SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 1
Trường Đại học Bách Khoa tp.hcm
Khoa cơ khí
Bộ môn chế tạo máy
Bài tập lớn:
Chi tiết máy
Đề số 2, Phương án 13
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải
Hệ thống dẫn băng tải gồm:
1-Động cơ điện:2-Nối trục đàn hồi:3-Hộp giảm tốc bánh răng trụ; 4-Bộ truyền
xích ống con lăn; 5-Bộ phận công tác –Băng tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải,F(N): 8000
Vận tốc băng tải,v(m/s): 2.55
Đường kính tang dẫn của băng tải, D(mm):315
Thời gian phục vụ, L(năm): 5
Quay một chiều,làm việc hai ca,tải va đạp nhẹ,(1 năm làm việc 300
ngày,1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T
1
=T ; T
2
= 0.7T
t
1
=12 (giây): t
2
=36(giây)
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 2
BÀI TẬP 1: Chọn động cơ điện,phân phối tỉ số truyền.
A : Chọn động cơ điện:
a.Chọn hiệu suất của hệ thống
Hiệu suất chung của hệ thống:
Trong đó:
0.99
k
:Hiệu suất khớp nối đàn hồi
0.97
br
:Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ
0.99
ol
:Hiệu suất 1 cặp bộ lăn
0.93
x
:Hiệu suất bộ truyền xích.
Ta được:
3
0,99 0,97 0,99 0,93 0,867
b.Tính công suất tính toán:
- Công suất tính toán:
22
12
12
ax
12
22
12
12
12
22
.
1000
0,7
.12 .36
8000.2,55
16,031( )
1000 12 36
t td m
TT
tt
TT
P
tt
TT
tt
Fv
TT
tt
TT
TT
kW
3
. . .
k br ol x
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 3
-Công suất cần thiết trên trục động cơ:
16,031
18,5( )
0.867
t
ct
kW
c.Xác định số vòng quay sơ bộ:
-Số vòng quay của trục công tác là:
.60000
2,55.60000
154,608( òng / út)
.315
bt
lv bt
v
n n v ph
D
-Tỉ số truyền:
Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng côn 1 cấp:
3
h
u
Chọn ti số truyền cuả bộ truyền động xích:
3
x
u
. 3 3 9
t h x
u u u
Số vòng quay sơ bộ bằng động cơ:
154,608 9 1391,472( òng / út)
sb lv t
n n n v ph
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ:
1500( òng/ út)
db
n v ph
d.Chọn động cơ điện:
Theo bảng P1.3,Phụ lục sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” với
18,5
ct
và
1500( òng/ út)
db
n v ph
Vậy ta dung động cơ: 4A180M4Y3
30( ), 1470( òng / út), os 0.9, 0.91, 1,4
K
dc dc
dn
T
kW n v ph c
T
B.Phân phối tỉ số truyền.
Tỉ số truyền của hệ thống dẫn động:
1470
9,51
154,608
dc
ch
lv
n
u
n
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 4
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc là:
3
h
u
(chọn)
Chọn tỉ số truyền cho bộ truyền xích;
9,51
3,16
3
x
u
C. Lập bảng đặc tính
Tính toán công suốt trên các trục:
P
dc
=30(kw)
3
.
8000.2,55
20,4( )
1000 1000
t
Fv
P kW
3
2
20,4
22,16
0,93.0,99
x ol
P
P
2
1
22,16
23,08( )
. 0,99.0,97
ol br
P
P kW
Số vòng quay.
n
1
=n
dc
=1470(vòng/phút)
2
1470
490( òng / út)
3
dc
h
n
n v ph
u
2
3
490
155( òng / út)
3,16
x
n
n v ph
n
Động cơ
Trục I
Trục II
Trục III
Công suất kW
30
23,08
22,16
20,4
Tỉ số truyền
1
3
3.16
Số vòng quay n
(vòng/phút)
1470
1470
490
155
Moment xoắn T
(Nmm)
194897,96
154619,05
431893,88
1256903,22
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 5
BÀI TẬP 2:Thiêt kế bộ truyền xích ống con lăn.
A.Thông số ban đầu.
