Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

giai phau benh vmu Trường Đại học Y Khoa Vinh tài liệu nguồn ôn thi cho sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.01 KB, 87 trang )

Giải phẫu bệnh VMU
1.Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất
• C. Thối hóa
• *B. Q sản
• D. Dị sản
• A. Phì đại
2. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:
• A. Q sản
• B. Loạn sản
• C. Dị sản
• *D. Thối sản
3. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:
• D. Có và khơng có vỏ bọc khối u
• B. Mật độ của khối u
• *A. Tính di động của khối u
• C. Kích thước của khối u
4. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mơ
• D. Sự q sản tế bào
• B. Mất cực tính
• *A. Sự di căn
• C. Sự lan tràn của tế bào u
5. U không có tính chất sau:
• *B. Khối u lớn là u ác tính
• E. U có thể tạo ra một mơ mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể
• C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
• D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
• A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
6. Q sản khơng có đặc điểm sau:
• C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan q sản tăng thể tích
• D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước



• *A. Cịn gọi là chuyển sản
• B. Có thể hồi phục
• E. Khác với phì đại
7. Dị sản khơng có đặc điểm sau:
• B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do
hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
• D. Câu A và câu B đúng
• A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
• C. Cịn gọi là tăng sản
• *E. Câu B và câu C đúng
8. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:
• A. Có thể chia làm 2 loại
• B. Cịn gọi là nghịch sản
• *E. Các câu trên đều đúng
• D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
• C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mơ
9. Sự thối sản khơng có đặc điểm sau:
• C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
• B. Cịn gọi là bất thục sản hay giảm sản
• A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
• *D. Thối sản là tổn thương có thể hồi phục
• E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư
10. Thành phần chất đệm u không bao gồm:
• C. Các nhánh thần kinh
• *D. Cơ trơn hoặc cơ vân
• A. Huyết quản và bạch huyết quản
• E. Mơ liên kết
• B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
11. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:

• C. Gọi là u kết hợp
• B. Gọi là u hỗn hợp


• D. Gọi là u biểu mơ
• E. Có tên gọi tận cùng là OMA
• *A. Gọi là u quái
12. U xơ lành được gọi tên là:
• A. Fibrosarcoma
• E. Osteosarcoma
• B. Lipoma
• *C. Fibroma
• D. Liposarcoma
13. Ung thư sụn có tên gọi là:
• A. Fibrosarcoma
• B. Liposarcoma
• *D. Chondrosarcoma
• C. Osteosarcoma
• E. Chondosarcoma
14. U ác xuất phát từ mơ liên kết có tên gọi tận cùng:
• D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
• E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
• A. ln ln là CARCINOMA
• C. ln ln là OMA
• *B. ln ln là SARCOMA
15. U lành khơng có đặc điểm sau:
• E. Khơng di căn
• D. Phát triển tại chỗ
• *C. Khơng giống mơ bình thường
• B. Có ranh giới rõ

• A. Hiếm khi tái phát
16. Đặc điểm sau khơng phải của u ác tính:
• E. Các câu trên đều đúng
• *A. Ranh giới khá rõ


• C. Thường phát triển nhanh
• B. Dễ tái phát và di căn
• D. Khơng giống mơ bình thường
17. Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, khơng xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
• E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác
• A. U ác tính
• D. Giai đoạn đầu của u ác tính
• C. Giai đoạn đầu của u lành tính
• *B. U lành tính
18. Nitrosamine là chất chuyển hố từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:
• A. Bàng quang
• B. Gan
• D. Ruột
• *C. Dạ dày
• E. Thực quản
19. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
• *C. Vi khuẩn
• E. Phóng xạ
• B. Vi rút
• D. Nguyên nhân bào thai
• A. Hố chất
20. Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:
• C. ung thư tuyến nước bọt
• B. ung thư vú

• *D. bệnh bạch cầu
• A. ung thư tuyến giáp
• E. ung thư phổi
21. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:
• *E. U lympho Burkitt
• D. ung thư thanh quản


• B. mụn hạt cơm ở da
• C. u nhú ở vùng sinh dục
• A. ung thư cổ tử cung
22. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:
• *A. virus HIV
• C. virus viêm gan B
• D. Epstein-Barr virus
• B. Papiloma virus
• E. Câu B và D đúng
23. Phân độ của ung thư có thể dựa theo:
• B. hình thái, cấu trúc mơ
• *E. tất cả các câu trên đều đúng
• A. mức độ biệt hố của tế bào u
• C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
• D. phân loại TNM
24. Đặc điểm sau khơng phải là tính chất của ung thư:
• E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển
• B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
• C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
• *A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ.
• D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
25. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:

• D. địa dư
• *C. chế độ dinh dưỡng
• E. mơi trường sống
• A. điều kiện sinh hoạt
• B. chủng tộc
26. Có 2 loại q sản:
• *D. Q sản chức năng và q sản tái tạo
• B. Q sản lành tính và quá sản ác tính


• A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
• E. Q sản hồi phục và q sản khơng hồi phục
• C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
27. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:
• C. Q sản tái tạo
• A. Q sản lành tính
• *E. Q sản chức năng
• B. Q sản ác tính
• D. Quá sản hồi phục
28. Tổn thương sau đây là tổn thương khơng hồi phục:
• C. loạn sản trầm trọng
• D. dị sản
• E. loạn sản đơn giản
• B. quá sản
• *A. thối sản
29. Loạn sản:
• C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
• A. là tổn thương khơng hồi phục
• *B. khơng điều trị có thể dẫn đến ung thư
• E. là do dị sản lâu ngày khơng điều trị

• D. cịn gọi là bất thục sản
30. Thối sản:
• E. các tế bào mất sự biệt hố về cấu trúc nhưng có thể cịn hoạt động chức năng
• *B. cịn gọi là giảm sản
• C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
• A. là hậu quả của loạn sản kéo dài
• D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục
31. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là q sản:
• C. phì đại
• B. chức năng


• E. lành tính
• *D. tái tạo
• A. bù trừ
33. Tổn thương sau đây khơng tăng số lượng tế bào:
• C. loạn sản
• B. phì đại và loạn sản
• E. q sản
• *D. phì đại
• A. q sản và loạn sản
34. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn
thương:
• *B. chuyển sản
• C. nghịch sản
• E. tăng sản
• D. loạn sản
• A. quá sản
35. Cơ bản u:
• B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mơ hay liên kết

• D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mơ liên kết
• A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mơ
• E. các câu trên đều đúng
• *C. là thành phần ni dưỡng tế bào u
36. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:
• A. Gọi là u quái
• B. Gọi là u kết hợp
• *C. Gọi là u hỗn hợp
• E. Gọi là u liên kết
• D. Gọi là u biểu mơ
37. U lành:
• A. u có nguồn gốc biểu mơ có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
• E. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u


• *D. thường có tên gọi tận cùng là OMA
• C. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
• B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
38. Melanoma là tên gọi của:
• D. là u ác tính của mơ liên kết
• *B. u ác tính của tế bào hắc tố
• C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
• E. các câu trên đều sai
• A. u lành tính của tế bào hắc tố
39. Pơ-líp cổ tử cung:
• A. là u có thể lành tính hoặc ác tính
• D. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
• B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
• C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
• *E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể

40. U ác xuất phát từ biểu mơ có tên gọi tận cùng:
• A. ln ln là CARCINOMA
• C. ln ln là OMA
• E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
• B. ln ln là SARCOMA
• *D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đi là OMA
41. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:
• E. các câu trên đều sai
• *A. u cơ vân lành tính
• B. u cơ vân ác tính
• C. có thể là u lành hoặc u ác
• D. là khối u có nguồn gốc biểu mơ
42. Chu kỳ nhân đơi kích thước của khối u ác tính thường là:
• *B. 45 - 450 ngày
• E. câu A và B đúng


• C. khoảng 450 ngày
• D. hơn 450 ngày
• A. trong vịng 45 ngày
43. Về vi thể, nói chung các u ác tính khơng có tính chất sau:
• D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
• B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
• *C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mơ sinh ra nó
• E. các câu trên đều đúng
• A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
44. Virus ít gây ung thư nhất là :
• A. papiloma virus (HPV)
• E. Retrovirus
• B. Epstein-Bar virus (EBV)

• D. Virus viêm gan B (HBV)
• *C. Virus viêm gan A (HAV)
45. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
• E. tuyến giáp, hệ tiêu hố, hệ tạo huyết
• B. da, xương, tuyến giáp
• C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hố, xương
• D. hệ tiêu hố, hệ tạo huyết, da
• *A. hệ tiêu hoá, xương, da
46. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:
• *E. Câu A và B sai
• C. u lympho Burkitt
• A. vùng sinh dục
• D. ung thư biểu mơ mũi họng khơng biệt hố
• B. thanh quản
47. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm
virus này gấp:
• B. 20 lần
• D. 2000 lần


