Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 - Đề 41 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 38 trang )

©
©
3

Dao ðộng Cơ Học

1. Trong dao ñộng ñiều hoà :
A. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà cùng pha so với li ñộ.
B. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà sớm pha
2
π
so với li ñộ.

C.
Gia tốc biến ñổi ñiều hoà ngược pha so với li ñộ.
D. Gia tốc biến ñổi ñiều hoà chậm pha
2
π
so với li ñộ.
2.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành hoá năng.
B. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành quang năng.

C.
Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành nhiệt năng.
D. Trong dao ñộng tắt dần, một phần cơ năng ñã biến ñổi thành ñiện năng.
3.
ðộng năng của dao ñộng ñiều hoà

A.


Biến ñổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
B. Biến ñổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
C. Biến ñổi tuần hoàn với chu kì T.
D. Không biến ñổi theo thời gian.
4.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng riêng.
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng ñiều hoà.

C.
Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng cưỡng bức.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ñộng tắt dần.
5.
Phát biểu nào sau ñây về mối quan hệ giữa li ñộ, vận tốc, gia tốc là ñúng?
A. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và li ñộ luôn cùng chiều.
B. Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn cùng chiều.
C. Trong dao ñộng ñiều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.

D.
Trong dao ñộng ñiều hoà gia tốc và li ñộ luôn ngược chiều.
6.
Chọn câu ñúng. Dao ñộng tự do là dao ñộng có:
A. Tần số không ñổi.

B.
Tần số chỉ phụ thuộc vào các ñặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố bên
ngoài.
C. Tần số và biên ñộ không ñổi.
D. Biên ñộ không ñổi.
7.

Phát biểu nào sau ñây là ñúng?

A.
Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực vào vật dao
ñộng cùng chiều với chiều chuyển ñộng trong một phần của từng chu kì.
B. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã kích thích lại dao ñộng sau khi
dao ñộng bị tắt hẳn.
C. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã làm mất lực cản của môi trường
ñối với vật dao ñộng.
D. Dao ñộng duy trì là dao ñộng tắt dần mà người ta ñã tác dụng ngoại lực biến ñổi ñiều
hoà theo thời gian vào vật dao ñộng.
8.
Nếu hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, cùng pha thì li ñộ của chúng:
A. Trái dấu khi biên ñộ bằng nhau, cùng dấu khi biên ñộ khác nhau.
B. Luôn luôn bằng nhau.

C.
Bằng nhau nếu hai dao ñộng cùng biên ñộ.
D. Luôn luôn trái dấu.
9.
Nhận xét nào sau ñây là không ñúng?

A.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
©
©

4

B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Dao ñộng duy trì có chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của con lắc.
D. Dao ñộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
10.
Chu kỳ của dao ñộng tuần hoàn là:
A. Khoảng thời gian vật thực hiện dao ñộng. (3)
B.
Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (2)


C. (2) và (3) ñều ñúng
D. Khoảng thời gian mà trạng thái dao ñộng ñược lặp lại như cũ. (1)
11.
Trong một dao ñộng ñiều hòa
A. Tần số phụ thuộc vào li ñộ
B. Li ñộ là giá trị cực ñại của biên ñộ
C.
Biên ñộ là giá trị cực ñại của li ñộ

D. Li ñộ không thay ñổi
12.
Trong các loại dao ñộng thì
A.
Dao ñộng ñiều hòa là một dao ñộng tuần hoàn

B. Dao dộng của con lắc ñơn luôn là dao dộng ñiều hòa
C. Dao dộng của con lắc lò xo luôn là dao dộng ñiều hòa
D. Dao ñộng tuần hoàn là một dao ñộng ñiều hòa
13.
Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số. Li ñộ hai dao ñộng bằng nhau ở mọi thời ñiểm khi:
A. Hai dao ñộng cùng biên ñộ.

B.
Hai dao ñộng cùng biên ñộ và cùng pha.

C. Hai dao ñộng cùng pha.
D. Hai dao ñộng ngược pha.
14.
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa
A. Biên ñộ nhỏ thì tần số nhỏ
B. Biên ñộ lớn thì chu kì lớn
C.
Biên ñộ không ảnh hưởng tới tần số

D. Biên ñộ chỉ ảnh hưởng tới chu kì
15.
Trong dao ñộng ñiều hoà giá trị gia tốc của vật (Giá trị ở ñây phải hiểu là trị ñại số nghĩa là
trị số biểu diễn phép chiếu
a
r
theo hướng trục Ox ñã chọn cho dao ñộng )
A.
Biến thiên theo luật hình sin, lệch pha
2
π
so với giá trị vận tốc.
B. Không thay ñổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
D. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
16.
Phát biểu nào sau ñây với con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà là không ñúng?
A. ðộng năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật.

B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li ñộ góc của vật.
C. Cơ năng không ñổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên ñộ góc.

D.
Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc ñộ góc của vật.
17.
Gia tốc của vật dao ñộng ñiều hoà bằng không khi
A. Vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại.
B. Vật ở vị trí có li ñộ cực ñại.
C. Vận tốc của vật ñạt cực tiểu.

D.
Vật ở vị trí có li ñộ bằng không.
18.
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
ñộng trong mỗi chu kì.
B. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao
ñộng.

C.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức.
D. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
©
©

5

19.
Dao ñộng cưỡng bức có ñặc ñiểm

A. Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số riêng của hệ.

B.
Tần số của dao ñộng cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức là biên ñộ của ngoại lực tuần hoàn.
20.
Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, fo là tần số dao ñộng riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng
là hiện tượng:
A. Biên ñộ của dao ñộng tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f
0
.
B. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f = f
0
.

C.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi f – f
0
= 0
D. Tần số của dao ñộng cưỡng bức tăng nhanh ñến giá trị cực ñại khi tần số dao ñộng
riêng f
0
lớn nhất.
21.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Chu kỳ của hệ dao ñộng ñiều hoà phụ thuộc vào biên ñộ dao ñộng.
B. Trong dầu nhờn thời gian dao ñộng của một vật dài hơn so với thời gian vật ấy dao
ñộng trong không khí.
C. Trong dao ñộng ñiều hoà tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời ñiểm luôn

luôn dương.

D.
Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
23.
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Biên ñộ của dao ñộng riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban ñầu ñể tạo lên dao
ñộng.

B.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên ñộ của lực cưỡng bức.
C. Biên ñộ của dao ñộng tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Biên ñộ của dao ñộng duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao
ñộng trong mỗi chu kì.
24.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A.
Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban ñầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản (của ma sát nhớt) tác
dụng lên vật.
C. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.
D. Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức không phụ thuộc vào biên ñộ ngoại lực tuần hoàn tác
dụng lên vật.


















©
©

6

Sóng Cơ Học - Âm Học
1.
Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.
B.
Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên ñộ của sóng. D. Bước sóng.

2.
ðiều nào sau dây là ñúng

khi nói về năng lượng sóng
A.Trong khi truyền sóng thì năng lượng không ñược truyền ñi.


B.
Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên ñộ.
3.
Chọn phát biểu
sai
Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao ñộng trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao ñộng.

D.
Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian

4.
Chọn câu trả lời
ñúng
. Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn ñển sẽ:
A. Tăng tỉ lệ với quãng ñường truyền sóng.

B.
Giảm tỉ lệ với quãng ñường truyền sóng.
C. Tăng tỉ lệ với bình phương của quãng ñường truyền sóng.
D. Luôn không ñổi khi môi trường truyền sóng là một ñường thẳng

5.
ðể phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.

B. Phương truyền sóng và tần số sóng.

C.
Phương dao ñộng và phương truyền sóng.
D. Phương dao ñộng và vận tốc truyền sóng.

6.
ðể tăng ñộ cao của âm thanh do một dây ñàn phát ra ta phải:

A.
Kéo căng dây ñàn hơn. B. Làm trùng dây ñàn hơn.
C. Gảy ñàn mạnh hơn. D. Gảy ñàn nhẹ hơn.
7.
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. ðộ cao và ñộ to khác nhau.
C. Tần số, biên ñộ của các hoạ âm khác nhau.

