ÔN TẬP ĐẦU NĂM LỚP 10 – MÔN HOÁ HỌC
Chuyên đề 1: KIẾN THỨC QUAN TRỌNG HOÁ HỌC 8
1.1. CÁC KHÁI NIỆM QUAN TRỌNG CẦN NHỚ
1) Nguyên tử, phân tử
a) Nguyên tử: VD: Na, Fe, C,…
+ Là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện.
+ Cấu tạo nguyên tử gồm: hạt nhân nguyên tử và lớp vỏ electron
hạt proton, kíhiệu là p (mang điện d ơng)
Ht nhõn nguyờn t gm:
hạt nơtron, kíhiệu là n (không mang ®iƯn)
Lớp vỏ: là các electron, kí hiệu là e (mang điện âm)
b) Phân tử: tạo nên từ nhiều nguyên tử: VD: Cl2, H2O, H2SO4 …….
2) Đơn chất, hợp chất
a) Đơn chất: do 1 nguyên tố hoá học cấu tạo nên: VD: Na, Ca, C, O2, H2…….
b) Hợp chất: do nhiều nguyên tố hoá học cấu tạo nên: VD: H2O, HNO3…….
3) Xác định cơng thức dựa vào hố trị:
- Xác định cơng thức của hợp chất có 2 ngun tố: Hố trị của nguyên tố này là chỉ số của nguyên
tố kia (sao cho tỉ lệ số tối giản nhất).
III
II
Ví dụ: Al (III); O (II) Al 2 O3 ;
II
II
Mg (II) ; O (II) MgO
- Xác định công thức của hiđroxit: Hố trị của kim loại là chỉ số nhóm OH, hố trị gốc (OH) là chỉ
số của kim loại.
II
I
Ví dụ: Mg (II) ; OH (I) Mg(OH) 2 ;
III
I
Fe (III) ; OH Fe(OH )3
- Xác định công thức của axit: Hoá trị của H là chỉ số của gốc axit; hoá trị của gốc axit là chỉ số của
H.
I
II
Ví dụ: H (I); SO4 (II) H2 SO4 ;
I
I
H (I); Cl (I) H Cl
- Xác định công thức của muối: Hoá trị của kim loại là chỉ số của gốc axit; hoá trị của gốc axit là
chỉ số của kim loại.
II
I
Ví dụ: Cu (II) ; NO3 (I) Cu(NO3)2 ;
III
II
Al (III); SO4 (II) Al 2(SO4)3
- Hoá trị của các nguyên tố kim loại cần nhớ:
Li, Na, K, Ag có hố trị I
Mg, Ca, Ba, Zn có hố trị II
Al có hố trị III
Fe có hố trị II và III
Cu có hố trị I và II
- Hố trị của các nguyên tố phi kim cần nhớ:
H, Cl, Br có hố trị I
O có hố trị II
C có hố trị II và IV
N, P có hố trị I, II, III, IV và V.
S có hố trị II, IV và VI (I)
1
- Hoá trị của các gốc axit cần nhớ:
Gốc: (Cl), (Br), (NO3) có hố trị I.
Gốc: (SO4); (CO3); (SO3) có hố trị II.
Gốc: (PO4) có hố trị III.
- Gốc hiđroxit (OH): có hố trị I
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho các chất sau: H2; NaCl; Fe; CuSO4; Cl2; H3PO4; Mg; C; Ba(OH)2; HCl
Chỉ ra những chất là đơn chất, những chất là hợp chất?
Đơn chất
Hợp chất
Câu 2: Xác định công thức của hợp chất có 2 nguyên tố sau:
4)Hợp
Nguyên
khốithức
của chất (kí hiệu là
M)chất tạo bởi:
chất tử
tạokhối
bởi: và phân tửCơng
Hợp
- Bảng tên
Na ngun
và O tố, kí hiệu, ngun tử khối, hố trị của các nguyên
Al vàtốClthường
(I) gặp:
BẢNG NGUYÊNMg
TỐvà Cl (I)
Ba và O
Fe (II)Tên
và ngun
O
K và Cl (I)
tố
Kí hiệu hóa học
Ngun tử khối (M)
Zn
O
Fe (III) và Cl (I)
Kimvàloại
Phi kim
P (III) và O
Zn và1 Cl (I)
Hiđro
H
N (V) và O
H và Cl (I)
C (IV) và O
H và S (II).
Liti
Li
7
S (VI ) và O
Al và S (II)
Cacbon
C
12
Câu 3: Xác định công thức của các axit:
Nitơ
Axit tạo bởi:
Công thứcN
Axit 14
tạo bởi
H và gốc (SO4)
H và gốc (CO3)
H và gốc (SO3)
Oxi
Flo
H và gốc (Cl)
16 (NO3)
H và gốc
19 (PO4)
H và gốc
O
F
Câu 4: Xác định công thức của các hiđroxit:
Natri
Na
Magie
Hiđroxit
tạo bởi:
Công thứcMg
Al
K vàNhôm
gốc (OH)
P
Na và gốc (OH) Photpho
S
Ba và gốc (OH)Lưu huỳnh
Cl
Ca và gốc (OH) Clo
Mg và gốc (OH)
Kali
K
Canxi
Câu 5: Xác
định công thức của muối: Ca
Crom
Cr
Muối tạo bởi:
Công thức
K vàMangan
gốc (NO3)
Fe (III) và gốc (NO3)
Mn
Mg và gốc
(SO
4)
Sắt
Fe
Na và Đồng
gốc (CO3)
Cu
Fe (II) và gốc (SO4)
Kẽm
Bạc
Thiếc
Zn
Br
Ag
Sn
Bari
Ba
Brom
23
24tạo bởi:
Hiđroxit
27 (OH)
Al và gốc
31 (OH)
Zn và gốc
Fe (II) và32gốc (OH)
Fe (III) 35,5
và gốc (OH)
Cu (II) và gốc (OH)
39
40
52
Muối tạo bởi:
Na và gốc
55 (PO4)
Al và gốc (Cl)
Zn và gốc
56 (SO4)
Al và gốc (SO4)
Ca và gốc (PO4)
64
65
80
108
119
2
137
Công thức
Hóa trị
I
I
I, IV
Cơng thức
I, II, III, IV, V
II
I
I
II
Cơng
thức
III
III, V
II, IV, VI
I,…
I
II
Công thức
II, III,…
II, IV,…
II, III
I, II
II
I,…
I
II, IV
II
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 5: Xác định phân tử khối của hợp chất 2 nguyên tố sau:
Chất
Phân tử khối (M)
Chất
Na2O M Na2O 2M Na M O 2.23 16 62
CO2
MgO
ZnO
Al2O3
FeO
Fe2O3
N2O
Phân tử khối (M)
N2O5
P2O5
HCl
AlCl3
MgCl2
FeCl3
Câu 6: Xác định phân tử khối của hợp chất 3 nguyên tố sau:
Chất
Phân tử khối
HNO3
H2CO3
H2SO3
H3PO4
KOH
NaOH
Ba(OH)2
Ca(OH)2
Mg(OH)2
Al(OH)3
Zn(OH)2
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Cu(OH)2
KNO3
BaSO4
CaCO3
MgSO4
Na3PO4
Fe(NO3)2
Fe(NO3)3
Fe2(SO4)3
Ca
4)2 SỐ MOL CỦA CÁC CHẤT KHI BIẾT KHỐI LƯỢNG:
1.3(PO
TÍNH
- Cụng thc tớnh:
ơn vị: mol)
n: số mol (đ
m
m
n
m n.M ; M , trong ®ã m: khèi l ợ ng (đ
ơn vị: gam)
n
1.2. M
TNH TON HểA HC
M: khối l ợ ng mol (đ
ơn vị: gam/mol hay đv.C)
- Vớ dụ 1: Tính số mol của chất khi biết khối lượng
m
4
4 gam Ca nCa Ca
0,1 mol
M Ca 40
46,4 gam Fe3O4 nFe3O4
mFe3O4
M Fe3O4
46,4
0,2 mol
56.3 16.4
24
0,15 mol
56.2 32.3 16.12
- Ví dụ 2: Tính khối lượng của chất khi biết số mol
0,2 mol ZnO mZnO nZnO .M ZnO 0,2.81 16,2 gam
24 gam Fe2 (SO4 )3 nFe2 (SO4 )3
3 49 gam
0,5 mol H3PO4 mH3PO4 nH3PO4 .M H3PO4 0,5.98
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Tính số mol của các đơn chất sau:
STT
Chất
1
20 gam Ca
2
62 gam P
3
11,2 gam Fe
4
3,2 gam Cu
5
7,8 gam K
6
43,2 gam Ag
7
4,6 gam Na
8
5 gam H2
9
7,1 gam Cl2
10
11,2 gam N2
11
6,4 gam O2
12
16 gam Br2
Số mol
Câu 2: Tính số mol của các hợp chất có 2 nguyên tố sau:
STT
Khối lượng chất
1
7,2 gam FeO
2
16 gam CuO
3
30,6 gam Al2O3
4
48 gam Fe2O3
5
22 gam CO2
6
4,6 gam NO2
7
35,5 gam P2O5
8
33 gam P2O3
9
73 gam HCl
10
5,1 gam H2S
Số mol
Câu 3: Tính số mol của các hợp chất có 3 nguyên tố sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Khối lượng chất
30 gam CaCO3
15,75 gam HNO3
42,6 gam Na2SO4
18 gam Fe(NO3)2
19,6 gam H2SO4
48 gam CuSO4
80 gam Fe2(SO4)3
72,6 gam Fe(NO3)3
85,5 gam Al2(SO4)3
Số mol
4
10
46,5 gam Ca3(PO4)2
Câu 4: Tính khối lượng của các chất khi biết số mol:
STT
Số mol chất
1
0,1 mol P2O5
2
0,15 mol N2O
3
1,2 mol Al2O3
4
0,5 mol Fe2O3
5
0,2 mol Ag2O
6
0,25 mol CaCO3
7
0,4 mol Cu(NO3)2
8
0,3 mol H3PO4
9
0,6 mol Fe2(SO4)3
10
0,15 mol NaHSO4
Khối lượng chất
2. TÍNH SỐ MOL CỦA CÁC CHẤT KHÍ (ở đktc):
V
, trong ®ã: V là thểtích của chất khí(lít)
- Cụng thc tớnh: nkhí (đktc)
22,4
- Ví dụ 1: Tính số mol của chất khí khi biết thể tích ở đktc
VO2
3,36
3,36 lÝt khÝO2 ë ®ktc nO2 (®ktc)
0,15 mol
22,4 22,4
VN2 6,72
6,72 lÝt khÝN2 ë ®
ktc nN2 (®ktc)
0,3 mol
22,4 22,4
- Ví dụ 2: Tính thể tích của chất khí ở đktc khi biết số mol
0,2 mol khÝO2 (®
ktc) VO2 nO2 .22,4 0,2.22,4 4,48 (lÝt)
0,4 mol khÝH2 (®
ktc) VH2 (®ktc) nH2 .22,4 0,4.22,4 8,96 (lÝt)
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 5: Tính số mol của các chất khí ở đktc khi biết thể tích:
STT
1
2
3
4
5
Thể tích
2,24 lít khí N2
4,48 lít khí H2
11,2 lít khí NO2
13,44 lít khí CO2
8,96 lít khí O2
Số mol
Câu 6: Tính thể tích của chất khí ở đktc khi biết số mol:
STT
1
2
3
4
5
Số mol chất khí
0,1 mol khí H2
0,25 mol khí N2
0,3 mol khí O2
0,7 mol khí NO2
0,35 mol khí N2O
Thể tích chất khí
Câu 7: Tính thể tích của hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí:
5
STT
1
Hỗn hợp khí X
Thể tích hỗn hợp khí X ở đktc
X gồm 0,1 mol NO nX nNO nN 0,1 0,2 0,3 mol
2
và 0,2 mol N2
VX (®ktc) nX .22,4 0,3.22,4 6,72 (lÝt)
2
X gồm 0,15 mol CO
3
và 0,25 mol CO2
X gồm 0,25 mol O2
và 0,1 mol CO2
4
X gồm 15 gam NO
và 21 gam N2
5
X gồm 9,2 gam NO2
và 4,4 gam N2O
Câu 8: Tính khối lượng của hỗn hợp khí X ở đktc:
STT
Hỗn hợp khí X
Khối lượng hỗn hợp khí X
3,36
nNO (®ktc)
0,15 mol mNO 0,15.30 4,5 gam
22,4
1
X gồm 3,36 lít NO
4,48
nN2 (®ktc)
0,2 mol mN2 0,2.28 5,6 gam
và 4,48 lít N2
22,4
mX mNO mN2 4,5 5,6 10,1 gam
2
3
X gồm 5,6 lít CO và
2,24 lít CO2
X gồm 6,72 lít N2O
và 8,96 lít NO2
4
X gồm 4,48 lít khí
O2 và 11,2 lít khí Cl2
5
X gồm 13,44 lít H2
và 3,36 lít NO
6
X gồm 1,12 lít NO
và 3,36 lít NO2
6
3. CƠNG THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ MOL (CM)
n V.C M
ơn vị: lít)
V : thểtích (đ
n
;
- Cụng thc tớnh: CM
n
ơn vị: mol/l hay M)
V
CM : nồng độ mol (®
V
C
M
- Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho 500 ml dung dịch NaOH 0,2M. Tính số mol của NaOH
Hướng dẫn giải:
500
§ ỉi:500 ml
lÝt 0,5 lÝt
1000
n
Ta cã: CM nNaOH VNaOH .CM (NaOH) 0,5.0,2 0,1 mol
V
Ví dụ 2: Cho 200 ml dung dịch X gồm H2SO4 0,25M và HCl 0,5M. Tính số mol của mỗi axit
trong dung dịch X.
