Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC, PHỤ LỤC I MÔN TOÁN 10 KNTT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.85 KB, 18 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS&THPT TRẦN VĂN LẮM
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TỐN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MƠN TỐN, KHỐI LỚP 10- BỘ KNTT
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 04 ; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 09 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 09; Trên đại học:0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:08; Đạt: 01; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2
3
4
5

Thiết bị dạy học
Com pa,thước đo độ
Com pa
Com pa
Com pa
Com pa

Số lượng


Các bài thí nghiệm/thực hành
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Phương trình đường trịn
Góc và cung lượng giác
Giá trị lượng giác của một cung
Công thức lượng giác

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Thời gian năm học

Số tuần

Số tiết

Đại số

Hình học

Cả năm

35 tuần

105 tiết

65 tiết

40 tiết


Học kỳ I

18 tuần

54 tiết

30 tiết

24 tiết

Học kỳ II

17 tuần

51 tiết

35 tiết

16 tiết


stt

Tổng tiết

1

4


Tên Bài Dạy/ Chủ đề

Yêu cầu cần đạt

ghi chú

-Thiết lập và phát biểu được mệnh đề phủ định; mệnh đề
đảo; mệnh đề kéo theo; mệnh đề tương đương.
Mệnh đề

2

4
Tập hợp và các phép toán trên tập
hợp

3

1

4

2

5

3

Bài tập cuối chương I
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn


Hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn

6

1

7

2

8

1

9

2

Bài tập cuối chương II
Ôn tập giữa HK1
Kiểm tra giữa HK1

Số gần đúng và sai số

-Phát biểu được các mệnh đề có chứa kí hiệu ,  .
-Xác định được tính đúng sai của một mệnh đề trong
những trường hợp đơn giản.
-Nhận biết mệnh đề, xác định tính đúng sai của mệnh đề.

-Phát biểu mệnh đề đảo;kéo theo; tương đương.
-Mệnh đề có chứa kí hiệu ,  và phủ định của chúng.
-Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp.
-Thực hiện được các phép toán trên tập hợp.
-Sử dụng được biểu đồ Ven để biểu diễn tập hợp và các
phép toán trên tập hợp.
-Biểu diễn tập hợp, phần tử thuộc tập hợp.
-Tập hợp rỗng; tập hợp con; tập hợp bằng nhau.
-Các phép toán trên tập hợp.
-Tập hợp và biểu diễn tập hợp trên trục số.
-Áp dụng làm bài tập trắc nghiệm và 1 số bài toán thực
tiễn.
-Nhận biết BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.
-Nhận biết hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.
-Nhận biết hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế
-Nhận biết BPT; hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết C1; C2.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải
(chú ý các lưu ý cần thiết khi giải toán).

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS

-Khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.
-Xác định được số gần đúngcủa 1 số với độ chính xác
cho trước.
-Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.

ĐẠI
SỐ
HK1


HÌNH HỌC HK1
stt

Tiết

Tên Bài Dạy/ Chủ đề

1

2

Giá trị lượng giác của một góc từ
00 đến 1800

2

4
Hệ thức lượng trong tam giác

3


1
Bài tập cuối chương III

Yêu cầu cần đạt
0
0
-Nhận biết GTLG của 1 góc từ 0 đến 180
-Tính được GTLG bằng MTBT.
-Hệ thức liên hệ giữa các GTLG của các góc phụ nhau;
bù nhau.
-Nắm được các định lý Cosin; Sin; công thức tính diện
tích tam giác.
-Vận dụng vào việc giải tam giác và giải quyết tình
huống mang tính thực tiễn.
Áp dụng được các định lý Cosin; Sin; cơng thức tính diện
tích tam giác.
-Vận dụng để tính khoảng cách giữa hai điểm; chiều cao
vật thể
-GTLG của 1 số góc đặc biệt và mối liên hệ giữa các
GTLG của một góc.
--Áp dụng được các định lý Cosin; Sin; cơng thức tính
diện tích tam giác.