D.
Có số lượng và cường ñộ của các hoạ âm khác nhau

8.
Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. ðộ cao. B. ðộ to.

C.
Âm sắc. D. Cả A, B, C ñều ñúng
9.
Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có ñồ thị ñược biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. ðường hình sin.

B.
Biến thiên tuần hoàn.
C. ðường hyperbol. D. ðường thẳng
10.
Cường ñộ âm ñược xác ñịnh bởi:
A. Áp suất tại một ñiểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.

B.
Năng lượng mà sóng âm truyền qua một ñơn vị diện tích vuông góc với phương truyền
âm trong một ñơn vị thời gian.
C. Bình phương biên ñộ âm tại một ñiểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.

11.
Chọn phát biểu
ñúng
. Vận tốc truyền âm:
A. Có giá trị cực ñại khi truyền trong chân không và bằng 3.10
8
m/s
B. Tăng khi mật ñộ vật chất của môi trường giảm.

C.
Tăng khi ñộ ñàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt ñộ của môi trường tăng

12.
Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:

A.

16Hz ñến 20KHz B. 16Hz ñến 20MHz
C. 16Hz ñến 200KHz D. 16Hz ñến 2KHz
©
©

7

13.
ðể hai sóng giao thoa ñược với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên ñộ và cùng pha.
B. Cùng tần số, cùng biên ñộ và hiệu pha không ñổi theo thời gian.
C. Cùng tần số và cùng pha.
D.
Cùng tần số và hiệu pha không ñổi theo thời gian.

14.
Lượng năng lượng ñược sóng âm truyền trong một ñơn vị thời gian qua một ñơn vị diện tích
ñặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:

A.
Cường ñộ âm. B. ðộ to của âm.
C. Mức cường ñộ âm. D. Năng lượng âm.
15.
Âm sắc là ñặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt ñược hai âm:
A. Có cùng biên ñộ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. Có cùng biên ñộ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. Có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D.
Có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.


16.
Chọn phát biểu
sai
A. Miền nghe ñược nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng ñau, phụ thuộc vào tần số âm.
B.
Miền nghe ñược phụ thuộc vào cường ñộ âm chuẩn.
C. Tiếng ñàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác
ñịnh.
D. Với cùng cường ñộ âm I, trong khoảng tần số từ 1000Hz ñến 5000Hz, khi tần số âm
càng lớn âm nghe càng rõ.

17.
Khi hai nhạc sĩ cùng ñánh một bản nhạc ở cùng một ñộ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là
ñàn Piano và ñàn Organ, ta phân biệt ñược trường hợp nào là ñàn Piano và trường hợp nào là ñàn
Organ là do:
A. Tần số và biên ñộ âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên ñộ và cường ñộ âm khác nhau.

D.
Tần số và cường ñộ âm khác nhau.
18.
ðộ to của âm là một ñặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm. B. Bước sóng và năng lượng âm.

C.
Tần số và mức cường ñộ âm. D. Vận tốc và bước sóng.
19.
Các ñặc tính sinh lí của âm gồm:

A. ðộ cao, âm sắc, năng lượng. B. ðộ cao, âm sắc, cường ñộ.
C. ðộ cao, âm sắc, biên ñộ.
D.
ðộ cao, âm sắc, ñộ to.
20.
Một ống bị bịt một ñầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ ñầu bịt ñi, tần số
của âm cơ bản phát ra sẽ như thế nào ?
A.
Tăng lên gấp hai lần. B. Tăng lên gấp bốn lần.
C. Vẫn như trước ñó. D. Giảm xuống hai lần.












©
©

8

Dao ðộng ðiện – Dòng ðiện Xoay Chiều

1.

Dòng ñiện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một chu kì dòng ñiện ñổi chiều …
A. 50 lần B. 100 lần
C.
2 lần D. 25 lần

2.
Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R=10
W
, Z
L
=10
W
, Z
C
=50
W

ứng với tần số
f
. Khi
f
thay ñổi ñến giá trị
f'
thì trong mạch có cộng hưởng ñiện.
A. f'=f B. f'<f
C.
f'>f D. f' = f/2

3.
Trong các dụng cụ tiêu thụ ñiện như quạt , tủ lạnh, ñộng cơ ,người ta phải nâng cao hệ số công

suất nhằm mục ñích
A. Tăng công suất tỏa nhiệt B. Giảm công suất tiêu thụ
C. Tăng cường ñộ dòng ñiện
D.
Giảm cường ñộ dòng ñiện

4.
Dòng ñiện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong 1s dòng ñiện ñổi chiều …
A. 2 lần B. 60 lần
C.
120 lần D. 30 lần

5.
Một bàn là ñiện ñược coi như một ñoạn mạch có ñiện trở thuần R ñược mắc vào mạng ñiện
xoay chiều 110V-50Hz. Khi mắc nó vào một mạng ñiện xoay chiều 110V-60Hz thì công suất tỏa
nhiệt của bàn là như thế nào ?
A. Tăng lên gấp 6/5 lần B. Giảm xuống 5/6 lần
C.
Không ñổi D. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống

6.
Cách tạo ra dòng ñiện xoay chiều nào sau ñây là phù hợp vớ nguyên tắc của máy phát ñiện
xoay chiều ?
A.
Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên ñiều hoà.
B. Cho khung dây chuyển ñộng tịnh tiến trong một từ trường ñều.
C. Cho khung dây quay ñều trong một từ trường ñều quanh một trục cố ñịnh nằm song
song với các ñường cảm ứng từ.
D. Cả A, B, C ñều ñúng.


7.
Trong các loại ampe kế sau, loại nào không ño ñược cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay
chiều ?
A. Ampe kế nhiệt.
B.
Ampe kế từ ñiện.
C. Ampe kế ñiện từ. D. Ampe kế ñiện ñộng

8.
ðối với dòng ñiện xoay chiều cách phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng ñiện xoay chiều ñể mạ ñiện.
B. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực ñại bằng công suất toả nhiệt trung bình.

C.
ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
D. ðiện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì ñều
bằng không.

9.
Một thanh nam châm thẳng treo vào một sợi dây và dao ñộng phía trên một cuộn dây dẫn kín.
Trong cuộn dây sẽ xuất hiện
A. Suất ñiện ñộng không ñổi
B.
Dòng ñiện ñổi chiều liên tục
C. Dòng ñiện không ñổi. D. Dòng ñiện xoay chiều hình sin

10.
Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về dòng ñiện xoay chiều?

A. Dòng ñiện xoay chiều có chiều luôn thay ñổi.
B. Dòng ñiện xoay chiều là dòng ñiện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy luật
dạng sin hoặc cosin.

C.
Cường ñộ dòng ñiện ñược ño bằng ampe kế khung quay.
D. Dòng ñiện xoay chiều thực chất là một dao ñộng ñiện cưỡng bức.

11.
Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?

A.
Cho dòng ñiện một chiều và dòng ñiện xoay chiều lần lượt ñi qua cùng một ñiện trở
thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. Hiệu ñiện thế biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là hiệu ñiện thế xoay chiều.
©
©

9

C. Suất ñiện ñộng biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là suất ñiện ñộng xoay chiều.
D. Dòng ñiện có cường ñộ biến ñổi ñiều hoà theo thời gian gọi là dòng ñiện xoay chiều.

12.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi nói về cường ñộ hiệu dụng và hiệu ñiện thế hiệu dụng ?
A. Dùng ampe kế có khung quay ñể ño cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện xoay chiều.
B. Hiệu ñiện thế hiệu dụng tính bởi công thức: U =U
o
2
.

C.
Nguyên tắc cấu tạo của các máy ño cho dòng xoay chiều là dựa trên những tác dụng
mà ñộ lớn tỷ lệ với bình phương cường ñộ dòng ñiện.
D. Dùng vôn kế có khung quay ñể ño hiệu ñiện thế hiệu dụng.

