghip khỏc nm ri rỏc trong ni thnh cng cú nh
hng ti cht lng khụng khớ ca khu vc xung quanh.
Nhỡn chung khụng khớ H Ni khụng b ụ nhim bi CO. Cỏc ngun thi CO (k c
cụng nghip v giao thụng) cha lm cho nng CO vt quỏ gii hn cho phộp. Cỏc s
liu quan trc trong nm 2000 ti cỏc khu cụng nghip v mt s khu dõn c cho thy trong
hu ht cỏc mu o, nng CO u thp hn so vi tiờu chun cho phộp.

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
2
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

Bng 0-2 Kt qu quan trc khớ CO ca 6 KCN H Ni t 1996 - 2000.
Tr s trung bỡnh nng khớ CO (mg/m
3
) STT Khu cụng nghip Giỏ tr max cho phộp
theo TCVN 5937-
1995
1996 1997 1998 1999 2000
1 Thng ỡnh 2.607 2.974 2.670 2.480 2.70
2 Mai ng 6.395 2.622 5.170 5.540 5.49
3 Vn in 3.478 4.068 3.650 3.930 4.07
4 Cu Din 1.916 2.247 2.215 2.380 2.47
5 Phỏp Võn 3.316 4.383 3.350 3.620 4.17
6 Chốm


5.0 mg/m
3


1.436 2.662 2.510 2.715 2.61

Bng 0-3 Kt qu quan trc khớ CO2 ca 6 KCN H Ni t 1996 -2000.
Tr s trung bỡnh nng khớ CO
2
(mg/m
3
) STT Khu cụng nghip Giỏ tr max cho phộp
theo TCVN 5937-
1995
1996 1997 1998 1999 2000
1 Thng ỡnh 0.748 0.712 0.685 0.690 0.72
2 Mai ng 0.700 0.740 0.640 0.630 0.67
3 Vn in 0.644 0.685 0.660 0.720 0.75
4 Cu Din 0.434 0.518 0.477 0.530 0.57
5 Phỏp Võn 0.642 0.667 0.580 0.640 0.71
6 Chốm

0.507 0.647 0.530 0.520 0.58
Kt qu quan trc cht lng khụng khớ nm 2000 ca S Khoa hc Cụng Ngh v
Mụi trng cho thy nng trung bỡnh NO
2
ti cỏc khu cụng nghip u nh hn tiờu chun
cho phộp. Tuy nhiờn ụ nhim cc b vn xy ra ti mt s khu vc xung quanh cỏc ngun thi
ln l cỏc c s cụng nghip tiờu th nhiu nhiờn liu. Nng NO
2
ti cỏc c s ny dao
ng trong khong 0.2-2.4 mg/m
3
cao hn nhiu so vi TCCP. Cỏc khu cụng nghip c gn

ni thnh thng cú nng NO
2
cao hn cỏc khu cụng nghip khỏc. Tuy nhiờn s cỏc nh
mỏy thuc loi ny khụng nhiu, ch chim 19% s cỏc c s cú phỏt thi NO
2
.
Bng 0-4 Kt qu quan trc khớ NO
2
ca 6 KCN H Ni t 1996 -2000.
Tr s trung bỡnh nng khớ NO
2
(mg/m
3
)

STT Khu cụng
nghip
Giỏ tr max cho
phộp theo TCVN
5937-1995
1996 1997 1998 1999 2000
1 Thng ỡnh 0.0623 0.0765 0.06 0.056 0.054
2 Mai ng 0.0650 0.0650 0.062 0.052 0.055
3 Vn in 0.03 0.0441 0.04 0.032 0.045
4 Cu Din 0.06 0.07 0.05 0.046 0.052
5 Phỏp Võn 0.0380 0.0460 0.04 0.044 0.048
6 Chốm


0.1


mg/m
3

0.0245 0.0351 0.03 0.034 0.041

Theo s liu quan trc ca S Khoa hc Cụng Ngh v Mụi trng nm 2000, ti hu
ht cỏc khu cụng nghip tp trung H Ni, nng SO
2
giao ng mc 0,05 - 0,11 mg/m
3
thp hn so vi tiờu chun cho phộp v cht lng khụng khớ xung quanh (TCVN 5937 - 1995
- 0,3 mg/m
3
trung bỡnh 1 gi). Tuy nhiờn ti mt s khu cụng nghip nng SO
2

cao hn
tiờu chun v cú thi im lờn ti 20 mg/m
3
, s nh mỏy ny ch chim 27%. Trong khi ú,
nng SO
2
ti cỏc nỳt giao thụng chớnh u cao hn tiờu chun cho phộp. Ngoi ra cỏc
khu vc khỏc, nng SO
2
o c u thp hn nhiu so vi tiờu chun cho phộp.

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
3

Nghiªn cøu quy ho¹ch m«i tr−êng kh«ng khÝ ®ång b»ng S«ng Hång

Bảng 0-5 Các khu công nghiệp có nồng độ SO2 cao hơn tiêu chuẩn cho phép.
Khu công nghiệp Mô tả Nồng độ SO
2
mg/m
3

TCVN 5937-
1995
Đức Giang - Gia Lâm Khu vực nhà máy hóa chất Đức Giang,
xe lửa Gia Lâm có đường kính 1400m.

3.5

0.3
Mai Động - Vĩnh
Tuy
Khu vực xung quanh bia Việt Hà, dệt
8/3, dệt Hà Nội, thực phẩm XK có
đường kính 600 - 3000m.

0.3-0.85

0.3
Thượng Đình Khu vực có đường kính 1000 - 4000m. 0.3-0.85
Văn Điển - Pháp Vân
Bảng 0-6 Kết quả quan trắc khí SO2 của 6 KCN ở Hà Nội từ 1996 - 2000.
Trị số trung bình nồng độ khí SO
2

(mg/m
3
) STT Khu công
nghiệp
Giá trị max cho
phép theo TCVN
5937-1995
1996 1997 1998 1999 2000
1 Thượng Đình 0.0798 0.0976 0.0630 0.0570 0.054
0 Mai Động 0.0760 0.0940 0.0790 0.07 0.057
3 Văn Điển 0.085 0.1096 0.07 0.0590 0.054
4 Cầu Diễn 0.082 0.0902 0.063 0.055 0.047
5 Pháp Vân 0.09 0.1024 0.05 0.0510 0.045
6 Chèm


0.3

mg/m
3

0.0790 0.0895 0.0590 0.0530 0.047
Tình hình ô nhiễm bụi trong khu vực nội thành cũng đáng kể. Nguyên nhân chủ yếu là
do tác động của các nguồn thải công nghiệp, hoạt động giao thông cơ giới, thi công xây dựng
và sinh hoạt. Ô nhiễm bụi tại các nút và ven các trục giao thông chính cũng có chiều hướng
gia tăng do việc tăng mật độ các phương tiện giao thông. Nồng độ bụi tại các nút giao thông
chính đều vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Kết quả khảo sát chất lượng môi trường không khí
của các khu công nghiệp tập trung cho thấy nồng độ bụi ở đây đã vượt quá xa so với Tiêu
chuẩn cho phép TCVN 5937 - 1995.


Khu công nghiệp Thượng Đình: nằm ở phía Tây Nam của Thành phố Hà Nội với
diện tích đất khoảng 76 ha, có 30 xí nghiệp Trung ương và địa phương và một số cơ
sở hợp tác xã, tư nhân. Đây là nơi tập trung các nhóm ngành công nghiệp chủ yếu sau:
Cơ khí, hóa chất (cao su, xà phòng), chế biến thực phẩm, dệt may, sành sứ theo số
liệu quan trắc thu được cho thấy: nồng độ khí thải không tăng đáng kể so với năm
1999 và nhỏ hơn tiêu chuẩn cho phép ngoại trừ nồng độ bụi cao hơn tiêu chuẩn cho
phép 2,5 lần và nồng độ CO
2
lớn hơn 1,4 lần. Nguyên nhân chủ yếu do các nhà máy
được xây dựng từ những năm 60, thiết bị lạc hậu, công nghệ chắp vá. Cơ sở hạ tầng đã
xuống cấp và khả năng mở rộng gặp khó khăn vì xen kẽ là các khu dân cư.
Bảng 0-7 Kết quả quan trắc nồng độ bụi lơ lửng (TSP) của 6 KCN ở Hà Nội từ 1996 - 2000.
Trị số trung bình nồng độ TSP (mg/m
3
) STT Khu công
nghiệp
Giá trị max cho
phép theo TCVN
5937-1995
1996 1997 1998 1999 2000
1 Thượng Đình 0.475 0.5165 0.5425 0.5180 0.520
0 Mai Động 0.760 0.7660 0.8600 0.7470 0.770
3 Văn Điển 0.675 0.6950 0.7700 0.6410 0.670
4 Cầu Diễn 0.497 0.5492 0.6060 0.5050 0.520
5 Pháp Vân 0.575 0.5805 0.9100 0.7670 0.820
6 Chèm


0.2 mg/m
3


0.478 0.5537 0.6400 0.5380 0.580


Trung t©m Nghiªn cøu M«i tr−êng - ViÖn KhÝ t−îng Thuû v¨n
4
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

Khu cụng nghip Mai ng: so sỏnh vi s liu quan trc hng nm cho thy
nng khớ thi hu nh khụng i, riờng nng khớ SO
2
gim 1,2 ln v u nh
hn TCCP. Nng bi ln hn TCCP 3,8 ln, nng CO cao hn TCCP 1,1 ln,
nng CO
2
cao hn TCCP 1,3 ln.