Công suất: P =22,16(kW)
Số vòng quay bánh dẫn: n=490 (vòng/phút)
Tỷ số truyền: u=3,16
Điều kiện làm việc: Quay một chiều,làm việc hai ca,tải va dập nhẹ,bôi trơn định kì.
B.Tính toán thiết kế:
Chọn loại xích: dùng loại xích con lăn.
Xác định thông số của xích và bộ truyền:
-Với u=3,16 chọn số răng đĩa nhỏ:
Z
1
=29-2u=29- 2.3,16 = 22,68 vậy chọn Z
1
= 23(răng)
Chọn số răng đĩa bị dẫn là:
Z
2
= Z
1
. u = 23 . 3,16 =72,68 .Vậy chọn Z
2
= 73 (răng)
Hệ số điều kiện sử dụng xích: K
Hệ số: K= K
r
.K
a
.K
0
.K
dc
.K
b
.K
lv
K
r
= 1,3 : Hệ số tải động tải trọng va đập.
K
a
= 1 : Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục hay chiều dài xích.
K
0
= 1,25 :Hệ số xét ảnh hưởng của vị trí bộ truyền>.
K
dc
=1 :Hệ số xét ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích.
K
b
=1,5 :Hệ số xét điều kiện bôi trơn( định kì)
K
lv
= 1,12 :Hệ số xét đến chế độ làm việc(2 ca).
K=1,3 x1x1,25x1x1,5 x1,12 = 2,73
Chọn n
01
> n
1
, vậy chọn n
01
= 600.
-Hệ số vòng quay trục dẫn:
01
1
600
1,22
490
n
n
K
n
-Hệ số răng bánh dẫn xích:
01
11
25 25
1,09
23
z
Z
K
ZZ
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 6
-Chọn xích một dãy nên K
x
=1
Công suất tính toán:
2,73 1,09 1,22
. 22,16 80,45( )
1
zn
t
x
K K K
P P kW
K
Theo bảng 5.5 sách “Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” và theo cột
n
01
=600 ta chọn bước xích.
p
c=
44,45 và
0
17,5p
tra bảng 5.3
Kiểm tra bước xích
1
3
3
1 0 1
.
22,16 2,73
600 600 40,46
. . . 23 490 17,5 1
c
x
PK
p
Z p K n
(thỏa)
Vậy bước xích vừa chọn thỏa. p
c
= 44,45(mm)
Tính toán các công thức
Vận tốc trung bình:
1
490 44,45 23
8,35( / )
60000 60000
c
np Z
v m s
Lực vòng có ích:
1000 1000 22,16
2653,9( )
8,35
t
P
FN
v
Chọn khoảng cách trục sơ bộ:
(30:50)
c
ap
Chọn a=40p
c
=40 x 44,45=1778 (mm)
Số mắt xích:
2
21
12
2
2
2
( ) .
2
24
2 1778 23 73 (73 23) 44,45
44,45 2 4 1778
129,58
c
c
Z Z p
ZZ
a
X
pa
Chọn số mắt xích chẵn X = 130, tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13 sách
“Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”)
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 7
2
2
21
2 1 2 1
2
2
0,25 0,5( ) 0,5( ) 2( )
73 23
0,25 44,45 130 0,5(73 23) (130 0,5(73 23)) 2( )
1787( )
c c c
ZZ
a p X Z Z X Z Z
mm
Để xích không chụi lực căng quá lớn,giảm a một lượng bằng
0,003. 5( )a a mm
Do đó khoảng cách trục: a= 1782 (mm)
Chiều dài xích
L= p
c
x X= 44,45 x 130 = 5778,5 (mm)
Số lần va đập của xích trong 1s:
11
.
23 490
5,8 15
15 15 130
Zn
ii
X
Kiểm tra xích về độ bền:
10v
Q
s
F F F
Theo bảng 5.2 tải trọng phá hỏng Q=172,4(kN) , q= 7,5 kg
F
1
=F
t
= 2653,9(N)
Lực căng do lực li tâm gây ra là: F
v
= q.v
2
= 7,5 x 8,35
2
=522,9(N)
Lực căng ban đầu: F
0
=9,81.k
t
qa=9,81x1x7,5x1,782=131,11(N)
Lực tác dụng lên trục: F
r
= k
x
.F
t
= 1,05x 2653,9=2786,6 (N)
172,4 1000
52,12
2653,9 522,9 131,11
s
Theo bảng 5.10 với n=600(vòng/phút)
14s
.Vậy s > [s] : bộ truyền xích
đảm bảo đủ bền.