4

1

Ôn tập giữa HK1


-Hệ thống kiến thức lý thuyết.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.

5

1

Kiểm tra giữa HK1

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS

6

2

7

2

Các khái niệm mở đầu

Tổng và hiệu của hai vecto
8

2
Tích của một số với một vecto

9


3

Vecto trong mặt phẳng tọa độ

-Khái niệm vecto; Hai vecto cùng phương; cùng hướng;
bằng nhau. Vecto-không.
-Biểu thị các đại lượng về lực, vận tốc…bằng vecto.
-Thực hiện được phép toán cộng trừ vecto.
-Mô tả trung điểm đoạn thẳng; trọng tâm tam giác bằng
vecto.
-Giải bài tốn tổng hợp; phân tích lực; tổng hợp vận tốc.
-Thực hiện được phép tốn tích của một vecto với 1 số
-Biểu thị mối quan hệ cùng phương, cùng hướng bằng
vecto.
-Phân tích một vecto theo hai vecto khơng cùng phương
cho trước.
-Nhận biết được tọa độ vecto và thể hiện phép toán vecto
theo tọa độ.

ghi chú


stt

Tổng tiết

Tên Bài Dạy/ Chủ đề

1


4

10

2

Tích vơ hướng của hai vecto
Hàm số

11

1

Bài tập cuối chương IV

12

Ơn tập học kì I

13

1
3
1

Tổng

24

Kiểm tra HK1

Hàm số bậc hai

3
Dấu của tam thức bậc hai

2
1

Phương trình quy về phương trình
bậc hai
Bài tập cuối chương VI

3
Quy tắc đếm

u cầu cần đạt
-Nhận biết được những mơ hình thực tế dẫn đến khái
niệm hàm số.
-Các tả
quan
hệcác
bằng
nhau,
cùng
phương
giữasố:
các
vecto
-Mô
được

khái
niệm
cơ bản
về hàm
định
thông
qua
tọa
độ
của
chúng.
nghĩa;tập xác định; tập giá trị;hàm số đồng biến, nghịch
-Vận đồ
dụng
biến;
thịxác
hàmđịnh
số. vị trí của vật trên mặt phẳng tọa độ.
-Góc
giữa
hai
vecto.
-Mơ tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
-Thựcbiến,
hiện nghịch
được tích
vơ hướng của hai vecto và vận
đồng
biến.
dụng

trong
1
số
bài
tốn
học.quyết các bài tốn thực
-Vận dụng kiến thức hàmhình
số giải
-Mối liên hệ giữa tích vơ hướng và khái niệm cơng trong
tiễn.
vật lý. biết hàm số; tìm tập xác định và tập giá trị
-Nhận
-Hai vecto
cùng
phương.
-Dựa
vào đồ
thị tìm
khoảng đồng biến và khoảng nghịch
-Góc giữa hai vecto; hai vectovuoong góc.
biến.
-Tíchtốn
vơ hướng
của thực
hai veco;
-Bài
ứng dụng
tế độ dài vecto.
-phép toán
vecto;sốxác

-Nhận
biết hàm
bậcđịnh
hai. điểm; biểu thị vecto.
Vận dụng
phép giá
toántrịvecto
vào tổng
hợp
vận tốc
-Thiết
lập bảng
của hàm
số bậc
hai.
-Hệ thống
thứcchất
lý thuyết.
-Nhận
biết kiến
các tính
cơ bản của Parabol: đỉnh; tục đối
-Hệ
thống
các
dạng
toán
xứng; vẽ được Parabol. cơ bản và phương pháp giải.
Kiểm biết
tra đánh

việccác
lĩnh
kiến
hệ
-Nhận
và giảigiá
thích
tínhhội
chất
củathức
hàmvà
số liên
bậc hai.
Vận
giải HS
quyết bài toán thực tiễn.
thựcdụng
tiễn của
-Xác định các yếu tố và vẽ Parabol.
-Dựa vào đồ thị, tìm khoảng đồng biến,khoảng nghịch
biến.
-Xác định phương trình Parabol.
-Bài tốn thực tế liên quan hàm số bậc hai.
-Giải thích được định lý về dấu của tam thức bậc hai.
-Giải được bất phương trình bậc hai.
-Vận dụng bpt bậc hai một ẩn vào giải quyết bài toán
thực tiễn.
-Xét dấu tam thức bậc hai.
-Giải bpt bậc hai một ẩn.
-Tìm điều kiện để tam thức bậc hai có tham số ln

dương hoặc ln âm.
Giải được các phương trình chứa căn thức có dạng:

