Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

1 50 câu Este mức độ nhận biết đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.42 KB, 9 trang )

ÔN THI TNTHPT 2020

ESTE – CHẤT BÉO
HÓA HỌC 12
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT ĐỀ 1
Câu 1 Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Benzyl axetat
C. Isoamyl axetat
D. Etyl butirat
Câu 2 Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
Câu 3 Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat.
B. vinyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 4 Chất béo tripanmitin có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5 Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là
A. metyl propionat
B. propyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
Câu 6 Đun nóng este HCOOCH3 với một lương vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH


C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và C2H5OH
Câu 7 Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5)
Câu 8 Isoamyl axetat có cơng thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2–CH2–CH(CH3)2.
B. CH3COOCH(CH3)–CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2–C(CH3)2–CH3.
D. CH3COOC(CH3)2–CH2–CH3.
Câu 9 Etse X có cơng thức cấu tạo CH3COOCH2–C6H5 (C6H5–: phenyl). Tên gọi của X là
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic.
Câu 10 Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(2) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(3) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, khơng duỗi thẳng mà xoắn như lị xo.
(4) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
Số phát biểu sai là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11 Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat.

B. Phenyl axetat.
C. Metyl acrylat.
D. Tristrearin.
Câu 12 Chất nàosau đâycó thànhphần chínhlà trieste của glixerol với axitbéo?
A. sợi bơng
B. mỡ bị
C. bộtgạo
D. tơtằm
Câu 13 Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản
ứng cộng H2 (Ni, to) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 14 CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2 (Ni, t0)
Câu 15 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C3H5COO)3C3H5.
Câu 16 etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO
B. NaOH
C. Na
D. HCl
Câu 17 Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.

B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. etyl axetat
Câu 18 Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33OCO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 19 Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trung hịa.
C. kết hợp.
D. ngưng tụ.
Câu 20 Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COOH.
NGUYỄN THANH PHONG
(Mức độ biết)
Trang 1


ÔN THI TNTHPT 2020
ESTE – CHẤT BÉO
HÓA HỌC 12
Câu 21 Este X có cơng thức phân tử C3H6O2. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 22 Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Câu 23 Cơng thức hóa học nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. ( C17H33COO)3C2H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C2H3COO)3C3H5
Câu 24 Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
Câu 25 Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hơi khó chịu. Ngun nhân là do chất béo phân hủy thành
A. Axit
B. Ancol
C. Andehit
D. Xeton
Câu 26 Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27 Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 28 Este etyl axetat có cơng thức là

A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2OH.
D. CH3CHO.
Câu 29 Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. tripanmitin
B. tristearin
C. stearic
D. triolein
Câu 30 Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3OCOCH3
C. CH3COCH3.
D. C6H5CH2OOCCH3
Câu 31 Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 32 Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây khơng có trong lipit?
A. Chất béo
B. Sáp
C. Glixerol
D. Photpholipit
Câu 33 Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixetol.
B. xà phòng và glixetol.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 34 Axit nào sau đây không phải là axit tạo ra chất béo?

A. Axit oleic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit panmitic
Câu 35 Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
A. phân hủy mỡ.
B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
C. axit béo tác dụng với kim loại.
D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm.
Câu 36 Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong cơng nghiệp thực
phẩm. Nó có phân tử khối là
A. 74.
B. 60.
C. 88.
D. 68.
Câu 37 Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat. B. propyl metacrylat. C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.
Câu 38 Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau đây: (1) CH 3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3)
HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3 (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC−COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
Câu 39 Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glicerol và chất hữu cơ X. Chất
X là :
A. C17H33COONa
B. C17H35COONa
C. C17H33COOH

D. C17H35COOH
Câu 40 Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được andehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
NGUYỄN THANH PHONG
(Mức độ biết)
Trang 2


ÔN THI TNTHPT 2020
ESTE – CHẤT BÉO
HÓA HỌC 12
A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC2H5
Câu 41 Cho các phát biểu sau :
(a) Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
(d) Tristearin , triolein có cơng thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 42 Etyl axetat có cơng thức hóa học là
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 43 Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol
A. Benzyl axetat
B. Metyl fomat

C. Tristearin
D. Metyl axetat
Câu 44 Tripanmitin có cơng thức là:
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 45 Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H33COO)3C3H5
Câu 46 Xà phịng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16COONa D. CH3[CH2]16(COOH)3
Câu 47 Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2–CH3
C. CH2=CH–COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 48 Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 49 Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)2C2H4
Câu 50 Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?