Hướng dẫn giải:
§ ỉi: 200ml 0,2 lÝt
+nH2SO4 V.CM (H2SO4 ) 0,2.0,25 0,05 mol
+nHCl V.CM (HCl) 0,2.0,5 0,1 mol
Ví dụ 3: Hoà tan 5,6 gam KOH vào nước thu được 200 ml dung dịch KOH. Tính nồng độ mol
của dung dịch KOH.
Hướng dẫn giải:
200
§ ỉi: 200ml
lÝt 0,2 lÝt
1000
m
n
5,6
0,1
+nKOH KOH
0,1 mol CM (KOH) KOH
0,5 M
M KOH 56
VKOH 0,2
7
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 9: Tính số mol của các chất trong dung dịch sau:
STT
Dung dịch
1
500 ml dung dịch NaCl 0,8M
2
300 ml dung dịch NaOH 0,2M
3
800 ml dung dịch HCl 0,4M
4
600 ml dung dịch H2SO4 1,2M
5
1,2 lít dung dịch Na2CO3 0,5M
Số mol chất
Câu 10: Tính số mol mỗi chất trong dung dịch X:
STT
1
Dung dịch
500 ml dung dịch X gồm NaCl
2
0,02M và Na2SO4 0,04M
100 ml dung dịch X gồm KOH
3
0,1M và NaOH 0,2M
400 ml dung dịch X gồm HCl
4
0,2M và HNO3 0,25M
800 ml dung dịch X gồm FeCl2
5
0,25M và CuCl2 0,2M
200 ml dung dịch X gồm KCl
Số mol chất
0,2M và KNO3 0,1M
Câu 11: Tính nồng độ mol của dung dịch:
STT
Dung dịch
Nồng độ mol của dung dịch
1
Hoà tan 8 gam NaOH vào nước
thu được 500 ml dung dịch
NaOH
4. CƠNG
THỨC TÍNH NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM (C%)
2
Hồ
tantính:
11,7 gam NaCl vào
- Cơng
thức
nước thu được 800 ml m
dung
dd.C%
ộ phần trăm (đ
ơn vị: %)
C%: nồng đ
m
ct
dch
NaCl
mct
100%
tan
.100%
gam KCl vo
; trong đ
ó mct : khối l ợ ng chất tan (đ
ơn vị: gam)
3 C%Ho
2,235
mdd
mct.100%
mddml dung
nc thu c 200
ơn vị: gam)
mdd : khối l ợ ng dung dịch (đ
C%
dch KCl
hoàtan
tan8,5
chấtgam
tan vào
n ớ 3c:vo
mdd mct mH2O
4 Khi
Ho
NaNO
nc
thu chất
ctan400
dung
Khi
hoà tan
vào ml
dung
dịch có xảy ra p : mdd sau p mdd trc p mchÊt tan vµo dd mkhÝ m
NaNO3
- Cácdịch
ví dụ:
tantan
16hết
gam
4 vào
Ví dụHịa
1: Hồ
11,7CuSO
gam KCl
vào 80 gam nước. Tính nồng độ phần trăm của dd NaCl
5
nước
Hướng
dẫnthu
giải:được 500 ml dung
Ta cã:
mddCuSO
dịch
KCl 4mKCl mH2O 11,7 80 91,7 gam
mKCl
11,7
.100%
.100% 12,76%
mdd KCl
91,7
Ví dụ 2: Hồ tan hết 0,4 mol chất rắn chỉ chứa KOH vào 90 gam nước thu được dung dịch KOH.
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KOH thu được
Hướng dẫn giải:
mKOH nKOH .M KOH 0,4.56 22,4 gam
C%(NaCl)
+mdd KOH mKOH mH2O 22,4 90 112,4 gam
C%(KOH)
mKOH
22,4
.100%
.100% 19,93%
mdd KOH
112,4
8
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 12: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X
STT
Dung dịch X
1
Hoà tan hết 16 gam NaOH vào
82 gam nước thu được dung
dịch X (dung dịch NaOH).
2
Hoà tan hết 0,5 mol chất rắn
KCl vào 85,75 gam nước thu
được dung dịch X.
3
Hoà tan hết 0,4 mol chất rắn
FeSO4 vào 110,2 gam nước thu
được dung dịch X.
4
Hoà tan hết 0,3 mol chất rắn
Al2(SO4)3 vào 108,4 gam nước
thu được dung dịch X.
Hòa tan hết 0,1 mol chất rắn
5
CuSO4 vào 80 gam nước thu
được dung dịch X.
Nồng độ phần trăm (C%)
Câu 13: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X
STT
Dung dịch X
1
Hoà tan hết 0,15 mol chất rắn
Na2SO4 vào 82 gam nước thu
được dung dịch X (dung dịch
Na2SO4).
Nồng độ phần trăm (C%)
9
2
Hoà tan hết 0,5 mol chất rắn
KCl vào 85,75 gam nước thu
được dung dịch X.
3
Hoà tan hết 0,4 mol chất rắn
FeSO4 vào 110,2 gam nước thu
được dung dịch X.
4
Hoà tan hết 0,3 mol chất rắn
Al2(SO4)3 vào 108,4 gam nước
thu được dung dịch X.
5
Hòa tan hết 0,1 mol chất rắn
CuSO4 vào 80 gam nước thu
được dung dịch X.
Câu 14: Tính khối lượng và số mol của chất có trong dung dịch:
STT
Dung dịch
1
160 gam dung dịch
NaOH 25%
2
mNaOH
Khối lượng, số mol của chất
m
.C% 160.35
56
dd NaOH
56 gam nNaOH
1,4 mol
100%
100
40
35 gam dung dịch
H2SO4 70%
60 gam dung dịch
3
CuSOLƯỢNG
4 40%
5. KHỐI
RIÊNG CỦA DUNG DỊCH (D)
- Cơng
thức
tính:
90 gam dung dịch
4
D : khèi l ỵ ng riêng của chất (đơn vị: g/ml)
m V.D
KOH
mdd 28% dd
D
mdd ; trong đó:mdd : khối l ợ ng dung dịch (đơn vị: gam)
V gam dung
V dch
320
V : thểtích (đơn vị: ml)
5
D
Fe
(SO
)
50%
2
4
3
- Cỏc vớ d:
Vớ d112
1: Cho
mldch
dung dch NaOH có khối lượng riêng là 2,13 g/ml. Tính khối lượng dung
gam 200
dung
6dịch NaOH
trên.