A  B;

AB

-Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại
ngắn gọn phương phải giải cùng những lưu ý cần thiết.
-Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong 1 số
tình huống đơn giản.
-Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài tốn đếm
đơn giản.
Hệ thống kiến thức lý thuyết.

ghi chú

ĐẠI
SỐ
HK2


HÌNH HỌC HK2
stt

Tiết

1


2

Tên Bài Dạy/ Chủ đề
Phương trình đường thẳng

2

3

Vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng. Góc và khoảng cách

3

2
Đường trịn trong mặt phẳng tọa
độ

4

1

Ơn tập giữa HK2

u cầu cần đạt
-Mô tả được pt tổng quát; pt tham số của đường thẳng.
-Thiết lập được phương trình của đường thẳng khi biết; 1
điểm và VTPT hoặc VTCP; hai điểm.
-Mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng.
-Vận dụng kiến thức đường thẳng giải bài toán thực tiễn.

-Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau;song song
nhau; trùng nhau; vng góc.
-Thiết lập cơng thức tính góc giữa hai đường thảng.
-Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng.
-Vận dụng cơng thức tính góc, khoảng cách để giải bài
tốn thực tiễn.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
-Tính góc giữa hai đường thẳng.
--Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng.
-Bài tập tổng hợp
-Thiết lập được pt đường trịn khi biết tọa độ tâm và bán
kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua.
-Xác định được tâm và bán kính đường trịn khi biết
phương trình đường trịn.
-Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn
khi biết tọa độ tiếp điểm.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.

ghi chú


5

1

6

4


Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS.

Kiểm tra giữa HK2

-Nhận biết được ba đường conic bằng hình học.
-Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường
conic.
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba
đường conic.
-Nhận biết phương trình đường thẳng, đường trịn, elip,
hyperbol, parabol.
-Góc; khoảng cách; diện tích tam giác.
-Xác định các yếu tố của đường tròn. Viết phương trình
tiếp tuyến của đường trịn.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.

Ba đường conic

7

1
Bài tập cuối chương VII

8

1

Ôn tập cuối HK2


9

1

Kiểm tra cuối HK2

TỔNG

16

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS.
KẾ HOẠCH DẠY CHUYÊN ĐỀ TỐN 10

STT
1

chun đề
CHUN ĐỀ 1: HỆ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN

2

CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG
PHÁP QUI NẠP TOÁN HOC,
NHỊ THỨC NEWTON
CHUYÊN ĐỀ 3: BA ĐƯỜNG
CONIC VÀ ỨNG DỤNG


3

4

Ôn tập và kiểm tra
Tổng
chun mơn

Tổng tiết
5
4
2
4
5
1
3
3
2
2
1
3
35

Tên bài dạy
Bài 1: Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Bài 2:Ưng dụng của hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Bài tập: chuyên đè 1
Bài 3: Phương pháp qui nạp toán học
Bài 4: Nhị thức newton
Bài tập: chuyên đề 2

Bài 5: Elip
Bài 6: Hypebol
Bài 7: Pẩbol
Bài 8: Sự thống nhất giửa 3 đường conic
Bài tập: chuyên đề 3

Tổ
trưởng


Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS&THPT TRẦN VĂN LẮM
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: TỐN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MƠN TỐN, KHỐI LỚP 10- BỘ KNTT
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 04 ; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 09 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 Đại học: 09; Trên đại học:0


Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt:.............; Khá:08; Đạt: 01; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2