Đường kính đĩa xích: Theo công thức (5.17) và bảng 13.4
1
1
11
44,45
326,44( )
sin( / ) sin( / 23)
0,7 326,44 0,7 44,45 357,56( )
ac
p
d mm
Z
d d p mm
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 8
2
2
22
44,45
1033,17( )
sin( / ) sin( / 73)
0,7 1064,3( )
ac
p
d mm
Z
d d p mm
Thông số của bộ truyền xích:
P=22,16(kN)
u= 3,16
p
c
=44,45
Z
1
=23(răng)
Z
2
=73(răng)
a=1782(mm)
L=5778,5(mm)
d
1
=326,44(mm)
d
a1
=357,56(mm)
d
2
=1033,17(mm)
d
a2
=1064,3(mm)
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 9
BÀI TẬP 3:Thiêt kế bộ truyền bánh răng trụ.
Các thông số kĩ thuật :
T
1
= 154619,05mm
n = 1470 vòng/phút
u = 3
1. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn:
Chọn thép 40Cr được tôi cải thiện. Theo bảng 6.13 ta có:
Đối với bánh dẫn:
HB
1
= 250
σ
OHlim1
= 2HB
1
+ 70 = 2*250 + 70 = 570 Mpa
s
H1
= 1.1
σ
OFlim1
= 1.8HB
1
=1.8*250 = 450 Mpa
s
F1
= 1.75
Đối với bánh bị dẫn:
HB
2
= 228
σ
OHlim2
= 2HB
2
+ 70 = 2x228 + 70 = 526 Mpa
s
H2
= 1.1
σ
OFlim2
= 1.8HB
2
=1.8x228 = 410.4 Mpa
s
F2
= 1.75
2. Xác định sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ
H
] và ứng suất uốn cho phép
[σ
F
]:
a. Số chu kì làm việc cơ sở:
N
HO1
= 30
1
2.4
= 30x 250
2.4
= 1.71x10
7
chu kì
N
HO2
= 30
2
2.4
= 30x228
2.4
= 1.37x10
7
chu kì
N
FO1
= N
FO2
= 5x10
6
chu kì
b. Số chu kì làm việc tương đương:
Số lần ăn khớp của răng 1 vòng quay: c=1
Tuổi thọ: L
h
= 5x300x8 = 12000 giờ
m
H
= 6
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 10
N
HE1
= 60c
(
)
3
n
i
t
i
=
= 60x1 x
3
x
12
12+36
+
0.7
3
36
12+36
x12000x1470=
= 536873400 chu kì
N
HE2
=
1
=
536873400
3
= 178957800 chu kì
N
FE1
= 60c
(
)
6
n
i
t
i
=
= 60x1x
6
x
12
12+36
+
0,7
6
x
36
12+36
x 12000x1470
= 357989776 chu kì
N
FE2
=
1
=
357989776
3
= 119329925 chu kì
c. Hệ số tuổi thọ:
Do N
HE1
> N
HO1
,N
HE2
> N
HO2
,N
FE1
> N
FO1
,N
FE2
> N
FO2
nên chọn K
HL1
= K
HL2
= K
FL1
= K
FL2
= 1
d. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:
[σ
H1
] = σ
OHlim1
0.9
1
1
= 570x
0.9x1
1.1
= 466.36 Mpa
[σ
H2
] = σ
Ohlim2
0.9
2
2
= 526x
0.9x1
1.1
= 430.36 MPa
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 11
[σ
F1
] =
1
1
K
FL1
=
450x1
1.75
x1 = 257.14 Mpa
[σ
F2
] =
2
2
K
FL2
=
410.4x1
1.75
x 1 = 234.51 Mpa
Do bộ truyền được ngâm trong dầu nên chọn tính toán thiết kế theo độ bền tiếp
xúc:
3. Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [σ
H
], [σ
F
]:
[σ
H
] = [σ
H2
] = 430.36 Mpa
[σ
F
] = [σ
F2
] = 234.51 Mpa
4. Chọn hệ số tải trọng tính:
Theo bảng 6.15 do bánh răng nằm đối xứng các ổ trục nên chọn
ψ
bα
= 0,3-0,5, chọn ψ
ba
= 0.4 theo tiêu chuẩn.