Khu cụng nghip Vn in: so sỏnh vi s liu quan trc nm 1999, cỏc s liu
quan trc CO, SO
2
, CO
2
, hu nh khụng i. Nng khớ NO
2
tng 1,4 ln, nng
cỏc khớ thi CO, SO
2
u nh hn TCCP. Riờng nng CO
2
ln hn TCCP 1,5

ln, nng bi ln hn 3,4 ln. c im ca khu cụng nghip ny l c xõy dng
t lõu, mỏy múc, thit b lc hu, c s h tng xung cp.

Khu cụng nghip Cu Din: Hu ht cỏc thụng s quan trc khụng tng so vi kt
qu o nm 1999 v nh hn TCCP. Riờng nng khớ CO
2
ti ngng cho phộp,
nng bi ln hn TCCP 2,5 ln.
Khu cụng nghip Phỏp Võn: Nng khớ thi CO, CO
2
, bi u tng so vi nm
1999. Nng khớ CO
2
so vi TCCP vt 1,4 ln, nng bi vt 4,1 ln, cũn cỏc
khớ thi khỏc u nh hn TCCP.

Khu cụng nghip Chốm: so sỏnh vi s liu quan trc nm 1999, cỏc s liu quan
trc CO, SO
2
, CO
2
,NO
2
hu nh khụng i u nh hn gii hn cho phộp. Nng
khớ CO
2
vt 1,1 ln, nng bi vt 2,9 ln so vi TCCP.
Thnh ph Hi Phũng.
Mụi trng khụng khớ Hi Phũng, c bit l khu vc ni thnh b e da bi cỏc
ngun thi ca mt s c s cụng nghip nh: Cụng ty xi mng Hi Phũng, cỏc nh mỏy húa

cht chuyờn sn xut bt git, Xớ nghip ỳc ng c bit cụng ty xi mng Hi Phũng
nm ngay trong khu vc ni thnh, cỏch trung tõm thnh ph gn 2 km. Do s dng cụng
ngh t, lc hu gn 100 nm nay li khụng cú thit b gim thiu nờn ó gõy ụ nhim nng,
vt ti 545 ln TCCP cho mụi trng khụng khớ trờn din tớch rt rng, gõy hu qu nghiờm
trng n cnh quan, sc kho con ngi.
H u ht cỏc c s cụng nghip u tp trung trong Thnh ph vi gn 200 c s sn
xut cụng nghip v hn 12.000 c s nh nm trong khu vc ni thnh v vựng ven ụ. c
im ni bt ca cỏc c s ny l cụng ngh lc hu, gõy ụ nhim v hu ht khụng cú h
thng thu gom v x lý cht thi. Lng bi v khớ c thi ra trong quỏ trỡnh sn xut u
thi ra ngoi khụng khớ gõy ụ nhim ch yu v bi, CO, CO
2
, SO
2
, NO
2
Cỏc c s in
hỡnh gõy ụ nhim nh: Cao su Hi Phũng, Cụng ty xi mng Hi Phũng, Cụng ty ỳc ng
Khu vc xung quanh cỏc c s cụng nghip cng b ụ nhim nng, c bit l khu vc xung
quanh Cụng ty xi mng Hi Phũng gm cỏc phng Thng lý, H Lý, Hựng Vng
ễ nhim bi l lng: nng nht l khu vc cui hng giú Nam v ụng Nam ca nh
mỏy xi mng Hi Phũng. Vi khong cỏch 2600m tớnh t chõn ng khúi, nng bi
l lng trung bỡnh cao gp 3 - 5 ln TCCP. Vo mựa hố cỏc khu vc cui hng giú
Nam v ụng, vo mựa ụng vi hng giú ụng bc ca cỏc nh mỏy Thu tinh, St
trỏng men nhụm, Hoỏ cht Sụng Cm u cú nng bi l lng gp t 2-5 ln
TCCP.
ễ nhim khớ SO
2
: Khu vc quanh nh mỏy Xi mng, C khớ Duyờn Hi (khu B), nh
mỏy Thu tinh, St trỏng men nhụm, Hoỏ cht Sụng Cm cú nng SO
2

cao gp
2 - 3 ln TCCP. Vi khong cỏch 2000m tớnh t chõn ng khúi theo hng giú ụng
nam thỡ nng SO
2
cao gp 3 - 6 ln TCCP.
ễ nhim CO: Ti cỏc khu vc trờn, nng CO cao gp 1 - 2 ln TCCP.
Tnh Hi Dng
Hi Dng l mt tnh thuc ng bng Bc b, nm trong vựng kinh t trng im
phớa Bc, tip giỏp vi 6 tnh l Bc Ninh, Bc Giang, Qung Ninh, Thỏi Bỡnh, Hng Yờn,

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
5
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

Hi Phũng. Hin ti Hi Dng cú 25 xớ nghip quc doanh, gn 1 vn lao ng cụng
nghip, tp trung vo 14 ngnh cụng nghip sau: nng lng, c khớ, húa cht, vt liu xõy
dng, ch bin giy, g, snh s, thy tinh, ch bin lng thc, dt, may, in, da
Bng 0-8 Cht lng mụi trng khụng khớ khu vc nh mỏy Nhit in Ph Li I nm 2000
Hp cht n v o Nng TCVN
CO mg/m
3
0.47 40
SO
2
mg/m
3
0.086 0.5
NO
2
mg/m

3
0.05 0.4
CO
2
mg/m
3
0.65 -

Theo s liu o c v cht lng mụi trng khụng khớ khu vc sn xut cụng nghip
v khu dõn c xung quanh nh mỏy nhit in Ph Li , Cụng ty Thy tinh Ph Li trong nm
2000 cho thy: Nng cỏc khớ SO
2
, NO
2
, CO
2
, ti cỏc im ú trong khu vc dõn c th
trn Sao - Ph Li nh hn TCCP. Nng bi trong khu vc dõn c cú nhiu im vt
TCCP do hot ng khai thỏc v vn chuyn x t h Khe Lng vo mựa khụ lm nh hng
n khu dõn c sinh sng t chõn b Khe Lng n ng 18, nng bi o c nm 2000
l 5 mg/m
3
.


Bng 0-9 Cht lng mụi trng khụng khớ khu vc nh mỏy Nhit in Ph Li.
Bi v hi khớ c (mg/m
3
) V trớ
Bi ton phn CO CO

2
NOx SO
2

Nm 1998
- Khu cu cng 0.6 0.00 0.56 0.018 0.12
- Bng ti 2.6 4.2 0.8 0.012 0.03
- ng ụ tụ vo cng
- Khu hnh chớnh 1.4 1.1 0.42 0.026 0.028
- Khu x lý du 0.25 0.7 0.65 0.012 0.02
Nm 2000
- Khu cu cng 0.8 - 0.71 0.16 5.2
- Bng ti 7.6 - 0.85 0.14 9.5
- ng ụ tụ vo cng 0.6 - 0.72 0.13 2.1
- Khu hnh chớnh 0.4 0.5 0.68 0.08 2.1
- Khu x lý du 0.5 0.65 0.08 1.2
TC 505/BTT 12 6 1 5.0 20
TCVN 5937/1995 0.3 - - 0.4 0.5
So vi tiờu chun 505/ BYT thỡ nng cỏc khớ CO
2
, CO, SO
2
, NO
2
v bi o c
nh hn TCCP i vi khu vc sn xut, nu so vi TCVN 5937 - 1995 quy nh khu vc
dõn c thỡ nng bi trong khu vc Nh mỏy Nhit in Ph Li trong hai nm xỏc nh u
vt mc TCCP.
So sỏnh nng cỏc khớ thi (NOx, SO
2

) gia nm 1998 v 2000 cho thy s dao
ng rt ln ti cỏc v trớ o trong nh mỏy (vớ d: nng SO
2
l 0.12 mg/m
3
o nm 1998
v nng SO
2
l 5.2 mg/m
3
o nm 2000) hoc nng NO
2
l 0.18 mg/m
3
o nm 1998 v
nng NO
2
l 0.16 mg/m
3
o nm 2000).
Bng 0-10 Cht lng mụi trng khụng khớ ti Cụng Ty Thy Tinh Ph Li nm 2000.
Nng (mg/m
3
) V trớ
Bi CO NO
2
SO
2
HF Borat


Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
6
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