Fe(NO
2 35%
Hướng
dẫn3)giải:
m
Ta có: D dd mdd (NaOH) VNaOH .DNaOH 200.2,13 426 gam
V
Ví dụ 2: Cho 100 ml dung dịch KOH 7%, có khối lượng riêng là 1,045 g/ml.
a) Tính khối lượng dung dịch KOH.
b) Tính số mol của KOH
c) Tính nồng độ mol của dung dịch KOH
Hướng dẫn giải:
m
a) D dd mdd (KOH) VKOH .DKOH 100.1,045 104,5 gam
V
m
.C% 104,5.7
mKOH
b) C%
.100% mKOH dd (KOH)
7,315 gam
mdd (KOH)
100%
100
nKOH
mKOH 7,315
0,13 mol
M KOH
56
c) CM (KOH)
0,13
1,3M
0,1
10
BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Câu 15: Tính khối lượng của dung dịch X
STT Dung dịch X
Khối lượng dung dịch X
a)
500 ml dung dịch
NaOH có khối lượng
riêng là 1,05 g/ml
b)
600 ml dung dịch NaCl
có khối lượng riêng là
1,08 g/ml
c)
200ml dung dịch KOH
có khối lượng riêng là
1,1 g/ml.
d)
500 ml dung dịch KCl
có khối lượng riêng là
1,07 g/ml
e)
400ml dung dịch
Cu(NO3)2 có khối lượng
riêng là 1,12 g/ml
Câu 16: Tính khối lượng của dung dịch, số mol, khối lượng chất tan, nồng độ phần trăm của chất chứa trong
dung dịch X
STT Dung dịch X
a)
200 ml dung dịch
NaOH 1,5M có khối
lượng riêng là 1,1 g/ml
Khối lượng dung dịch, số mol, khối lượng, C%.
mdd NaOH V.D 200.1,1 220 gam
nNaOH V.CM 0,2.1,5 0,3 mol
mNaOH nNaOH .M NaOH 0,1 3.40 12 gam
C%(NaOH)
mNaOH
12
.100%
.100% 5,45%
mdd NaOH
220
11
b)
100 ml dung dịch HCl
1M có khối lượng riêng
là 1,05 g/ml
c)
200ml dung dịch H2SO4
2M có khối lượng riêng
là 1,6 g/ml.
d)
100 ml dung dịch NaCl
1,2M có khối lượng
riêng là 1,085 g/ml
e)
200ml dung dịch
Cu(NO3)2 0,12M có
khối lượng riêng là 1,12
g/ml
6. TỈ KHỐI HƠI CỦA KHÍ A SO VỚI KHÍ B ( d
- Cơng thức tính: d
A
)
B
A MA
A
M A M B.d
B MB
B
M H2 2; M O2 32; M kh«ng khÝ 29....
- Các ví dụ:
Ví dụ 1: Khí A có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tính MA
Hướng dẫn giải:
A MA
Ta cã: d
16 M A 16.2 32
H2
2
Ví dụ 2: 4,48 lít khí X ở đktc, biết khí X có tỉ khối so với O2 là 1,375. Tính khối lượng của X.
Hướng dẫn giải:
V
4,48
nX (®ktc) X
0,2 (mol)
22,4 22,4
X MX
Ta cã: d
1,375 M X 32.1,375 44
H2 32
nX
mX
mX nX .M X 0,2.44 8,8 (gam)12
MX
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 17: Tính khối lượng mol của khí X, biết:
STT
Tỉ khối
1
Khí X có tỉ khối so với khí
2
hiđro là 14.
Khí X có tỉ khối so với khí
3
hiđro là 22.
Khí X có tỉ khối so với khí
4
hiđro là 32.
Khí X có tỉ khối so với khí
5
oxi là 2.
Khí X có tỉ khối so với khí
6
8
.
7
Hỗn hợp khí X có tỉ khối so
7
với khí nitơ là 1,5.
Hỗn hợp khí X có tỉ khối so
8
với khơng khí là 1,2.
Hỗn hợp khí X có tỉ khối so
Khối lượng mol của khí X
nitơ là
với khí hiđro là 11,4.
Câu 18: Tính khối lượng của khí X ở đktc:
STT
Biết thể tích, tỉ khối
1
3,36 lít khí X, biết X có tỉ
Khối lượng của X
khối so với khí hiđro là 14.
2
5,6 lít khí X ở đktc, biết X
có tỉ khối so với khí hiđro là
3
16.
4,48 lít hỗn hợp khí X ở
đktc, biết X có tỉ khối so với
khơng khí là 0,5.
13
4
8,96 lít hỗn hợp khí X ở
đktc, biết X có tỉ khối so với
5
khí nitơ là 1,5.
11,2 lít hỗn hợp khí X ở
đktc, biết X có tỉ khối so với
6
khơng khí là 1,2.
1,12 lít hỗn hợp khí X ở
đktc, biết X có tỉ khối so với
7
khí oxi là 1,375.
2,24 lít hỗn hợp khí X ở
đktc, biết X có tỉ khối so với
8
khí hiđro là 20,5.
13,44 lít hỗn hợp khí X ở
đktc, biết X có tỉ khối so với
khí oxi là 1,3125.
7. PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CỦA 1 NGUYÊN TỐ TRONG 1 CHẤT
- Giả sử chất X có cơng thức là AxBy
x.M A
.100% %B 100% %A
- Cơng thức tính: %A
x.M A y.M B
Ví dụ 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong:
4.16
%O
.100% 27,59%
56.3
a) Fe3O4 %Fe
.100% 72,41%;
232
232
%O 100% 72,41% 27,59%
2.1
%H
.100% 2,04%
98
32
b) H2SO4 %S .100% 32,65%
98
16.4
%O
.100% 65,31% h
c %O 100% 2,04% 32,65% 65,31%
98
Ví dụ 2: X có 1,5873% H; 22,222% N; cịn lại là O. Tìm cơng thức của hợp chất X.
