Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Trắc nghiệm môn triết học mác lênin chương 1 khái lược về triết học mác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.88 KB, 11 trang )

Chương I. Khái niệm về Triết học
I. Triết học và các vấn đề cơ bản của triết học
1. Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
c. Triết học là tri thức lý luận về con người về vật chất.
d. Triết học là hệ thống lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí con
người trong thế giới.
=> ĐA: d
2. Triết học ra đơi sơm ơ cac nươc:
A. Ân Độ, Trung Quốc, Hy Lap
b. Đức, Nga, Hy Lap
c. Nga, Trung Quốc, Hy Lap
d. Đức, Trung Quốc, Hy Lap
=> ĐA: a
3. Triết học đóng vai trị là?
a. Hình thái ý thức xã hội
b. Lý luận thực tiễn
c. Phương châm sống
d. Tồn tai ý thức
=> ĐA: a
4. Triết học ra đơi trong điều kiện nào?
a. Xã hội phân chia thành giai cấp.
b. Xuất hiện tầng lớp lao động trí óc.
c. Tư duy của con người đat trình độ tư duy khái quát cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí thức.
d. Xuất hiện giai cấp tư sản
=> ĐA: c
5. Thơi kỳ phục hưng là thơi kỳ qua độ từ hình thai kinh tế xã hội nào sang hình
thai kinh tế-xã hội nào?
a. Từ hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nơ lệ sang hình thái kinh tế - xã hội


phong kiến.
b. Từ hình thái kinh tế - xã hội phong kiến sang hình thái kinh tế - xã hội tư
bản chủ nghĩa.


c. Từ hình thái kinh tế - xã hội TBCN sang hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
d. Từ hình thái kinh tế - xã hội CSNT hình thái kinh tế - xã hội XHCN.
=> ĐA: b
6. Ý thức triết học có nguồn gốc thực tế từ?
a. Tồn tai xã hội
b. Tồn tai ý thức
c. Tồn tai quốc gia
d. ý thức con người
=> ĐA: a
7. Đâu là dạng tri thức lí luận xuất hiện sơm nhất
a. Triết học
c. Tốn học
c. Vật lí học
d. Hóa học
=> ĐA: a
8. Đâu là loại hình triết lí đâu tiên?
a. Tư duy huyền thoai và tín ngưỡng nguyên thủy
c. Triết học
c. Vật lí học
d. Hóa học
=> ĐA: a
9. Triết học ra đơi dựa trên mấy nguồn gốc cơ bản?
a.5
b.4
c.3

d.2 (nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội)
=> ĐA: d
10. Thế giơi quan triết học được xây dựng dựa trên:
a.Khái niệm, quy luật, pham trù, nguyên lý
b.Khái niệm, quy luật, pham trù, chân lý
c.Khái niệm, quy luật, cảm xúc, biểu tượng, nguyên lý
d.Khái niệm, quy luật, niềm tin, nguyên lý
=> Đa: a
11. Triết học nghiên cứu thế giơi như thế nào?


a. Như một đối tượng vật chất cụ thể
b. Như một hệ đối tượng vật chất nhất định
c. Như một chỉnh thể thống nhất.
d. Các phương án trên đều đúng
=> Đa: c
12. Đặc trưng của tri thức Triết học có tính:
a. Hệ thống, lý luận, sâu sắc
b. Hệ thống, tồn diện, chung nhất
c. Hệ thống, lý luận, chung nhất
d. Hệ thống toàn diện, sâu sắc
=> Đa: c
13. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sơm nhất đến muộn nhất cac hình thức
thế giơi quan sau:
a. Tơn giáo - thần thoai - triết học.
b. Thần thoai - tôn giáo - triết học.
c. Triết học - tôn giáo - thần thoai.
d. Thần thoai - triết học - tôn giáo
=> Đa: b
14. Những nhà triết học nào xem thương kinh nghiệm, xa rơi cuộc sống?

a. Chủ nghĩa kinh nghiệm
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa kinh viện
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
=> Đa: c
15. Ăngghen đã đanh gia nền triết học nào đã có mầm mống và đang nảy nơ hầu
hết tất cả cac loại hình thế giơi quan sau này:
a. Nền triết học tự nhiên của Hy Lap cổ đai
b. Nền triết học tự nhiên của Trung Hoa cổ đai
c. Nền triết học tự nhiên của Ân Độ cổ đai
d. Nền triết học tự nhiên của Ai Cập cổ đai
=> Đa: a
16. Đối tượng nghiên cứu của Triết học Mac là:
a. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
b. Những quy luật chung nhất của thế giới.


c. A và B đều đúng
d. A và B đều sai
=> Đa: c
17. Theo quan niệm của TH ML, thì khai niệm TH và TGQ có mối quan hệ như
thế nào?
A. TH là hat nhân lý luận chung nhất của thế giới quan
B. TH với TGQ là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung nhất của thế giới
C. TH và TGQ là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau
D. Chỉ có TH ML mói là hat nhân lý luận của thế giới quan
=> Đa: a
18. Trương phai TH nào thương chiếm vị trí thống trị trong lịch sử Triết học
A. Cổ điển Đức
B. Nhị nguyên