Phõn xng trn
nguyờn liu.
0.28 - - - -
Phõn xng trn gia
cụng.
0.18 - - - - -
Nh nu thu tinh. - 2.5 0.09 0.28 0.01 0.09

i vi Cụng ty Thu Tinh Ph Li thỡ ngun thi ch yu phõn xng nu Thu
tinh. Theo kt qu kho sỏt cht lng mụi trng khụng khớ nm 2000 cho thy:
Bi ti phõn xng phi trn nguyờn liu l 0.28 mg/m
3
, phõn xng gia cụng l 0.18
mg/m
3
, nh nu thu tinh l 0.13 mg/m
3
.
Nng khớ thi ti nh nu l: Khớ CO l 2.5mg/m
3
, khớ NO
2
l 0.09mg/m
3
, khớ SO
2


l 0.28 mg/m
3
. Nh vy nng khớ thi ny u nm trong gii hn cho phộp ca
TCVN.
Ti m t Trỳc Thụn:
Nng bi ti phõn xng sn xut t ốn o nm 1999 cú nng l 5,8 mg/m
3
v
sang nm 2000 gim xung cũn 2.7mg/m
3
.
Nng bi ti khu vc dõn c o nm 1999 cú nng l 0.15 mg/m3 v sang nm
2000 dao ng cũn 0.03-0.15 mg/m3.
Nng khớ thi CO
2
, NOx, CO, SO
2
trong hai nm xỏc nh u nm trong TCCP,
nng khớ C
2
H
2
v CaC
2
cú xu hng gim.
Bng 0-11 Cht lng mụi trng khụng khớ ti M t Trỳc Thụn nm1999 - 2000.
Ch tiờu xỏc nh (mg/m
3
) V trớ o

CaC
2
SO
2
NO
2
CO C
2
H
2
Bi
- Nh lũ t ốn
Nm 1999 2.45 0 0.5 2.0 172.6 5.8
Nm 2000 3.22 1.6 0.15 4.5 57.4 2.4
-Trờn núc l vũm
Nm 1999 5.0 0.8 10.0 2.5
Nm 2000 2.5 0.14 12 0.8
- Cỏch ng khúi 200m
Nm 1999 0.2 0.00 0.0 14.2 0.19
Nm 2000 0.12 0.02 0.31 - 0.06
- Cỏch ng khúi 60m
Nm 1999 0.0 0.08 0.0 6.59 0.15
Nm 2000 0.08 0.02 0.3 0.03
TCVN505 BYT/Q 30 20 5 - - 4
TCVN 5937-1995 40 0.5 0.4

0.3

cú c kt qu trờn l do Cụng ty vt liu t chu la v khai thỏc t sột Trỳc
Thụn Hi Dng ó u t kinh phớ lp t nh khung v vũm khoang thu hỳt khớ thi phõn

xng t ốn khớ thi thoỏt tp trung cao thớch hp ó to iu kin cho lung khớ
thi khuych tỏn nờn nm 1999 nng cỏc khớ v bi cao hn sang nm 2000 thỡ gim i rừ
rt.

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
7
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

K t qu kho sỏt cht lng mụi trng khụng khớ trong phõn xng sn xut ca
Cụng Ty Xi mng Hong Thch trong cỏc nm 1997, 1998, v nm 2000 c th hin
Bng 0-12.
Bng 0-12 Giỏ tr nng bi v cỏc cht khớ c hi ti cỏc im trong Cụng Ty Xi Mng Hong
Thch.
Nng trung bỡnh bi v cỏc cht khớ (mg/m
3
)
CO SO
2
NO
2
SPM

V trớ
7/97

12/98 5/00 7/97 12/98 5/00 7/97 12/98 5/00 7/97 12/98 5/00
im A7 (cng
xut)
6.322 7.00 4.262 0.037 0.03 0.024 vt 0.005 0.014 28.42 3.97 0.83
imA13(cng

nhp)
- - 2.607 - - vt - - vt - - 0.328
im A16
(nghin ỏ)
4.719 6.2 4.24 0.06 0.028 0.005 vt 0.002 0.012 29.52 66.13 0.767
im A17
(nghin sột)
4.392 7.8 2.991 0.06 0.02 0.002 vt 0.003 0.012 39.25 1.05 0.839
im A15(khu
vc m ỏ)
6.000 4.8 4.575 0.078 0.029 0.013 vt 0.005 0.013 0.43 2.15 0.83
im 5 (phõn
xng úng
bao)
6.304 7.6 3.921 0.037 0.026 0.01 vt 0.002 0.009 35.84 1.12 4.249
im A8
(phõn xng
nghin Clike
HT2)
6.316 5.2 4.645 0.067 0.05 0.019 0.007 0.003 0.009 41.31 1.12 3.083
im A11
(phõn xng
nung HT1)
14.2 18.0 2.579 0.055 10.0 0.019 0.08 vt 0.016 9.75 2.75 0.864
im A12
(phõn xng
nung HT2)
4.3 15.7 3.672 17.00 0.082 0.007 vt 0.006 0.012 6.8 2.36 0.432
TCTT - B
CN&MT 1993

30 5 20 6

Nhn xột: Nng ca cỏc cht khớ c v bi l lng SPM tt c cỏc im o trong
khu vc cụng ty u nh hn tiờu chun cho phộp tiờu chun quy nh tm thi ca B
KHCN v Mụi trng nm 1993 v Q 505/ BYT. Riờng phõn xng úng bao nng bi
cú tng lờn t 1,120mg/m
3
(12/1998) lờn 4,249 mg/m
3
(5/2000) v phõn xng Clanke HT2
tng t 1,12 (12/1998) lờn 3,080 mg/m
3
(5/2000).
Cụng ty xi mng Cng Thnh nm ven a bn xó Phỳ Th thuc khu vc Nh Chiu
- Kinh Mụn, cú din tớch l 5000m
2
. Cụng sut ca cụng ty l 4000 tn/nm vi 2 lũ nung
kiu lũ ng. Kt qu kho sỏt cht lng mụi trng khụng khớ khu vc phõn xng sn
xut ca Cụng ty c th hin Bng 0-13.
Bng 0-13 Cht lng mụi trng khụng khớ ti Cty TNHH Cng Thnh - Kinh Mụn, Tnh Hi Dng
(nm 1999 - 2000)
Ch tiờu xỏc nh (mg/m
3
)
V trớ o
CO CO
2
SO
2
NO

2
H
2
S Bi
Nm 1999
- Cỏch ng khúi 200m 3.0 1.2 0.2 0.08 - 0.45
- Cỏch ng khúi 300m 1.0 0.95 0.02 0.05 - 0.03
- Chõn ng khúi 2.0 0.8 0.25 0.5 - -

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
8
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

- Khu vc nghin 0.5 0.75 0.15 0.2 - 2.2
- Mỏy nghin than - - - - 10.5
Nm 2000
- Cỏch ng khúi 100m 6.4 5.0 0.31 0.002 0.8
- Cỏch ng khúi 300m 3.3 0.67 0.04 KPHD 0.3
TCVN 5937-1995 40 1.0 0.5 0.4 - 0.3
TCVN505 BYT/Q 30 1.0 20 5.0 - 8.0
Nhn xột: Nng khớ SO
2
o nm 2000 ti cỏc v trớ o ngoi ranh gii Cụng ty cú
giỏ tr t 0.67 - 5.0 mg/m
3
vt quỏ TCCP, nng bi cỏch ng khúi t 200 -300m cú giỏ tr
t 0.3 - 0.8 mg/m
3
v ti mỏy nghin l 10.5 mg/m
3

(nm 1999) vt TCVN 5937 - 1995 quy
nh i vi khu dõn c v khu sn xut. Nng khớ CO, NO
2
, H
2
S, CO
2
ti tt c cỏc v trớ
o trong v ngoi Cụng ty u nm trong gii hn cho phộp.
Tnh H Nam.
H Nam l tnh nm trong vựng ng bng Chõu th Sụng Hng. Nn cụng nghip H
Nam cũn cha phỏt trin, tp trung ch yu hin nay l ngnh sn xut vt liu xõy dng,
cụng ngh v mỏy múc thit b phn ln t nhng nm 60 - 80, tiờu hao nhiu nng lng,
cht lng sn phm khụng m bo khi cnh tranh trong c ch th trng hin nay. Phn
ln cỏc c s sn xut cụng nghip u khụng u t xõy dng h thng x lý cht thi nờn
mc dự ch sn xut cm chng nhng cng ó gõy ra nhng tỏc ng n mụi trng xung
quanh.
Y u t nh hng nhiu ti khớ hu l khớ thi t cỏc nh mỏy cụng nghip v n mỡn
khai thỏc. Trờn a bn tnh H Nam cỏc loi khớ thi c hi t cỏc c s sn xut kinh
doanh, phng tin giao thụng nh CO, NO
2
, SO
2
phn ln cha c x lý.
cỏc nh mỏy sn xut xi mng ch trang b h thng lc bi, trong khi ú lng tiờu
th than, du diesel, du FO li ln, hng nm thi vo trong khụng khớ hng trm ngn tn
khớ CO
2
, NOx, SO
2

lm nh hng trc tip mụi trng sng xung quanh.
Bng 0-14 Cht lng Khụng khớ khu cụng nghip sn xut vt liu xõy dng Tnh H Nam, nm
2001
Kt qu
STT

im o
Bi l lng
TSP(mg/m
3
)
NOx
(mg/m
3
)
SO
2

(mg/m
3
)
CO

(mg/m
3
)
1 Khu xõy nghin ỏ - CTy 77 4.05 0.03 0.08 0.37
2 Khu vc úng bao - Cty 77 6.7 0.04 0.33 0.54
3 Khu lũ nung Clilnke - Cty 77 5.3 1.2 2.6 11.4
4 Khu dõn c gia ỡnh - Cty 77 0.28 0.03 0.26 0.42

