CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ
NỘI DUNG
1
Nguyên liệu rau quả
2
Đồ hộp rau quả
3
Sấy rau quả
4
Lạnh đông rau quả
5
Muối chua rau quả
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
MỤC ĐÍCH CNCB RAU QUẢ?
MỤC ĐÍCH CNCB RAU QUẢ?
Number
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Item
Rice, paddy
Rice, paddy (rice milled
equivalent)
Vegetables, fresh nes
Sugar cane
Cassava
Maize
Fruit, fresh nes
Bananas
Coffee, green
Coconuts
Watermelons
Sweet potatoes
Rubber, natural
Mangoes, mangosteens, guavas
Oranges
Cabbages and other brassicas
Grapefruit (inc. pomelos)
Pineapples
Groundnuts, with shell
Coir
Value (tonnes)
42,758,897
28,520,184
15,449,739
11,534,539
10,487,794
4,559,639
2,906,879
2,191,379
1,763,476
1,719,415
1,456,088
1,372,838
1,226,096
1,224,576
1,149,898
1,027,592
833,401
704,167
425,371 2020
390,541
MỤC ĐÍCH CNCB RAU
QUẢ?
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.1
Khái niệm và phân loại rau quả
1.2
Cấu tạo tế bào của nguyên
liệu rau quả
1.3
Quá trình phát triển và chín của rau
quả
1.4
Các thành phần hóa học của nguyên
liệu
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.1 Khái niệm và phân loại rau
quả
Khái niệm
Bộ phận lá,
thân, củ,
hoa, quả hoặc
các bộ phận
khác dùng
làm thực
phẩm
Trái cây là
một loại quả
bao gồm hạt,
phát triển từ
hoa của cây
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.1 Khái niệm và phân loại rau
quả
Khái niệm
Rau:
Là những loại
cây thân mềm. Thân, lá, hoa, trái, rễ, củ đều có thể sử dụng để chế biến c
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.1 Khái niệm và phân loại rau
quả
Khái niệm
Quả
vitamin, các hợp chất dễ bay hơi… dó đó có mùi thơm đặc trưng cho từn
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.1 Khái niệm và phân loại rau
quả
Khái niệm
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.1
Khái niệm và phân loại rau quả
Khái niệm
Phân loại khoa
học
Thời vụ thu
hoạch
Khả năng dinh
dưỡng
Giới / Ngành / Lớp / Bộ / Họ / Chi / Lồi
Chính
vụ
Trái vụ
Cung
cấp
glucid
Cung
cấp
protein
Cung
cấp
l
i
p
i
d
C
u
n
g
Vùng phát
triển
cấp
vitami
n và
khốn
g
Cung
cấp
mùi và
vị
Vùng ơn đới
Vùng cận nhiệt đới
Vùng nhiệt đới
Bài tập 1:
Tìm hiểu tên khoa học, phân bố, mùa vụ của các
nguyên liệu sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Chuối
Táo
Thanh long
Dứa
Dưa leo
Cà chua
Ngò gai
Bắp cải
Nấm rơm
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2
Cấu tạo tế bào của nguyên liệu rau quả
Không bào
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2 Cấu tạo tế bào của nguyên liệu rau quả
Vách tế bào
Đặc điểm:
- Tính bền cơ học Tính bán thấm
Tính đàn hồi
-
Vai trị:
- Bảo vệ các phần bên trong tế bào chống lại các tác động cơ học và sự
xâm nhập của vi sinh vật , giữ cấu trúc tế bào ổn định
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2 Cấu tạo tế bào của nguyên liệu rau quả
-
Màng nguyên sinh chất
Đặc điểm:
Tính thấm chọn lọc
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2 Cấu tạo tế bào của nguyên liệu rau quả
Nguyên sinh chất
Không bào
Là bán suốt,mộtkhối
lỏng trong
dạng
keo
(Nướcchiếm
80%, protein 13%,
acidamin 0,3%,
glucids2,4%,
lipid 2,4%)
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2 Cấu tạo tế bào của nguyên liệu rau quả
Nguyên sinh chất
Nước: dạng tự
do và liên kết
(với mạng sợi
protein).
Protein:
tồn
tại dạng mạng
sợi protein tạo
nên bộ khung
xương
cho tế
bào, treo
bào quan.
các
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2 Cấu tạo tế bào của ngun liệu rau quả
Khơng bào
Khơng bào
Chứa
dịch
bào: nước, chất khống, hợp chất hữu cơ tan trong
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2 Cấu tạo tế bào của nguyên liệu rau quả
Không bào
Không bào lớn
dần trong suốt q trình phát triển
Tế bào non
Phát triển
Tế bào già
Khơng bào
Chương 1: Nguyên liệu rau quả
1.2
Cấu tạo tế bào của nguyên
liệu rau quả
Lizoxom:
Chứa nhiều enzyme thủy phân: enzyme thủy phân protein, polysaccharide và pec
Ty thể
Chứa các enzyme oxy hóa khử => Là nơi oxy hóa các hợp chất hữu cơ, cung cấp