Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

xây dựng trang web tin tức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 33 trang )




TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG TRANG WEB TIN TỨC

Giáo viên hƣớng dẫn: GV. Phạm Đức Hồng
Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện




Hà Nội, ngày 28/ 06/ 2012




TRƢỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



ĐỀ TÀI:
XÂY DỰNG TRANG WEB TIN TỨC

Giáo viên hƣớng dẫn: GV. Phạm Đức Hồng


Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện




Hà Nội, ngày 28/ 06/ 2012



LỜI CÁM ƠN
Đƣợc học tập trong khoa Công Nghệ Thông Tin là một điều rất vinh dự đối với em.
Trong kỳ học này, em đã học hỏi và tìm hiểu đƣợc cách xây dựng một trang báo điện tử
online. Qua kỳ học em đã nắm đƣợc thêm rất nhiều kiến thức về môn học lập trình web
nhờ sự hƣớng dẫn, chỉ bảo tận tình của thầy Phạm Đức Hồng. Nhờ vậy mà em mới có thể
hoàn thành tốt đƣợc bài tập lần này.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy Phạm Đức Hồng! Thầy đã chỉ bảo và hƣớng
dẫn tận tình cho em trong suốt quá trình học tập để em có thể hoàn thành bài tập lần này.
Em cũng chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Công Nghệ Thông Tin đã tạo
điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình thực hiện đồ án.
Em chân thành cảm ơn các thầy cô !

Sinh viên : Dư Văn Nguyện



Mục lục
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CHƢƠNG TRÌNH 2
Giới thiệu 2
Trang chủ 2

Các trang tin tức 2
Module quảng cáo 2
Module thống kê 2
Công cụ tìm kiếm 2
Ngôn ngữ lập trình và các công nghệ sử dụng 3
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG 4
1. Mô hình nghiệp vụ 4
1.1. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 4
1.2. Biểu đồ phân rã chức năng 4
Mô tả chi tiết chức năng nút lá: 5
2. Phân tích mô hình quan niệm 6
2.1. Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh 6
2.2. Mô hình luồng dữ liệu mức dƣới đỉnh 7
2.2.1. Quản lý menu 7
2.2.2. Quản lý ngƣời dùng 8
2.2.3. Quản lý nhóm tin 8
2.2.4. Quản lý tin 9
2.2.5. Quản lý quảng cáo 10
2.2.6. Thống kê 10
3. Mô hình thực thể liên kết E – R 11
3.1. Xác định thực thể, gán thuộc tính cho nó và xác định định danh 11
3.2. Xác định mối quan hệ và thuộc tính 11
3.3. Vẽ biểu đồ rút gọn 12
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 13


1. Chuyển từ mô hình E R sang mô hình quan hệ 13
2. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu 13
3. Cơ sở dữ liệu vật lý 14
3.1. Bảng Advertise 14

3.2. Bảng Advertised 14
3.3. Bảng GroupNews 15
3.4. Bảng menu 16
3.5. Bảng News 16
3.6. Bảng User 17
4. Nhập dữ liệu cho các form 17
4.1. Quản lý menu 18
4.2. Quản lý ngƣời dùng 19
4.3. Quản lý nhóm tin 19
4.4. Quản lý tin 20
4.5. Thống kê tin tức 21
4.6. Thống kê quảng cáo 21
4.7. Quản lý quảng cáo 22
4.8. Quản lý ngƣời đăt quảng cáo 22
CHƢƠNG 4: CHƢƠNG TRÌNH 23
1. Trang đăng nhập 23
2. Trang chủ quản trị 24
3. Trang quản lý menu 24
4. Trang quản lý tin tức 25
5. Trang chủ view 26
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN 27
5.1. Kết quả đạt đƣợc 27
5.2. Hạn chế của đề tài 27
5.3. Hƣớng phát triển 27



Danh sách hình ảnh
Hình vẽ 2.1. Biểu đồ ngữ cảnh 4
Hình vẽ 2.2. Mô hình phân rã chức năng 4