5 Khu xay nghin t ỏ - Cty xi
mng Vit Trung
1.6 0.02 0.32 2.6
6 Khu vc lũ nung - Cty xi mng
Vit Trung
6.2 0.37 1.8 22
7 Cỏch nh mỏy 150m (cui giú) 0.27 0.02 0.33 1.8
8 Cỏch nh mỏy 300m (cui giú) 0.26 0.02 0.43 1.3
9 Khu nghin nhiờn liu - Cty
LDSX VLXD H Nam
3.4 0.032 0.33 0.54
10 Cỏch Cty 150m theo hng giú 0.3 0.02 0.32 0.41


Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
9
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

Tnh Nam nh.
Nam nh l tnh nm cc Nam chõu th Sụng Hng, phớa Tõy bc giỏp tnh H
Nam, phớa ụng Bc giỏp tnh Thỏi Bỡnh, phớa Tõy giỏp tnh Ninh Bỡnh, phớa ụng Nam giỏp
bin ụng.
T i thnh ph Nam nh tp trung nhiu c s sn xut ln nh Cụng ty dt Nam
nh, Cụng ty dt la, Cụng ty dt may Sn Nam õy l ni tp trung mt lng ln hm
lng bi vt quỏ gii hn cho phộp t 3 - 6 ln. Nng cao nht o c l 0.753 mg/m
3

trong bỏn kớnh t 300 n 700m. Nng bi trung bỡnh trờn tuyn ng ni thnh o c
l 1.97 mg/m
3

.
Cỏc tuyn ng giao thụng liờn tnh Nam nh - Ninh Bỡnh, Nam nh - H Ni -
Thỏi Bỡnh vo cỏc gi cao im nng bi trong khụng khớ tng lờn khỏ cao. V bi lng
trung bỡnh l trờn 2.272 mg/m
3
/ ngy ờm gp 9 ln TCCP.
Nng SO
2
sinh ra ch yu t mt s nh mỏy, Cụng ty ln Xung quanh mt s
c s sn xut trong thnh ph Nam nh khụng khớ b ụ nhim SO
2
khỏ nng v s ụ nhim
lan truyn theo hng giú. V mựa ụng, hng giú thnh hnh l hng Bc v Tõy Bc,
khong cỏch ti 3100m tớnh t cỏc nh mỏy, nng khớ SO
2
trong khụng khớ o c gp t
3 - 14 ln TCCP. V mựa hố, nng khớ SO
2
trong khụng khớ gp t 3 - 17 ln TCCP ti cỏc
khu vc cui hng giú Nam v ụng nam khong cỏch ti 3600m.
T i mt s th trn tp trung ụng dõn c, mt s lng ngh c bit l lng ngh Võn
Trng, nng khớ SO
2
trong khụng khớ ó tng lờn ỏng k, tỏc ng trc tip n mụi
trng khụng khớ nụng thụn.
Khớ CO: Mụi trng khụng khớ ti Nam nh ớt b ụ nhim bi khớ CO. Cỏc giỏ tr o
c v mựa ụng, ti im cui hng giú Bc v Tõy bc khong cỏch 1600m tớnh
t cỏc nh mỏy ln nh Cụng ty dt, dt la v cỏc khu cui hng Nam v ụng
Nam khong cỏch t 400 - 1200m nng khớ CO trong khụng khớ gp t 1 - 1,2 ln
TCCP. V mựa hố, cỏc khu vc cui hng giú Nam v ụng Nam khong cỏch

2800m, nng khớ CO trong khụng khớ gp t 2-3 ln TCCP v khong cỏch ti
4.400m nng CO trong khụng khớ cũn gp t 1 -2 ln TCCP.
Khớ CO
2
: Nu so sỏnh vi TCCP thỡ nng khớ CO
2
trong khụng khớ (1%o i vi
khu sn xut, 0.3 - 0.7%o i vi khu dõn c) thỡ ti thnh ph Nam nh cha b ụ
nhim khớ CO
2
. Tuy nhiờn ti mt s khu vc nng khớ CO
2
o c v mựa ụng
l Cmax = 0.082%o, v mựa hố Cmax = 0.099%o.
Tnh Ninh Bỡnh.
Ti th xó Ninh Bỡnh: ngun gc gõy ụ nhim khụng khớ ch yu l nh mỏy Nhit
in Ninh Bỡnh s dng than lm nhiờn liu t v mt s c s nh sn xut vt liu xõy
dng (phõn xng t ốn, xớ nghip gch lỏt, cỏc lũ nung vụi). õy l ngun ụ nhim khụng
khớ ỏng k khụng ch i vi vựng Ninh Bỡnh m cũn nh hng n ton vựng ng bng
Bc B.
Tnh Thỏi Bỡnh.
Th xó Thỏi Bỡnh trc nm 1998 l mt th xó mang nng tớnh cht trung tõm hnh
chớnh ca mt tnh thun nụng, v sn xut cụng nghip mi ch cú mt s doanh nghip nh
ca nh nc v cỏc hp tỏc xó tiu th cụng nghip. Nhỡn chung v sn xut cụng nghip cũn
cha phỏt trin nhng nh cú chuyn i sang c ch th trng m b mt th xó cú phn
thay i. Song song vi s phỏt trin kinh t thỡ vn bo v mụi trng cng c t lờn
hng u.

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
10

Nghiªn cøu quy ho¹ch m«i tr−êng kh«ng khÝ ®ång b»ng S«ng Hång

Bảng 0-15 Chất lượng môi trường không khí tại cơ sở sản xuất thuộc Thị xã Ninh Bình 1999.
TT Điểm đo Bụi lơ lửng
TSP (mg/m
3
)
SO
2

(mg/m
3
)

NOx
(mg/m
3
)
CO
2

(mg/m
3
)
CO

(mg/m
3
)
1 NM điện Ninh Bình

- Tầng quạt khói lò 1 1.2 0.437 0.124 1.411 0.081
- lò 1 tầng trệt 1.11 0.525 0.15 1.62 0.088
- Chân ống khói 0.66 0.322 0.10 0.67 0.061
- Khu HC tầng 3 0.58 3.52 0.10 0.308 0.079
- Cổng chính 0.44 0.352 0.1 0.277 0.076
- Trạm Y tế 0.31 0.243 0.075 0.231 0.048
2 Phân xưởng đất đèn + gạch
nung

- Giữa sân phân xưởng đất
đèn.
1.0 0.7 - - -
- Cửa ra phân xưởng đất đèn 1.1 - 8.5 6.0
- Miệng lò nung PX đất đèn 5.0 0.40 0.05
- Giữa sân phân xưởng gạch 0.80 0.2 0.2
- Xung quanh phân xưởng
đất đèn cách ống khói 100m
0.7 0.4 0.1
3 CTy thép Tân An 1.00 0.1 0.1 3.0 0.1
4 XN cơ khí Quang Trung 1.00 0.1 0.1 3.0 0.1
5 CTy vận tải đường sông số 2 0.4 0.3 0.07 0.5 0.03
6 Cty cơ khí lắp máy NB 0.4 0.6 0.08 1.7 0.06
7 CTy chế biến LT-TP NB 0.4 vết 0 0.3 0.06
8 CTy Dược NB 0.4 0 0.1 0.6 0.08
9 Cảng NB 1.5 0.31 0.07 0.02 0.04
10 XN cơ khí sứ NB 1.4 10.4 0.4 4.2 0.1
11 CTy Xây dựng và khai thác
than qua lửa
0.5 0.3 0.1 0.5 0.03


Trong thời gian qua, một số cơ sở tại khu công nghiệp này đã tiến hành lấy mẫu phân
tích để đánh giá hiện trạng môi trường không khí trong các cơ sở sản xuất và môi trường xunh
quanh như sau:
So sánh kết quả phân tích, đối chiếu với chất lượng môi trường không khí xung quanh
thì nồng độ bụi tại các điểm đo vượt tiêu chuẩn cho phép từ 1,86 - 2,76 lần, các kim loại nặng
như Zn, Pb, Sn đều dưới TCCP.
Qua khảo sát môi trường không khí cho thấy nồng độ bụi ở 3 cơ sở trên đều vượt tiêu
chuẩn cho phép nhiều lần kể cả trong môi trường lao động điển hình là khu vực vào bao xi
măng của phân xưởng sản xuất xi măng poolang có nồng độ bụi lên đến 60.3 mg.m
3
, gấp 10
lần tiêu chuẩn cho phép ở môi trường lao động.
Bảng 0-16 Chất lượng môi trường không khí tại Khu công nghiệp phía Bắc Thị xã Thái Bình.
STT Cơ sở sản xuất/Vị trí lấy mẫu Bụi
(mg/m
3
)