• E. các câu trên đều sai
• A. 2 lần
• *C. 200 lần
48. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:
• B. cấu trúc mơ u
• C. mức độ di căn của ung thư
• E. câu A và C đúng
• A. độ biệt hố tế bào u
• *D. câu A và B đúng
49. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:

• *D. 5 hạng
• B. 3 hạng
• A. 2 hạng
• E. 6 hạng
• C. 4 hạng
50. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng khơng kết luận được là thuộc hạng:
• D. hạng IV
• *C. hạng III
• E. hạng V
• B. hạng II
• A. hạng I
51. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75
-50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
• D. độ IV
• A. độ I
• *B. độ II
• C. độ III
52. Phân loại TNM có nghĩa là:
• *A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
• D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
• B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch


• E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u
• C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
53. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
• A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
• B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư
• E. các câu trên đều sai
• *C. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc khơng đủ

khả năng để tiêu diệt chúng
• D. các câu trên trên đều đúng
54. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
• C. tia tử ngoại
• D. tia hồng ngoại
• A. tia gamma
• *E. tia cực tím
• B. tia X
55. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:
• D. ruột già
• A. thực quản
• E. gan
• C. ruột non
• *B. dạ dày
56. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
• *D. sarcom hệ miễn dịch
• E. ung thư dạ dày
• B. ung thư hạch
• A. ung thư gan
• C. ung thư da
57. Adenoma là tên gọi của:
• *B. u tuyến lành
• D. câu A và B đúng
• E. câu B và C đúng


• A. u lành nói chung
• C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
58. Pơ-líp là những khối u có thể có cuống hoặc khơng, ít gặp nhất ở:
• D. dạ dày

• B. cổ tử cung
• *E. da
• C. ruột non
• A. đại tràng
59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
• C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mơ hạch
• E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa
• *D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào
• A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
• B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
60. Bệnh Hodgkin:
• E. Câu A và B đúng
• *B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg
• D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi
• A. Hay gặp hơn U lympho ác tính khơng Hodgkin
• C. Chỉ gặp ở hạch lympho
66. Về đại thể, bệnh Hodgkin khơng có đặc điểm sau:
• E. Khoảng 25% trường hợp có gan to
• A. Là những khối khơng có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
• D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”
• *C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp
• B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu
72. Tế bào Reed-Sternberg điển hình khơng có đặc điểm sau:
• E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin
• C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thơ vón và tập trung sát
màng nhân
• *A. Ln hiện diện trong các típ mơ học của bệnh Hodgkin


• B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn

• D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”
78. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:
• C. Có thể có các ổ hoại tử
• B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hồn tồn
cấu trúc hạch lympho
• D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
• *E. Câu A, B, C đúng
• A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết
96. Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính khơng Hodgkin là:
• A. Hạch nách
• E. Hạch sau phúc mạc
• C. Hạch bẹn
• D. Hạch trung thất
• *B. Hạch cổ
102. U lympho ác tính khơng Hodgkin ngồi hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ:
• D.Tủy xương
• B. A-mi-đan
• A. Niêm mạc đường tiêu hóa
• *C.Bàng quang
• E.Tuyến vú
104. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:
• *B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh.
• A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đốn.
• C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.
• D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.
109. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đốn sớm đặc biệt là xác định típ mơ bệnh học và có phác đồ
điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị
bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:
• D.trên 15 năm
• *C.10 - 15 năm

• B.5 - 10 năm


• A.3- 5 năm
110. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngồi các tế bào ác tính cịn thấy có các
lympho bào, ngun bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan
và ...............
• A.Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
• B.Bạch cầu đa nhân ưa acid
• *D.Tương bào
• C.Bạch cầu đa nhân trung tính
• E.Tế bào võng
111. Phân loại các típ mơ bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:
• A. Rappaport
• E. WHO
• B. Lukes và Collins
• *D. Rye
• C. REAL
117. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào khơng có đặc điểm sau:
• C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
• D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
• *B. Có các tế bào: lympho bào, mơ bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính
• A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
• E. Tất cả đều đúng
118. Bệnh Hodgkin típ III:
• A. Là típ hay gặp nhất sau típ II
• B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
• D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
• *C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
• E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV

124. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, khơng có các đặc điểm sau:
• E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống giữa tế bào và mô dạng
lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc
• B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
• A. Có kích thước rất lớn 40-50m