Ta có:
ψ
bd
=
ψ
(+1)
2
=
0.4(3+1)
2
= 0.8
Ứng với ψ
bd
vừa chọn, tra bảng (ứng với ψ
bd
= 0.8 và HB <350) ta có:
K
Hβ
= 1,03
K
Fβ
= 1,05
5. Tính khoảng cách trục:
a
w
= 43(u+1)
1
ψ
2
3
=
=43x(3+1)
154619 ,05x1,03
0.4x430.36
2
x3
3
=153,9 mm
Theo tiêu chuẩn chọn a
w
= 160 mm
6. Chọn modun răng:
m= (0.01÷0.02) a
w
= (0.01÷0.02) x160 = 1,6÷ 3,2
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=3
7. Xác định số răng và góc nghiêng răng:
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 12
Từ điều kiện 8
0
≤ β ≤ 20
0
Suy ra:
ww
1
1
2 os(20) 2 os(8)
(1 ) (1 )
2 160 os(20) 2 160 os(8)
3(1 3) 3(1 3)
a c a c
Z
m u m u
cc
Z
25,05 ≤ z
1
≤ 26,04
Chọn z
1
= 26 răng suy ra z
2
= 26x3 = 78 răng
Góc nghiêng răng: β = arccos
3x(26+78)
2x160
= 12.84
0
8. Xác định các kích thước bộ truyền bánh răng:
Đường kính vòng chia
d
ω1
=
1
=
3x26
12,84
= 80 mm
d
ω2
=
2
=
3x78
12,84
= 240 mm
Đường kính vòng đỉnh:
d
a1
= d
ω1
+ 2m
n
= 80 + 2x3 = 86 mm
d
a2
= d
ω2
+ 2m
n
= 240 + 2x3= 246 mm
Khoảng cách trục:
a
ω
=
1
(1+)
2
=
3x26x(1+3.2)
2x12.84
= 160 mm
Chiều rộng vành răng:
b
2
= ψ
bα
a
ω
= 0.4 x 160= 64 mm
b
1
= b
2
+ 5 = 64 + 5 = 69 mm
9. Tính vận tốc vòng v và chọn cấp chính xác bộ truyền:
v =
1
60000
=
x80x1470
60000
= 6,16 m/s
Tra bảng 6.3 ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 8
10. Xác định lực tác dụng lên bộ truyền:
F
t1
=
2x
1
x
1
=
2×154619 ,05×cos 12,84
3×26
= 3865 N
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 13
F
n1
=
1
=
3865
20×12.84
= 4219 N
F
a1
= F
t1
tgβ = 3865xtg12.84 = 881N
F
r1
=
1
20
=
386520
12,84
= 1443N
11. Chọn hệ số tải trọng động K
HV
và K
FV
:
Ta có cấp chính xác là 8 và vận tốc v=6,16m/s
Tra bảng 6.6 chọn
K
HV
= 1,19
K
FV
= 1,38
12. Xác đinh ứng suất tính toán σ
H
trên vùng ăn khớp:
Z
M
= 275MPa
1/2
Hệ số trùng khớp ngang:
ε
α
=
1.88 3.2
1
1
+
1
2
cosβ =
1.88 3.2
1
26
+
1
78
cos12,84=1,67
Z
ε
=
1
=
1
1,67
= 0.77
T
1
= 154619,05mm
α
tω
= arctan
20
= arctan
20
12 ,84
= 57,94
0
Z
H
=
2
2
=
2×12,84
sin (2×57,94)
= 1.47
Chọn sơ bộ K
H
K
H
=1,03 u=3 d
ω1
= 80 mm b = 69 mm
σ
H
=
1
2
1
(+1)
=
=
275×1,47×0,77
80
2×154619 ,05×1,03×(3+1)
69×3
= 305,3 Mpa
Vậy ta có: σ
H
< [σ
H
]=430.36 Mpa .
Điều kiện bền tiếp xúc được đảm bảo.