CO
(mg/m
3
)

NO
2
(mg/m
3
)

SO

2
(mg/m
3
)

H
2
S
(mg/m
3
)

Xi măng poolang

Sân xí nghiệp 0.523 0.18 0.627

Trung t©m Nghiªn cøu M«i tr−êng - ViÖn KhÝ t−îng Thuû v¨n
11
Nghiªn cøu quy ho¹ch m«i tr−êng kh«ng khÝ ®ång b»ng S«ng Hång

Đường vào xí nghiệp 0.52 0.023 0.735
Bên tường rào 0.815 0.015 0.517
Đường bên đê sông Trà Lý 0.317 0.009 0.352
Chuẩn bị đất, nguyên liệu 15.3 0.35 1.5
Kho chứa đất đá 35.7 - -
Nghiền đất đá 20.5 - -
Nung Clinker 12.5 0.52 2
Ra lò Clinker 3.9 - -
Giữa hai máy nghiền xi măng
poolang

22.8 - -
Vào bao xi măng 0.63 - -




1
Giữa hai máy nghiền xi măng
trắng
15.3 - -
Chi nhánh Cty Cao su Sao
vàng tại Thái Bình

Trong nhà đặt lò hơi 1.7 1.05 0 0.42 0
Khu ngoại vi nhà lò 3.07 vết 0 vết 0
Giữa các nhà luyện và phân
xưởng xốp
3.26 0 0 0 0
Khu vực hành chính 0.22 0 0 0 0
Cạnh Cty cấp nước 0.17 0 0 0 0
Khu vực dân cư cách 20m 1.7 0 0 0 0
Tại máy luyện (sơ luyện) 2.5 0 0 0 0
Khu vực lưu hóa lốp - 0 0 0.3 0.1
Máy luyện (phân xưởng săm) 3.08 0 0 0.08 0.2
Máy nhiệt luyện 2.76 0 0 0.9 0.26
Khu lồng săm 4.81 0 0 0 0








2
Khu lưu hóa săm 1.34 0 0 0.03 0.1
Nhà máy bia Hương Sen
Vị trí xây dựng nhà máy 0.673 2.061 0.247 0.171
Khu vực cánh đồng 0.527 2.775 0.029 0.257

3
Khu dân cư 0.537 1.787 0.36 0.241

Khu vực xung quanh cơ sở sản xuất kể cả khu dân cư khi nhà máy chưa xây dựng có
nồng độ bụi cao gấp nhiều lần so với TCCP như khu dân cư gần khu xây dựng Nhà máy bia
Hương Sen có nồng độ bụi 6,73 mg/m
3
.
Trong tất cả các mẫu phân tích trên đều cho thấy các khí độc hại trong môi trường
không khí chưa vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Riêng ở khu vực xung quanh công ty xi măng
Thái Bình thì bị ô nhiễm nhẹ khí SO
2
= 0,375 mg/m
3
.
Bảng 0-17 Chất lượng môi trường không khí tại KCN phía Tây phường Phúc Khánh thị xã Thái Bình ,
ngày 12/9/1998.
Chỉ tiêu phân tích
(mg/m
3
)

Xí nghiệp
cơ khí 1/5
(tổ 15)
Cổng xí
nghiệp cơ
khí 1/5
Khu dân cư
phía Tây (tổ
11)
Khu dân cư
phía Tây Bắc
(tổ 11)
TCVN 5937
TCVN 5938
Bụi tổng số 0.560 0.830 0.760 0.630 0.30
SO
2
0.030 0.045 0.055 0.30 0.50
NO
2
0.068 0.078 0.150 0.065 0.40
CO 0.850 1.050 0.900 0.800 40
NH
3
1.580 1.270 1.620 3.890 0.20

Trung t©m Nghiªn cøu M«i tr−êng - ViÖn KhÝ t−îng Thuû v¨n
12
Nghiªn cøu quy ho¹ch m«i tr−êng kh«ng khÝ ®ång b»ng S«ng Hång


HCl - - - - 0.06
Zn 0.0168 0.173 0.0176 0.0016 -
Pb 0.0012 0.0021 0.0036 0.0016 -
Sn 0.0111 0.0132 0.0125 0.0076 -
THC quy về xăng 0.250 0.230 0.220 0.310 5.0
Độ ẩm 70-75 65-70 65-70 70-75 -
Độ ồn 64 68 65 62 70-75
Nhiệt độ 28-30 24-35 28-30 28-30 -
10h30 12h30 13h45 15h30 Thời gian lấy mẫu

12h00 13h30 15h45 17h00

Bảng 0-18 Chất lượng môi trường không khí tại KCN phía Tây phường Phúc Khánh thị xã Thái Bình ,
ngày 12/9/1998.

STT

Vị trí lấy mẫu
Bụi tổng số
(mg/m
3
)
SO
2
(mg/m
3
)

NO
2

(mg/m
3
)
H
2
S
(mg/m
3
)
CTy xi măng trắng
Sân xí nghiệp 0.425 0.183 0.025
Bên tường rào xí nghiệp 0.302 0.148 0.013
Cổng xí nghiệp 0.301 0.192 0.018
Đường 39B (giáp CTy sứ vệ sinh) 0.420 0.256 0.016
Kho chứa đất nguyên liệu 17.2 - -
Nghiền, đập đá 28.2 - -
Ra lò Clinker, vít tải Clinker 5.7 0.78 -
Sấy đất nguyên liệu 9.8 - -




1
Nghiền đất nguyên liệu 14.2 - -
CTy khai thác khí
0.12 0.127 0.1083 0
0.135 0.225 0.0315 0

Sân CTy
0.127 0.325 0.0362 0

0.112 0.114 0.0918 0
0.096 0.235 0.0762 0

Trạm xử lý Tiền Hải
0.123 0.137 0.0371 0
0.189 0.385 0.0938 0
0.272 0.425 0.1032 0




2

Đường 39B
0.193 0.378 0

Đối với khu công nghiệp phía Tây thì các cơ sở sản xuất làm ảnh hưởng môi trường
nước nhiều hơn là môi trường khí. Nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường khí do đốt nồi hơi
bằng than đá như nhà máy bia, dược Thiết bị công nghệ lạc hậu, sản xuất trì trệ nên chưa có
khả năng thay đổi thiết bị công nghệ mới hoặc đầu tư xử lý ô nhiễm môi trường không khí ở
khu vực này.
Thái Bình có mỏ khí đốt Tiền Hải. Lợi dụng tính ưu việt của khí đốt, Tỉnh đang khai
thác và sử dụng khí đốt làm nhiên liệu. Nhìn chung các xí nghiệp ở đây làm việc trong điều
kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với bụi Silic và các bụi khác, các ống khói chưa đảm bảo chiều cao
làm ảnh hưởng môi trường xung quanh như phân xưởng thủy tinh của công ty dịch vụ dầu
khí
Tại hai cơ sở sản xuất xi măng trắng và sứ vệ sinh Long Hầu, gạch men kính Thái
Bình có nồng độ bụi vượt quá TCCP không những ảnh hưởng trực tiếp đến người sản xuất mà

Trung t©m Nghiªn cøu M«i tr−êng - ViÖn KhÝ t−îng Thuû v¨n

13
Nghiªn cøu quy ho¹ch m«i tr−êng kh«ng khÝ ®ång b»ng S«ng Hång

còn ảnh hưởng đến môi trường xung quanh, đối chiếu với TCVN 5937- 1995 và TCVN
5938 - 1995 vượt TCCP.
Bảng 0-19 Chất lượng môi trường không khí trong khu vực sản xuất xi măng Pooclang Thái Bình.
STT Vị trí lấy mẫu Bụi tổng số
(mg/m
3
)
SO
2
(mg/m
3
) NO
2
(mg/m
3
)
1 Chuẩn bị đất nguyên liệu 15.3 1.5 0.35
2 Kho chứa đất, đá nguyên liệu 35.7 - -
3 Nghiền đập đá 20.5 - -
4 Nung Clinker 12.5 2 -
5 Ra lò Clinker 3.9 0.8 -
6 Giữa hai máy nghiền xi măng
pooclang
22.2 - -
7 Vào bao xi măng pooclang 60.3 - -
8 Giữa hai máy nghiền xi măng trắng 15.3 - -


