Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BÁO cáo THỰC tập TUẦN 2 môn điện tử tương tự transistor lưỡng cực BJT và các mạch khuếch đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.26 KB, 16 trang )

VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY HANOI
UNIVERSITY OF ENGINEERING AND TECHNOLOGY

BÁO CÁO THỰC TẬP TUẦN 2

Mơn : Điện Tử Tương Tự

Thành viên nhóm : Vũ Hồng Anh _20021492
Ngơ Dỗn Hồng_20021532

Lớp tín chỉ

: 2223I_ELT3102_40

BÁO CÁO THỰC NGHIỆM 2

TIEU LUAN MOI download :


Transistor lưỡng cực BJT và các mạch khuếch đại
Bản mạch thí nghiệm AE – 102 Module

I. Khảo sát đặc tuyến I-V của transistor NPN và PNP
• Nhiệm vụ: Kiểm tra sơ bộ transistor bằng ôm kế, đo họ đặc tuyến ra của

transistor loại npn-C1815 và transistor loại pnp-A1015.
• Bản mạch thực nghiệm : A2 -1.

1.1 Kiểm tra sơ bộ transistor bằng Digital Multimeter
- Tiến hành kiểm tra BJT bằng Digital Multimeter với chức năng kiểm tra Diode và cách


phân biệt C, E : Chọn 2 chân của BJT để thí điểm. Nối 1 chân của BJT và cực dương của
Digital Multimeter, chân kia nối vào cực âm. Bật Digital Multimeter lên :

TIEU LUAN MOI download :


+ Điện áp sụt 0,7 V thì có nghĩa chân dương là B, chân âm là E hoặc C
+ Nếu khơng có hiện tượng gì xảy ra chứng tỏ phân cực ngược hoặc đó là chân E và

C - Trường hợp phân cực ngược thì ta chỉ việc đảo lại âm dương
- Trường hợp đó là chân E và C thì ta đã xác định đâu là chân B, nối cực dương vào đó (NPN) rồi

ta dùng Digital Multimeter test ở chế độ Diode, chân nào sụt thế cao hơn thì đó là chân E

- Nếu NPN thì B là anode (+) còn C và E là cathode (-)
- Nếu PNP thì B là cathode (-) cịn C và E là anode (+)

1.2 Đo đặc tuyến lối ra iC = f(vCE) với các iB = const của transistor NPN

Kiểu

Dòng iB (chỉnh P1)

Chỉnh P2

TIEU LUAN MOI download :


10 uA


20 uA
NPN
30 uA

40 uA

Vẽ họ đặc tuyến ra iC = f(vCE) với các iB = const của transistor NPN

Hệ số khuếch đại dòng:

-3

-6

β1 = (iC1 - iC2)/(iB1 - iB2) = [(1,47-2,73)×10 ]/[(10-20)×10 ] = 126
1.3. Đo đặc tuyến lối ra iC = f(vCE) với các iB = const của transistor PNP


TIEU LUAN MOI download :


Kiểu

NPN


TIEU LUAN MOI download :


Hệ số khuếch đại dòng:


-3

-6

β1 = (iC1 - iC2)/(iB1 - iB2) = [(1,37-2,1)×10 ]/[(10-20)×10 ] = 73
Vẽ họ đặc tuyến ra iC = f(vCE) với các iB = const của transistor PNP

2. Khảo sát bộ khuếch đại kiểu Emitter chung CE

Nhiệm vụ: Khảo sát sơ đồ khuếch đại tín hiệu xoay chiều lắp trên một transistor
BJT mắc theo kiểu emitter chung CE, có trở gánh là điện trở. Sơ đồ này cịn được gọi là

bộ đảo tín hiệu (BJThiệu ra ngược pha với
Bản mạch thực

resistor inverter) do tín
tín hiệu vào.
nghiệm : A2 - 2.