• *C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng
sáng quanh hạt nhân
• D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Th
130. Hodgkin típ I:
• E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
• D. Thời gian sống thêm dài
• *B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II
• C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
• A. Gặp trong 50% các trường hợp
131. Bệnh Hodgkin
• *E. Cả 3 câu trên đều đúng
• D. Câu A và B đúng
• B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho
• C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
• A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
138. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh
Hodgkin típ:
• A. Típ I
• *B. Típ II
• E. Típ I và típ II
• D. Típ IV
• C. Típ III
139. U lympho ác tính khơng Hodgkin:

• A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
• *B. Có xu hướng tăng theo tuổi
• C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
• D. Câu A và B đúng
• E. Cả 3 câu trên đều đúng
140. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:
• B. chủ yếu ở hạch lympho
• C. ở các mơ lympho ngoài hạch


• A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
• E. câu B và C đúng
• *D. câu A và B đúng
141. Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:
• A. 50%, 30%, 30%
• B. 90%, 30%, 30%
• E. 50%, 30%, 25%
• *D. 90%, 25%, 25%
• C. 50%, 25%, 25%
142. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
• E. Các câu trên đều sai
• C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mơ Hodgkin cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính
khác
• *A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
• B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, cịn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
• D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, cịn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
145. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hồnh thì thuộc giai đoạn lâm sàng:
• D. III E
• E. IV
• A. I

• B. II
• *C. III
146. Hai típ u limpho ác tính khơng Hdgkin hay gặp nhất theo Cơng thức thực hành là:
• B. WF5 và WF6
• *D. WF6 và WF7
• E. WF6 và WF8
• C. WF5 và WF7
• A. WF4 và WF5
147. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:
• D.WF7
• A.WF4


• E.WF8
• B.WF5
• *C.WF6
148. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:
• *E. Già nua
• B. Chèn ép
• C. Liệt dây thần kinh vận động
• D. Thiếu oxy
• A. Chế độ ăn đói kéo dài
149. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
• C. Thối hố hốc trong bào tương
• D. Lưới nhiễm sắc thơ
• *B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng điều
• A. Nhân tăng sắc
• E. Nhân tan
150. Chọn lớp tế bào biệt hố rõ nhất trong các lớp của da.
• C. Lớp bóng

• B. Lớp cận đáy
• A. Lớp đáy
• D. Lớp hạt
• *E. Lớp sừng
151. Các tế bào chưa biệt hố có đặc điểm
• B. Tỷ lệ N/ NSC lớn
• D. Bào tương ít và kiềm tính
• C. Nhân kiềm tính, có hạt nhân lớn
• *E. Chọn B,C,D
• A. Tế bào thường đa diện
152. Gọi là tế bào thối hố khi:
• A. Giảm sút về số lượng
• E. Tăng hoạt động phân bào


• C. Khơng đảm bảo chức năng bình thường
• *D. Chọn A,B,C
• B. Giảm sút về chất lượng
153. Sự thối hố tế bào được biểu hiện dưới các hình tháitổn thương
• A. Tế bào vảy đục, thối hố hốc
• *E. Chọn A,B,C,D
• D. Thối hố mỡ, thối hố đường
• B. Thối hố nước
• C. Thối hố hyalin
154. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử
• C. Nhân vỡ
• B. Nhân đơng
• *E. Chọn BCD
• D. Nhân tan
• A. Nhân chia

155. Chọn tổn thương bào tương do hoại tử:
• B. Hoại tử nước
• C. Hoại tử đơng
• A. Thũng đục
• *E. Chọn B. C.
• D. Chọn A.B.C.
156. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sán nhẹ :
• C. Tỷ lệ N / NSC tăng
• E. Tế bào tăng sinh mạnh
• *A. Chọn C.D
• B. Tế bào nhân kiềm tính
• D. Tế bào to nhỏ không đều
157. Chọn tổn thương nhân tế bào do hoại tử:
• C. Nhân vỡ
• D. Nhân tan


• B. Nhân đông
• E. Nhân chia
• *A. Chọn B,C,D
158. Chọn tổn thương bào tương của tế bào do hoại tử
• C. Hoại tử đơng
• B. Hoại tử nước
• D. Chọn A,B,C
• A. Thũng đục
• *E. Chọn B,C
159. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản vừa:
• C. Tỷ lệ nhân/nhiễm sắc chất tăng
• *A. Chọn B,C,D
• D. Tế bào to nhỏ khơng đều