%O 100% %H %N 100% 1,5873% 22,222% 76,1907%
Đặ
t công thức của X lµ HxNyOz
%H %N %O 1,5873 22,222 76,1907
:
:
:
:
1,5873:1,5873: 4,7619
1 14 16
1
14
16
x: y: z 1:1:3 C«ng thøc cđa X lµ HNO314
x: y: z
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 19: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong các chất sau:
STT
Chất
1
CuSO4
5
CaCO3
2
H3PO4
6
K2SO4
3
Fe(OH)3
7
Al(NO3)3
4
Na3PO4
8
Fe2(SO4)3
Phần trăm khối lượng của
các ngun tố
STT Chất
Câu 20: Tìm cơng thức của các hợp chất sau:
Phần trăm khối
STT
lượng các ngun tố
1
Tìm cơng thức của X
Hợp chất X chứa 40%
Cu; 20% S; còn lại là
O.
2
Hợp
chất
X
chứa
3,06% H; 31,63% P;
còn lại là O.
3
Hợp
chất
X
chứa
2,04% H, 32,65% S;
còn lại là O.
4
Hợp
chất
X
Phần trăm khối lượng của
các nguyên tố
chứa
56,52% K, 8,70% C;
15
còn lại là O.
5
Hợp
chất
X
chứa
42,073% Na; 18,902%
P; còn lại là O.
6
Hợp
chất
X
chứa
0,995% H; 35,323%
Cl; còn lại là O.
8. PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CỦA 1 CHẤT TRONG 1 HỖN HỢP
Giả sử hỗn hợp X có 2 chất A và B
mA
.100% %mB 100% %mA
- Cơng thức tính: %mA
mA mB
- Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó có 0,2 mol Fe. Tính phần trăm khối
lượng của các chất trong hỗn hợp X.
Hướng dẫn giải:
mFe nFe.M Fe 0,2.56 11,2 (gam)
%mFe
mFe
11,2
.100%
.100% 63,64%
mX
17,6
%mCu 100% %mFe 100% 63,64% 36,36%
Ví dụ 2: Cho hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2,24 lít khí NO và 3,36 lít khí NO2. Tính phần trăm
khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp X.
Hướng dẫn giải:
VNO2 3,36
V
2,24
nNO (®ktc) NO
0,1 (mol); nNO2 (®kct)
0,15 (mol)
22,4 22,4
22,4 22,4
mNO nNO.M NO 0,1.30 3 (gam); mNO2 nNO2 .M NO2 0,15.46 6,9 (gam)
%mNO
mNO
3
.100%
.100% 30,30%
mNO mNO2
3 6,9
%mNO2 100% %mNO2 100% 30,30% 69,70%
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 21: Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp:
16
STT
1
2
3
4
5
Phần trăm khối
lượng các nguyên tố
79,3 gam hỗn hợp Y
gồm FeCl2 và MgCl2,
trong đó có 0,3 mol
MgCl2.
16,2 gam hỗn hợp X
gồm Al và Ag, trong
đó có 0,2 mol Al.
Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp
500 ml dung dịch X
gồm HCl 0,5M và
H2SO4 0,2M.
800 ml dung dịch X
gồm NaCl 0,2M và
NaNO3 0,5M.
8,96 lít hỗn hợp khí X
ở đktc gồm O2 và
CO2, trong đó có 2,24
lít khí O2.
11,2 lít hỗn hợp khí X
ở đktc gồm NO và
NO2, trong đó có 4,48
lít khí NO
9. CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC
Phương pháp cân bằng đại số: Nhân hệ số vào các chất để số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2
vế bằng nhau
+ Nguyên tố chỉ có trong 1 chất ở vế trái phương trình, có ở 1 chất ở vế phải phương trình ta
cân bằng trước, ví dụ: P2O5 + H2O
H3PO4 → Ta cân bằng P hoặc H trước.
+ Nguyên tố có trong nhiều chất ở vế trái hoặc vế phải phương trình, ta nhân hệ số sau.
+ Nếu ở mỗi vế của phương trình, mỗi nguyên tố chỉ có trong 1 chất ta cân bằng nguyên tố có
to
chỉ số lớn hơn trước, ví dụ: P + O2
P2O5 → Ta cân bằng O trước.
+ Các phản ứng của axit, bazơ, muối với nhau ta cân bằng theo cả gốc axit, gốc hiđroxit.
+ Trong các phản ứng có nhiều nguyên tố trong các chất → Ta cân bằng theo thứ tự: Kim loại,
phi kim, H, rồi kiểm tra lại bằng O; ví dụ: Fe2O3 + HCl
H2O → Cân bằng Fe
FeCl3 +
trước, sau đó đến Cl, H, cuối cùng kiểm tra số nguyên tử O ở 2 vế.
- Các ví dụ: Cân bằng các phản ứng sau:
to
+ Ví dụ 1: P + O2
P2O5
Ta thấy: O trong P2O5 có chỉ số lớn nhất → Cân bằng O trước → Nhân: 5O2 và 2P2O5 → có 4P
to
→ PTHH: 4P + 5O2
2P2O5
+ Ví dụ 2: Fe2O3 + HCl
H2O
FeCl3 +
Ở phản ứng này ta cân bằng theo thứ tự: Kim loại, phi kim, H, O
→ Cân bằng Fe trước → Nhân: 1Fe2O3, nhân 2FeCl3 → có 6Cl → Nhân 6HCl → nhân 3H2O
→ PTHH: Fe2O3 + 6HCl
3H2O
2FeCl3 +
+ Ví dụ 3: Al(NO3)3 + Ba(OH)2
Al(OH)3↓ + Ba(NO3)2.
Cân bằng gốc (NO3) → Nhân 2Al(NO3)3 và 3Ba(NO3)2
Cân bằng gốc (OH) → Nhân 3 Ba(OH)2 và nhân 2Al(OH)3
17
→ PTHH: 2Al(NO3)3 + 3Ba(OH)2
2Al(OH)3↓ + 3Ba(NO3)2.
6
Câu 22: Cân bằng các PTHH sau:
to
1) Fe + O2
Fe3O4
o
t
2) P + O2
P2O3
3) P2O5 + H2O
H3PO4
0
t
OXIT
4)1.1.
KClO
3
KCl + O2 ↑
NaOH
Fe(OH)2↓ + NaCl
10) Mg(NO3)2 + KOH
Mg(OH)2↓+ KNO3
9) FeCl2 +
11) FeCl3 + Ba(OH)2
Fe(OH)3+ BaCl2
12) Fe(NO3)3+ KOH
Fe(OH)3↓+ KNO3
t
13) đó
Nacó
BaCl2tố
2SO
4 + nguyên
4↓ + SONaCl
5)- Oxit
Fe2O
+ chất
H2
Fe + Htố2Ohóa học trong
là3 hợp
gồm
một
là
oxi BaSO
(VD: CuO,
2 ...).
2 ngun
Oxit
bazơ,
lưỡng
tính,
trung3tính.