C. Đa nguyên
D. Nhất nguyên
=> Đa: d
19. Triết gia nào đã xac định: “Vấn đề cơ bản của mọi TH, đặc biệt là TH hiện đại,
là vấn đề giữa tư duy vơi tồn tại”
A. Lenin
B. Mac
C. Anghhen
D. Stalin
=> Đa: c
20. Mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của TH trả lơi cho câu hỏi
A. Tư duy và tồn tai có mối quan hệ như thế nào?
B. Vật chất và ý thức có mối quan hệ ngôi thứ như thế nào?
C. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay khơng?
D. Thế giới sản sinh ra con người hay ngược lai
=> Đa: c
21. Chủ nghĩa duy vật có mấy hình thức cơ bản trong lịch sử
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3


=> Đa: d
22. Chủ nghĩa duy vật thương gắn liền vơi lợi ích của giai cấp
A. Giai cấp và lực lượng tiến bộ trong lịch sử
B. Giai cấp địa chủ và quan lai
C. Tầng lớp Vua chúa và quan lai
D. Tầng lớp quý tộc và tăng lữ
=> Đa: a

23. Nội dung của phép duy vật biện chứng được xây dựng trên cơ sơ lý giải một
cach khoa học về
A. Vật chất, ý thức và mối quan hệ biện chứng giữa chúng
B. Tính thống nhất vật chất của thế giới
C. Tự nhiên, xã hội và tư duy
D. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tai
=> Đa: a
24. Chủ nghĩa duy tâm thuộc về
A. Đa Nguyên luận
B. Nhị nguyên luận
C. Nhất nguyên luận
D. Bất khả tri luận
=> Đa: c
25. Ý thức có trươc,vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm
nào?
a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Nhị nguyên
=> Đa: c
26. Ý thức, cảm giac con ngươi sinh ra và quyết định sự tồn tại của cac sự
vật.Quan điểm này mang tính chất gì?
a. Duy tâm chủ quan.
b. Duy tâm.
c. Duy tâm khách quan.
d. Duy vật.
=> Đa: a


27. Ý thức, ý niệm tuyệt đối sinh ra thế giơi, đây là quan điểm gì?

a. Duy vật.
b. Duy tâm chủ quan.
c. Duy tâm.
d. Duy tâm khách quan.
=> Đa: d
28. Nhà Triết học nào đã đưa ra khai niệm “Ý niệm”
A. Heghen
B. Platon
C. Aritot (siêu hình)
D. Kant
=> Đa: b
29. Nhà Triết học nào đã đưa ra khai niệm “Ý niệm tuyệt đối”
A. Heghen
B. Platon
C. Aritot (siêu hình)
D. Kant
=> Đa: a
30. Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật
b. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát
c. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan
d. Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiên nghiệm chủ quan
=> Đa: c
31. Trong số những nhà triết học sau đây, ai là ngươi trình bày toàn bộ giơi tự
nhiên, lịch sử, và tư duy trong sự vận động, biến đổi và phat triển?
a. Đềcáctơ
b. Hêghen
c. Cantơ
d. Phoiơbắc
=> Đa: b (biện chứng)

32. Luận điểm sau đây là của ai: “Cai gì tồn tại thì hợp lý, cai gì hợp lý thì tồn tại”.
a. Arixtốt
b. Cantơ


c. Hêghen
d. Phoiơbắc
=> Đa: c (biện chứng)
33. Phoiơbắc là nhà triết học theo theo trương phai nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
=> Đa: d
34. Ơng cho rằng: con ngươi sang tạo ra thượng đế, bản tính con ngươi là tình u,
tơn giao cũng là một tình u. Ơng là ai?
a. Cantơ
b. Hêghen
c. Phoiơbắc
d. Điđrô
=> Đa: c
35. Nhà triết học nào của Hy Lạp thơi cổ đại là tac giả của câu nói: “Khơng ai có
thể tắm hai lần trên cùng một dịng sơng” ?
a. Đêmơcrit
b. Platơn
c.Arixtốt
d.Hêraclit
=> Đa: d
36. Ai là ngươi đưa ra quan điểm: “Hêghen đã đoan được một cach tài tình biện
chứng của sự vật trong biện chứng của khai niệm” ?