TCCP 505 - BYT/ QĐ 6 20 5

Từ bảng trên cho thấy môi trường lao động của xí nghiệp sản xuất xi măng Poolang ở
phía Bắc Thị xã Thái Bình bị ô nhiễm nặng, vượt TCCP của Bộ Y Tế ban hành từ 2,8 - 10,1
lần. Khu vực ô nhiễm nặng nhất là khu vực đóng bao xi măng và cho ra lò Clinker. Cần phải
cải thiện điều kiện lao động ở khu vực nghiền đập đá, tuy nhiên nồng độ bụi đá ở khu vực sản
xuất vẫn vượt quá TCCP là 3,4 lần nguyên nhân là do vệ sinh khu công nghiệp ở đây rất kém,
bụi đá rơi vãi không được thu gom, các kho chứa bị hở nên gió cuốn gây bụi. Nhưng bên cạnh
đó thì môi trường lao động của xí nghiệp sản xuất xi măng Pooclang không bị ô nhiễm các
khí SO
2
, NO
2
.
Bảng 0-20 Chất lượng môi trường không khí trong khu vực sản xuất xi măng Trắng Long Hầu Thái
Bình.
STT Vị trí lấy mẫu Bụi tổng số (mg/m
3
) SO
2
(mg/m
3
) NO
2
(mg/m
3
)
1 Kho chứa đất, đá nguyên liệu. 17.2 - -
2 Nghiền đập đá. 28.2 - -
3 Ra lò Clinker, vít Clinker. 5.7 0.78 0.32

4 Sấy đất nguyên liệu. 9.8 - -
5 Nghiền đất nguyên liệu. 14.2 - -
TCCP 505 BYT/QĐ 6 20 5

Từ kết quả trên cho thấy phần lớn khu vực sản xuất xi măng trắng bị ô nhiễm nhẹ.
Riêng khu vực kho chứa đất nguyên liệu và khu vực nghiền đập đá bị ô nhiễm bụi ở mức vừa
từ 17,2 đến 28,2 mg/m
3
. Nguyên nhân là do sự phát tán bụi từ đống nguyên liệu hở do hoạt
động của máy nghiền. Song khu vực sản xuất xi măng trắng không bị ô nhiễm bởi khí SO
2
,
NO
2
.
Nhận xét chung: do xuất phát từ một tỉnh nông nghiệp và công nghiệp chưa phát triển
mạnh, một số cơ sở còn đang hoạt động thiếu trang thiết bị hiện đại nên đã gây ô nhiễm môi
trường, đặc biệt là môi trường lao động của một số cơ sở sản xuất gốm sứ, vật liệu xây dựng
như cơ sở sản xuất xi măng Poolang và xi măng trắng, sứ vệ sinh, gạch ốp lát gây ô nhiễm
môi trường không khí, tiếng ồn, nhiệt độ làm ảnh hưởng rất lớn đến người lao động. Bên
cạnh khu công nghiệp khí mỏ Tiền Hải, còn có một số cơ sở làm gạch đỏ, các cơ sở dệt

Trung t©m Nghiªn cøu M«i tr−êng - ViÖn KhÝ t−îng Thuû v¨n
14
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

nhum, mt s c s sang chai úng gúi thuc bo v thc vt nh Cụng ty thuc Bo v
thc vt B Quc Phũng, Cụng ty thuc Bo v thc vt S Nụng nghip v Phỏt trin nụng
thụn mụi trng lao ng cng ang b ụ nhim. Tuy nhiờn, xột v mt tng th mụi trng
ụ th v cụng nghip núi chung v mụi trng lao ng núi riờng cha n mc bỏo ng

nhng tng khu vc ang b ụ nhim cc b.
Tnh H Tõy.
H Tõy l mt tnh nụng nghip, nhng nm gn õy xu hng ụ th húa v cụng
nghip húa nụng thụn phỏt trin mnh, t l tng dõn s t nhiờn mc cao, trỡnh dõn trớ
nhỡn chung cũn thp cựng vi mt s iu kin t nhiờn cũn nh hng theo chiu hng bt
li cho vn v mụi trng. Vỡ vy, tỡnh trng ụ nhim mụi trng, suy thoỏi mụi trng
ngy cng gia tng khp mi ni t nụng thụn n thnh th, nhiu ni ó n mc bỏo
ng.
Cỏc cht ụ nhim in hỡnh trong mụi trng khụng khớ ụ th v khu cụng nghip l
bi l lng, SO
2
, NO
2
, CO, bi v chỡ
L ụ th loi IV, li cú mt dõn s cao, hng ngy lu lng xe giao thụng qua li
nhiu nờn khụng khớ ca hai th xó ca H Tõy v c bn l b nh hng nhiu. Bờn cnh ú,
õy l ni tp trung nhiu c s sn xut cụng nghip.
Hai th xó H ụng v Sn Tõy u trong giai on ci to, nõng cp v xõy dng c
s h tng nờn ti õy nh hng do bi v ting n l rt ỏng k. Bờn cnh ú, mt s n
v sn xut s dng n húa cht c hi v dựng nhiờn liu bng than ó to ra nhng cht
c gõy nh hng n mụi trng v sc khe ngi nh cỏc Nh mỏy Nha, Nh mỏy ch
bin cao su, cỏc lũ gch ngúi th cụng Mt s nh mỏy m ngi lao ng phi lm vic
trong mụi trng quỏ núng s gõy nh hng n sc khe ngi lao ng.
Tnh Bc Ninh.
Hin nay c tnh cú 1 th xó v 5 th trn. Vic tr thnh th xó tnh l ni din ra cỏc
hot ng vn húa, kinh t, chớnh tr trung tõm giao lu buụn bỏn gia cỏc huyn th v cỏc
vựng xung quanh lm cho th xó cú sc ộp t nhiu khớa cnh, trc ht l sc ộp v s gia
tng dõn s, nu tc gia tng dõn s nh hin nay thỡ ch trong mt thi gian khụng xa na
Bc Ninh cng s chu nhiu nhng hu qu ca mt thnh ph, th xó ụng nght ngi, bu
khụng khớ trong lnh s b ụ nhim bi khớ x ng c v khớ x ca cỏc c s cụng

nghip Ti th xó Bc Ninh hin nay do nhu cu v cụng s, nh cho cỏc cỏn b nhõn
viờn ó dn ti vic xõy dng cỏc cụng trỡnh, vn chuyn nguyờn vt liu, lu lng xe c lu
thụng trong khu vc ni th ngy mt tng gõy ra s ụ nhim v khụng khớ, c bit l bi, khớ
C
xHy
, CO l cỏc khớ thi ca cỏc ng c vn chuyn nguyờn vt liu ti cỏc cụng trỡnh xõy
dng.
Bng 0-21 Cht lng mụi trng khụng khớ quan trc ti c s kinh doanh xng du Huyn Tiờn
Sn Tnh Bc Ninh.
im 1: Cỏch cõy xng 3m, ngy 5 thỏng 12 nm 1995
Ch tiờu n v o (mg/m
3
) Thi gian o
CxHy SO
2
H
2
S Pb
15h00 38.567 0.068 0.012 0.0026
15h30 39.706 0.017 0.039
10h30 36.650 0.028 0.009 0.0031
17h30 28.048 vt 0.007 0.0037
Giỏ tr Min 28.048 vt 0.007 0.0026
Giỏ tr Max 39.706 0.068 0.012 0.0039
Giỏ tr Trung Bỡnh 35.743 0.028 0.009 0.0033

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
15
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng



im 2: Cỏch cõy xng 15m, ngy 5 thỏng 12 nm 1995
Ch tiờu n v o (mg/m
3
) Thi gian o
CxHy SO
2
H
2
S Pb
15h00 26.211 0.068 0.021 0.0021
15h30 60.467 0.017 0.011 0.0021
16h30 43.185 vt 0.006 0.0025
17h30 45.657 0.031 0.009 0.0027
Giỏ tr Min 26.221 vt 0.006 0.0021
Giỏ tr Max 60.467 0.068 0.0021 0.0027
Giỏ tr Trung Bỡnh 43.883 0.029 0.012 0.0024

Tnh Bc Ninh hin nay cú mt s nh mỏy úng trờn a bn nh: Cụng ty kớnh ỏp
Cu, Cụng ty liờn doanh kớnh Float, nh mỏy thuc lỏ Bc Sn Hu ht cỏc nh mỏy sn
xut cụng nghip ang hot ng trờn a bn tnh u cú h thng cụng ngh thit b t
nhng nm 50 - 60. Nhng cụng ngh thit b lc hu l mt trong nhng nguyờn nhõn ch
yu gõy ra ụ nhim mụi trng. Chớnh vỡ vy mụi trng nc, mụi trng khụng khớ xung
quanh khu vc ny cú ti lng ụ nhim ngy cng tng bi quỏ trỡnh tiờu hao nguyờn liu
khụng trit , quỏ trỡnh kim soỏt cht thi khụng c x lý thng xuyờn. c bit tt c
cỏc nh mỏy u khụng a cỏc bin phỏp kim toỏn vo trong quỏ trỡnh sn xut to sn
phm.
Nhn xột
Vn mụi trng cụng nghip gn kt cht ch vi trỡnh cụng ngh v thit b s
dng trong dõy chuyn sn xut. ỏnh giỏ tng th v tỡnh trng thit b cụng ngh trong cỏc