• B. Tế bào nhân kiềm tính, có hạt nhân
• E. Tế bào tăng sinh mạnh
160. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
• C. Thối hố hốc trong bào nhân
• E. Nhân tan
• D. Lưới nhiễm sắc thơ
• B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ khơng đều
• *A. Chọn B.C.
161. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với :
• C. Bệnh Basedow
• *D. Cả 3 đều sai
• E. Cả 3 đều đúng
• A. Bệnh Hashimoto
• B. Bệnh bướu giáp độc
162. Bệnh bướu cổ đơn thuần đồng nghĩa với:
• *E. Tất cả đều đúng
• C, Bệnh Bướu keo tuyến giáp


• B. Bệnh Bướu cổ bình giáp
• A. Bệnh Bướu cổ địa phương
• D. Tất cả đều sai
163. Bệnh bướu cổ đơn thuần:, phổ biến thường gặp:
• E- Cả 3 điều sai
• C- Thiếu Iod trong nguồn thức ăn
• A- Trẻ gái tuổi dậy thì
• *D- Cả 3 điều đúng
• B- Phụ nữ mang thai và tuổi mãn kinh
164. Đặc điểm lâm sàng của bướu cổ đơn thuần thường gặp là :
• A- Nổi một cục và khơng có dấu chứng cường giáp

• E- Nổi nhiều cục và có dấu chứng cường giáp
• B- Nổi một cục và thường xơ hóa
• C- Nổi một cục và dễ trở thành ác tính
• *D- Nổi nhiều cục và khơng có dấu chứng cường giáp
165. Đặc điểm vi thể của bướu cổ đơn thuần là :
• *C- Các nang tuyến giãn rộng , nhiều dịch keo, tế bào hình dẹp
• E- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , tế bào hình trụ
• A- Các nang tuyến nhỏ , ít dịch keo , tế bào hình dẹp
• D- Các nang tuyến giãn rộng , ít dịch keo , nhiều khơng bào hấp thụ
• B- Các nang tuyến nhỏ , nhiều dịch keo , tế bào hình trụ
166. Bệnh bướu cổ đơn thuần thường gặp các loại sau , ngoại trừ:
• A- Bướu giáp cục
• *B- Bướu giáp độc
• C- Nang giả tuyến giáp
• E- Bướu giáp hỗn hợp
• D- Bướu giáp lan tỏa
167. Bệnh bướu cổ basedow có nghĩa là :
• B- Bướu cổ bình năng giáp
• D- Cả 3 điều đúng


• *E- Cả 3 diều sai
• C- Bướu cổ nhược năng giáp
• A- Bướu cổ suy giáp
168. Bệnh basedow đồng nghĩa với :
• A- Bướu giáp độc
• B- Bệnh Graves
• C- Bệnh bướu giáp lồi mắt
• *D- Cả 3 điều đúng
• E- Cả 3 diều sai

169. Bệnh basedow có các đặc điểm sau đây , ngoại trừ :
• *B- Lịng nang tuyến chứa tổ chức hoại tử ,đại thực bào
• D- Hồi hộp , mạch nhanh ,run tay
• C- Gầy sút cân rõ ,lồi mắt , chuyển hóa cơ bản tăng
• A- Lịng nang tuyến chứa ít dịch keo và nhiều khơng bào hấp thụ
• E- Các biểu mơ tuyến quá sản mạnh
170. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
• B- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.
• *C- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp q sản ,lịng ít dịch keo, nhiều khơng bào
• D- Bướu cổ lan tỏa , mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
• A- Bướu cổ lan tỏa , các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
• E- Biểu mơ tuyến q sản mạnh , nhiều nhân quái dị , nhân phân chia
171. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
• E- 50-70g
• C- 100-200g
• *B- 30-40g
• A- 300-400g
• D- 10-20g
172. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
• A- Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào
• E- Ung thư tuyến giáp


• B- Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
• C- Bướu giáp Basedow
• *D- Bướu keo tuyến giáp
173. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
• *A- Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
• E- Tất cả đều sai
• C- Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mơ

• B- Sự thối hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
• D- Sự thối hóa của các đám biểu mơ tuyến ác tính
174. Nang giáp được hình thành do bởi:
• *C- Do sự thối hóa hốc của bướu giáp cục
• D- Do các đám tế bào biểu mơ ác tính ngồi tuyến giáp di căn đến
• A- Các biểu mơ tuyến giáp quá sản mạnh
• E- Tất cả đều sai
• B- Q trình viêm mãn dẫn đến xơ hóa
175. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt với điều trị:
• E- U tuyến thể thai
• A- Bướu giáp thể hịn (nhân )
• D- U tuyến thể phơi
• B- Bướu giáp thể nang hóa
• *C- Bướu giáp thể nhu mơ
176. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa vào:
• C- Sự tăng sinh xơ ở mơ đệm của tuyến giáp
• D- Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
• *B- Số lượng của các nang giáp
• E- Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mơ tuyến giáp
• A- Thành phần chất keo chứa trong lịng các nang tuyến giáp
177. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bệnh Basedow, chủ yếu dựa vào:
• B- Dựa vào chẩn đốn tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ
• *C- Dựa vào chẩn đốn sinh thiết mơ bệnh học