6)- Có
Fe42Oloại:
FeClaxit,
+oxit H
14)oxit
Al(OH)
+ HCl
oxit
AlCl3 + H2O
3 + HCl
3
2O
I.
OXIT
BAZƠ
(KIM
LOẠI
–
OXI)
7) Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2 ↑ 15) AlCl3 + AgNO3
Al(NO3)3+ AgCl↓
1)
Tên
gọi:
Tên
oxit
bazơ
=
tên
kim
loại
+
oxit
8) Mg + HCl
H2 ↑ 16) CuCl2 + Ba(OH)2
MgCl2 +
Cu(OH)2↓ + BaCl2
+ VD: Na2O: natri oxit; FeO: sắt (II) oxit; Al2O3: nhôm oxit.
+ Vận dụng: Gọi tên các oxit bazơ sau:
Oxit
K2O
CaO
MgO
Fe2O3
PbO
Tên gọi
ÔN TẬP ĐẦU NĂM LỚP 10 – MƠN HỐ HỌC
2) Tính chất hố học
- Oxit bazơ + với
nước
dung dịch
bazơ TRỌNG TÂM HOÁ HỌC 9
Chuyên
đề
2: KIẾN
THỨC
+ VD: Na2O + H2O
+ H2O
Ca(OH)2;
2NaOH
LOẠI)
(dd);
(OXIT
– AXIT
– BAZƠ –CaO
MUỐI
– KIM
MgO + H2O
không phản ứng.
+ Vận dụng: Hồn thành các phương trình hố học sau:
K2O + H2O
BaO + H2O
.................................;
....................................
- Oxit bazơ + dung dịch axit
Muối + H2O
+ VD: CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O; Fe2O3 + 3H2SO4
Fe2(SO4)3 + 3H2O
+ Vận dụng:
MgO + HCl
Na2O + H2SO4
..................................;
.............................
- Oxit bazơ (của Na, K, Ca, Ba,..) + oxit axit
muối của axit tương ứng.
VD: CaO + CO2
Na2O + SO2
CaCO3;
Na2SO3.
+ Vận dụng:
BaO + CO2
K2O + SO2
................................ ;
..................................
0
0
t
- Điều chế: CaCO3
CaO + CO2
II. OXIT AXIT (PHI KIM – OXI)
1) Tên gọi: Tên oxit axit = tên phi kim + oxit (kèm tiền tố phía trước tên phi kim và phía
trước oxit)
+ Tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4 – tetra, 5 – penta.
VD: CO2: cacbon đioxit; N2O5: đinitơ pentaoxit; SO3: lưu huỳnh trioxit.
+ Vận dụng: Gọi tên các oxit axit sau:
Oxit axit
SO2
N2O
P2O3
Cl2O
Tên gọi
2) Tính chất hoá học
- Oxit axit + nước
dung dịch axit tương ứng
VD: SO2 + H2O
H2SO3; SO3 + H2O
H2SO4 ; P2O5 + 3H2O
2H3PO4
Muèi trung hßa H2O
- Oxit axit + dung dịch bazơ
c muèi axit
h
18
+ VD: CO2 + 2NaOH (dư)
CO2 (dư) + 1NaOH
Na2CO3 + H2O;
NaHCO3.
+ Vận dụng:
CO2 + KOH (dư)
CO2 (dư) + KOH
.................................;
...................................
SO2 + Ba(OH)2 (dư)
SO2 (dư) + Ba(OH)2
............................;
.................................
- Oxit axit + oxit bazơ
muối của axit tương ứng
VD: SO2 + BaO
Na2O + CO2
BaSO3 ;
Na2CO3
+ Vận dụng: CO2 + K2O
.........................; CO2 + CaO
................................
III. OXIT LƯỠNG TÍNH (Al2O3, ZnO, Cr2O3, PbO2, SnO2...)
- Oxit lưỡng tính vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh, vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh.
VD1: Al2O3 + 6HCl
Al2O3 + 2NaOH
2AlCl3 + 3H2O;
2NaAlO2 + H2O
VD2: ZnO + 2HCl
ZnO + 2NaOH
ZnCl2 + H2O ;
Na2ZnO2 + H2O
IV. OXIT TRUNG TÍNH (CO, NO, N2O, ...)
- Oxit trung tính khơng tác dụng với nước, khơng tác dụng với axit, không tác dụng với bazơ.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Trong các oxit sau, những oxit nào là oxit bazơ, oxit axit: K2O; SO2; MgO, CuO; SO3; CaO;
P2O5; CO2; Fe2O3.
+ Các oxit bazơ là: ........................................................................................................
+ Các oxit axit là: ..........................................................................................................
Câu 2: Gọi tên các chất sau:
Chất
CaO
Tên gọi
Chất
Na2O
Tên gọi
Chất
MgO
Tên gọi
SO2
FeO
Fe2O3
N2O5
CO2
CO
NO2
CuO
N2O
NO
P2O5
BaO
Câu 3: Hồn thành các phương trình hóa học xảy ra (nếu có):
1)
CaO (r) + H2O
.................................
11) SO2 + ...................
BaSO3↓
19
2) ................... + H2O
12) Al2O3 (r) + NaOH (dd)
KOH (dd)
..............................
3) BaO (r) + H2O
............................... 13) Al2O3 (r) + ..............
KAlO2 (dd) +.............
4) CuO (r) + H2O
................................ 14) Al2O3 (r)+ H2SO4
....................................
5) CO2 (k) + KOH (dư)
........................ 15) ZnO (r) + NaOH (dd)
..................................
6) CO (k) + KOH (dd)
........................... 16) Al2O3 (r) + HCl (dd)
.................................
1.2. AXIT
7) CO2 (k) + ...............
17) ZnO (r) + KOH
Ba(HCO3)2 (dd)
......................................
1) Khái niệm: Axit là hợp chất của nguyên tố H liên kết với gốc axit
8) CO2 (dư) + KOH (dd)
.......................... 18) Fe2O3 (r) + H2SO4 (dd)
................................
Axit m¹nh: HCl, H2SO4, HNO3,HClO4...
9) SO2 (k) + ...................
19) Na2O + SO2
NaHSO3 (dd)
.........................................
Axit
trung
b×
nh:
H
PO
2)
Phân
loại:
3
4
20) CaO (r) + ....................
10) CO2+ Ba(OH)2 (dư)
CaCO3↓
..........................
Axit yÕu: H2CO3, H2SO3, H2S, ...
