B
ộ
môn: Kết cấu bê tôn
g
cốt thé
p
B
ộ
môn: Kết cấu bê tôn
g
cốt thé
p
––
G
ạ
ch đáG
ạ
ch đá
ộ g pộ g p
ạạ
Khoa Xây dựng – Trường đại học Kiến trúc Hà nội
Tài liệu học tâp:Tài liệu học tâp:
Giáo trình chínhGiáo trình chính::
1. Giáo trình kết cấu BTCT – phần 1: “Cấu kiện cơ bản”
2 Giáo trình kếtcấu BTCT
phần2:
“
Cấukiện nhà cửa
”
2
.
Giáo
trình
kết
cấu
BTCT
–
phần
2:
Cấu
kiện
nhà
cửa
Tài liệu tham khảoTài liệu tham khảo::
1. TCVN 5574-1991
–
K
ế
t c
ấ
u BTCT
–
tiêu chu
ẩ
n thi
ế
t k
ế
2. TCVN 356-2005 – Kết cấu BT và BTCT – tiêu chuẩn thiết kế
3. Tiêu chuẩn ACI 318 – Mỹ
4. Lê Văn Kiểm – Hư hỏng, sửa chữa gia cố công trình – NXBĐHQG – TPHCM
5. Vương Hách: Sổ tay xử lý sự cố công trình
Ch−¬ng 1. Ch−¬ng 1.
Kh¸i NiÖm ChungKh¸i NiÖm Chung
ĐĐ1. Th1. Thc chc cht ct ca bê tông cốt thép a bê tông cốt thép
11 KháiKhái niệmniệm
Bêtôn
g
cốt thé
p
(BTCT) là m
ộ
t lo
ạ
i v
ậ
t li
ệ
u xâ
y
d
ự
n
g
p
hức h
ợp
do bê tôn
g
và cốt thé
p
gp
ộạậệ yựgp ợp g p
cùng kết hợp chịu lực với nhau.
Xi mng
ỏdm(si)
Cỏt vng
Nc
++
++
++
Ph gia
++
Bờ tụngBờ tụng
Xi
mng
ỏ
dm
(si)
Cỏt
vng
Nc
++
++
++
Ph
gia
++
Bờ
tụngBờ
tụng
ể
Cốt thépCốt thép: Là một lợng thép đợc đặt hợp lý trong BT
Đ
ặc đi
ể
m:
Bê tông: Chịu nén tốt, chịu kéo kém
Cốt thep: chịu nén và kéo tốt
Thí nghiệm: Trên hai dầm cùng kích thớc, cùng chế tạo từ một loại BT
Khô đặt ốt théKhô đặt ốt thé
Có đặt ốt théCó đặt ốt thé
+ +
Khô
n
g
đặt
c
ốt
thépKhô
n
g
đặt
c
ốt
thép
: :
1
1
a)
b1
+ +
Có
đặt
c
ốt
thépCó
đặt
c
ốt
thép
: :
2
b
b)
1
2
t
1
2
3
s
>
btbt
R
Dầm nứt
P=> Vết nứt lan dần lên phía trên
>
btbt
R
Dầm nứt
P=> lực kéo do CT chịu, CT cản trở sự
phát triển của khe nứt
P = PP
11
dầm gẫy đột ngột <=> <<< R
b
=> Lãng phí khả n
ă
ng chịu lực của BT
phát
triển
của
khe
nứt
P = PP
22
ssbb
RR
=
=
;
Nếu P
=> dầm bị phá hoại
=>
Lãng
phí
khả
n
ă
ng
chịu
lực
của
BT
Nếu
P
=>
dầm
bị
phá
hoại
12
20PP
Nhậ ét
: Nhờ có cốt thép mà khả n
ă
ng làm việc của vật liệu đợc khai thác hết
Nhậ
n x
ét
:
Nhờ
có
cốt
thép
mà
khả
n
ă
ng
làm
việc
của
vật
liệu
đợc
khai
thác
hết
(
b
= R
b
s
= R
s
). Từ đó khả năng chịu lực của dầm đợc tăng lên (P
2
20P
1
)
22 NguyênNguyên nhânnhân đểđể BTBT vàvà CTCT kếtkết hợphợp làmlàm việcviệc đợcđợc vớivới nhaunhau::
- Giữa BT và CT có lực dính: nhờ nó mà ứng lực có thể truyền từ BT sang CT và ngợc lại.
+ Cờng độ của BT và CT đợc khai thác hết;
ềkhứ ùkéđhhế
+ B
ề
rộn
g
kh
e n
ứ
t tron
g
v
ù
n
g
ké
o
đ
ợc
h
ạn c
hế
.