• D- Dựa vào chẩn đốn ghi hình phóng xạ của tuyến giáp
• A- Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước,màu sắc, mật độ, tính chất) của u
• E- Dựa vào tính chất bắt màu nhuộm của tuyến giáp
178. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm
• *B- Các nang tuyến giáp ln giãn rộng

• A- Do virus
• D- Thường tiến triển ác tính
• C- Tuyến giáp thường xơ hóa
• E- Là loại u giả
179. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
• A- Giãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
• B- Giãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
• *C- Giãn rộng, các tế bào hình dẹp
• D- Teo nhỏ, lịng chứa đầy chất keo
• E- Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính
180. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng
• A- 1 triệu người
• E- 5 triệu người
• C- 3triệu người
• D- 4 triệu người
• *B- 2 triệu người
181. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào
• E- Tế bào liên kết
• B- Tế bào cận giáp
• A- Tế bào nơi mơ mao mạch
• *D- Tế bào lót quanh nang tuyến
• C- Tế bào khơng bào hấp thụ
182. Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
• A- Giãn rộng, lịng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
• B- Giãn rộng, lịng chứa đầy keo, các tế bào bình thường


• C- Giãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loạn sản
• *D- Giãn rộng, lịng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
• E- Teo nhỏ, lịng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy

183. Bệnh basedow thường gặp ở phụ nữ 30-40 tuổi, với tỷ lệ nữ/nam là
• E- 3/1
• D- 4/1
• B- 6/1
• *C- 5/1
• A- 7/1
184. Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mơ thuộc loại
• E- Biểu mơ lát tầng sừng hóa
• C- Biểu mơ chuyển tiếp
• D- Biểu mơ lát tầng khơng sừng hóa
• *A- Biểu mơ trụ hoặc vng đơn
• B- Biểu mô trụ giả tầng
185. Hormone giáp được tạo ra ở tuyến giáp từ các tế bào:
• D- Tế bào cận giáp
• B- Tế bào nội mơ
• *E- Tế bào biểu mơ
• A- Tế bào hấp thụ
• C- Tế bào liên kết
186. Trong bệnh Basedow, trọng lượng trung bình của tuyến giáp vào khoảng:
• *B- 50- 60 g
• E- >100 g
• D- 90- 100 g
• C- 70- 80 g
• A- 30- 40 g
187. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, do:
• E- Tất cả đều sai
• B- Các sản phẩm chế tiết được dự trữ trong lòng nang


• A- Các sản phẩm chế tiết được dẫn theo đường ống dẫn riêng

• *C- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào hệ thống mao mạch
• D- Các sản phẩm chế tiết được đổ vào mô kẽ
188. Biểu hiện lâm sàng của bệnh Basedow là:
• D- Bướu cổ kèm viêm
• E- Tất cả đều sai
• A- Bướu cổ và bình năng giáp
• B- Bướu cổ và nhược năng giáp
• *C- Bướu cổ và ưu năng giáp
189. Biểu hiện lâm sàng của bệnh bướu cổ đơn thuần là:
• A- Bướu cổ, lồi mắt và cường năng giáp
• *C- Bướu cổ và bình năng giáp
• E- Tất cả đều sai
• B- Bướu cổ kèm nhược năng giáp
• D- Bướu cổ kèm viêm
190. Nguyên nhân phổ biến của bướu cổ đơn thuần ở nước ta là do:
• E- Tất cả đều sai
• B- Do virus
• *C- Do thiếu iod trong thức ăn và nước
• A- Yếu tố di truyền
• D- Do suy dinh dưỡng
Rối loạn tuần hồn
1.Phù thơng thường là hiện tượng
• A. Ư nước trong tế bào
• D. Mất nước ngồi tế bào
• *C. Ứ nước cả trong và ngồi tế bào
• E. Mất nước cả trong và ngồi tế bào
• B. Ứ nước ngồi tế bào
2.Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù là:
• C. Cơ quan bị phù lớn bình thường, màu nhạt



×