13.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng ?
A.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U
quay ñều quanh trục ñối xứng của nó.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều chạy qua
nam châm ñiện.
C. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều một pha
chạy qua ba cuộn dây của stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện một chiều chạy qua
nam châm ñiện.

14.
Trong mạch ñiện chỉ có tụ ñiện C. ðặt hiệu ñiện thế xoay chiều giữa hai ñầu tụ ñiện C thì có
dòng ñiện xoay chiều trong mạch. ðiều này ñược giải thích là có electron ñi qua ñiện môi giữa
hai bản tụ:
A.
Hiện tượng ñúng; giải thích sai. B. Hiện tượng ñúng; giải thích ñúng.
C. Hiện tượng sai; giải thích ñúng. D. Hiện tượng sai; giải thích sai.

15.
ðoạn mạch ñiện xoay chiều chỉ có ñiện trở thuần R thì :
A. Công suất trên R không ñổi
B.
u = Ri

C. u lệch pha so với i D. Có cộng hưởng ñiện

16.
Khi hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha
π
4
ñối với dòng ñiện
trong mạch thì
A.Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu ñiện trở sớm pha
π
4
so với hiệu ñiện thế giữa hai ñầu tụ
ñiện.
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần ñiện trở thuần R của mạch.

C.
Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng ñiện trở thuần của mạch.
D. Tần số của dòng ñiện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.

17.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu tụ ñiện lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
B. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu cuộn cảm lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C. Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu tụ ñiện bằng hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm.


D.
Trong mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu ñiện thế hiệu
dụng giữa hai ñầu ñiện trở lớn hơn hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch.

18.
Khi giữa hai ñầu một ñiện trở có một hiệu ñiện thế xoay chiều có ñộ lớn cực ñại thì công suất
tỏa ra trên ñiện trở bằng P. Nếu giữa hai ñầu ñiện trở có hiệu ñiện thế không ñổi thì công suất
tỏa ra trên ñiện trở bằng bao nhiêu ?
A.
2P B. 4P
C. P D.
2
P.

19.
Trong thực tế ñể tăng hệ số công suất cosφ người ta thường làm :
A. Giảm tổng trở Z
B.
Tăng tỉ lệ R/Z
C. Giảm ñiện trở thuần R D. Tăng ñiện trở thuần R

©
©

10

20.
Xét về cấu tạo, máy phạt ñiện xoay chiều một pha và máy phát ñiện một chiều khác nhau cơ
bản ở bộ phận nào ?
A. Khung dây B. Chổi quét

C.
Bộ góp D. Trục quay

21.
Nếu máy phát ñiện xoay chiều có p cặp cực , nhiều cặp cuộn dây và roto quay với vận tốc n
vòng/s thì tần số dòng ñiện bằng bao nhiêu :
A.
n.p
60

B.
n.p
C.
n.p
2
D. 2np

22.
ðặt một nam châm ñiện trước một lá sắt. Nối nam châm ñiện với nguồn ñiện xoay chiều thì
lá sắt sẽ Chọn một ñáp án dưới ñây
A.
Bị nam châm ñiện hút chặt B. Bị nam châm ñiện ñẩy ra
C. Không bị tác ñộng D. Hút ñẩy luân phiên liên tục tại chỗ
23.
Chọn câu
sai
. Trong máy phát ñiện xoay chiều một pha:
A. Bộ phận quay gọi là roto và bộ phận ñứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
C. Phần ứng là phần tạo ra dòng ñiện.

D.
Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp.

24.
Cấu tạo của máy phát ñiện xoay chiều có ñặc ñiểm
A. Phần ứng là nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm ñiện
B. Lõi sắt của phần cảm và phần ứng ñược ghép bởi nhiều lá sắt ñể tăng khả năng chịu
lực
C. Phần cảm là khung dây dẫn
D.
Có nhiều cặp cực ñể giảm vận tốc quay của rôto

25.
Khi từ thông qua khung dây kín biến thiên thì cường ñộ dòng ñiện cảm ứng trong khung dây
sẽ là :
A. i = -Φdt
B. i =
d
Φ
dt

C.
i = -
1 d
Φ
R dt

D. i = -
d
Φ

R
dt

26.
Trong cách mắc hình sao người ta có thể chỉ cần 3 dây pha mà không cần dây trung hòa khi
A. Tải ở 3 pha ñều là cảm kháng
B. Tải ở 3 pha ñều là dung kháng
C. Tải ở 3 pha ñều là ñiện trở thuần

D.
Tải ở 3 pha giống nhau hoàn toàn

27.
Phát biểu nào sau ñây về cấu tạo của máy phát ñiện xoay chiều ba pha là
sai
?
A. Stato là phần ứng gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau ñặt lệch nhau 1/3 vòng tròn trên
stato.
B. Hai ñầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha ñiện.
C. Rôto là phần cảm, stato là phần ứng.
D.
Rôto là phần ứng, stato là phần cảm.

28.
Khi mắc dòng ñiện 3 pha nên lưu ý các ñiểm
A. Khi mắc hình sao thì tải cần ñối xứng

B.
Tiết kiệm ñược dây dẫn truyền tải nhờ cách mắc sao, tam giác
C. Hiệu ñiện thế hiệu dụng Up=

3
Ud
D. Khi mắc hình tam giác thì tải không cần ñối xứng

©
©

11

29.
Khi truyền tải ñiện năng của dòng ñiện xoay chiều ba pha ñi xa ta phải dùng ít nhất là bao
nhiêu dây dẫn ?
A. 2.

B.
3.
C. 4.
D. 5.

30.
ðộng cơ ñiện xoay chiều ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch ñiện ba
pha dùng ñể chạy ñộng cơ này phải dùng mấy dây dẫn :
A. 3
B.
4
C. 5 D. 6

31.
Trong cách mắc dòng ñiện xoay chiều ba pha ñối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau
ñây là

không ñúng
?
A. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha ñều bằng nhau.
B.
Dòng ñiện trong mỗi pha bằng dòng ñiện trong mỗi dây pha.
C. Hiệu ñiện thế giữa hai ñầu một pha bằng hiệu ñiện thế giữa hai dây pha.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha

32.
Máy phát ñiện xoay chiều 3 pha có ưu ñiểm:
A. Không cần ứng dụng hiện tượng cảm ứng ñiện từ
B. Tạo ñược từ trường quay

C.
Tiết kiệm trong ñường dây tải ñiện
D. Máy có cấu tạo ñơn giản

33.
Gọi Bo là cảm ứng từ cực ñại của một trong ba cuộn dây ở ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
khi có dòng ñiện vào ñộng cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm của stato là:
A. B=0 B. B = Bo
C. B = 0.5Bo
D.
B = 1,5Bo

34.
Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha hoạt ñộng bình thường khi hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa
hai ñầu mỗi cuộn dây là 220 V. Trong khi ñó chỉ có một mạng ñiện xoay chiều ba pha do một
máy phát ba pha tạo ra, suất ñiện ñộng hiệu dụng ở mỗi pha là 127 V. ðể ñộng cơ hoạt ñộng
bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau ñây ?

A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo tam giác.
D.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình tam giác.

35.
Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha hoạt ñộng bình thường khi hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa
hai ñầu mỗi cuộn dây là 100 V. Trong khi ñó chỉ có một mạng ñiện xoay chiều ba pha do một
máy phát ba pha tạo ra, suất ñiện ñộng hiệu dụng ở mỗi pha là 173 V. ðể ñộng cơ hoạt ñộng
bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau ñây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình tam giác.
B.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của ñộng cơ theo tam giác.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của ñộng cơ theo hình sao.

36.
Hiện tượng quay không ñồng bộ xảy ra khi ñặt vật nào ñồng trục với từ trường quay?

A.
Một khung dây ñồng kín mạch
B. Một khung dây sắt kín mạch
C. Một kim nam châm
D. Một khung dây nhôm không kín mạch

37.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?

A. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có tần số quay bằng tần số dòng ñiện.

B.
Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có phương không ñổi.
©
©

12

C. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có hướng quay ñều.
D. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha
có ñộ lớn không ñổi.

38.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện một chiều chạy qua
nam châm ñiện.
B. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều một pha
chạy qua ba cuộn dây của stato của ñộng cơ không ñồng bộ ba pha.

C.
Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U
quay ñều quanh trục ñối xứng của nó.
D. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều chạy qua
nam châm ñiện.

39.

Trong máy biến thế :
A. Mạch từ ñược ghép bằng lá tôn silic ñể thuận tiện cho việc tháo lắp.
B. Các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp luôn có tiết diện bằng nhau.
C.
Nếu chạm vào vòng dây sơ cấp bị ñiện giật thì có thể khi chạm vào vòng dây thứ cấp
cũng bị giật.
D. Công thức chỉ ñược phép áp dụng khi coi như ñiện trở trên cuộn sơ cấp và thứ cấp là
rất nhỏ.

40.
Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuôn sơ cấp liên tục với nguồn mà
không cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì
A.
Dòng ñiện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn khi không có tải
B. Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
C. Tổng trở của biến thế nhỏ
D. Cuộn dây sơ cấp có ñiện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không ñáng kể

41.
Cuộn sơ cấp (I) của máy biến thế ñược nối với nguồn ñiện không ñổi 4,5V và cuộn thứ cấp
(II)nối với hiệu ñiện thế ño dòng một chiều. Dự ñoán nào ñúng khi ñóng mạch ñiện (I):
A. Kim vôn kế sẽ chỉ hiệu ñiện thế không ñổi, tương ứng với tỉ số truyền qua của máy
biến thế.
B. Kim vôn kế chỉ lệch vị trí O tại thời ñiểm mở mạch (I).
C. Kim vôn kế chỉ lệch vị trí O tại thời ñiểm ñóng mạch (I).
D.
Kim vôn kế hoàn toàn không dịch chuyển.

42.
Trong máy biến thế công thức nào sau ñây ñược phép áp dụng trong mọi ñiều kiện :Chọn

một ñáp án dưới ñây

A.
1
2
e
e
=
1
2
N
N
B.
1
2
U
U
=
1
2
N
N

C.
1
2
u
u
=
1

2
N
N
D.
1
2
I
I
=
2
1
N
N

43.
Máy biến thế luôn có:
A. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có ñộ tự cảm nhỏ ñể công suất hao phí nhỏ.
B.
Hiệu ñiện thế 2 ñầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
C. Số vòng dây của cuộn sơ cấp ít hơn cuộn thứ cấp
D. Hiệu suất bằng 1

44.
Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có ưu ñiểm gì hơn so với mạch chỉnh lưu nửa chu kì ?
A.
Dòng ñiện ñỡ nhấp nháy hơn
B. Cường ñộ dòng ñiện lớn hơn
C. Chiều và cường ñộ dòng ñiện ổn ñịnh
D. Công suất dòng ñiện ñạt cực ñại


45.
Người ta dùng dụng cụ nào sau ñây ñể chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều thành dòng ñiện một
chiều
©
©

13

A. Triac bán dẫn B. Trandito bán dẫn
C.
ðiot bán dẫn D. Thiristo bán dẫn

46.
Thiết bị ñể chinh lưu dòng ñiện xoay chiều thành dòng ñiện một chiều là:
A. Tụ ñiện hoá học.
B. ðèn ñiện tử hai cực.
C.
ðèn ñiện tử hai cực hoặc diod bán dẫn.
D. ðiốt bán dẫn.

47.
ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về các cách tạo ra dòng ñiện một chiều ?
A. Chỉ có thể tạo ra dòng ñiện một chiều bằng máy phát ñiện một chiều hoặc các mạch
chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều
B. Mạch chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều cho dòng ñiện ít "nhấp nháy" hơn so với mạch
chỉnh lưu một nửa chu kỳ
C. Mạch lọc mắc thêm vào mạch chỉnh lưu có tác dụng làm cho dòng ñiện ñỡ nhấp nháy
hơn
D.
Cả A, B và C ñều ñúng


48.
Bộ góp trong máy phát ñiện một chiều ñóng vai trò của thiết bị ñiện:
A. Tụ ñiện. B. Cuộn cảm.
C.
Cái chỉnh lưu. D. ðiện trở.

49.
Dụng cụ nào dưới ñây ñược dùng như một chỉnh lưuChọn một ñáp án dưới ñây
A. Chất bán dẫn thuần. B. Chất bán dẫn loại p.
C. Chất bán dẫn loại n.
D.
Lớp chuyển tiếp p - n.

































©
©

14

Dao ðộng ðiện Từ - Sóng ðiện Từ

1.
Dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng
LC
là quá trình:
A. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất ñối với
thời gian.
B. ðiện tích trên tụ ñiện biến ñổi không tuần hoàn.
C. Có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao ñộng.


D.
Chuyển hóa qua lại của giữa năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường nhưng
tổng của chúng tức là năng lượng của mạch dao ñộng không ñổi.

2.
Nguyên nhân dao ñộng tắt dần trong mạch dao ñộng là:

A.
do toả nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng ñiện từ.
B. do bức xạ ra sóng ñiện từ.
C. do toả nhiệt trong các dây dẫn.
D. do tụ ñiện phóng ñiện.

3.
Trong mạch dao ñộng
LC
thì …

A.
ðiện tích của tụ ñiện luôn biên thiên
B. Dòng ñiện trong cuộn cảm không ñổi
C. ðiện tích của tụ ñiện không thay ñổi
D. Dòng ñiện trong mạch tăng ñều

4.
Chọn câu ñúng.
A. Năng lượng ñiện luôn luôn bằng năng lượng từ.
B. Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất ñối với
thời gian.


C.
Năng lượng ñiện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một
tần số chung.
D. Năng lượng của mạch dao ñộng gồm năng lượng ñiện trường tập trung ở cuộn cảm và
năng lượng từ trường tập trung ở tụ ñiện

5.
Trong mạch dao ñộng ñặc ñiểm nào sau ñây của dòng ñiện :
A.
Tần số rất lớn B. Năng lượng rất lớn
C. Chu kì rất lớn D. Cường ñộ rất lớn

6.
Trong máy phát dao ñộng ñiều hòa dùng tranzito, nguồn năng lượng bổ sung cho mạch LC
chính là
A. Tụ ñiện C’ B. Cuộn cảm ứng L’
C. Tranzito
D.
Pin

7.
Dao ñộng ñiện từ nào dưới ñây chắc chắn không có sự toả nhiệt do hiệu ứng
Jun – Lenxơ
:
A.
Dao ñộng riêng lí tưởng. B.Dao ñộng riêng cưỡng bức.
C.Dao ñộng duy trì. D.Cộng hưởng dao ñộng.

8.

Dao ñộng ñiện từ nào dưới ñây xảy ra trong một mạch dao ñộng có thể có năng lượng giảm
dần theo thời gian:
A.
Dao ñộng riêng. B. Dao ñộng cưỡng bức.
C. Dao ñộng duy trì. D. Cộng hưởng dao ñộng.

9.
ðại lượng nào dưới ñây của một mạch dao ñộng thực (không phải lí tưởng) có thể coi là
không biến ñổi với thời gian:
A. Biên ñộ.
B.
Tần số dao ñộng riêng.
C. Năng lượng dao ñộng. D. Pha dao ñộng.

10.
Dao ñộng ñiện từ tự do trong mạch dao ñộng ñược hình thành là do hiện tượng nào sau ñây?
A. Hiện tượng cảm ứng ñiện từ.
B.
Hiện tượng tự cảm
C. Hiện tượng cộng hưởng ñiện D. Hiện tượng từ hoá

11.
ðể duy trì dao ñộng ñiện từ trong mạch dao ñộng với tần số riêng của nó , ta thực hiện bằng
cách:
A. ðặt vào mạch 1 hiệu ñiện thế xoay chiều
B. ðặt vào mạch 1 hiệu ñiện thế 1 chiều không ñổi
©
©

15


C. Tăng thêm ñiện trở của mạch dao ñộng
D.
Dùng máy phát dao ñộng ñiện từ ñiều hòa

12.
Năng lượng bổ sung cho mạch dao ñộng trong máy phát dao ñộng ñiều hòa dùng transistor
từ:
A.
Dòng côlectơ. B. Dòng êmitơ.
C. Dòng bazơ. D. Transistor.