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 14
13. Xác định số răng tương đương:
Y
F1
= 3.47+
13.2
1
= 3,47+
13,2
26
= 3,97
Y
F2
= 3.47+
13.2
2
= 3,47+
13,2
78
=3,64
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng(độ bền uốn):
1
1
=
257,14
3,97
= 64,77
2
2
=
234,51
3,64
= 64,42
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn có độ bền thấp hơn
14. Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng:
Y
F2
= 3,64
F
t
= 3865 N
K
Fβ
= 1,03 K
FV
= 1,38
K
F
=K
FV
K
Fβ
= 1,03x1,38=1,42
b = 69 mm
m
m
= 3
ε
α
= 1,67
Y
ε
= 1/ ε
α
= 1/1,67 = 0.6
ε
β
=
=
69×12,84
×3
= 1,63
Y
β
= 1- ε
β
β/120 = 1-1,67x12,84/120 = 1,82
σ
F
=
2
×
=
3,64×3865×1,42×0.6×1,82
69×3
= 105,4 MPa
vậy ta có:
σ
F
< [σ
F
]=234,51 MPa
Đảm bảo điều kiện về độ bền uốn
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 15
BÀI TẬP 4:Thiêt kế 2 trục trong hộp giảm tốc:
THIẾT KẾ TRỤC I
1. Chon vật liệu:
Chọn thép 45, có σ
b
= 600Mpa, [σ
F]
]
-1
= 50Mpa
2. Chon kích thước chiều dài trục:
Xác định sơ bộ đường kính trục:
3
/ (0,2 )dT
33,8 mm
Do đó chon đường kính sở bộ là
d
11
=35mm d
12
=38mm d
13
=35mm d
14
=34mm
Dựa vào bảng ta chọn được chiều dài trục:
L
13
=239mm và l
12
=2l
11
=142mm và được biểu diễn bời hình:
3. Thay trục bằng dầm sức bền:
T
F
k
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 16
Ta có: T
1
=154619,05 Nmm : F
t1
= 3865 N ; F
r1
=1443N
F
a1
=881N vậy
M
a1
=(F
a1
.d
1
)/2=(881x86)/2=37883 Nmm
Nối trục là nối dàn hồi: [T]=831Nm ,D
0
=155mm
Lực vòng tại chốt là: F
tk
=
1
0
2
154619,05 2
1995,1
155
T
D
Lực do nối trục tác dụng lên: F
k
=(0,2-0,3)xF
tk
=0,25x1995,1=498,8 N,chiều ngược
vói chiều lực vòng trên bánh răng.
4. Tính phản lực gối tựa:
Xét trong mặt phẳng yoz:
Momen tại điểm A:
11
11
71 142 0
71
37883 71 1443
142 142
454,7
A r a By
ar
By
M F M R
MF
R
N
Phương trình cân bằng lực:
1y Ay r By
F R F R
R
Ay
=-R
By
-F
r1
= 544,7 – 1443
= -988,3 N
Xét trong mặt phẳng xoz:
Tổng momen tai điểm A:
1
1
71 142 239
239 71
239 498,8 3865 71
142 142
1093
A t Bx k
kt
Bx
M F R F
FF
R
N
Phương trình cân bằng lực:
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 17
R
Ax
+ F
t1
+R
Bx
–F
k
=0
R
Ax
= -2273,2 N
5. Vẽ biểu đồ momen:
Biểu đồ momen trong mặt phẳng thẳng đứng M
x
Biểu đồ momen trong mặt phẳng nàm ngang M
y
Biểu đồ momen xoắn T:
70169,3
32286,3
A
B
161397,2
48379,4
A
A
154619,05
A
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 18
6. Tính momen tương đương tại tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện nguy hiểm ở mặt cắt 1-1 tại vị trí đặt bánh răng trụ ngiêng:
2 2 2 2 2 2
0,75 161397,2 70169,3 0,75 154619,05
221140,4
td X Y
M M M T
Nmm
7. Tính tiết diện tại mặt cắt nguy hiểm:
Ký hiệu 1-2 là trục 1 tiết diện thứ 2 tính tử tái qua phải:
3
3
12
1
221140,4
35,36
0,1[ ] 0,1 50
td
F
M
d mm
Do tại tiết diện nguy hiểm có rãnh then bang nên tăng tiết diện lên
khoảng 5%.Chọn theo tiêu chuẩn.