Hinh vẽ 2.3. Mô hình mức đỉnh 6
Hình vẽ 2.4. Quản lý menu 7
Hình vẽ 2.5. Mô hình mức dƣới đỉnh(ngƣời dùng) 8
Hình vẽ 2.6. Quản lý nhóm tin 8
Hình vẽ 2.7. Quản lý tin tức 9
Hình vẽ 2.8. Quản lý quảng cáo 10
Hình vẽ 2.9. Thống kê 10
Hình vẽ 3.10. Mô hình E - R 12
Hình vẽ 4.1. Trang đăng nhập 23
Hình vẽ 4.2. Trang chủ quản trị 24
Hình vẽ 4.3. Quản lý menu 24
Hình vẽ 4.4. Quản lý tin tức 25
Hình vẽ 4.5. Trang chủ hiển thị 26

Danh sách bảng biểu
Bảng 3.1: Bảng Advertise để lƣu thông tin các quảng cáo 14
Bảng 3.2: Bảng Advertised chứa thông tin của ngƣời đặt quảng cáo 14
Bảng 3.3: Bảng GroupNews chứa thông tin các nhóm tin 15
Bảng 3.4: Bảng menu lƣu các thông tin về menu 16
Bảng 3.5: Bảng News chứa thông tin của các tin 16
Bảng 3.6: Bảng User lƣu thông tin về ngƣời dùng 17

1

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay tin học đã phát triển đạt đến mức độ cao, đƣợc ứng dụng vào mọi ngành,
mọi lĩnh vực của nền kinh tế đất nƣớc góp phần quan trọng làm cho các ngành này phát
triển nhanh hơn, hiệu quả hơn. Tin học quản lý nhằm nâng cao năng suất và tốc độ xử lý
một lƣợng thông tin lớn, phức tạp để đƣa ra thông tin kịp thời và nhanh chóng đáp ứng

những yêu cầu đặt ra.
Lý do chọn đề tài:
Với sự phát triển mạnh mẽ của Công nghệ thông tin, ngày nay rất nhiều trang web ra
đời với mục tiêu quảng bá thƣơng hiệu, thông tin cho công ty, cho lĩnh vực nào đó. Chính
vì vậy cần phải có một trang tin tức để tóm tắt lại nội dung các sự kiện diễn ra.
Tên đề tài: “Xây dựng trang web tin tức”
Cấu trúc của chương trình:
Cấu trúc gồm có 5 chƣơng:
- Chƣơng 1: Giới thiệu về chƣơng trình.
- Chƣơng 2: Phân tích, thiết kế hệ thống.
- Chƣơng 3: Thiết kế cơ sở dữ liệu.
- Chƣơng 4: Chƣơng trình.
- Chƣơng 5: Kết luận và hƣớng phát triển.


2

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CHƢƠNG TRÌNH
Giới thiệu
Web tin tức là giải pháp tạo lập một trang báo điện tử với khả năng tiếp cận đọc giả
toàn cầu và liên tục. Khả năng xuất bản thông tin nhanh chóng và tính cập nhật đa dạng.
Website tin tức bao gồm một hệ thống quản lý nội dung – cho phép biên tập tin tức,
hình ảnh, sắp xếp theo chuyên mục, phân quyền đến từng chức năng biên tập, duyệt tin…
Trang chủ
Đƣợc thiết kế theo bố cục hài hòa, định hƣớng cung cấp thông tin. Hệ thống menu cho
phép bố trí linh hoạt các Mục tin, Nhóm tin và các Phân nhóm tin … Hệ thống cho phép
hiển thị thông tin theo nhóm tin mới nhất.
Các trang tin tức
Hiển thị các bài viết với hình ảnh và thông tin. Bài viết đƣợc biên tập với công cụ

FCK Editor. Cho phép tùy chỉnh đơn giản nhƣ khi làm việc vớI MSWord.
Module quảng cáo
Cho phép quản lý các banner, logo, liên kết trên website. Cung cấp dịch vụ quảng cáo
trực tuyến.
Module thống kê
Thống kê số ngƣờI truy cập vào website, Số ngƣời truy cập vào từng chuyên mục và
số ngƣời truy cập từng bài viết, số lƣợng click vào các quảng cáo. Cung cấp báo cáo về
những chuyên mục đã đƣợc đăng, những hình ảnh đƣợc quảng cáo.
Công cụ tìm kiếm

Tìm kiếm với những tiêu chí: tiêu đề bài viết, nội dung bài viết, ngƣời đăng bài.