3
4
5

Thiết bị dạy học
Com pa,thước đo độ
Com pa
Com pa
Com pa
Com pa

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Phương trình đường trịn
Góc và cung lượng giác
Giá trị lượng giác của một cung
Công thức lượng giác

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Thời gian năm học

Số tuần

Số tiết


Đại số

Hình học

Cả năm

35 tuần

105 tiết

65 tiết

40 tiết

Học kỳ I

18 tuần

54 tiết

30 tiết

24 tiết

Học kỳ II

17 tuần

51 tiết


35 tiết

16 tiết

ĐẠI SỐ HK1


stt

Tổng tiết

1

4

Tên Bài Dạy/ Chủ đề

Yêu cầu cần đạt
-Thiết lập và phát biểu được mệnh đề phủ định; mệnh đề
đảo; mệnh đề kéo theo; mệnh đề tương đương.

Mệnh đề

2

4
Tập hợp và các phép toán trên tập
hợp

3


1

4

2

5

3

Bài tập cuối chương I
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn

6

1

7

2

8

1

9


2

Bài tập cuối chương II
Ôn tập giữa HK1
Kiểm tra giữa HK1

Số gần đúng và sai số

-Phát biểu được các mệnh đề có chứa kí hiệu ,  .
-Xác định được tính đúng sai của một mệnh đề trong
những trường hợp đơn giản.
-Nhận biết mệnh đề, xác định tính đúng sai của mệnh đề.
-Phát biểu mệnh đề đảo;kéo theo; tương đương.
-Mệnh đề có chứa kí hiệu ,  và phủ định của chúng.
-Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp.
-Thực hiện được các phép toán trên tập hợp.
-Sử dụng được biểu đồ Ven để biểu diễn tập hợp và các
phép toán trên tập hợp.
-Biểu diễn tập hợp, phần tử thuộc tập hợp.
-Tập hợp rỗng; tập hợp con; tập hợp bằng nhau.
-Các phép toán trên tập hợp.
-Tập hợp và biểu diễn tập hợp trên trục số.
-Áp dụng làm bài tập trắc nghiệm và 1 số bài toán thực
tiễn.
-Nhận biết BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.
-Nhận biết hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.

-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.
-Nhận biết hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế
-Nhận biết BPT; hệ BPT bậc nhất hai ẩn.
-Biểu diễn miền nghiệm trên mặt phẳng tọa độ.
-Áp dụng giải quyết bài toán thực tế.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết C1; C2.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải
(chú ý các lưu ý cần thiết khi giải toán).

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS
-Khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.
-Xác định được số gần đúngcủa 1 số với độ chính xác
cho trước.
-Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.

ghi chú


HÌNH HỌC HK1
stt

Tiết

Tên Bài Dạy/ Chủ đề

1


2

Giá trị lượng giác của một góc từ
00 đến 1800

2

4
Hệ thức lượng trong tam giác

3

1
Bài tập cuối chương III

Yêu cầu cần đạt
0
0
-Nhận biết GTLG của 1 góc từ 0 đến 180
-Tính được GTLG bằng MTBT.
-Hệ thức liên hệ giữa các GTLG của các góc phụ nhau;
bù nhau.
-Nắm được các định lý Cosin; Sin; công thức tính diện
tích tam giác.
-Vận dụng vào việc giải tam giác và giải quyết tình
huống mang tính thực tiễn.
Áp dụng được các định lý Cosin; Sin; cơng thức tính diện
tích tam giác.
-Vận dụng để tính khoảng cách giữa hai điểm; chiều cao
vật thể

-GTLG của 1 số góc đặc biệt và mối liên hệ giữa các
GTLG của một góc.
--Áp dụng được các định lý Cosin; Sin; cơng thức tính
diện tích tam giác.

4

1

Ôn tập giữa HK1

-Hệ thống kiến thức lý thuyết.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.