A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
-------------------------oOo------------------------MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT - ĐỀ 2
Câu 1: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 2: Axit nào sau đây có cơng thức C17H35COOH?
A. Axit stearic
B. Axit axetic
C. Axit panmitic
D. Axit oleic
Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitin.
B. etylenglicol và axit panmitin.
C. glixerol và axit panmitin.
D. etylenglicol muối của axit panmitin.
Câu 4: Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện q trình :
A. Cơ cạn ở nhiệt độ cao
B. Hidro hóa (xt Ni)
C. Xà phịng hóa
D. Làm lạnh
Câu 5: Chất nào sau đây không tan trong nước :
A. Tristearin
B. Saccarozo
C. Glyxin
D. Etylamin
Câu 6: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :
A. etyl axetat

B. axyl axetat
C. axetyl axetat
D. metyl axetat
Câu 7: Este metyl acrilat có cơng thức là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 8: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở là:
A. Rb(COO)abR’a.
B. CnH2nO2.
C. RCOOR’.
D. CnH2n-2O2.
NGUYỄN THANH PHONG

(Mức độ biết)

Trang 3


ÔN THI TNTHPT 2020
ESTE – CHẤT BÉO
HÓA HỌC 12
Câu 9: Ở ruột non cơ thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị
thủy phân thành:
A. CO2 và H2O.
B. NH3, CO2, H2O.
C. axit béo và glixerol.
D. axit cacboxylic và glixerol.
Câu 10: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Cơng thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC3H7
B. HCOOC3H5

C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 11: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo
A. C15H31COOCH3
B. (C17H33COO)2C2H4 C. CH3COOCH2C6H5 D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 12: Các hợp chất este no , đơn chức mạch hở có cơng thức chung là
A. CnH2n+2O2( n ≥ 2) B. CnH2n-2O2(n ≥3)
C. CnH2nO2(n ≥ 2)
D. CnH2nO2(n ≥ 12)
Câu 13: Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín ?
A. Isoamyl axetat.
B. Toluen.
C. Cumen.
D. Ancol etylic
Câu 14: Chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 15: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Xà phịng hóa
B. Este hóa
C. Trùng ngưng
D. Tráng gương
Câu 16: Chất nào dưới đây là etyl axetat ?
A. CH3COOCH2CH3 B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. CH3CH2COOCH3
Câu 17: Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa,
etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có cơng thức phân tử thu gọn là:

A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
B. CH3COOCH2CH(CH3)2
C. CH3CH2CH2COOC2H5
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 18: Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là
A. Metyl fomat
B. Metyl axetat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
Câu 19: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có cơng thức phân tử là :
A. C4H8O2
B. C4H10O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 20: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường :
A. Tristearin
B. Tripanmitin
C. Triolein
D. Saccarozo
Câu 21: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, cơng thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
Câu 22: Công thức của este no đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n+2O2.
D. CnH2n-2O2.
Câu 23: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH3
B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 24: Cơng thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 25: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3.
B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH2COOCH3.
Câu 26: Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. etyl isovalerat.
B. benzyl axetat.
C. isoamyl axetat.
D. etyl butirat.
Câu 27: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
to
A. CH 3 COOCH 2 CH = CH 2 + NaOH 

o

t
B. CH 3 COOC6 H 5 ( phenyl axetat ) + NaOH 

o

t
C. HCOOCH = CHCH 3 + NaOH 

o


t
D. CH 3 COOCH = CH 2 + NaOH 

Câu 28: Thủy phân este X trong môi trường kiền, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?

NGUYỄN THANH PHONG

(Mức độ biết)

Trang 4


ÔN THI TNTHPT 2020
ESTE – CHẤT BÉO
HÓA HỌC 12
A. Axit stearic là axit no mạch hở.
B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
Câu 30: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 31: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo là:

A. HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOH=CH2 D. CH3COOCH3
Câu 32: Este có mùi thơm của hoa hồng là
A. geranyl axetat.
B. etyl butirat.
C. isoamyl axetat.
D. benzyl axetat.
Câu 33: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được
A. CH2=CHCOOK và CH3OH.
B. CH3COOK và CH2=CHOH
C. CH3COOK và CH3CHO.
D. C2H5COOK và CH3OH
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 35: Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C6H5-CH2-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5.
D. C6H5-COO-CH3.
Câu 36: Đun nóng tripanmitin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C 3H5(OH)3 và
A. C17H33COONa.
B. C15H31COONa.
C. C15H31COOH.
D. C17H35COOH.
Câu 37: Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 2.

D. 3.
Câu 38: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phịng hóa.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
Câu 39: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây
A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOH
Câu 40: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5),
benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 41: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tristearin không phản ứng với nước brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
Câu 43: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozo và ancol etylic

C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozo và glixerol.
Câu 44: Este vinyl fomat có cơng thức cấu tạo là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOOCH2CH3.
Câu 45: Một este X có cơng thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức
cấu tạo của este X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai :
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
NGUYỄN THANH PHONG
(Mức độ biết)
Trang 5


ÔN THI TNTHPT 2020
ESTE – CHẤT BÉO
HÓA HỌC 12

Câu 48: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 49: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Tripanmitin
B. Glyxin
C. Glucozo
D. Metyl axetat
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom
D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn
Câu 51: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 là :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 52: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của chất béo?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Dễ tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 53: Tripanmitin có cơng thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 54: Khi hiđro hóa hồn toàn triolein, thu được sản phẩm:

A. trioleat
B. tristearin
C. tristearat
D. tripanmitin
Câu 55: Khi xà phịng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (đun nóng), thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C17H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C17H31COONa và etanol.