13.
Anten ñược coi là một mạch dao ñộng hở vì nó cóChọn một ñáp án dưới ñây
A. ðiện từ trường bức xạ ra ngoài không ñáng kể .
B.
Hai bản cực tụ ñiện mở rộng thành một dây hướng lên trời và một dây nối ñất .
C. Các dây dẫn của anten không có bọc cách ñiện .
D. Một tụ ñiện và một cuộn cảm ñể ở ngoài trời không che kín .

14.
Trong mạch khuyếch ñại dao dộng người ta dùng tranzito vì nó có ñặc tínhChọn một ñáp án
dưới ñây
A. Dòng I
B
lớn gấp nhiều lần Ic .
B.
Dòng Ic lớn gấp nhiều lần I
B
.

C. Dòng I
B
= Ic . D. Dòng I
B
xấp xỉ Ic .

15.
So sánh dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học ta có sự tương ứng giữa các ñại lượngChọn
một ñáp án dưới ñây

A.
Dòng ñiện với vận tốc
B. ðiện tích với ñộng năng
C. Năng lượng ñiện trường với vận tốc
D. Năng lượng từ trường với li ñộ

16.
Dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học:Chọn một ñáp án dưới ñây
A. Có cùng bản chất vật lí.
B. ðược mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
C. Có bản chất vật lí khác nhau.
D.
Câu B và C ñều ñúng.

17.
ðặc ñiểm nào trong số các ñặc ñiểm sau không phải là ñặc ñiểm chung của sóng cơ học và
sóng ñiện từ:
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D.

Truyền ñược trong chân không.

18.
Chọn kết luận ñúng khi so sánh dao ñộng tự do của con lắc lò xo và dao ñộng ñiện từ tự do
trong mạch :
A.
Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây.
B. ðộ cứng k của lò xo tương ứng với ñiện dung C của tụ ñiện.
C. Gia tốc a tương ứng với cường ñộ dòng ñiện i.
D. Vận tốc v tương ứng với ñiện tích q.

19.
Chọn kết luận
sai
khi so sánh dao ñộng tự do của con lắc lò xo và dao ñộng ñiện từ tự do
trong mạch :
A. Sức cản ma sát làm tiêu hao năng lượng của con lắc ñơn dẫn ñến dao ñộng tắt dần
tương ứng với ñiện trở của mạch LC.
B. Cơ năng của con lắc tương ứng với năng lượng dao ñộng của mạch LC.
C.
Con lắc có ñộng năng lớn nhất khi ñi qua vị trí cân bằng tương ứng với năng lượng
ñiện trường cực ñại khi tụ ñược nạp ñầy
D. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng rồi buông tay tương ứng với nạp ñiện ban ñầu cho
tụ.

20.
Chọn câu
sai
.
A.

ðiện trường xoáy là ñiện trường mà ñường sức là những ñường cong.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy trong
không gian xung quanh nó.
C. Từ trường xoáy là từ trường mà ñường cảm ứng từ bao quanh các ñường sức của ñiện
trường.
D. Khi một ñiện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

©
©

16

21.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. ðiện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với
vận tốc ánh sáng.
B.
Một từ trường biến thiên tăng dần ñều theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy
biến thiên.
C. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một ñiện trường xoáy.
D. Một ñiện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

22.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. Dòng ñiện dịch là do ñiện trường biến thiên sinh ra.
B. Dòng ñiện dẫn là dòng chuyển ñộng có hướng của các ñiện tích.

C.
Có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp dòng ñiện dịch.
D. Có thể dùng ampe kế ñể ño trực tiếp dòng ñiện dẫn.

23.
Khi ñiện trường biến thiên theo thời gian giữa các bản tụ ñiện thì:
A. Có một dòng ñiện chạy qua giống như trong dòng ñiện trong dây dẫn.
B.
Tương ñương với dòng ñiện trong dây dẫn gọi là dòng ñiện dịch.
C. Không có dòng ñiện chạy qua.
D. Cả hai câu A và B ñều ñúng.

24.
ðiện từ trường tĩnh:
A. Do các ñiện tích ñứng yên sinh ra.
B. Có ñường sức là các ñường cong hở, xuất phát ở các ñiện tích dương và kết thúc ở các
ñiện tích âm.
C. Biến thiên trong không gian, nhưng không phụ thuộc vào thời gian.
D.
Cả A, B, C ñều ñúng.

25.
Chọn kết luận ñúng khi nói về trường ñiện từ:
A.
Sự biến thiên của ñiện trường giữa các bản tụ ñiện sinh ra một từ trường tương ñương
với từ trường do dòng ñiện trong dây dẫn nối với tụ
B. ðiện trường trong tụ biến thiên sinh ra mọt từ trường như từ trường của một nam
châm hình chữ U
C. Dòng ñiện dịch ứng với sự dịch chuyển của các ñiện tích trong lòng tụ
D. Dòng ñiện dịch và dòng ñiện dẫn bằng nhau về ñộ lớn nhưng ngược chiều.


26.
Một khung dây có N vòng quay liên tục với trục quay cắt từ trường B
A. Hai ñầu dây của khung có dòng ñiện xoay chiều hình sin
B. Từ thông qua khung biến thiên tuần hoàn
C. Trong khung dây có suất ñiện ñộng cảm ứng không ñổi
D.
Trong khung có suất ñiện ñộng cảm ứng biến thiên

27.
Lý thuyết ñiện từ của Maxoen cho rằng ánh sáng
A. Véctơ ñiện trường
B. Vectơ cảm ứng từ
C. Các véctơ ñiện trường và từ trường song song với nhau
D.
Các véctơ ñiện trường và từ trường vuông góc với nhau.

28.
ðặc ñiểm nào sau ñây thuộc về sóng ñiện từ ?
1. Sóng ngang.
2. Truyền ñi trong mọi môi trường vật chất.
3. Vận tốc truyền sóng là .
4. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
5.Năng lượng khi truyền sóng trong không gian tỉ lệ với lũy thừa bậc hai của tần số.
A. 1 ; 2 ; 4
B.
1 ; 2 ; 3
C. 2 ; 4 ; 5 D. 3 ; 4 ; 5

29.

Trong thiết bị bắn tốc ñộ xe trên ñường thì
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu sóng vô thuyến
C. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
©
©

17

D.
Có máy phát và máy thu sóng vô tuyến

30.
Trong sơ ñồ khối của một máy thu vô tuyến ñiện bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch chọn sóng.
B.
Mạch biến ñiệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.
31.
Chọn câu trả lời
sai
. Trong sơ ñồ khối của một máy phát vô tuyến ñiện bộ phận có trong máy
phát là:
A. Mạch phát dao ñộng cao tần. B. Mạch biến ñiệu.
C.
Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.

32.
Dao ñộng ñiện từ thu ñược trong mạch chọn sóng của máy thu là loại dao ñộng ñiện từ nào
sau ñây?

A. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng ñược chọn.
B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao ñộng tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch.
D.
A và B

33.
Trong các mạch sau ñây:
I. Mạch dao ñộng kín.
II. Mạch dao ñộng hở
III. Mạch ñiện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
Mạch nào có thể phát ñược sóng ñiện từ truyền ñi xa trong không gian ?
A. I và II B. II và III
C. I và III
D.
II

34.
Các bộ phận chính trong máy thu vô tuyến ñiện có tác dụng như sau :
A. ðiốt ñể chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều, cung cấp ñiện năng cho máy
B. Loa ñể phát dao ñộng cao tần thu ñược
C.
Mạch L,C ñể chọn sóng cao tần muốn thu
D. Mạch L,C ñể tách âm tần khỏi cao tần

35.
Khi có sự cộng hưởng ñiện từ trong mạch dao ñộng không lí tưởng thì:

A.
Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là lớn nhất.

B. Không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch
C. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch ở mức ñộ trung bình.
D. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là nhỏ nhất.

