Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

Đề cương ôn tập môn Quan Hệ Công Chúng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.31 KB, 112 trang )

QUAN HỆ CƠNG CHÚNG
ĐỀ 1
Câu 1:Cơng chúng - khách hàng là?
A. Một trong những yếu tố cần thiết trong DN
B. Một trong những yếu tố không thể thiếu trong DN
C. Một trong những yếu tố sống còn của DN
D. Một trong những yếu tố quang trọng trong DN
Câu 2:Khái niệm PR thường nhầm lẫn với?
A. Quảng cáo và tiếp thi
B. Tuyên truyền, truyền thông
C. Thông tin trên báo chi
D. Cả a , b , c
Câu 3:PR là một chương trình hàng động được hoạch định đây đủ, duy trì liên tục
và dài hạn với mục tiêu nhằm?
A. Phát triển bền vững mối quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ
chức đo
B. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa một tổ chức và công chúng mục
tiêu của tổ chức đo
C. Phát triển bền vững mốt quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục tiêu của tổ
chức đo
D. Xây dựng và phát triển bền vững quan hệ giữa các tổ chức và công chúng mục
tiêu của tổ chức đo
Câu 4:Các chiến dịch PR không chỉ mag lại lợi ích cho tổ chức mà còn đem lại lợi
ích cho?
A. Cá nhân
B. Mọi người
C. Xã hội
D. Cả a, b, c đúng
Câu 5:Vai trò của người làm PR được thể hiện ỡ mấy phương diện? đo là những
phương diện nào?
A. gồm: quản lý, tư duy, tuyên truyền, giáo dục


B. gồm: tuyên truyền, tư duy, giáo dục, thực hiện
C. gồm: quản lý, thực thi, tuyên truyền
D. gồm: quản lý, tư duy, thực thi, giáo dục
Câu 6:Quản trị các vấn đề phức tạp nảy sinh, cung cấp các giải pháp nhằm:
A. Xoay chuyển tình thế bất lợi cho tổ chức
B. Ổn định lại tình thế bất lợi cho tổ chức
C. Khắc phục tình thế bất lợi cho tổ chức
D. a và c sai
Câu 7:Vai trò PR trong Marketing mix trong mục tiêu tiếp thị bao gồm:
A. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn
B. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
công ty, quảng cáo sản phẩm mới rộng hơn
C. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
chất lượng và công dụng sản phẩm, quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi

1


D. Xây dựng các mối quan hệ bền vững và lâu dài với KH, Nâng cao nhận thức về
công ty, tiếp thị quảng cáo sản phẩm mới rộng rãi trên thị trường
Câu 8:Người tiêu dùng thích giao dịch với công ty?
A. Mà họ thích và co những cảm nhận tốt
B. Mà họ đánh giá cao và co những cảm nhận tốt
C. Mà họ không thích và cảm nhận không tốt
D. Mà họ đánh giá thấp và không co cảm nhận gì
Câu 9:Các DN thường quan tâm đến nhiều hơn đến nhom công chúng bên ngoài
vì?
A. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH của DN
B. Đa số công chúng bên ngoài là KH và là KH tiềm năng của DN

C. Phần lớn công chúng bên ngoài là KH hoặc là KH tiềm năng của DN
D. Đa số công chúng bên ngoài sẽ là KH tiền năng của DN
Câu 10:Chọn cậu đúng về Quan hệ công chúng (IPR) Anh quốc :" PR là những nổ
lực được hoạch định và thực hiện bền bỉ nhằm mục tiêu.?"
A. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá
nhân và công chúng của no
B. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một cá
nhân và tổ chức với công chúng của no
C. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa các tổ
chức và công chúng của no
D. Hình thành và duy trì mối quan hệ thiện cảm và thông hiểu lẩn nhau giữa một tổ
chức và công chúng của no
Câu 11:Tiến trình, trình tự PR (RACE) bao gồm:
A. 1 Nghiên cứu , 2 Lập kế hoạch, 3 Giáo dục, 4 Đánh giá
B. 1 Khảo sát, 2 Nghiên cứu, 3 Lập kế hoạch, 4 Đánh giá
C. 1 Thăm dò, 2 Lập kế hoạch, 3 Nghiên cứu, 4 Đánh Gía
D. 1 Lập kế hoạch, 2 Nghiên cứu, 3 giáo dục, 4 Đánh giá
Câu 12:"Thực thi" của vai trò PR là?
A. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm
cả các hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
B. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các
hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức
C. Tổ chức thực hiện các chương trình PR theo kế hoạch đã đề ra bao gồm cả các
hoạt động PR bên trong và bên ngoài tổ chức
D. Tổ chức thực hiện các chương trình hoạt động theo kế hoạch đã đề ra bao gồm
cả các hoạt động nội bộ, nhân sự của tổ chức
Câu 13:Lợi ich của PR đối với DN là?
A. Làm mọi người biết đến, hiểu về DN, khuyến khích cho DN
B. Xây dựng hình ảnh và uy tín cho DN, và tạo động lực cho DN
C. Bảo vệ DN trước những cơn khủng hoảng