5

1

Kiểm tra giữa HK1

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS

6

2

7

2


Các khái niệm mở đầu

Tổng và hiệu của hai vecto
8

2
Tích của một số với một vecto

9

3

Vecto trong mặt phẳng tọa độ

-Khái niệm vecto; Hai vecto cùng phương; cùng hướng;
bằng nhau. Vecto-không.
-Biểu thị các đại lượng về lực, vận tốc…bằng vecto.
-Thực hiện được phép toán cộng trừ vecto.
-Mô tả trung điểm đoạn thẳng; trọng tâm tam giác bằng
vecto.
-Giải bài tốn tổng hợp; phân tích lực; tổng hợp vận tốc.
-Thực hiện được phép tốn tích của một vecto với 1 số
-Biểu thị mối quan hệ cùng phương, cùng hướng bằng
vecto.
-Phân tích một vecto theo hai vecto khơng cùng phương
cho trước.
-Nhận biết được tọa độ vecto và thể hiện phép toán vecto
theo tọa độ.


ghi chú


stt

Tổng tiết

Tên Bài Dạy/ Chủ đề

1

4

10

2

Tích vơ hướng của hai vecto
Hàm số

11

1

Bài tập cuối chương IV

12

Ơn tập học kì I


13

1
3
1

Tổng

24

Kiểm tra HK1
Hàm số bậc hai

3
Dấu của tam thức bậc hai

2
1

Phương trình quy về phương trình
bậc hai
Bài tập cuối chương VI

3
Quy tắc đếm

u cầu cần đạt
-Nhận biết được những mơ hình thực tế dẫn đến khái
niệm hàm số.
-Các tả

quan
hệcác
bằng
nhau,
cùng
phương
giữasố:
các
vecto
-Mô
được
khái
niệm
cơ bản
về hàm
định
thông
qua
tọa
độ
của
chúng.
nghĩa;tập xác định; tập giá trị;hàm số đồng biến, nghịch
-Vận đồ
dụng
biến;
thịxác
hàmđịnh
số. vị trí của vật trên mặt phẳng tọa độ.
-Góc

giữa
hai
vecto.
-Mơ tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số
-Thựcbiến,
hiện nghịch
được tích
vơ hướng của hai vecto và vận
đồng
biến.
dụng
trong
1
số
bài
tốn
học.quyết các bài tốn thực
-Vận dụng kiến thức hàmhình
số giải
-Mối liên hệ giữa tích vơ hướng và khái niệm cơng trong
tiễn.
vật lý. biết hàm số; tìm tập xác định và tập giá trị
-Nhận
-Hai vecto
cùng
phương.
-Dựa
vào đồ
thị tìm
khoảng đồng biến và khoảng nghịch

-Góc giữa hai vecto; hai vectovuoong góc.
biến.
-Tíchtốn
vơ hướng
của thực
hai veco;
-Bài
ứng dụng
tế độ dài vecto.
-phép toán
vecto;sốxác
-Nhận
biết hàm
bậcđịnh
hai. điểm; biểu thị vecto.
Vận dụng
phép giá
toántrịvecto
vào tổng
hợp
vận tốc
-Thiết
lập bảng
của hàm
số bậc
hai.
-Hệ thống
thứcchất
lý thuyết.
-Nhận

biết kiến
các tính
cơ bản của Parabol: đỉnh; tục đối
-Hệ
thống
các
dạng
toán
xứng; vẽ được Parabol. cơ bản và phương pháp giải.
Kiểm biết
tra đánh
việccác
lĩnh
kiến
hệ
-Nhận
và giảigiá
thích
tínhhội
chất
củathức
hàmvà
số liên
bậc hai.
Vận
giải HS
quyết bài toán thực tiễn.
thựcdụng
tiễn của
-Xác định các yếu tố và vẽ Parabol.