36.
Dòng ñiện trong mạch dao ñộng ñiện là
A. Dòng ñiện dao ñộng tự do.
B. Dòng ñiện dao ñộng tuần hoàn.
C. Dòng ñiện dao ñộng tắt dần.

D.
Dòng ñiện dao ñộng cưỡng bức.

37.
Tầng ñiện li có ảnh hưởng khác nhau ñối với các loại sóng ñiện từ

A.
Phản xạ mạnh với sóng ngắn SM
B. Hấp thụ mạnh với sóng cực ngắn FM
C. Phản xạ mạnh với sóng cực ngắn FM
D. Hấp thụ mạnh với sóng ngắn SW













©
©

18

Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng

1.
Giả sử tại ñịa ñiểm Trái ðất xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần. Chọn phát biểu ñúng?
A. Nơi ñó nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
B. Người ñứng tại ñó không nhình thấy Mặt Trời.
C. Thời ñiểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.

D.
Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
2.
ðối với gương phẳng, kết luận nào sau ñây là ñúng? Khi nguồn sáng cố ñịnh, gương phẳng
dời ñi 1 ñoạn (theo ñường vuông góc với mặt gương ) thì
A. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
B. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
C. Khoảng dời của ảnh gấp ñôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.

D.
Khoảng dời của ảnh gấp ñôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.

3.
Người ta nhìn thấy một ñiểm sáng khi mắt ta nhận ñược


A.
Một chùm sáng phân kì từ ñiểm ñó. (1)
B. Cả (1), (2), (3)
C. Một chùm sáng song song từ ñiểm ñó. (3)
D. Một tia sáng từ ñiểm ñó. (2)

4.
Không dùng gương cầu lõm ñể quan sát những vật ở phía sau ôtô, xe máy vì:
A. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B. Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo ñối với những vật ở gần gương.

C.
Vùng quan sát ñược trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D. Gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.

5.
Khi xảy ra hiên tượng khúc xạ ánh sáng thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ tuân theo quy
luật
A. Tỷ lệ nghịch

B.
Hàm số sin
C. Tỷ lệ thuận
D. Hàm số cosin

6.
Chọn ñáp án ñúng. Chiết suất tỉ ñối giữa hai môi trường …
A. Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.


B.
Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi ñi từ môi trường này vào môi trường kia.
C. Bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
D. Càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.

7.
Tìm phát biểu
sai
về hiện tượng khúc xạ:
A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ
lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

B.
Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.
C. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất với góc khúc xạ r và môi trường
chứa tia khúc xạ có chiết suất , khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: .sini = .sinr
D. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia
khúc xạ.

8.
Hiện tượng phản xạ toàn phần ñược ứng dụng ñể

A.
Các ứng dụng ñưa ra ñều ñúng.
B. Chế tạo lăng kính.
C. Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn.
D. Chế tạo sợi quang.

9.
Tìm phát biểu

sai
về hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn
phần.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn
chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
©
©

19


C.
Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém
với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa
tia tới.

10.
Có tia sáng ñi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc
xạ tương ứng là r
1
,r
2
,r
3
.Biết r
1
<r
2

<r
3
. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi
trường nào tới môi trường nào?
A. Từ (2) tới (3)
B. Từ (1) tới (2)
C. Từ (1) tới (3)

D.
Từ (2) tới (1)

11.
Chọn ý ñúng khi nói ñến lăng kính phản xạ toàn phần:
A. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác vuông.
B. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác ñều.
C. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác cân.

D.
Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện là một tam giác vuông cân.

12.
Một khối hình lập phương trong suốt. ðiều kiện chiết suất n của khối ñể mọi tia sáng chiếu
vào mặt này hoàn toàn phản xạ trên mặt kế bên. ðiều kiện tổng quát giữa góc giới hạn igh và
chiết suất n.
A. n = cosi
gh
.
B. n = tani
gh
.

C. n = sini
gh
.

D.
n =
gh
1
sin i

13.
Một lăng kính ñặt trong không khí có ñặc tính là chỉ phản xạ toàn phần ở mặt ñáy và tia ló
luôn song song với tia tới thì lăng kính ñó phải có hình dạng là
A. Tam giác ñều
B. Bản mặt song song
C. Hình vuông

D.
Tam giác vuông cân

14.
Góc lệch cực tiểu của một lăng kính ñặt trong không khí chỉ phụ thuộc vào
A. Chiết suất
B. Chiết suất và màu sắc của tia tới
C. Góc chiết quang

D.
Chiết suất và góc chiết quang

15.

Một thấu kính hội tụ tạo ra một ảnh thật A trên trục chính của nó. Bây giờ ñặt một bản thủy
tinh mỏng hình chữ nhật, có ñộ dày e, chiết suất n giữa thấu kính và A thì ảnh sẽ dịch chuyển:

A.
Ra xa thấu kính ñoạn (
1
1
n
-
)e .
B. Ra xa thấu kính ñoạn (n - 1)e .
C. Lại gần thấu kính ñoạn (
1
1
n
-
)e .
D. Về phía thấu kính ñoạn (n - 1)e.









©
©


20

Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học

1.
Trên Tivi ta thấy ảnh chuyển ñộng liên tục là do

A.
có sự lưu ảnh trên võng mạc.
B. năng suất phân li của mắt không ñổi.
C. hình ảnh trên Tivi liên tục.
D. các phương án ñưa ra ñều ñúng.

2.
Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính ñến phim ảnh:
A. Phải luôn luôn lớn hơn tiêu cự của vật kính.
B. Phải luôn luôn nhỏ hơn tiêu cự của vật kính.
C. Phải bằng tiêu cự của vật kính.

D.
Phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kính.

3.
ðể mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thủy tinh thể ñồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải
thay ñổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng ñể cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B. Thủy tinh thể phải dịch chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn
nằm trên võng mạc.

C.

Thủy tinh thể phải thay ñổi tiêu cự nhờ cơ vòng ñể cho ảnh của vật luôn nằm trên
võng mạc.
D. Vật phải lớn hơn ñể góc trông lớn hơn năng suất phân ly của mắt.

4.
Khi chiếu phim, ñể người xem có cảm giác quá trình ñang diễn ra liên tục thì ta nhất thiết phải
chiếu các cảnh cách nhau 1 khoảng thời gian là:
A. 0,01s.

B.
0,04 s.
C. 0,1s.
D. 0,4 s.

5.
Tiêu cự của thủy tinh thể ñạt giá trị cực ñại khi
A. Mắt nhìn vật ở gần.

B.
Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.
C. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính nhỏ nhất.
D. Mắt nhìn vật ở xa.

6.
Hoạt ñộng ñiều tiết của mắt có ñặc ñiểm
A. Khi quan sát vật ñặt ở ñiểm cực cận, mắt ít phải ñiều tiết nhất, tiêu cự của thủy tinh
thể là nhỏ nhất.

B.
ðiểm gần nhất mà ñặt vật tại ñó mắt còn nhìn rõ ñược là ñiểm cực cận Cc.

C. Người mắt tốt (không có tật) có thể nhìn rõ các vật từ xa vô cực ñến sát mắt.
D. Khi quan sát vật ở ñiểm cực viễn, mắt ít phải ñiều tiết, ñộ tụ của thủy tinh thể là lớn
nhất.

7.
Phát biểu nào sau ñây là chính xác? ðiểm cực cận của mắt là:
A. ðiểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật ñặt tại ñó, mắt nhìn vật dưới góc lớn nhất.