ngnh cụng nghip Vit Nam, mt s ti liu gn õy nờu lờn t l 5/15/85 (tc l trung bỡnh
tiờn tin so vi khu vc/ cũn tn dng c/ lc hu v cụng ngh). iu ú l d hiu vỡ thc
ra chỳng ta ch mi cú 10 nm i mi v phỏt trin cụng ngh. Trong thp niờn 1990, mc
dự nhiu doanh nghip ó c gng u t i mi trang thit b, ó cú mt s cụng ngh mi
c chuyn giao, nhng phn ln ch i mi c tng phn. Trong c cu cỏc phõn ngnh
cụng nghip cng nh trong tng doanh nghip, cỏc thit b, cụng ngh c v thit b cụng
ngh hin i ang an xen tn ti; trong ú nhiu trng hp, cụng ngh lc hu chim t
l ln, c bit trong khu vc cỏc doanh nghip nh nc v cỏc c s sn xut nh ca t
nhõn.
Cựng vi s phỏt trin nhanh ca quỏ trỡnh ụ th húa, nhiu nh mỏy, xớ nghip trc
õy c xõy dng ngoi ụ thnh ph, nay lt vo gia khu vc dõn c ụng ỳc. Vn ụ
nhim cụng nghip ang trn ln v phi xem xột gii quyt ng thi vi nhng vn ca
mụi trng ụ th nh l qun lý h thng cp thoỏt nc, x lý cht thi sinh hot, cht thi
ụ th, ụ nhim khụng khớ do cỏc phng tin giao thụng, ting n
Ngoi mt s xớ nghip mi c xõy dng, c trang thit b ng b, trong quỏ
trỡnh u t cỏc thit b v cụng trỡnh x lý cht thi, phn ln cỏc c s cụng nghip c
khụng cú h thng x lý hoc cú trang b nhng ó h hng cha c phc hi v khụng
c s dng. cỏc xớ nghip, nh mỏy mi xõy dng sau khi ban hnh Lut bo v mụi
trng, vn trang thit b x lý cht thi l phn khụng th thiu trong dõy chuyn cụng
ngh chung ca xớ nghip.
T bng kt qu trờn, cú th thy c trong 11 Tnh Thnh ph, th xó thỡ Thnh ph
H Ni, thnh ph Hi Phũng, th xó Thỏi Bỡnh cú nng ụ nhim c trng hn. Hu ht
cỏc c s cụng nghip u tp trung trong Thnh ph vi gn 200 c s sn xut cụng nghip
v hn 12.000 c s nh nm trong khu vc ni thnh v vựng ven ụ. c im ni bt ca
cỏc c s ny l cụng ngh lc hu, gõy ụ nhim v hu ht khụng cú h thng thu gom v x

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
16
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng


lý cht thi. Lng bi v khớ c thi ra trong quỏ trỡnh sn xut u thi ra ngoi khụng
khớ gõy ụ nhim ch yu v bi, CO, CO2, SO2, NO2 Tuy mt s nh mỏy ó cú ý thc u
t vo h thng x lý cht thi song nhỡn chung cha tp trung ng b.
Do cỏc ngun phỏt thi ch yu l cỏc c s cụng nghip nm trong cỏc khu cụng
nghip nờn vic phỏt tỏn cỏc cht ụ nhim luụn tuõn theo quy lut l nng cỏc cht ụ nhim
ti cỏc khu cụng nghip thng cao, tp trung nhiu loi hỡnh cụng nghip cú kh nng gõy ụ
nhim nh dt nhum húa cht thng cú xu th cao hn cỏc khu cụng nghip cú mt
thp hn v cỏc khu dõn c.
I.1.2 Cỏc khu dõn c v tuyn giao thụng
Thnh ph Hi Phũng.
Bng 0-22 Cht lng mụi trng khụng khớ trong khu vc dõn c Thnh ph Hi Phũng, nm 2000.
Thụng s (mg/m
3
) V trớ
SO
2
NO
2
CO Bi tng
S KHCN&MT 0.037 0.013 4.493 0.138
ng Lch Tray 0.008 0.253 2.86 0.337
Phng Tri Chui 0.063 0.155 3.198 0.322
Trm in Ngụ Quyn 0.011 0.08 2.8 0.332
TCVN 5937/1995 0.3 0.1 5 0.2
T kt qu trờn cho thy trong 4 im quan trc thỡ cú ti 3 im cú nng bi cao
hn TCCP (ng Lch Tray, Phng Tri Chui, Trm in Ngụ Quyn). Cỏc im ny
chu nh hng bi cỏc hot ng giao thụng v sn xut cụng nghip ca khu cụng nghip
Ca Cm v hot ng ca nh mỏy xi mng Hi Phũng. Ti im o S KHCN&MT Hi
Phũng c t trờn núc nh cú nng bi thp hn TCCP nhng nng CO cao gp 2 ln
TCCP do nh hng ca sinh hot un nu bng than ci ca c dõn ti õy. Nh vy, ụ

nhim khụng khớ ch yu l bi cỏc khớ SO
2
, CO, v bi l lng.
Bng 0-23 Kt qu trung bỡnh v mụi trng khụng khớ trong khu vc ven ụ, Thnh ph Hi Phũng,
t thỏng 3 n thỏng 6/1998.
Thụng s (mg/m
3
) V trớ
CO

SO
2
NOx Bi tng
Xó An Hi - Huyn An Hi 3.59 vt 0.065 0.106
TCVN 5937/1995 5 0.3 0.1 0.2
Nhn xột: Nng ca khớ c hi v bi cỏc c s cụng nghip trong khu vc ụ
th u xp x hoc cao hn gp nhiu ln TCCP. Cỏc khu vc dõn c sng xung quanh cng
chu nh hng v bi, khớ c v ting n t cỏc khu cụng nghip ny.
Tnh Hi Dng.
Cht lng mụi trng khụng khớ khu dõn c trong cỏc phng, xó thuc thnh ph
Hi Dng cho thy nng cỏc khớ CO, SO
2
, NO
2
, bi cú giỏ tr nh sau:
Bng 0-24 Cht lng mụi trng khụng khớ khu dõn c thuc thnh ph Hi Dng
Giỏ tr o (mg/m
3
) TCVN 5397-1995 STT Ch Tiờu
Nm 1999 Nm 2000 1 gi 24 gi

1 CO

1.2-3.56 0.3-0.4 40 5
2 SO
2
0.03-0.06 0.02-0.1 0.5 0.3
3 NO
2
0.00-0.06 0.01-0.02 0.4 0.1

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
17
Nghiªn cøu quy ho¹ch m«i tr−êng kh«ng khÝ ®ång b»ng S«ng Hång

4 Bụi lơ lửng 0.13-0.63 0.2-0.3 0.3 0.2
Từ kết quả trên so sánh với TCVN 5937 - 1995 cho thấy:
− Nồng độ SO
2
qua lấy mẫu phân tích trong hai năm 1999 và 2000 có thay đổi không
đáng kể có chiều hướng gia tăng, có giá trị từ 0.02 mg/m
3
đến 0.1 mg/m
3
(năm 2000).
− Nồng độ khí NO
2
năm 2000 có giảm hơn năm 1999 là từ 0.06 mg/m
3
xuống còn 0.02
mg/m

3
.
− Nồng độ CO
2
năm 2000 có giảm hơn năm 1999 từ 3.5 mg/m
3
xuống còn 0.4 mg/m
3
do
các cơ sở sản xuất gạch thủ công khu vực dải sông Thái Bình đã áp dụng biện pháp
đốt luân phiên và giảm nguồn thải trong các đợt đốt gạch.
− Nồng độ bụi khu vực dân cư trong hai năm có giá trị từ 0.13 mg/m
3
đến 0.3 mg/m
3

xấp xỉ trị số TCVN 5937-1995
− Tuyến đường từ đường 18 đi qua khu dân cư để vào công trường nhà máy Nhiệt điện
Phả Lại 2, mặc dù tuyến đường này được tưới nước cho đường để giảm thiểu bụi
nhưng do lượng phương tiện đi lại nhiều nên nồng độ bụi đo được từ 1,2 mg/m
3
đến 2
mg/m
3
.
− Tại khu vực dân cư thuộc khu tập thể nhà máy Nhiệt điện Phả Lại 1 có nồng độ bụi đo
được từ 0.3 mg/m
3
đến 0.6 mg/m
3

.
− Khu dân cư sống ven đường quốc lộ 18 đoạn từ cổng Phả Lại đến lối rẽ vào khu tập
thể nhà máy Nhiệt điện Phả Lại 1 chịu ảnh hưởng của hai nguồn: nguồn bụi lắng của
khí thải, bụi từ cảng than nhà máy và bụi từ phương tiện vận tải phục vụ xây dựng nhà
máy Nhiệt điện Phả Lại 2, nồng độ bụi xác định từ 0.9 mg/m
3
đến 5 mg/m
3
.
Bảng 0-25 Chất lượng môi trường không khí khu vực Thị trấn Sao Đỏ
Năm xác định Tiêu chuẩn Chỉ Tiêu
năm 1999 năm 2000 1 giờ 24 giờ
CO mg/m
3
0.4-0.53 0.2-1.2 4 5
SO
2
mg/m
3
0.02-0.05 0.01-0.2 0.5 0.3
NO
2
mg/m
3
0.02-0.03 0.00-0.03 0.4 0.1
CO
2
mg/m
3
0.72-0.75 0.3-0.7 0.4 0.1