- Giữa BT và CT không xảy ra phản ứng hoá học. BT còn bao bọc bảo vệ CT.
- BT và cốt thép có hệ số giãn nở nhiệt gần bằng nhau => ứng suất rất nhỏ, không phá
hoại lực dính.
ĐĐ2. Phân loại:2. Phân loại:
11 TheoTheo phơngphơng pháppháp thithi côngcông ((33loại)loại)
a. a. BTCT toàn khối (BTCT đổ tại chỗ)BTCT toàn khối (BTCT đổ tại chỗ): : Lắp đặt cốt thép; cốp pha và đổ BT tại vị trí thiết kế
của kết cấu
của
kết
cấu
.
b. b. BTCT lắp ghépBTCT lắp ghép: : Phân kết cấu thành các cấu kiện để sản xuất tại nhà máy hoặc sân bãi. vận
chuyển đến công trờng, dùng cần trục lắp ghép và nối các cấu kiện tại vị trí thiết kế.
chuyển
đến
công
trờng,
dùng
cần
trục
lắp
ghép
và
nối
các
cấu
kiện
tại
vị
trí
thiết
kế.
c. c. BTCT lắp ghépBTCT lắp ghép: : Lăp ghép các cấu kiện
đợc chế tạo cha hoàn chỉnh. đặt thêm cốt
thép, ghép cốp pha, đổ BT phần còn lại vào
mối nối.
22 TheoTheo trạngtrạng tháithái ứngứng suấtsuất khikhi chếchế tạotạo vàvà sửsử dụngdụng ((22loại)loại)::
BTCT th ờBTCT th ờ
a. a.
BTCT
th
ờ
n
gBTCT
th
ờ
n
g
::
Khi chế tạo cấu kiện, ngoài nội ứng suất do co ngót và giãn nở nhiệt trong cốt thép
không có ứng suất.
b. Bê tông cốt thép ứng lực trớc(BTCT ƯLT):b. Bê tông cốt thép ứng lực trớc(BTCT ƯLT):
Khi chế tạo, ngời ta căng cốt thép để nén vùng kéo của cấu kiện(BT đợc ƯLT)
nhằm khống chế sự xuất hiện và hạn chế bề rộng khe nứt.
ĐĐ3. Ưu nhợc điểm, phạm vi sử dụng của BTCT:3. Ưu nhợc điểm, phạm vi sử dụng của BTCT:
11 ƯuƯu điểmđiểm::
- Có khả năng sử dụng vật liệu địa phơng (Xi măng,Cát,Đá hoặc Sỏi),tiét kiệm thép
- Kh
ả
n
ă
n
g
c
h
ịu
l
ực
l
ớ
n h
ơ
n
so
vớ
i k
ết
cấu
gạc
h
đá
và
gỗ;
C
h
ịu
đợc
độ
n
g
đất;
ả
ă
g c ịu ực ớ ơ so vớ ết cấu gạc đá và gỗ; C ịu đợc độ g đất;
- Bền, tốn ít tiền bảo dỡng;
- Khả năng tạo hình phong phú;
-
C
h
ị
u lửa tốt
.
BTôn
g
bảo v
ệ
thé
p
khôn
g
b
ị
nun
g
nón
g
nhanh đến nhi
ệ
t đ
ộ
n
g
u
y
hiểm
.
Cị . g ệ p g ị g g ệ ộ gy .
22 NhợcNhợc vàvà biệnbiện pháppháp khắckhắc phụcphục::
- Trọng lợng bản thân lớn, nên với BTCT thờng khó vợt đợc nhịp lớn.
Lúc này phải dùng BTCT ƯLT hoặc kết cấ vỏ mỏng v v
Lúc
này
phải
dùng
BTCT
ƯLT
hoặc
kết
cấ
vỏ
mỏng
v
.
v
- Cách âm ,cách nhiệt kém. Khi có yêu cầu cách âm; cách nhiệt dùng kết cấu có lỗ rỗng;
- Thi công BTCT toàn khối chịu ảnh hởng nhiều vào thời tiết
+ Dùn
g
BTCT lắ
p
g
hé
p
, nửa lắ
p
g
hé
p
;
+ Công xởng hoá công tác trộn BT; ván khuôn và cốt thép;
+ Cơ giới hoá công tác đổ BT (Cần trục, máy bơm BTv.v )
- BTCT dễ có khe nứt.