- Chú ý: H2CO3 và H2SO3 kém bền ở nhiệt độ thường →
3) Tên gọi
Tên gọi của một số axit thường gặp:
H2SO4
HCl
HNO3
axit sunfuric axit clohiđric
axit nitric
H2CO3
H2O CO2
H2SO3
H2O SO2
H3PO4
axit photphoric
H2CO3
Axit cacbonic
H2SO3
Axit sunfurơ
4) TÍNH CHẤT HĨA HỌC
- Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
- Axit tác dụng với bazơ, oxit bazơ
muối + H2O
VD: H2SO4 + 2NaOH
2HCl + Cu(OH)2
Na2SO4 + H2O ;
CuCl2 + 2H2O
H2SO4 + CuO
6HCl + Fe2O3
CuSO4 + H2O ;
2FeCl3 + 3H2O
Vận dụng:
HCl + FeO
...........................................
H2SO4 + KOH
......................................
HCl + Al(OH)3
H2SO4 + Na2O
......................................
.....................................
- Axit tác dụng với muối
axit mi + mui mi
c chất khí
Sản phẩm tạo ra cã chÊt kÕt tđa h
Điều kiện xảy ra phản ng:
ầu
Thông th ờng axit sinh ra yếu hơn axit ban ®
VD: CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2↑ + H2O; BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd)
BaSO4↓ + 2HCl (dd)
Vận dụng:
Na2CO3 + HCl
......................................
AgNO3 + HCl
........................................
BaCl2 + H2SO4
.......................................
Fe(NO3)2 + H2SO4
..................................
- Axit tác dụng với kim loại
muối (hoá trị thấp của kim loại) + H2↑
Dãy hoạt động hóa học của kim loại:
K
Na Mg Al Zn
Fe Ni Sn
Pb H
Cu Hg
Ag Pt Au
Khi nào may áo giáp sắt nên sang phố Huế cửa hàng Á Phi Âu
+ Điều kiện xảy ra phản ứng: Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hố học.
→ Kim loại từ Cu đến Au khơng phản ứng với axit HCl, H2SO4 loãng
Chú ý: H2SO4 đặc, HNO3 có tính oxi hóa mạnh, phản ứng được với Cu, Ag,...khơng tạo H2, ta sẽ
học ở Hóa học 10, Hóa học 11.
VD: Fe + 2HCl
FeCl2 + H2↑ ; 2Al + 3H2SO4 (loãng)
Al2(SO4)3 + 3H2↑
Cu + H2SO4 (lỗng)
khơng phản ứng.
+ Vận dụng:
Fe + H2SO4
Zn + HCl
...................................... ;
..............................................
20
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Gọi tên các axit sau:
Chất
Tên gọi
HCl
H2SO4
HNO3
H3PO4
H2CO3
Câu 2: Hồn thành các phương trình hóa học xảy ra (nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
HCl + NaOH
HCl + Cu(OH)2
HCl + Al(OH)3
HCl + Fe(OH)2
HCl
+ CuO
HCl + Fe2O3
HCl + Na2O
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + Mg(OH)2
H2SO4 + Al(OH)3
H2SO4 + ZnO
H2SO4 + Al2O3
CaCO3 (r) + HCl (dd)
Na2SO3 (dd) + HCl
Na2S (dd) + HCl (dd)
Na2CO3(dd) + H2SO4
MgCO3 (r) + H2SO4 (dd)
BaSO3 (r) + H2SO4 (dd)
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd)
AgNO3 (dd) + HCl dd
BaCl2 (dd) + HNO3 (dd)
FeSO4 (dd) + HCl dd
Al
+
HCl
Ag
+ H2SO4
Zn
+ HCl
Mg +
H2SO4
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
21
H2SO3
1.3. BAZƠ
1) Khái niệm: Bazơ là hợp chất của 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit
(OH).
2) Tên gọi: Tên bazơ = Tên kim loại + hiđroxit
VD: NaOH: natri hiđroxit; Ca(OH)2: canxi hiđroxit
Vận dụng: Gọi tên các bazơ sau:
Cơng thức
KOH
Ba(OH)2
Al(OH)3
Zn(OH)2
Tên gọi
3) Phân loại: có 2 loại:
+ Bazơ mạnh: gồm các dung dịch bazơ: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2....
+ Bazơ yếu: gồm dung dịch NH3 và các bazơ không tan: Mg(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2....
Chú ý: ở nhiệt độ thường: 2AgOH
Ag2O + H2O
4) Tính chất hố học
- Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
- Bazơ tác dụng với axit
muối + H2O (xem lại phần axit)
VD: Fe(OH)2 + 2HCl
2NaOH + H2SO4
FeCl2 + 2H2O ;
Na2SO4 + 2H2O
Vận dụng:
Fe(OH)3 + HCl
...................................; Ba(OH)2 + H2SO4
...................................
Muèi trung hßa H2O
- Bazơ tác dụng với oxit axit
c mi axit
h
VD: CO2 + 2KOH (dư)
CO2 (dư) +
K2CO3 + H2O;
+ Vận dụng:
SO2 + NaOH (dư)
.................................; SO2 (dư) +
CO2 + Ca(OH)2 (dư)
...............................; CO2 (dư) +
- Bazơ tác dụng với muối
bazơ mới + muối mới
(xem lại phần oxit axit)
KOH
KHCO3.
NaOH
.............................
Ca(OH)2
.............................
2 chất tham gia phản ứng là dung dÞch
Điều kiện xảy ra phản ứng:
c chÊt khÝ
Sản phẩm có chất kết tủa hoặ
VD: 2NaOH (dd) + MgCl2 (dd)
Mg(OH)2↓ + 2NaCl (dd);
Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd)
BaSO4↓ + 2NaOH (dd)
Vận dụng:
KOH
+ FeCl2
...................................................
Ba(OH)2 + K2SO4
....................................................
- Bazơ khơng tan có phản ứng phân hủy ở nhiệt độ cao
oxit bazơ + H2O
0
0
t
VD: 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O;
Chú ý:
t
2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
to
FeO + H2O
+ Fe(OH)2
châ
n không
to
2Fe2O3 + 4H2O
+ 4Fe(OH)2 + O2
kh«ng khÝ
0
0
t
t
Vận dụng: Mg(OH)2
....................................; Cu(OH)2
............................................
22
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Gọi tên các bazơ sau:
Chất
Tên gọi
Chất
Tên gọi
Chất
NaOH
Mg(OH)2
Fe(OH)2
Ca(OH)2
Al(OH)3
Fe(OH)3
Ba(OH)2
Zn(OH)2
Cu(OH)2
Câu 2: Hồn thành các phương trình hóa học sau:
+ Oxit axit (dư) + dd bazơ
..............................................................
+ Oxit axit + dd bazơ (dư)
..............................................................
(1) NaOH + ....................
Na2CO3 + H2O
(2) NaOH + ...................