3

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
Ngôn ngữ lập trình và các công nghệ sử dụng
 Sử dụng công nghệ Framework 4.0 với sự hỗ trợ của Visual Studio 2010
kết hợp với hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL 2008.
 Sử dụng javascript để tạo slide ảnh của tin ở trang chủ, sử dụng javascript
để hiển thị ảnh trên lƣới Repeater trong phần quản trị.
 Sử dụng css để trang trí web.
 Sử dụng công cụ FCK editor để soạn thạo nội dung tin.

4

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ HỆ THỐNG
1. Mô hình nghiệp vụ
1.1. Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống


Hình vẽ 2.1. Biểu đồ ngữ cảnh
Các tác nhân của hệ thống gồm: ngƣời quản trị các phần nhỏ(quản lý quảng cáo,
quản lý tin tức), ngƣời quản trị toàn bộ hệ thống, ngƣời dùng, ngƣời đặt quảng cáo.
1.2. Biểu đồ phân rã chức năng

Hình vẽ 2.2. Mô hình phân rã chức năng
5

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
Mô tả chi tiết chức năng nút lá:
(1.1) Quản lý ngƣởi đặt quảng cáo: quản lý thông tin những ngƣời đăng ký đặt quảng
cáo trên trang web.
(1.2) Quản lý việc đặt quảng cáo: quản lý việc đặt quảng cáo của những đối tác đã đăng
ký đặt quảng cáo. Ngƣời đăng ký có thể đăng ký đặt quảng cáo tại trang chủ, đặt
tại các trang nhóm tin và tại những trang tìm kiếm. Với mỗi trang đặt quảng cáo
đều có 2 vị trị đặt.
(1.3) Quản lý danh mục quảng cáo: quản lý thông tin về các quảng cáo nhƣ ngƣời đặt
quảng cáo, nội dung quảng cáo, trang đặt quảng cáo, vị trí đặt quảng cáo, thứ tự
đặt quảng cáo,
(2.1) Quản lý đăng tin: quản lý việc đăng tin nhƣ tin nào đƣợc đăng trƣớc, tin nào đăng
sau, tin đăng theo chuyên mục nào, …
(2.2) Quản lý danh mục tin: quản lý danh sách các tin, thông tin các tin,
(3.1) Quản lý danh mục menu: quản lý danh sách các menu, việc ân hiện menu.
(3.2) Quản lý việc đặt menu: quản lý việc đặt menu trên web, gồm quản lý xem menu
nào đƣợc ẩn, hiên, và vị trí của các menu.
(4.1) Quản lý danh mục nhóm tin: quản lý danh sách các nhóm tin và vị trí của các
nhóm tin trên web.
(4.2) Phân cấp nhóm tin: vì mỗi nhóm tin có các nhóm tin con nên phải phân cấp nhóm
tin. Phân cấp nhóm tin dựa vào thuộc tính level của nhóm tin.
(5.1) Tạo ngƣời dùng: tạo thêm 1 ngƣời dùng, đồng thời phân quyền cho ngƣời dùng

đó. Việc này chỉ có ngƣời quản trị toàn bộ hệ thống mới có quyền.
(5.2) Đổi mật khẩu: cho phép những ngƣời đăng nhập có thể đổi mật khẩu của họ.
(5.3) Kiểm tra thông tin đăng nhập: khi ngƣời quản trị đăng nhập vào hệ thống thì sẽ
kiểm tra thông tin đăng nhập của họ, đồng thời lƣu quyền của họ vào biến Session.
(6.1) Thống kê tin đã đăng: thống kê các tin đã đăng theo ngày hoặc thống kê tất cả.
(6.2) Thống kê quảng cáo: thống kê các quảng cáo đã đƣợc đặt và số tiền thu đƣợc từ
việc đặt quảng cáo.

6

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
2. Phân tích mô hình quan niệm
2.1. Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh

Hinh vẽ 2.3. Mô hình mức đỉnh
7

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
2.2. Mô hình luồng dữ liệu mức dƣới đỉnh
2.2.1. Quản lý menu

Hình vẽ 2.4. Quản lý menu
8

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
2.2.2. Quản lý ngƣời dùng

Hình vẽ 2.5. Mô hình mức dưới đỉnh(người dùng)
2.2.3. Quản lý nhóm tin


Hình vẽ 2.6. Quản lý nhóm tin
9

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
2.2.4. Quản lý tin

Hình vẽ 2.7. Quản lý tin tức

10

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
2.2.5. Quản lý quảng cáo

Hình vẽ 2.8. Quản lý quảng cáo
2.2.6. Thống kê

Hình vẽ 2.9. Thống kê
11

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
3. Mô hình thực thể liên kết E – R
3.1. Xác định thực thể, gán thuộc tính cho nó và xác định định danh
Ngƣời đặt quảng cáo: có các thuộc tính
- ID: là định danh.
- Tên ngƣời đặt quảng cáo.
- Địa chỉ.
- Số điện thoại.
Quảng cáo: có các thuộc tính
- ID: là định danh.
- Tên quảng cáo.