+ Dùng BTCT ƯLT;
ĐĐ4. Bê tông:. Bê tông:
22 Cờn
g
Cờn
g
đ
ộ
đ
ộ
củacủa bêbê tôn
g
tôn
g
11 ThànhThành phần,phần, cấucấu trúctrúc vàvà cáccác loạiloại BêBê tôngtông (SGK)(SGK)
gg
ộộ
gg
Cờng độ là khả năng chịu lực trên một đơn vị diện tích.
+ Cờng độ chịu nén(R
b
)
C ờđộhịké(R
)
+
C
ờ
n
g
độ
c
hị
u
ké
o
(
R
bt
)
v.
v
Các phơng pháp xác định cờng độ ( hiện nay):Các phơng pháp xác định cờng độ ( hiện nay):
+ Phơng pháp phá hoại mẫu thử ( độ chính xác cao).
b
+ Phơng pháp không phá hoại: Sóng Siêu âm;
súng bắn BT( ép lõm viên bi lên bề mặt BT).
A
A
TN xác định cờn
g
độ chịu nénTN xác định cờn
g
độ chịu nén::
a
a
a
A
A
h
4a
a= 15cm; D = 16cm; h = 2D
a
D
a
a
Mẫu lấy từ kết cấu đã đợc đổ BT
Mẫu trụ
h1
15D
Mẫu
trụ
h
=
1
-
1
,
5D
D =5cm; 7,5cm; 10cm; 15cm.
2
ắ TN: Nén (2 kG/cm
2
.s) đến khi mẫu bị
p
há hoại.
P - Lực tơng ứng lúc mẫu bị phá
(
)
M
P
R
m
2
Bàn nén
(
)
M
pa
A
R
m
b
=
1
3
3
Thí nghiệm Cờng độ chịu nén(R
b
)
2
+ BT thông thờng có: R = 5 ữ 30 Mpa
b
+ BT cờng độ cao: R > 40 MPa
+ BT đặc biệt: R 80 Mpa
Các nhân tố ảnh hởng đến cờng độ của mẫuCác nhân tố ảnh hởng đến cờng độ của mẫu
ả
nh hởng của mặt tiếp xúc:
ả
nh
hởng
của
mặt
tiếp
xúc:
Không bôi trơn Bôi trơn
4 4
5
6
6
5
ẫ
+ Kích thớc mẫu nhỏ R
m
bkv
m
blt
RR 8,0
R khôn
g
p
hụ kích thớc m
ẫ
u
m
bkv
m
blt
RR 8,0
RR
không bôi trơnkhông bôi trơn
> R> R
có bôi trơncó bôi trơn
không
bôi
trơnkhông
bôi
trơn
có
bôi
trơn
.
có
bôi
trơn
.
9 Khi nén BT nở hông, lực ma sát tác dụng nh một cái đai ngăn cản sự nở hông
> (R
không bôi trơn
> R
có bôi trơn
) > Tác dụng của cốt đai trong cột;
9 Càng xa mặt tiếp xúc ảnh hởng của lực ma sát càng giảm
> Quy định bớc đai trong cột;
ảnh hởng của tốc độ gia tải:
Gia tải rất nhanh: R = (1 15
ữ
12)R
Gia
tải
rất
nhanh:
R
=
(1
,
15
ữ
1
,
2)R
Gia tải rất chậm : R = (0,85 ữ 0,9)R
Điều kiện tiêu chuẩn của thí nghiệm:
+ Khôn
g
bôi trơn mặt tiế
p
xúc;
+ Tốc độ gia tải: 2kG/cm
2
.s
TN xác định cờng độ chịu kéoTN xác định cờng độ chịu kéo::
[
]
MPa
N
R
bt
=
Thi nghiệm Cờng độ chịu kéo( R
)
a)
N
N
[
]
MPa
A
R
bt
P
Thi
nghiệm
Cờng
độ
chịu
kéo(
R
bt
)
[]
MPa
Dl
P
R
bt
2
=
a
a
A
N
N
D
P
P
c)
Dl
a
A
P
l
NhNhữững nhân tố ảnh hởng đến cờng độ của BTng nhân tố ảnh hởng đến cờng độ của BT::
+Lợng XM nhiều
ặ
R cao (Hiệu quả không lớn làm t
ă
ng biến dạng);
+
Lợng
XM
nhiều
ặ
R
cao
(Hiệu
quả
không
lớn
,
làm
t
ă
ng
biến
dạng);
+ XM mác cao ặ R cao;
+ Cấp phối hợp lý; độ cứng và độ sạch của cốt liệu cao ặ R cao;
N/X
ặ
R
+
N/X
ặ
R
+ Chất lợng thi công tốt ( Trộn, đổ, đầm, bảo dỡng tốt) ặ R cao.