NGUYỄN THANH PHONG

(Mức độ biết)

Trang 6


ÔN THI TNTHPT 2020

ESTE – CHẤT BÉO

HÓA HỌC 12

Đáp án
1-C
11-B
21-D
31-A
41-C


2-B
12-B
22-C
32-C
42-B

3-C
13-A
23-C
33-B
43-C

4-C
14-D
24-A
34-B
44-A

5-A
15-A
25-C
35-D
45-A

6-B
16-B
26-B
36-A
46-C


7-C
17-B
27-D
37-C
47-A

8-A
18-A
28-B
38-A
48-C

9-C
19-A
29-D
39-A
49-C

10-A
20-B
30-C
40-A
50-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 7: Đáp án C
etyl fomat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra C2H5OH
vinyl axetat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra CH3CHO
triolein phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra C3H5(OH)3
metyl acrylat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra CH3OH

phenyl axetat phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra C6H5OH
(1), (3),(4) đúng\
Câu 8: Đáp án A
Isoamyl axetat có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2
Câu 9: Đáp án C
Tên gọi của X là benzyl axetat
Câu 10: Đáp án A
(a) đúng

(b) đúng

(c) sai

(d) sai

Câu 11: Đáp án B
A tạo ra ancol benzylic

B tạo ra phenol

C tạo ra ancol metylic

D tạo ra glixerol(ancol)

Câu 12: Đáp án B
Chất béo có thành phần chính là Trieste của glixerol và axit béo
Trong các chất trên chỉ có mỡ bị là chất béo
Câu 13: Đáp án A
Chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là triolein, vinyl axetat
Câu 14: Đáp án D

CH3COOC2H3 phản ứng với H2 (Ni, t0) tạo ra được este no là CH3COOC2H5
Câu 15: Đáp án A
Hợp chất là chất béo là (C17H35COO)3C3H5
Câu 16: Đáp án B
Etyl axetat có phản ứng với NaOH
Câu 17: Đáp án B
Tên gọi của X là metyl axetat.
NGUYỄN THANH PHONG

(Mức độ biết)

Trang 7


ÔN THI TNTHPT 2020
Câu 18: Đáp án A

ESTE – CHẤT BÉO

HÓA HỌC 12

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
(C17H33COO)3C3H5
Câu 19: Đáp án A
Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng este hóA.
Câu 20: Đáp án B
Chất béo là Trieste của glixerol và axit béo là những axit có só C từ 12-28
Câu 21: Đáp án D
Este X có các cơng thức thỏa màn là HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 22: Đáp án C

Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 2)
Câu 23: Đáp án C
Chất béo là trieste của glixrol và các axit béo
Axit béo là axit đơn chức, có mạch dài khơng phân nhánh
Câu 24: Đáp án A
Nước cứng chứa nhiều ion Mg 2+, Ca2+, MgSO4, CaCO3, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án D
Câu 28: Đáp án B
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án C
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án A
Câu 37: Đáp án C
Câu 38: Đáp án A
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án A
Câu 41: Đáp án C
(a) đúng

(b) đúng

(c) đúng

(d) sai vì tristearin , triolein có cơng thức lần lượt là (C17H35COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5

Câu 42: Đáp án B
NGUYỄN THANH PHONG

(Mức độ biết)

Trang 8


ƠN THI TNTHPT 2020
ESTE – CHẤT BÉO
Etyl axetat có cơng thức hóa học là CH3COOC2H5

HĨA HỌC 12

Câu 43: Đáp án C
Xà phòng Tristearin thu được glixerol
(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Câu 44: Đáp án A
Câu 45: Đáp án A
Những chất béo khơng no có trạng thái lỏng ở điều kiện thường.
Câu 46: Đáp án C
Câu 47: Đáp án A
Câu 48: Đáp án C
Vinylaxetat là CH3COOCH=CH2.
Câu 49: Đáp án C
Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo ( từ 12 Cacbon trở lên)
Câu 50: Đáp án A

→ 3CH 3 [CH 2 ]16 COONa + C3 H 5 (OH )3
- Phản ứng: (CH 3 [CH 2 ]16 COO)3 C3 H 5 + 3 NaOH 


Tristearin

Natri sterat (X) Glixerol

NGUYỄN THANH PHONG

(Mức độ biết)

Trang 9



×