TIEU LUAN MOI download :


2.1 Đo hệ số khuếch đại

Kiểu

Trạng

1

2
3
4
5

thái
K=K1
K=K2
K=K3
K=K4
Có tải ra

Vẽ lại các dạng sóng trên 2 kênh máy hiện sóng
-K=K1

TIEU LUAN MOI download :


-K=K2

-K=K3

- Nguyên nhân làm thay đổi hệ số khuếch đại do phối hợp trở kháng giữa các điện trở trong

mạch, tuy nhiên đặc biệt khi mắc J8 tụ điện sẽ cho phép nốt tắt xoay chiều qua trở RE sẽ
không có trở phản hồi âm do đó hệ số khuếch đại không bị giảm đi nên 2 TH cuối hệ số
khuếch đại tăng lớn lên
- Lối ra ngược pha với pha với tín hiệu vào vì hệ số khuếch đại bé hơn 0

2.2. Đo đáp ứng tần số bộ khuếch đại

Sơ đồ mạch nối kiểu 1 bảng A2-B3, nối J1 và J5

TIEU LUAN MOI download :


Bảng A2-B4:

f
Vin (mV)
Vout (mV)

A =V
out
in

/

V

Đồ thị sự phụ thuộc A vào tần số:

2.3. Khảo sát mạch phản hồi âm cho tầng khuếch đại emitter chung
2.3.1: Xác định hệ số khuếch đại

Kiểu

Trạng thái

1
2

3
4

Khơng có phản hồi âm
Có phản hồi âm 1
Có phản hồi âm 2
Có phản hồi âm 1 + 2

2.3.2: Khảo sát ảnh hưởng của các kiểu phản hòi âm lên đặc trưng tần số
Sơ đồ mạch:

TIEU LUAN MOI download :


f

J7 (mV)

VIN khi nối J1, J5,
VOUT khinối J1,

J5, J7 (V)

A =V

out/ Vin

VIN khi nối J2, J4,

J5(mV)


VOUT khinối J2,

J4, J5(mV)
A =Vout/ Vin

Sự phụ thuộc:

2.3.3: Khảo sát ảnh hưởng phản hồi âm lên tổng trở vào
Sơ đồ mạch:

TIEU LUAN MOI download :


Bảng A2-B7:

Kiể
u

Trạng
thái

1

Khơng có phản
hồi âm

2

Có phản hồi

âm 1
+2

Vai trị của mạch phản hồi âm đối với một số đặc trưng của sơ đồ khuếch đại emitter chung là
hạn chế hệ số khuếch đại
3. Khảo sát khuếch đại kiểu Collector chung CC (bộ lặp lại emitter)

Bản mạch A2-3:

TIEU LUAN MOI download :


Sơ đồ mạch:

Dòng iB /T1 (chỉnh
1
2

iB1 = 20uA
iB2 = 30uA

Hệ số khuếch đại dòng DC:
A=

(iE2 - iE1)/(iB2 - iB1) = (8.6 - 6) / (0.03 – 0.02) = 260

Nối J1:

Dòng iB /T1 (chỉnh
1

2
Hệ số khuếch đại dòng DC:
(iE2 - iE1)/(iB2 - iB1) = (10 – 6.6) / (0.03 – 0.02) = 340

A=

Nối J3:

Dòng iB /T1 (chỉnh P1)

Dòng iE /T1

iB1 = 20uA
iB2 = 30uA


TIEU LUAN MOI download :
1
2

iB1 = 20uA
iB2 = 30uA

Hệ số khuếch đại dòng DC:
A = (iE2 - iE1)/(iB2 - iB1) = (10.5 – 8.6) / (0.03 – 0.02) = 190

4.

Khảo sát bộ khuếch đại kiểu Base chung CB


Bảng mạch A2-4:

1
2

Hệ số truyền dòng:
α = (iC2 - iC1) /(iE2 - iE1) = (0.27 - 0.05) / (1.5 - 1) = 0.44

i

B1
B2

i


TIEU LUAN MOI download :



×