Sự tSự tăăng cờng độ theo thời gianng cờng độ theo thời gian
::
9 Dùn
g
XM Pooclăn
g
, chế t
ạ
o và bảo dỡn
g
b
ì
nh thờn
g
: R
t
ăn
g
tron
g
28 n
g
à
y
đầu;
g
g
ạ g
g
gg
gy
9 Dùng XM Puzolan: Thời gian tăng cờng độ ban đầu là 90 ngày.
9 t
0
< 0; Khô hanh: Cờng độ tăng theo thời gian không đáng kể >
b
= 0,9
9 t
0
> 0; W lớn: Cờng độ tiép tục tăng trong nhiều năm.
9 Dùng hơi nớc nóng để bảo dỡng BT cũng nh dùng phụ gia tăng cờng độ:
R rất nhanh tron
g
vài n
g
à
y
đầu
,
BT
g
iòn và R cuối cùn
g
thấ
p
hơn >
b
< 1
ggy,g gp
b
22 CờngCờng độđộ trungtrung binhbinh vàvà cờngcờng độđộ tiêutiêu chuẩnchuẩn
Cờng độ trung bCờng độ trung bìình (Giá trị trung bnh (Giá trị trung bìình của cờng độ)nh của cờng độ) RR
mm
Từ một loại BT đúc n mẫu thử và thí nghiệm, đợc: R
1
, R
2
, , R
n
R
R
i
n
R
i
m
=
Cờng độ tiêu chuẩn (Giá trị tiêu chuẩn của cờng độCờng độ tiêu chuẩn (Giá trị tiêu chuẩn của cờng độ):):
-
Cờng độ đặc trng:
(còn gọi là giá trị đặc trng của cờng độ) là cờng độ lấy theo
-
Cờng
độ
đặc
trng:
(còn
gọi
là
giá
trị
đặc
trng
của
cờng
độ)
là
cờng
độ
lấy
theo
một xác suất đảm bảo quy định nào đó.
Với BT: Cờng độ đặc trng đợc xác định theo xác suất đảm bảo quy định 95%,
R
=0 78R
-Cờng độ tiêu chuẩn của BT (về nén: R
bn
; về kéo: R
btn
)
R
ch
=0
,
78R
m
h
k
b
R
R
=
c
h
k
c
b
n
R
R
- hệ số kết cấu: = 0,7~0,8 tuỳ thuộc R
ch
, nó kể đến sự làm việc của BT (mẫu thử
khối vuông). Với mẫu thử lang trụ
kc
1
=
kc
R
bn
và R
btn
cho trong PL 2
33 CờngCờng độđộ tínhtính toántoán ((vềvề nénnén::RR
bb
;;vềvề kéokéo::RR
btbt
))
- Cờng độ tính toán gốc:
bc
bn
b
R
R
=
bt
btn
bt
R
R
=
bc
bt
(Cho trong PL3)
- Cờng độ tính toán:
bc
bn
bib
R
R
=
bt
btn
bibt
R
R
=
Hốđi ủBT ứ khi é à khi ké Khi í h h TTGH hứ hấ
-
H
ệ s
ố
đ
ộ t
i
n cậ
y
c
ủ
a
BT
tơn
g
ứ
n
g
khi
n
é
n v
à
khi
ké
o.
Khi
t
í
n
h
t
h
eo
TTGH
t
hứ
n
hấ
t
bc
= 1,3 1,5 và
bt
= 1,3 2,3 tuỳ loại BT
btbc
,
Hệ ốđiề kiệ là iệ ủ BT(i 12
10) kể đế kí h th ớ tiết diệ tí h hất
i
-
Hệ
s
ố
điề
u
kiệ
n
là
m v
iệ
c c
ủ
a
BT
(
i
=
1
,
2
,
10)
,
kể
đế
n
kí
c
h
th
ớ
c
tiết
diệ
n,
tí
n
h
c
hất
của tải trọng, giai đoạn làm việc của kết cấu,(cho trong PL4).
-
Khi tính toán theo TTGH thứ hai cờng độ tính toán của BT ký hiệu là R
b
và đợc xác
Khi
tính
toán
theo
TTGH
thứ
hai
,
cờng
độ
tính
toán
của
BT
ký
hiệu
là
R
b
ser
và
đợc
xác
định với các hệ số
=1 (trừ trờng hợp đặc biệt khi tính kết cấu chịu tải trọng trùng lặp).