-Dựa vào đồ thị, tìm khoảng đồng biến,khoảng nghịch
biến.
-Xác định phương trình Parabol.
-Bài tốn thực tế liên quan hàm số bậc hai.
-Giải thích được định lý về dấu của tam thức bậc hai.
-Giải được bất phương trình bậc hai.
-Vận dụng bpt bậc hai một ẩn vào giải quyết bài toán
thực tiễn.
-Xét dấu tam thức bậc hai.
-Giải bpt bậc hai một ẩn.
-Tìm điều kiện để tam thức bậc hai có tham số ln
dương hoặc ln âm.
Giải được các phương trình chứa căn thức có dạng:

A  B;

AB

-Hệ thống kiến thức lý thuyết của chương.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản của chương và nhắc lại
ngắn gọn phương phải giải cùng những lưu ý cần thiết.
-Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong 1 số
tình huống đơn giản.
-Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài tốn đếm
đơn giản.
Hệ thống kiến thức lý thuyết.

ghi chú

ĐẠI

SỐ
HK2


HÌNH HỌC HK2
stt

Tiết

1

2

Tên Bài Dạy/ Chủ đề
Phương trình đường thẳng

2

3

Vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng. Góc và khoảng cách

3

2
Đường trịn trong mặt phẳng tọa
độ

4


1

Ơn tập giữa HK2

u cầu cần đạt
-Mô tả được pt tổng quát; pt tham số của đường thẳng.
-Thiết lập được phương trình của đường thẳng khi biết; 1
điểm và VTPT hoặc VTCP; hai điểm.
-Mối liên hệ giữa đồ thị hàm số bậc nhất và đường thẳng.
-Vận dụng kiến thức đường thẳng giải bài toán thực tiễn.
-Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau;song song
nhau; trùng nhau; vng góc.
-Thiết lập cơng thức tính góc giữa hai đường thảng.
-Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng.
-Vận dụng cơng thức tính góc, khoảng cách để giải bài
tốn thực tiễn.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
-Tính góc giữa hai đường thẳng.
--Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng.
-Bài tập tổng hợp
-Thiết lập được pt đường trịn khi biết tọa độ tâm và bán
kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua.
-Xác định được tâm và bán kính đường trịn khi biết
phương trình đường trịn.
-Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đường tròn
khi biết tọa độ tiếp điểm.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.


ghi chú


5

1

6

4

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS.

Kiểm tra giữa HK2

-Nhận biết được ba đường conic bằng hình học.
-Nhận biết được phương trình chính tắc của ba đường
conic.
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với ba
đường conic.
-Nhận biết phương trình đường thẳng, đường trịn, elip,
hyperbol, parabol.
-Góc; khoảng cách; diện tích tam giác.
-Xác định các yếu tố của đường tròn. Viết phương trình
tiếp tuyến của đường trịn.
-Hệ thống kiến thức lý thuyết.
-Hệ thống các dạng toán cơ bản và phương pháp giải.

Ba đường conic


7

1
Bài tập cuối chương VII

8

1

Ôn tập cuối HK2

9

1

Kiểm tra cuối HK2

TỔNG

16

Kiểm tra đánh giá việc lĩnh hội kiến thức và liên hệ
thực tiễn của HS.
KẾ HOẠCH DẠY CHUYÊN ĐỀ TỐN 10

STT
1

chun đề

CHUN ĐỀ 1: HỆ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC NHẤT BA ẨN

2

CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG
PHÁP QUI NẠP TOÁN HOC,
NHỊ THỨC NEWTON
CHUYÊN ĐỀ 3: BA ĐƯỜNG
CONIC VÀ ỨNG DỤNG

3

4

Ôn tập và kiểm tra
Tổng
chun mơn

Tổng tiết
5
4
2
4
5
1
3
3
2
2

1
3
35

Tên bài dạy
Bài 1: Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Bài 2:Ưng dụng của hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn
Bài tập: chuyên đè 1
Bài 3: Phương pháp qui nạp toán học
Bài 4: Nhị thức newton
Bài tập: chuyên đề 2
Bài 5: Elip
Bài 6: Hypebol
Bài 7: Pẩbol
Bài 8: Sự thống nhất giửa 3 đường conic
Bài tập: chuyên đề 3

Tổ
trưởng




×