a.C Mác
b.V I Lênin
c.Hồ Chí Minh
d.Ph Ănghen
=> Đa: b
II. Triết học ML và ý nghĩa của TH ML trong đời sống xã hội
37. Triết học Mac ra đơi vào thơi gian nào?
a. Những năm 20 của thế kỷ XIX
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX


c. Những năm 40 của thế kỷ XIX
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX
=> Đa: c
38. Triết học Mac - Lênin do ai sang lập và phat triển?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin
b. C.Mác và Ph.ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Ph.Ăngghen
=> Đa: a
39. Điều kiện kinh tế xã hội cho sự ra đơi của triết học Mac - Lênin?
a. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được củng cố và phát triển
b. Giai cấp vô sản ra đời và trở thành lực lượng chính trị - xã hội độc lập
c. Trình độ khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật phát triển
d. Cảa, b, c đều đúng
=> Đa: d
40. Nguồn gốc lý luận trực tiếp của TH Mac là?
a. Triết học Heghen
b. Triết học của V.I.Lenin
c. Triết học khai sáng Pháp

d. Triết học cổ điển Đức
=> Đa: d
41. Đối tượng nghiên cứu của triết học Mac là?
a. Những quy luật chung nhất của giới tự nhiên
b. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
c. Những quy luật chung nhất của xã hội
d. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và tồn tai
=> Đa: b
42. Trong tac phẩm nào, C.Mac và Ph.Ăngghen đưa ra khẩu hiệu: “Vô sản tat cả
cac nươc đoàn kết lại”
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Gia đình thần thánh
C. Luận cương về Phơibac
D. Tun ngơn đảng cộng sản
=> Đa: d


43. Trong khoảng thơi gian nào Mac - Ăngghen đề xuất những nguyên lý triết học
duy vật biện chứng và duy vật lịch sử trong tư tương TH của họ?
A. 1844-1848
B. 1848-1865
C. 1865-1883
D. 1883-1895
=> Đa: a
44. C.Mac chỉ ra đâu là hạt nhân hợp lý trong triết học của Hêghen
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Phép biện chứng như lý luận về sự phát triển
d. Tư tưởng về vận động
=> Đa: c

45. Ưu điểm lơn nhất của triết học cổ điển Đức là gì?
a. Phát triển tư tưởng duy vật về thế giới của thế kỷ XVII – XVIII
b. Khắc phục triệt để quan điểm siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ
c. Phát triển tư tưởng biện chứng đat trình độ một hệ thống lý luận
d. Phê phán quan điểm tôn giáo về thế giới
=> Đa: c
46. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Triết học Mác là sự lắp ghép phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa
duy vật của Phoiơbắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan
duy vật
c. Triết học Mác kế thừa và cải tao phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy
vật
d. Triết học Mác ra đời là một bước ngoặt vĩ đai trong lịch sử tư tưởng của nhân
loai
=> Đa: a
47. Triêt học Lênin ra đoi khi có:
A. Sy chuyên biến của chú nghīa tu bàn thành chù nghïa để quóc
B. Su chuyén biến của chú nghīa tur bản thành chù nghïa phát xít
C. Su chuyên biên của chủ nghïa tu bàn thành chù nghïa cộng san
D. Sr chuyên biên của chù nghïa tu bàn thành chù nghïa quôc gia


=> Đa: a
48. Vai trò của triêt học Mac - Lênin là
A. Giúp con nguoi nhận thứrc thể giói
B. Giúp con ngi cài tao thê giói
C.Giúp con ngi chinh phục và sáng tao ra thê giói
D. Giúp con nguoi nhân thúc và cài tao thê giói
=> Đa: d

49. Theo quan niệm triết học Mac-Lênin, tính thống nhất của thế giơi là gì?
a. Tính hiện thực.
b. Tính vật chất.
c. Tính tồn tai.
d. Tính khách quan.
=> Đa: b
50. Thoi diêm Angghen găp C. Mac ơ Pa ri là:
A. tháng 8 năm 1846
B. tháng 8 năm 1845
C. tháng 8 năm 1844
D. tháng 8 năm 1847
=> Đa: c
51. Nhà triêt học nào khăng định: "Triêt học khơng treo lo lung bên ngồi the giói,
cüng nhur bộ óc khơng tơn tại bên ngồi con ngroi"?
A. Angghen
B. Heghen
C. Mác
D. Lênin
=> Đa: c
52. Triêt hoc Mac - Lênin giúp dinh huóng và dua ra cac giài phap tông thê cho
hoạt dộng của con nguoi là nhơ vào:
A. Chúc năng nhận thúc và chức năng thuc tiên
B. Chúc näng giáo dục và chúc năng thâm mý
C. Chuc näng nhận thúc và chúc näng the giói quan
D. Chrc nãăng thê giói quan và chúe năng phuong pháp luận
=> Đa: d


53. Năm 1986, Đång Cộng sàn Việt Nam đã dụa trên co sơ lý luạn của triêt học
Mac - Lênin dê:

A. Hoach dinh đurong lơi đơi mói tồn diện đât nc, trong đó đơi
mói kinh tê là trong tâm
B. Hoach định đuong lơi đơi mới tồn diện đât nc, trong đó đơi
mói văn hóa là trong tâm
C. Hoach dinh duờng lơi đơi mới tồn diện dât nc, trong dó dơi
mói chính tri là trong tâåm
D. Hoach dinh durong lơi đơi mói tồn diện đât nc, trong dó đơi
mói giáo dyc là trong tâm
=> Đa: a



×