- Ngƣời đặt.
- Ảnh quảng cáo.
- Trang đặt quảng cáo.
- Vị trí.
- Thứ tự.
Tin tức: có các thuộc tính
- ID: là định danh.
- Tiêu đề tin.
- Ảnh bên ngoài.
- Nội dung tin.
- Nhóm tin thuộc.
Nhóm tin: có các thuộc tính
- ID: là định danh.
- Tên nhóm.
- Level.
- Thứ tự.
- Kích hoạt.
3.2. Xác định mối quan hệ và thuộc tính
3.2.1. Mối quan hệ tƣơng tác
- Động từ: Đặt quảng cáo
Đặt cái gì? Ảnh quảng cáo.
Đặt ở vị trí nào? Phụ thuộc vào ngƣời đặt.
12

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
Đặt ở những trang nào? Trang chủ, tìm kiếm, nhóm tin, các tin.
- Động từ: Đăng ký
Ai đăng ký? Ngƣời muốn đătn quảng cáo?
Đăng ký cái gì? Đặt quảng cáo.


3.2.2. Mối quan hệ phụ thuộc
Tin phải thuộc nhóm tin.
3.3. Vẽ biểu đồ rút gọn

Hình vẽ 3.10. Mô hình E - R

13

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Chuyển từ mô hình E R sang mô hình quan hệ
Biểu diễn các thực thể





2. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu

Hình vẽ 3.11. Liên kết các bảng
Ngƣời đặt
quảng cáo
Advertised(ID, Nameadv, Address, Phone)
Quảng cáo
Advertise(ID, AdvertisedId, Name, Image, Width,
Height, Link, Target, Position, GroupNewsId,
Click, Ord, Active, Money)
Nhóm tin
GroupNews(ID, Name, Ord, Active, Index)
Tin tức

News(ID, Name, Image, Content, Detail, Date, Index, Active,
GroupNewsId, Views, UpNews.
14

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
3. Cơ sở dữ liệu vật lý
3.1. Bảng Advertise
Bảng 3.1: Bảng Advertise để lƣu thông tin các quảng cáo
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Bảng liên kết
Id
Int
Tự tăng, khóa chính

AdvertisedId
Int
Chứa mã ngƣời đặt
quảng cáo
Advertised
Name
Nvarchar(250)
Tên quảng cáo

Image
Nvarchar(250)
Lƣu đƣờng dẫn ảnh

Width

Int
Chiều dài của ảnh

Height
Int
Chiều cao của ảnh

Link
Nvarchar(250)
Liên kết

Target
Nvarchar(50)
Kiểu liên kết(_self
hoặc _blank)

Position
Int
Vị trí(1 hoặc 2)

GroupNewsId
Int
Mã nhóm tin, vì đặt
quảng cáo theo
nhóm tin
GroupNews
Click
Int
Số lần click vào
quảng cáo


Ord
Int
Thứ tự của quảng
cáo

Active
Bit
Kích hoạt(0 hoặc 1)

Money
Nvarchar(250)
Số tiền của quảng
cáo


3.2. Bảng Advertised
Bảng 3.2: Bảng Advertised chứa thông tin của ngƣời đặt quảng cáo
15

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Bảng liên kết
Id
Int
Tự tăng, khóa chính

Nameadv

Nvarchar(250)
Tên ngƣời đặt quảng
cáo

Address
Nvarchar(250)
Địa chỉ ngƣời đặt

Phone
Nvarchar(250)
Số điện thoại liên hệ

3.3. Bảng GroupNews
Bảng 3.3: Bảng GroupNews chứa thông tin các nhóm tin
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Bảng liên kết
Id
Int
Tự tăng, khóa chính

Name
Nvarchar(250)
Tên nhóm tin

Level
Nvarchar(250)
Phân cấp nhóm tin


Ord
Int
Thứ tự của nhóm tin

Active
Int
Kích hoạt

Index
Int
Xuất hiện ở trang
chủ hay không?