Bụi mg/m
3
0.17-0.25 0.1-0.3 0.3 0.2
Từ bảng trên cho thấy nồng độ các khí CO, CO
2
, NO
2
, SO
2
và bụi trong hai năm xác
định đều nằm trong TCCP. Nguyên nhân là khu vực thị trấn Sao Đỏ nằm xa các nguồn thải
công nghiệp như nhà máy Nhiệt điện Phả Lại, Công ty Thuỷ điện Phả Lại
− Nồng độ NO
2
qua hai năm xác định có giới hạn từ 0.02 đến 0.03 mg/m
3
.
− Nồng độ bụi dao động từ 0.1 đến 0.3 mg/m
3
năng trong TCCP.
− Nồng độ các khí CO, SO
2
có biến động theo chiều hướng tăng dần nhưng với tốc độ
chậm.
Bảng 0-26 Chất lượng môi trường không khí trên tuyến đường giao thông Huyện Chí Linh.
Chỉ tiêu xác định (mg/m
3
) STT Điểm xác định
CO SO
2

NO
2
CO
2
Chì Bụi
1 Năm 1999

Trung t©m Nghiªn cøu M«i tr−êng - ViÖn KhÝ t−îng Thuû v¨n
18
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

3.5 0.12 0.00 0.8 0.003 1.83
- ng 18
- ng 183
2.1 0.07 0.00 0.65 0.001 0.33

2.5 0.00 0.02 0.6 0.00 0.3
2 Nm 2000
- ng 18
- ng 183
0.5 0.01 0.00 0.3 0.00 0.1
TCVN 5937 - 1995 40 0.5 0.4 1 3
TCVN 5938 - 1995 0.05 0.03


Nng bi dao ng rt ln, ch s ny ph thuc rt nhiu vo lng xe i trờn
ng. Qua s liu trờn cho thy nng bi trờn tuyn ng 18 u vt quỏ TCCP o
nm 1999 l 1.83 mg/m
3
v o nm 2000 gim xung l 0.3 mg/m

3
. Nguyờn nhõn l do
ng thit k rng, cht lng tt, lu lng xe vn hnh trờn tuyn ng mc ng
u.
Tuyn ng 183 di 12 km t ng 18 i Cụn Sn - Kip Bc ó c nõng cp v
tri nha ton tuyn trong nm 2000 nờn nng bi o c nm 1999 l 0.9 mg/m
3
gim
xung l 0.2 n 0.9 mg/m
3
nm 2000.
Bng 0-27 Cht lng mụi trng khụng khớ khu vcdõn c thuc khu vc Nh Chiu, Tnh Hi
Dng.

Ch s phõn tớch (mg/m
3
) V trớ xỏc nh
CO CO
2
SO
2
NO
2
Bi
Nm 1999 ( Ngun s)
- Thụn Duyờn Linh xó Duy Tõn 7.8 0.95 0.65 0.2 0.56
- Thụn Tri Xanh xó Duy Tõn 6.5 0.9 0.58 0.23 0.38
- Thụn Bớch Nhụn xó Minh Tõn 0.00 0.65 0.08 0.00 0.25
- Xúm Tõy Thụn Bớch Nhụn xó Minh Tõn 0.00 0.65 0.00 0.00 0.52
Nm 2000 ( Ngun s)

- Thụn Tri Xanh xó Duy Tõn 3 0.7 0.03 1.3 0.9
- Thụn Tri Xanh xó Duy Tõn 2.5 0.5 0.02 0.6 0.6
- Thụn Bớch Nhụn xó Minh Tõn 0.5 0.3 0.01 0.05 0.2
- Khu dõn c Hong Thch 0.7 0.2 0.00 0.1 0.1
Ngun Cty Hong Thch
- Cỏch ng khúi 500m
Nm 1997 2.9 0.061 0.002 0.4
Nm 1998 3.5 0.024 0.002 0.5
Nm 2000 3.3 0.02 0.013 0.3
- Cỏch ng khúi 1000m
Nm 1997 4.8 0.021 0.007 0.0371
Nm 1998 4.6 0.057 0.004 0.057
Nm 2000 3.3 0.007 0.009 0.201
- Cỏch ng khúi 1500m
Nm 1997 4.5 0.035 0.001 0.445
Nm 1998 3.2 0.004 0.001 0.445
Nm 2000 4.4 0.021 0.006 0.31
TCVN 5945 - 1995

40 0.5 0.4 0.3


Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
19
Nghiên cứu quy hoạch môi trờng không khí đồng bằng Sông Hồng

Nhn xột :
Khu vc dõn c xung quanh c s sn xut cụng nghip:
Nh Chiu cú nng cỏc cht khớ c hi SO
2

, CO, NO
2
, CO
2
, trong mụi trng
khụng khớ cú giỏ tr o c nh hn TCCP.
Nng bi o ti cỏc im dõn c c ỏnh giỏ nh sau:
Mụi trng khụng khớ khu vc H Chiu, Bớch Nhụi xó Minh Tõn v Thng Chiu
xó Duy Tõn huyn Kinh Mụn chu nh hng trc tip ca bi thi t ng khúi nh
mỏy xi mng Hong Thch theo hng giú ụng v ụng Nam v khu vc T Lc -
Minh Tõn, khu tp th nh mỏy xi mng Hong Thch chu nh hng ca bi thi
theo hng giú Bc v ụng Bc.
T kt qu trờn cho thy:
Khu vc H Chiu nng bi l 0.02 mg/m
3
, khu vc Thng Chiu nng bi l
0.29 mg/m
3
, v xúm Tõy - Bớch Nhụi l 0.49mg/m
3
, so vi TCVN 5937 - 1995 thỡ
nng bi ti 3 im o trờn vt TCCP t 1.2 - 1.4 ln. Nguyờn nhõn l do h
thng x lý bi ca Nh mỏy xi mng Hong Thch cha lc c ht lng bi do
quỏ trỡnh sn xut sinh ra. Theo kt qu tớnh toỏn s lan truyn bi v khớ thi (bỏo cỏo
TM ca Cụng ty) cho bit min gõy ụ nhim bi kộo di 2 - 3 km tớnh t chõn ng
khúi.
Mụi trng khụng khớ khu vc L Sn - Phỳ Th chu nh hng bi t cỏc ngun
thi ca Cụng ty xi mng Cng Thnh, cỏc c s khai thỏc v ch bin ỏ thuc m
ng Sn v cỏc m khỏc xung quanh khu vc dõn c. Mc ụ nhim nng nht vo
cỏc ngy cú giú ụng v ụng Nam, ton b h thng thi ca cỏc c s sn xut

khụng cú h thng x lý bi ó gõy nh hng trc tip n khu vc dõn c. Qua kt
qu kho sỏt ti khu tp th m ỏThng Nht v khu dõn c L Sn cho thy nng
bi dao ng l 0.32mg/m
3
- 0.38 mg/m
3
vt quỏ TCCP t 1,0-1,2 ln.
Mụi trng khụng khớ khu vc Vn Chỏnh xó Phỳ Th chu nh hng bi thi ca
phõn xng sn xut xi mng v m khai thỏc ỏ ca nh mỏy xi mng Vn Chỏnh.
Do nh mỏy cú a im gn khu vc dõn c v cỏc ngun nc thi, khụng cú h
thng x lý bi nờn mc gõy ụ nhim bi n khu vc dõn c rt trm trng v
tt c cỏc hng giú ch o.
Theo kt qu o c v cht lng mụi trng khụng khớ ly i din cho cỏc im dõn c
nụng thụn ca 12 huyn th, thnh ph trong hai nm 1999 v 2000 c th hin bng sau:
Bng 0-28 Cht lng mụi trng khụng khớ ti Khu vc dõn c Thnh Ph Hi Dng, nm1999 -
2000.
Ch tiờu xỏc nh (mg/m
3
)
V trớ o
CO CO
2


SO
2


NO
2

Bi Mc n
dBA
Nm 1999
- Th trn Thanh H 0.5 0.7 0.00 0.00 0.2 64.8
- Ph Bỡnh Giang 0.08 - 0.06 0.07 0.3 52.5
-Huờn Ninh Giang 0.09 - 0.05 0.06 0.35 54.2
- Huyn Kim Thnh 0.8 - 0.2 - 0.14 63.5
- Chớ Linh 2.5 - 0.14 - 0.16 63.0
Nm 2000
- H Cụn Sn 0.2 0.3 0.0 0.01 0.1 60.5
- Gn cu St - H. Bỡnh Giang 3 0.9 0.03 1.1 2.2 66.9
- Th trn K St- H. Bỡnh Giang 0.3 0.5 0.01 0.03 0.3 57.3

Trung tâm Nghiên cứu Môi trờng - Viện Khí tợng Thuỷ văn
20

×