D. cả a , b , c
Câu 14:PR quảng bá sự hiểu biết về tổ chức cũng như sản phẩm , dịch vụ và hoạt
động của tố chức nhờ thế PR khắc phục?
2


A. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với sản phẩm, thay đổi
tình thế bất lợi
B. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu về của công chúng đối với tổ chức,
thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường
C. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến của công chúng đối với tổ chức, thay đổi
tình thế bất lợi
D. PR khắc sự hiểu nhằm hoặc định kiến xấu của công chúng đối với sản phẩm,
thay đổi tình thế bất lợi của sản phẩm trên thị trường
Câu 15:Chức năng những xu hướng trong PR là?
A. Thực hiện chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu
quả
B. Kiểm soát chiến lược và tư vấn, Quản lý danh tiếng ,vấn đề và ngăn ngừa hậu
quả
C. Hoạch định chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và ngăn ngừa hậu
quả
D. Thực thi chiến lược và tư vấn, Quản lý vấn đề, danh tiếng và khắc phục hậu quả
Câu 16:Những kỹ năng thiết yếu của PR?
A. Co kiến thức sâu, rộng, sáng tạo
B. Trung thực, co khả năng tổ chức và quyết định
C. Co kĩ năng giao tiếp, viết lách
D. cả a, b ,c
Câu 17:Định nghĩa của học giả Frank Jefkins " PR bao gồm tất cả các hình thức
giao tiếp được lên kế hoạch, cả bên trong và bên ngoài tổ chức, giữa tố chức và
công chúng của no, nhằm đạt được những mục tiêu ." đo là mục tiêu gì?

A. Mục tiêu duy trì mối quan hệ thiện cảm , thông hiểu lẫn nhau
B. Mục tiêu cụ thể liên quan đến sự hiểu biết lẫn nhau
C. Mục tiêu phục vụ lợi ích cho cả tổ chức lẫn công chúng
D. Mục tiêu xây dựng hình ảnh thương hiệu
Câu 18:
PR phối hợp cùng với Marketing trong hoạt động quảng cáo, tiếp thị hoặc tuyên
truyền nhằm?
A. Phục vụ mục tiêu của cá nhân
B. Phục vụ mục tiêu của tổ chức
C. Phục vụ mục tiêu của khách hàng
D. Cả a , b , c
Câu 19:Sự co mặt của PR gop phần?
A. Khuếch trương hình ảnh của tổ chức, tạo mối thiện cảm giữa công chúng và tổ
chức
B. Quảng bá hình ảnh của sản phẩm, tạo mối quan hệ tốt giữa công chúng và tổ
chức
C. Quảng cáo tính năng của sản phẩm, tạo thiện cản với người tiêu dùng
D. cả a ,b ,c
Câu 20:Giả thuyết 2 về nguồn gốc hình thành hoạt động của PR là của ai?
A. Thomas Jefferson
B. Chính phủ Anh
3


C. Frank Jefkins
D. Ivy Ledbetter Lee
Câu 21:Hiệp hội quan hệ công chúng đầu tiên trên thế giới được thành lập vào năm
nào?
A. Năm 1912
B. Đầu thế kỉ 20

C. Năm 1854
D. Năm 1946
Câu 22:Chinh phủ Anh đã áp dụng các chinh sách co liên quan đến quan hệ công
chúng vàohoạt động của họ vào thời gian nào?
A. thế kỉ 17
B. thế kỉ 18
C. thế kỉ 19
D. thế kỉ 20
Câu 23:PR xuất hiện ở Trung Quốc khi nào?
A. từ 6000 năm trước
B. từ 7000 năm trước
C. từ 8000 năm trước
D. từ 9000 năm trước
Câu 24:Năm 1928 ở nước Mỹ xảy ra sự kiện gì gắn liền đến quyền của phụ nữ?
A. Quyền được uống rượu bia
B. Quyền được hút thuốc lá
C. Quyền được bình đẳng
D. Quyền được bảo vệ
Câu 25:Ai là người sáng lập ra cương lĩnh hoạt động của người làm PR?
A. Edward Bernays
B. Ivy Ledbetter Lee
C. Frank Jefkins
D. Thomas Jefferson
Câu 26:Bernays cộng tác với ngành điện tổ chức 1 sự kiện nhằm kỉ niệm bao nhiêu
năm ngày thành lập?
A. 40 năm
B. 50 năm
C. 60 năm
D. 70 năm
Câu 27:Nguyên tắc cơ bản nào của Ivy Ledbetter Lee đã trở thành “kinh điển” cho