16

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
3.4. Bảng menu
Bảng 3.4: Bảng menu lƣu các thông tin về menu
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Bảng liên kết
Id
Int
Tự tăng, khóa chính

Tenmenu
Nvarchar(250)

Tên menu

LienKet
Nvarchar(550)
Liên kết

ThuTu
Int
Thứ tự của menu

KichHoat
Int
Kích hoạt

3.5. Bảng News
Bảng 3.5: Bảng News chứa thông tin của các tin
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Bảng liên kết
Id
Int
Tự tăng, khóa chính

Name
Nvarchar(256)
Tiêu đề tin

Image
Nvarchar(250)

Lƣu đƣờng dẫn ảnh

Content
Ntext
Mô tả bên ngoài

Detail
Ntext
Nội dung chi tiết

Date
Datetime
Ngày đăng

Index
Int
Xuất hiện ở trang
chủ

Active
Int
Kích hoạt

GroupNewsId
Int
Mã nhóm tin
GroupNews
17

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng

Views
Float
Lƣu số ngƣời đã
xem tin

Upnews
Nvarchar(250)
Ngƣời đƣa tin

3.6. Bảng User
Bảng 3.6: Bảng User lƣu thông tin về ngƣời dùng
Tên trƣờng
Kiểu dữ liệu
Mô tả
Bảng liên kết
Id
Int
Tự tăng, khóa chính

Name
Nvarchar(256)
Tên ngƣời dùng

Username
Nvarchar(250)
Tên đăng nhập

Password
Nvarchar(250)
Mật khẩu


Active
Int
Kích hoạt tài khoản
hay ko?

4. Nhập dữ liệu cho các form
Các form đƣợc thiết kế tƣơng tự nhau, đều gồm các nút thêm, sửa, xóa, refresh
và 2 panel, một panel view(gồm nút thêm mới, xóa, refresh và một lƣới gridview
để hiển thị dữ liệu), một panel update(gồm những control nhập dữ liệu, nút ghi lại
và nút trở về).
Nghiệp vụ chung cho sƣ kiện ngƣời dùng click vào nút thêm mới, sửa, xóa nhƣ sau:
 Khi ngƣời dùng click vào nút thêm mới:
o Chuyển biến insert=true.
o Reset các control nhập dữ liệu.
o Ẩn, hiện panel.
 Khi ngƣời dùng click vào nút sửa:
o Chuyển insert=false.
o Lấy đƣợc Id của dữ liệu cần sửa.
o Truyền Id cho biến Id toàn cục.
o Lấy nguồn theo Id.
18

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
o Đổ dữ liệu lên các control nhập.
o Ẩn, hiện panel.
 Khi click vào nút ghi lại
o Kiểm tra dữ liệu nhập trên các control, nếu sai thì báo lỗi.
o Kiểm tra biến insert( nếu là true thì là thêm mới, nếu là false thì là
update).

o Gọi hàm insert hoặc update.
o Load lại dữ liệu trên gridview.
o Ẩn, hiện panel.
o Chuyển insert=false.
 Khi click vào nút xóa
o Lấy Id cần xóa.
o Xóa dữ liệu theo Id.
o Load lại dữ liệu.
4.1. Quản lý menu

Yêu cầu: phải nhập đầy đủ các thông tin trên form, trƣờng thứ tự phải nhập
số.
Trƣờng kiểu liên kết có thể là liên kết ngoài hoặc liên kết trong, nếu chọn là
liên kết ngoài thì nhập tên một link bất kỳ vào ô textbox bên dƣới, nếu là liên
kết trong thì sẽ chọn một nhóm tin cần link tới, những nhóm tin sẽ xuất hiện
trong dropdowlist để chọn.
Trƣờng kiểu liên kết, chọn _self hoặc _blank.
19

Sinh viên thực hiện: Dƣ Văn Nguyện Lớp D4 – CNTT Giáo viên hƣớng dẫn: GV.Phạm Đức Hồng
4.2. Quản lý ngƣời dùng

Yêu cầu: nhập đầy đủ các thông tin trên form.
4.3. Quản lý nhóm tin

Yêu cầu: bắt buộc phải nhập tên nhóm tin và thứ tự nhóm tin, thứ tự nhóm tin
không đƣợc nhập trùng nhau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×