Chọn d
12
=38 mm .Vậy kích thước đã chon phù hợp
Từ d
12
ta chon được các đường kính còn lại:
d
11
=35mm d
13
=35mm d
14
=34mm
Kiểm tra tại tiết diện 1-3:
22
3
3
13
1
48379,4 0,75 154619.05
30,5 36
0,1[ ] 0,1 50
td
F
M
d mm mm
8. Tính chọn then bằng:
Chọn vật liệu giống then 1, chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng
trụ ngiêng theo (TCVN 2261-77),
d
12
=38 mm vậy chon then co thong số:
b=10 mm , h=8mm, l=56 mm, t
1
=5mm ,t
2
=3,3 mm.
kiểm tra ứng suất cắt:
12
2 2 154619,05
14,9 [ ] 60
38 56 10
cc
T
Mpa
d lb
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 19
kiểm tra ứng suất dập:
12 1
2 2 154619,05
49,7 [ ] 100
( ) 38 56 (8 5)
dd
T
Mpa
d l h t
Chọn then bằng tại vị trí khớp nối dàn hồi:
d
14
=34mm , b=10 mm , h=8mm, l=56 mm, t
1
=5mm ,t
2
=3,3 mm.
kiểm tra ứng suất cắt:
14
2 2 154619,05
17,8 [ ] 60
34 56 10
cc
T
Mpa
d lb
kiểm tra ứng suất dập:
14 1
2 2 154619,05
59,4 [ ] 100
( ) 34 56 (8 5)
dd
T
Mpa
d l h t
9. Tính kiểm nhiệm trục theo độ bềm mỏi:
Tại mặt cắt 1-2
s =
.
2
+
2
≥ [s]
Trong đó:
=
1
.
+
=4,32
=
1
.
+
=13,5
Chọn hệ số an toàn [s]=2.5 để kiểm nghiệm trục theo hệ số
an toàn và theo độ cứng
Vi s liu tra b
-1
b
=0,436x600=216,6
1
=0,22
b
=0,22x600=132
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 20
=0,85
=0,78
=
=
175990,9
4281
= 41,1
=
3
32
..()
2
2
=4281
=
2×
0
=
154619 ,05
2×9253,8
= 8,4
=
3
16
..()
2
2
=9253,8
K
σ
=1,76 K
τ
=1,54
Chọn hệ số gia công bề mặt: β = 1.7
Theo bảng 10.7 sách Tính Toán Hệ Thống Dẫn Động
Cơ Khí 1 của Trịnh Chất, ta có :
= 0,05
= 0
0
mj
max
j
aj aj
j
M
W
j
jaj
ajmj
W
T
0
max
.22
Vậy s =
.
2
+
2
=
4,32×13,5
4,32
2
+13,5
2
= 4,11>[s]=(1,5÷2,5)
Tại mặt cắt 1-3:
Tương tự như mặt cắt 1-3 ta tính được
=
1
.
+
=11,9
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 21
=
1
.
+
=10,4
s =
.
2
+
2
=
11,9×10,4
11,9
2
+10,4
2
= 7,8>[s]=(1,5÷2,5)
10. Kết cấu trục I
11.