những tổ chức muốn nhạn dược sự ủng hộ của công chúng?
A. Cởi mở cung cấp thông tin cho báo chí
B. Khi co sự cố, lãnh đạo phải là người chịu trách nhiệm
C. Tránh mọi phô trương, sáo rỗng. Noi sự thật và cung cấp minh chứng khi dược
yêu cầu
D. Tất cả đều đúng
Câu 28:Ai là người co công giúp PR đươc công nhận về mặt pháp lý như một nghề
nghiệp chính thức?
A. Thomas Jefferson
B. Frank Jefkins
4


C. Edward Bernays
D. Ivy Ledbetter Lee
Câu 29:PR trải qua bao nhiêu giai đoạn để dến giai đoạn chuyên nghiệp hoa:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30:Kĩ thuật nào không co trong giai doạn khởi thủy của PR:
A. Tuyên truyền
B. Khuyến mãi
C. Quảng bá sản phẩm
D. Thành lập tòa soạn báo

ĐỀ 2:


Câu 1:

Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là?

A. 1600- 1799

B. 1800- 1899

C. 1900-1939

D. 1940- 1979


5


Câu 2:
PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chinh tri trong giai đoạn:

A. Giai đoạn hình thành nền tảng

B. Giai đoạn tăng trưởng

C. Giai đoạn trưởng thành

D. Giai đoạn chuyên nghiệp hoa


Câu 3:
Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản tri?

A. Giai đoạn khởi thủy


B. Giai đoạn hình thành nền tảng

6


C. Giai đoạn trưởng thành

D. Giai đoạn chuyên nghiệp hoa


Câu 4:
PR du nhập vào Việt Nam năm nào?

A. 1990

B. 1991

C. 1992

D. 1993


Câu 5:

7


Hướng phát triển của PR Việt Nam là:


A. Các đơn vi quảng cáo mở thêm dich vụ này

B. Nâng cao trình độ, tinh chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề
đạo đức nghề nghiệp

C. Học tập thêm các nước đi trước

D. B và C đúng


Câu 6:
Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam?

A. Tạo ra nét mới trong kinh doanh

B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống

8


C. Tạo ra làn song mới trong xu hướng nghề nghiệp

D. Tất cả đều đúng


Câu 7:
Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa
phát huy được công dụng của no:

A. Nhận thức PR chưa đầy đủ


B. Người lãnhđạo không co nhiều kiến thức chuyên sâu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai


Câu 8:
Cơng ty chun nghiệp nhất trong giai đoạn PR mới du nhập Việt Nam là:

9


A. Venus

B. Galaxy

C. Masso Group

D. Goldsun


Câu 9:
Chương trình “Sáng tạo vì thương hiệu Việt: (2001) do công ty nào tổ chức:

A. Coca Cola

B. Cà phê Trung Nguyên


C. Prudential
10


D. Tơn Hoa Sen


Câu 10:
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:

A. Sự ép buộc

B. Công bố đầy đủ quy trình thủ tục nghiên cứu

C. Báo cáo kết quả chinh sách và phân bố rộng rãi

D. Giữ bi mật thông tin cá nhân


Câu 11:
Nghiên cứu đánh giá đầu ra là:

11


A. Để xác đinh vấn đề / cơ hội nào đang tồn tại

B. Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho co hiêu quả hơn

C. Nhận thức thái độ và hành vi của công chúng


D. Xác đinh cơng cụ và kênh trùn thơng nào sẽ hiệu quả


Câu 12:
Sắp xếp thành 1 tiến trình PR: 1. Lập kế hoạch 3. Nghiên cứu 2. Truyền thông
4. Đánh giá

A. 1-2-3-4

B. 3-1-2-4

C. 1-3-2-4

12


D. 2-1-3-4


Câu 13:
Các tiêu ch̉n trong nghiên cứu PR:

A. Cơng bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu

B. Báo cáo kết quả chinh xác và phân bố rộng rãi

C. Giữ bí mật thông tin cá nhân

D. Tất cả các ý trên



Câu 14:
Co bao nhiêu nhom cơng chúng cơ bản?