B.
ðiểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật ñặt tại ñó, ảnh của vật nằm ñúng trên võng
mạc của mắt.
C. ðiểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật ñặt tại ñó, mắt phân biệt rõ nhất hai ñiểm
của vật.
D. ðiểm ở gần mắt nhất.

8.
Mắt phải ñiều tiết tối ña khi
A. Nhìn vật ở vô cực.
B. Nhìn vật ở cực viễn.

C.
Nhìn vật ở cực cận.
D. Nhìn vật cách mắt 25cm.

9.
ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về máy ảnh:
©
©

21


A.Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có ñộ tụ
dương.
B. Máy ảnh là một dụng cụ dùng ñể thu ñược một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần
chụp trên một phim ảnh.

C.
Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
D. Vật kính ñược lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim ñược lắp sát ở thành ñối diện
bên trong buồng tối.

10.
Tìm phát biểu
sai
về kính lúp:
A. ðể ñỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua kính lúp, ta ñặt vật trước kính sao cho ảnh
ảo của vật hiện ở ñiểm cực viễn của mắt.
B. ðể ñộ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ta ñặt mắt cách
kính ñoạn l = f.

C.
Vật cần quan sát ñặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D. Kính lúp ñơn giản là một thấu kính có tiêu cự ngắn và ñộ tụ D>0.

11.
Chọn phát biểu ñúng. Kính lúp là …
A. Thấu kính hội tụ có ñộ tụ rất lớn ñể quan sát các vật ở xa.

B.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm ñể quan sát các vật nhỏ.

C. Một hệ thấu kính tương ñương với thấu kính hội tụ ñể quan sát các vật ở xa.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm ñể quan sát các vật.

12.
ðặt vật nhỏ AB cần quan sát ở tiêu ñiểm của kính lúp. Tìm câu trả lời ñúng.
A. Mắt sát kính lúp có G = ð/f (*).
B. (*) và (**) ñều sai.
C. Mắt ở tiêu ñiểm ảnh có G=ð/f (**).

D.
(*) và (**) ñều ñúng.

13.
Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực thì ảnh của thiên thể cũng hiện ra ở vô cực như thên
thể. Vậy quan sát bằng kính có lợi gì?

A.
Góc trong ảnh lớn hơn góc trông vật.
B. Ảnh to hơn vật.
C. Ảnh nhìn thấy gần hơn vật.
D. Chi tiết của ảnh quan sát nhiều hơn chi tiết của vật.

14.
ðiều nào sau ñây ñúng khi so sánh về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn ?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng ñều bằng f
1
+ f
2
khi ngắm chừng ở
vô cực.

B. Thị kính của kính hiển vi có ñộ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên văn

C.
Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính
hiển vi.
D. Có thể biên kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán ñổi vật kính và thị kính
cho nhau.

15.
Khi một người cận thị quan sát kính thiên văn ở trạng thái không ñiều tiết thì có thể kết luận
gì về ñặc ñiểm của kính và của ảnh thiên thể qua kính?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l<l
1
+l
2
.
B. Kính có ñộ bội giác là
1
2
f
f
.
. C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l=l
1
+l
2
.
D. Ảnh của thiên thể tạo ñược ở vô cực.

16.

Tìm phát biểu
sai
về kính thiên văn:
A. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của
những vật ở rất xa.
B. Kính thiên văn cho ảnh ngược chiều với vật với ñộ bội giác tổng quát: G=
1
2
f
d
với f
1

tiêu cự vật kính d
2
= l - f
1

©
©

22


C.
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là không ñổi và ta ñịnh nghĩa ñộ dài quang học
là: δ = O
1
O
2

- f
1
- f
2
.
D. Trường hợp ñặt biệt khi ngắm chừng ở vô cực, ñộ bội giác của kính thiên văn tính
theo công thức:

17.
Phải ñặt một vật thật cách thấu kính hội tụ (tiêu cự f) một khoảng bao nhiêu ñể cho khoảng
cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ nhất?
A. 0,5f
B. 2,5f
C. 1,5f

D.
2f





























©
©

23

Tính Chất Sóng Ánh Sáng
1.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc có màu biến ñổi liên tục từ
ñỏ ñến tím.

B.
Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời ñi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia

tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia ñỏ.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc là khác nhau.
D. Ánh sáng ñơn sắc không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
2.


Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc?

A.
Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau là giống
nhau.
B. Khi các ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi
trường ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.
C. Ánh sáng trắc là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ ñỏ ñến tím.
D. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
3.
Do hiện tượng tán sắc nên ñối với một thấu kính thủy tinh:
A. Tiêu ñiểm của thấu kính phân kỳ, ñối với ánh sáng ñỏ, thì gần hơn so với ánh sáng
tím.

B.
Tiêu ñiểm ứng với ánh sáng ñỏ luôn luôn ở xa thấu kính hơn tiêu ñiểm ứng với ánh
sáng tím.
C. Tiêu ñiểm của thấu kính hội tụ, ñối với ánh sáng ñỏ, thì gần hơn so với ánh sáng tím.

D. Tiêu ñiểm ứng với ánh sáng ñỏ luôn luôn ở gần thấu kính hơn tiêu ñiểm ứng với ánh
sáng tím.

4.
Tìm phát biểu
sai
về hiện tượng tán sắc:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường ñối với các
ánh sáng ñơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng ñơn sắc khác
nhau.

C.
Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của
hiện tượng tán sắc.
D. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng
ñơn sắc khác nhau.
5.
Trước và sau cơn giông thường thấy cầu vồng, ñó là kết quả của hiện tượng sau:
A. Ánh sáng Mặt Trời bị tán sắc qua các tính thể nước ñá.
B. Giao thoa.
C. Do ảo tượng.

D.
Ánh sáng Mặt Trời bị tán sắc qua các giọt nước nhỏ li
6.
Cho một chùm ánh sáng Mặt Trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song
song bằng thủy tinh, lên một màn M thì vết sáng trên màn.

A.
Có ñủ màu cầu vồng, nếu chùm sáng ñủ hẹp, bản thủy tinh ñủ dày và ánh sáng rọi xiên
góc.
B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.

C. Hoàn toàn có màu trắng.
D. Có ñủ bảy màu của cầu vồng.
7.
Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau ñây là ñúng khi nói về chiết suất
của một môi trường?

A.
Chiết suất của môi trường lớn ñối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường lớn ñối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường như nhau ñối với mọi ánh sáng ñơn sắc.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền q
©
©

24

8.
Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở ñáy bể một
vệt sáng
A. Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

D.
Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
9.
Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc?
A. Khi các ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi

trường ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.

B.
Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau là giống
nhau.
C. Ánh sáng trắc là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ ñỏ ñến tím.
D. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
10.
Tại sao khi ñi qua lớp thủy tinh cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ
bản?
A. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.
B. Vì kính cửa sổ là loại kính thủy tinh không tán sắc ánh sáng.
C. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.

D.
Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu ñi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng
những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
11.
Màu của ánh sáng phụ thuộc:

A.
Tần số của sóng ánh sáng.
B. Môi trường truyền ánh sáng.
C. Các bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền ánh sáng.
D. Bước sóng của nó.
12.
Trường hợp nào sau ñây có xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng:

A.

Tia tới gồm nhiều bức xạ ñơn sắc tới mặt AB với góc tới khác không và phản xạ toàn
phần tại mặt AC của lăng kính.
B. Tia sáng ñơn sắc tới lăng kính.
C. Tất cả các phương án ñưa ra ñều không xảy ra hiện tượng tán sắc.
D. Tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính phản xạ toàn phần.
13.
Công thức góc lệch cực tiểu Dmin = 2i - A ñược dùng ñể ño:
A. Góc chiết quang A.

B.
Chiết suất của lăng kính với ánh sáng ñơn sắc.
C. Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc.
D. Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
14.
Trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn, ñể tăng chiều dài của dải quang phổ, ta có thể:
A. Thay lăng kính bằng một lăng kính có góc chiết quang lớn hơn.