THIẾT KẾ TRỤC II
1. Chon vật liệu:
Chọn thép 45, có σ
b
= 600Mpa, [σ
F]
]
-1
= 50Mpa
2. Chon kích thước chiều dài trục:
3
/ (0,2 )dT
33,8mm
Chon theo sơ bộ theo tiêu chuẩn d
21
=36mm và d
22
=40mm d
23
=42mm
d
24
=40mm
Theo bảng 10.2” sách tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí”
và công thức 10.10,10.11,10.12 ta co kích thươc chiều dài trục như
sau:
L
13
=220 mm l
11
=78mm l
12
=149 mm l
13
=220mm
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 22
3. Thay trục bằng dầm sức bền:
Ta có: T
2
=154619,05 Nmm : F
t2
= 3865 N ; F
r2
=1443N ;F
r
=2786,6 (N)
F
a2
=881N vậy
M
a2
=(F
a2
.d
2
)/2=(881x246)/2=108363 Nmm
4. Tính phản lực gối tựa
Xét trong mặt phẳng yoz:
Phương trih cân bằng momen tại A:
22
22
78 71 142 0
78 71
142
78 2786,6 108363 71 1443
46( )
142
A
x r a r By
ra
By
By
M F M F R
F M F
R
RN
Phương trình cân bằng lực theo y là:
-F
r
+ R
Ay
–F
r2
+ R
By
=0
R
Ay
= F
r
+F
r2
- R
By
=2786,6 +1443+46= 4275,6 (N)
Xét trong mặt phẳng xoz:
Phương trih cân bằng momen tại A:
M= 71F
t2
-142R
Bx
=0
R
Bx
= 1932,5 (N)
Phương trình cân bằng theo x:
F
X
=R
Ax
–F
t2
+R
Bx
=0
t2
T
F
R
R
T
F
F
M
R
r2
a2
AX
AY
BX
BY
2
2
r
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 23
R
Ax
=3865-1932,5=1932,5
5. Vẽ biểu đồ nội lực:
Biểu đồ momen trong mặt phẳng thẳng đứng M
x
Biểu đồ momen trong mặt phẳng nàm ngang M
y
Biểu đồ momen xoắn T:
6. Tính momen tại mặt cắt nguy hiểm là:
Tiết diện nguy hiểm ở gối A:
217354,8
111635,8
3266
A
B
137207,5
A
B
154619,05
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 24
2 2 2 2 2
0,75 217354,8 0,75 154619,05
255290,8
td X Y
M M M T
Nmm
7. Tính tiết diện tại A:
3
3
22
1
255290,8
37
0,1[ ] 0,1 50
td
F
M
d mm
Do tại tiết diện có lắp đặ ổ lăn:
Nên ta có thể chọn kích thước sau:
Chọn d
22
=40 mm
Từ d
22
ta chon được các đường kính còn lại:
d
21
=36mm d
23
=42mm d
24
=40mm
Kiểm tra tại tiết diện 2-3:
2 2 2
3
3
23
1
111635,8 137207,5 0,75 154619.05
35,4 42
0,1[ ] 0,1 50
td
F
M
d mm mm
8. Tính chọn then bằng:
Chọn vật liệu giống then 1, chọn then bằng tại vị trí lắp bánh răng
trụ ngiêng theo (TCVN 2261-77),
D
23
=42 mm vậy chon then co thong số:
b=12 mm , h=8mm, l=56 mm, t
1
=5mm ,t
2
=3,3 mm
chọn chiều dài làm việc của then đầu tròn: l
1
= l- b= 56-12= 44 mm
kiểm tra ứng suất cắt:
23 1
2 2 154619,05
13,9 [ ] 60
42 44 12
cc
T
Mpa
d l b
kiểm tra ứng suất dập:
SVTH: BÙI NGỌC NAM GVHD: BÙI TRỌNG HIẾU
MSSV: 21002003 Page 25
23 1 1
2 2 154619,05
55,8 [ ] 100
( ) 42 44 (8 5)
dd
T
Mpa
d l h t
Chọn then bằng tại vị trí bộ truyền xích:
D
21
=36mm , b=10 mm , h=8mm, l=56 mm, t
1
=5mm ,t
2
=3,3 mm.
Chiều dài của then một đầu tròn một đầu bằng:
l
1
=l- b/2 =56- 10/2 =51 mm
kiểm tra ứng suất cắt:
21 1
2 2 154619,05
16,8 [ ] 60
36 51 10
cc
T
Mpa
d l b
kiểm tra ứng suất dập:
21 1 1
2 2 154619,05
56,1 [ ] 100
( ) 36 51 (8 5)
dd
T
Mpa
d l h t
9. Tính kiểm nhiệm trục theo độ bền mỏi:
Tại tiết diện 2-3
s =
.
2
+
2
≥ [s]
Trong đó:
=
1
.
+
=6,35
=
1
.
+
=19,9
Chọn hệ số an toàn [s]=2.5 để kiểm nghiệm trục theo hệ số
an toàn và theo độ cứng
Vi s liu tra b
-1
b
=0,436x600=216,6
1
=0,22
b
=0,22x600=132
=0,85
=0,78