A. 7

13


B. 8

C. 9

D. 10


Câu 15:
Để biết được nhận thức, thái độ, hành vi của công chúng như thế nào ta phải:

A. Nghiên cứu thông tin đầu vào

B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra

C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả

D. Tất cả đều sai
14





Câu 16:
Phân tích tình thế là:

A. Nêu vấn đề

B. Phân tích ma trận SWOT

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai


Câu 17:
Co bao nhiêu phương pháp nghiên cứu?

A. 1

15


B. 2

C. 3

D. 4


Câu 18:

Câu nào sau đây khơng phải là tiêu chuẩn trong đạo đức nghiên cứu?

A. Công bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu

B. Báo cáo kết quả chinh xác và phân bố rộng rãi

C. Theo dõi các xu hướng / vấn đề

D. Giữ bí mật thơng tin cá nhân


16


Câu 19:
Nghiên cứu sơ cấp là gì?

A. Là nghiên cứu dựa trên các kết quả của các nghiên cứu trước

B. Nên thực hiện ngay khi nguồn thông tin thứ cấp vẫn còn giá trị

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai


Câu 20:
Nghiên cứu theo thể thức là nghiên cứu tại bàn hoặc tại hiện trường. Đúng
hay sai?


A. Đúng

B. Sai

17




Câu 21:
Trong các câu sau, câu nào đúg về Điều tra?

A. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của
cônG chúng mục tiêu

B. Điều tra bằng bảng câu hỏi

C. Điều tra qua thư tin, điện thoại, trực tiếp hoặc internet

D. Tất cả các câu trên đều đúng


Câu 22:
Phân tich phản hời bao gồm:

A. Qua điện thoai, internet

18



B. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu

C. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê

D. Tất cả các ý trên


Câu 23:
Kĩ tḥt nào khơng thuộc phương pháp thứ cấp?

A. Điều tra

B. Phân tích dữ liệu co sẵn

C. Nhom trọng điểm

D. Phỏng vấn sâu


19


Câu 24:
Kĩ thuật nào thuộc phương pháp thứ cấp?

A. Điều tra

B. Điển cứu

C. Nhom trọng điểm


D. Phân tích phản hời


Câu 25:
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:

A. Sự ép buộc

B. Sự tổn hại

20


C. Sự khơng trung thực

D. Tất cả các ý trên


Câu 26:
Nhà đầu tư / tài chinh thuộc nhom công chúng bên trong:

A. Đúng

B. Sai


Câu 27:
Nghiên cứu để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho co hiệu
quả hơn là:


A. Nghiên cứu thông tin đầu vào

21


B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra

C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả

D. Cả a,b đều đúng


Câu 28:
Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra ( output ) là:

A. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu

B. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu

C. Các thành phần của một chương trình PR

D. Những kết quả của một chương trình PR


22


Câu 29:
Hãy điền các cụm từ thich hợp vào các chỗ trống sau:Chiến thuật là các

……….. hay ………….được thực thi để triển khai các chiến lược:

A. Công việc – hành động

B. Hành động – công việc cụ thể

C. Hoạt động – thơng điệp

D. Cơng việc – hành động cụ thể


Câu 30:
Một chiến lược PR gồm:

A. Chủ đề bao quát -> thông điệp (chủ đề chính ) -> kênh giao tiếp chính

B. Chủ đề chinh -> chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính

C. Kênh giao tiếp chinh -> chủ đề bao quát -> chủ đề chính
23


D. Chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính -> chủ đề chính

ĐỀ 3


Câu 1:
Cơng chúng co những nhom nào:


A. Ít liên quan, tiềm ẩn, co nhận thức, tích cực

B. Không tich cực, không liên quan, tiềm ẩn, co nhận thức

C. Nhom công chúng it liên quan và nhom cơng chúng tich cực

D. Cả 3 ý trên đều sai


Câu 2:
Đâu là quy tắc thiết lập mục tiêu:

24


A. Khả thi, theo khung thời gian, chinh xác và cụ thể

B. Khả thi, theo khung thời gian, tinh xác thực tin cậy

C. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, thiết lập mục tiêu trong lĩnh vực PR,
chinh xác và cụ thể

D. Câu A và C


Câu 3:
Cơng chúng mục tiêu bao gồm:

A. Công chúng sơ cấp primary), thứ cấp (secondary)


B. Công chúng đa cấp, công chúng sơ cấp

C. Công chúng ít liên quan, công chúng thứ cấp

25


×