NaHSO3
(3) Ca(OH)2 +.....................
CaCO3 + H2O
(4) Ca(OH)2 + ...................
Ca(HCO3)2
+ Bazơ + Muối
...................................................................................
Điều kiện xảy ra phản ứng: ..............................................................................
(5)
NaOH
+
MgCl2
.................................................................
(6)
NaOH
+
FeCl3
.............................................................
(7)
NaOH +
AgNO3
.................................................. ...........
+ CuSO4
................................................... ..........
(8) Ba(OH)2
(9)
NaOH +
BaCl2
..............................................................
................................................ ..............
(10) Ba(OH)2
+
FeCl3
(11) Ba(OH)2
+
Na2SO4
....................................................................
(12) Ca(OH)2 + AgNO3
...................................................................
(13) KOH
+
Fe(NO3)2
......................................................................
(14) KOH
+
MgCO3
...................................................................
FeCl2
...................................................................
(15) Mg(OH)2
+
(19) KOH + .....................
(20) Ba(OH)2 + ..................
.......................+ NaOH
Fe(OH)2↓ + .................... .......................
o
t cao
+ Bazơ không tan
................................................................................
0
t
(16) Al(OH)3
.............................................................................................
0
t
(17) Fe(OH)2
.......................................................................................
kk (O2 )
0
t
....................................................................................
(18) Fe(OH)2
châ
n không
23
Tờn gi
1.4. MUỐI
1) Khái niệm: Muối là sự kết hợp của kim loại với gốc axit.
2) Tên gọi: Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit.
VD: Na2SO4: natri sunfat; K2CO3: kali cacbonat.
3) Phân loại:
+ Muối trung hòa: trong gốc muối khơng có chứa ngun tử H. VD: Na2CO3.
+ Muối axit: trong gốc muối có chứa nguyên tử H. VD: NaHCO3.
4) Tính chất hố học
- Muối + axit
muối mới + axit mới (xem lại 1.2).
- Muối + bazơ
muối mới + bazơ mới (xem lại 1.3).
- Muối + muối
2 muối mới.
2 chÊt tham gia phản ứng là dung dịch
iu kin xy ra phn ứng:
S¶n phÈm cã chÊt kÕt tđa
VD: Na2SO4 (dd) + BaCl2 (dd)
BaSO4↓ + 2NaCl (dd)
+ Vận dụng:
AgNO3+ NaCl
......................................; Ba(NO3)2 + K2CO3
.................................
- Muối + kim loại
muối mới + kim loại mới
Điều kiện: Từ Mg trở đi (trong dãy hoạt động hóa học), kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng
sau ra khỏi dung dịch muối của nó.
VD: Mg (r) + FeSO4 (dd)
MgSO4 (dd) + Fe↓; Fe (r) + CuSO4 (dd)
FeSO4 (dd) + Cu↓
Vận dụng:
Zn + Cu(NO3)2
.....................................; Cu + AgNO3
.......................................
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Gọi tên các muối sau:
STT
Muối
Tên gọi
1
NaNO3
2
KNO3
3
Na2CO3
4
K2SO4
5
MgCl2
6
NaCl
7
CaCO3
8
Fe2(SO4)3
9
BaSO3
10
Fe(NO3)2
11
K2CO3
12
MgSO3
STT
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Muối
BaSO4
Cu(NO3)2
FeCl3
AlCl3
Na3PO4
KHCO3
CaSO3
Mg(HCO3)2
Ca3(PO4)2
NaH2PO4
K2HPO4
NaHSO3
Câu 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
-
Muối
bazơ
.............................................................
+
Điều kiện xảy ra phản ứng: ................................................................
(1)
MgCl2
+
NaOH
............................................................
24
Tên gọi
+ KOH
..............................................................
(2)
Fe(NO3)2
(3)
Mg(NO3)2 + Ba(OH)2
.....................................................
(4)
FeCl3 +
KOH
Ca(OH)2
(5) ................. +
(6) FeCl3
.................................................................
+ ...................
(7) ...................+
CuSO4
CaCO3↓ +
.......................
Fe(OH)3↓ + .....................................
Na2SO4
+
...............................
- Muối + axit
......................................................................
Điều kiện xảy ra phản ứng:..................................................................
(8) CaSO3
(9)
+
.....................................................
HCl
Na2CO3 + H2SO4
.........................................................
(10) Ba(NO3)2 + H2SO4
..........................................................
(11) K2SO3 +
HCl
(12) AgNO3 +
HCl
..........................................................
..........................................................
- Muối + muối
......................................................................
Điều kiện xảy ra phản ứng:....................................................................
(13)
K2SO3
..........................................................
+ MgCl2
(14) AgNO3 + KCl
.........................................................
(15)
MgCl2 + Na2SO4
...............................................................
(16)
CaCl2
(17) BaCl2
+ K2CO3
.........................................................
+ ..............
NaCl + ...................................
1.5.
LOẠI,
PHI KIM
(18)KIM
Mg(NO
NaNO3 + ..............................
3)2 + ...............
t0
- Kim loại tác dụng với O2
Oxit bazơ (trừ Ag, Hg, Pt, ...)
- Muối + Kim loại
.................................................................
0
t
t0
+ VD: 4Na + O2
2Cu + O2
2Na2O;
2CuO
Điều kiện xảy ra phản ứng:...................................................................
+ Vận dụng:
(19)
CuSO
t0
t0
..........................................................
4
Al Fe
+ O+2
Mg + O2
.................................;
..............................
t0 3
Cu + +Cl2AgNO
...........................................................
clorua
- (20)
Kim loại
(hóa trị cao của kim loại)
muối
0
0
t
t
VD:Mg
2Fe + 3Cl
Cu + Cl2
(21)
.....................
2
3 ; Mg(NO3)2 + ..............................
2FeCl
CuCl2
Vận
(22)dụng:
............. + 0 Fe(NO3)2
Al(NO3)3 + ...........................
t
t0
Mg + Cl2
Al + Cl2
...............................;
...............................
- Kim loại + axit thường (HCl, H2SO4 loãng)
muối + H2 (xem lại 1.2)
VD: Fe + 2HCl
Cu + H2SO4
FeCl2 + H2↑ ;
không phản ứng.
Vận dụng:
Mg + HCl
Al + H2SO4
.......................................;
...........................................
- Kim loại + muối
muối mới + kim loại mới (xem lại 1.4)
VD: Mg + CuSO4
MgSO4 + Cu↓
0
t
- Một số phi kim + oxi
oxit axit (trừ Cl2, Br2,...)
0
t
VD: C + O2
CO2;
0
t
S + O2
SO2;
25
0
t
P + O2
P2O5