B.
Thay lăng kính bằng một lăng kính làm bằng thủy tính có chiết suất lớn hơn.
C. Thay lăng kính bằng một lăng kính to hơn.
D. ðặt lăng kính ở ñộ lệch cực tiểu.
15.
Góc lệch D của một tia sáng ñơn sắc khi chiếu qua lăng kính: D = i
1
+ i
2
- A
ðúng trong trường hợp nào?

A.

Khúc xạ liên tiếp ở hai mặt bên của lăng kính và A là góc tạo bởi hai mặt ñó (*).
B. Khúc xạ tại AB và ló khỏi AC (**).
C. Cả (*) và (**) ñều ñúng.
D. Góc khúc xạ tại mặt AB và phản xạ toàn phần tại mặt AC.

16.
Trong các trường hợp ñược nếu dưới ñây, trường hợp nào liên quan ñến hiện tượng giao thoa
ánh sáng?
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.

B.
Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
©
©

25

C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ ñèn pin.
D. Bóng ñen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước chắn chùm tia sáng chiếu t

17.
Chọn câu
sai
.
A. Giao thoa là hiện tượng ñặc trưng của sóng.

B.
Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D. Hai sóng có cùng tần sô và ñộ lệch pha không thay ñổi theo thời gian gọi là sóng kết

hợp.

18.
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân
sáng trung tâm sẽ:
A. Xê dịch về phía nguồn sớm pha.

B.
Xê dịch về phía nguồn trễ pha.
C. Sẽ không còn vì không có giao thoa.
D. Không thay ñổi.

19.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu ñược hình ảnh
giao thoa là
A. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.

B.
Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. Tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách ñều nhau.
20.
ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục?

A.
Dùng ñể xác ñịnh nhiệt ñộ của các vật phát sáng do bị nung nóng.
B. Dùng ñể xác ñinh thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
C. Dùng ñể xác ñịnh bước sóng của ánh sáng.
D. Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
21.

Một chất khí ñược nung nóng có thể phát ra một quang phổ liên tục, nếu nó có:
A. Áp suất cao, nhiệt ñộ không quá cao.
B. Áp suất và nhiệt ñộ cao.
C. Áp suất thấp, nhiệt ñộ không quá cao.

D.
Khối lượng riêng lớn và nhiệt ñộ bất kì.
22.
Chọn câu ñúng.
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt ñộ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt ñộ và bản chất của vật nóng sáng.

D.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật nóng sáng.
23.
Phát biểu nào sau ñây là
không ñúng
?
A. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song
song thành các chùm sáng ñơn sắc song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.

C.
Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu ñược trong buồng ảnh luôn
máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
D. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
24.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của

buồng ảnh là một chùm tia phân kì màu trắng.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau.

C.
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của
buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
©
©

26

25.
Nguồn sáng chứa 2 bức xạ lục, lam chiếu vào khe S của máy quang phổ. Hình ảnh thu ñược
trên màn nằm tại tiêu diện ảnh thấu kính hội tụ ở buồng ảnh là:

A.
Hai vạch sáng 1 màu lục và 1 màu lam.
B. Có 3 vạch màu lục lam và màu nguồn.
C. Chỉ có một vạch màu nguồn.
D. Hai dãy vạch màu xen kẽ giữa chúng là những vạch tối.
26.
Chỉ ra phát biểu
sai
trong các phát biểu sau.

A.
Vùng ánh sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt ñộ

của nguồn sáng tăng lên.
B. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến ñổi liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ
phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng.

27.
Chọn câu
sai
khi nói về chức năng các bộ phận trong máy quang phổ:

A.
Thấu kính hội tụ trong buồng ảnh luôn tạo ảnh ảo.
B. Nguồn sáng chiếu vào máy quang phổ có bao nhiêu bức xạ ñơn sắc thì có bấy nhiêu
chùm sáng song song ló khỏi P.
C. Lăng kính P gây lên hiện tượng tán sắc.
D. Ống chuẩn trực tạo nên chùm sáng song song.

28.
Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:

A.
Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt ñộ phù hợp.
B. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt ñộ.
C. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt ñộ.
D. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt ñộ.

29.
Về quang phổ liên tục thì


A.
Các vạch màu cạnh nhau nằm sát nhau ñến mức chúng nối liền với nhau tạo nên một
dải màu liên tục.
B. Quang phổ của ánh sáng mặt trời mà ta thu ñược trên trái ñất cũng là quang phổ liên
tục.
C. Quang phổ liên tục bậc nhất và ñầu quang phổ liên tục bậc 2 cách nhau 1 khe ñen,
cuối quang phổ liên tục bậc 2 sẽ chờm lền ñầu quang phổ liên tục bậc 3.
D. Các vật có nhiệt ñộ thấp hơn 500o C chưa cho quang phổ liên tục mà mới cho các
vạch màu hồng nhạt. Trên 500oC các vật mới bắt ñầu cho quang phổ liên tục từ ñỏ ñến tím.

30.
Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56µm. Trong phổ hấp
thụ của Natri

A.
Thiếu vắng sóng với bước sóng λ = 0,56µm.
B. Thiếu mọi sóng với bước sóng λ < 0,56µm.
C. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng λ = 0,56µm.
D. Thiếu mọi sóng với bước sóng λ > 0,56µm.

31.
ðiều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:

A.
Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. Chiếu sáng ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
C. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt ñộ trên 3000
o
C.


32.
Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?

A.
Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng
màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố ñó.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách ñều nhau.
C. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách ñều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học ñều giống nhau ở cùng một nhiệt ñộ.

33.
Phát biểu nào sau ñây
sai
?
©
©

27

A. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.
B. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.

D.
Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.

34.
Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Quang phổ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra là quang phổ liên

tục.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng.

D.
Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu ñược trên Trái ðất là quang phổ hấp thụ.

35.
Phép phân tích quang phổ là

A.
Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ
do nó phát ra.
B. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
C. Phép ño vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu ñược.
D. Phép ño nhiệt ñộ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.

36.
Chọn câu trả lời ñúng. Trong quang phổ hâp thụ của một khối khí bay hơi:

A.
Câu (*) và (**) ñều ñúng.
B. Vị trí các vạch tối trùng với vị trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí
hay hơi ñó.
C. Vị trí các vạch màu trùng với vị trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí
hay hơi ñó (**).
D. Vị trí các vạch tối trừng với vị trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí
hay hơi ñó (*).

37.

Vạch màu vàng của quang phổ vạch phát xạ Na có bước sóng là:
A.λ = 0,5234 µm
B.λ = 0,4861 µm
C.λ = 0,4340 µm

D.
λ = 0,5890 µm

38.
ðể thu ñược quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt ñộ của nguồn sáng trắng.

C.
Nhiệt ñộ của ñám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt ñộ của nguồn sáng trắng.
D. Áp suất của ñám khí hấp thụ phải rất lớn.

39.
Ưu ñiểm tuyệt ñối của phép phân tích quang phổ là
A. Phân tích ñược thành phần cấu tạo của các vật rắn, lỏng ñược nung nóng sáng.
B. Xác ñịnh ñược sự có mặt của các nguyên tố trong một hợp chất.

C.
Xác ñịnh ñược nhiệt ñộ cũng như thành phần cấu tạo bề mặt của các ngôi sao trên bầu
trời.
D. xác ñịnh ñược tuổi của các cổ vật, ứng dụng trong ngành khảo cổ học.

40.
Trường hợp nào sau ñây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ:


A.
Ánh sáng thoát ra từ ñèn khí kém CO
2
.
B. Ánh sáng thoát ra từ bóng ñèn dây tóc ñang phát sáng.
C. Ánh sáng thoát ra từ lò than ñang cháy.
D. Ánh sáng Mặt Trời.

41.
Phát biểu nào sau ñây là
sai
khi nói về quang phổ vạch?
A. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố thì giống
nhau về số lượng và vị trí các vạch.

B.
Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố thì giống
nhau về số lượng và màu sắc các vạch.
C. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ ñều có thể dùng ñể nhận biết sự
có mặt của một nguyên tố nào ñó trong nguồn cần khảo sát.

×