44 CấpCấp độđộ bềnbền vàvà mácmác củacủa BTBT::
Đ
ể biểu thị chất lợng của BT về một tính chất nào đó ngời ta dùng khái niệm
mác
Đ
ể
biểu
thị
chất
lợng
của
BT
về
một
tính
chất
nào
đó
ngời
ta
dùng
khái
niệm
mác
hoặc cấp độ bền.
a. a. Mác theo cờng độ chịu nén:Mác theo cờng độ chịu nén:
Má
th
ờ
độ
hị
é
(
M
)
là
tị
ố
lấ
bằ
ờ
độ
hị
é
t
b
ì
h
tí h
Má
c
th
eo c
ờ
n
g
độ
c
hị
un
é
n
(
M
)
là
t
r
ị
s
ố
lấy
bằ
n
g
c
ờ
n
g
độ
c
hị
un
é
n
t
run
g
b
ì
n
h
tí
n
h
theo đơn vị KG/cm
2
của các mẫu thử khối vuông cạnh 15cm , có tuổi 28 ngày đợc
dỡng hộ và tiến hành thí nghiệm trong điều kiện tiêu chuẩn.
Với BT nặn
g
: M100 ; M150 ; M200 ; M250 ; M300 ; M350 ; M400 ; M500 ; M600 ;
Với BT nhẹ: M50 ; M75 ; M100 ; M 150 ; M200 ; M250 ; M300.
Chú ý: Trong kết cấu BTCT phải dùng mác từ 150 trở lên.
b. b. Cấp độ bền chịu nén:Cấp độ bền chịu nén:
Cấp độ bền chịu nén (B)làtrịsốlấybằngcờng độ đặc trng tính theo đơn vị
Mpa của các mẫu thử khối vuông cạnh 15cm, có tuổi 28 ngaỳ đợc dỡng hộ và
ẩ
tiếnhànhth
í
n
g
hiệm tron
g
điều kiện tiêu chu
ẩ
n.
B3,5 ; B5 ; B7,5 ; B10 ; B12,5 ; B15 ; B20 ; B25 ; B30 ; B35 ; B40 ; B45 ; B50 ; B55 ; B60.
B = 0
,
1.0
,
78.MB = 0
,
1.0
,
78.M
,,,,
c. c. Cấp độ bền chịu kéo:Cấp độ bền chịu kéo:
B
t
0,5 ; B
t
0,8 ; B
t
1,2 ; B
t
1,6 ; B
t
2,0 ; B
t
2,4 ; B
t
2,8 ; B
t
3,2 ; B
t
3,6 ; B
t
4,0.
a. a. Biến dạng do co ngót:Biến dạng do co ngót:
C
ót
là
hiệ
t
BT
iả
thể
tí h
khi
khô
ứ
t
khô
khí
d
C
on
gót
là
hiệ
n
t
ợn
g
BT
giả
m
thể
tí
c
h
khi
khô
c
ứ
n
g
t
ron
g
khô
n
g
khí
d
o:
- Nớc thừa bay hơi ;
- Sau quá trình thuỷ hoá đá xi măng giảm thể tích
ể
ằ
+ Khi đông cứng trong nớc BT
t
ăng th
ể
tích với mức độ
t
ăng xấp xỉ b
ằ
ng 1/5 ~1/2 mức độ
giảm thể tích khi đông cứng trong không khí.
Đặc điểm của biến dạng co ngót:
- Co ngót xảy ra chủ yếu ở giai đoạn đông cứng đầu tiên và trong năm đầu. Rồi giảm dần
và dừng hẳn sau vài năm ;
- Từ bề mặt vào sâu khối BT, sự co ngót xảy ra không đều,ở ngoài co ngót nhiều hơn ;
- Cấu kiện có bề mặt lớn so với thể tích (sàn, tờng,) có độ co ngót lớn.
Những nhân tố chính ảnh hởng đến co ngót:
-Sốlợng và loại xi măng:
+ BT nhiều XM => co ngót lớn ;
+ BT dùng XM mác cao => co ngót lớn ;
+ BT dùn
g
XM Alumilat => co n
g
ót lớn.
gg
X
N
+ lớn => Co ngót lớn.
- Cát hạt nhỏ, sỏi xốp => co ngót lớn.
- B
T
dùn
g
chấ
t
p
hụ
g
ia đôn
g
kế
t
nhanh => co n
g
ó
t
lớn.
- BT đợc chng hấp ở áp lực cao => co ngót ít.
- Trong môi trờng khô co ngót nhiều hơn trong môi trờng ẩm.
Hậu quả của co ngót:
- Làm thay đổi kích thớc và hình dạng cấu kiện ;
- Do co ngót không đều hoặc khi co ngót bị cản trở BT sẽ bị nứt làm giảm cờng độ
Biện pháp hạn chế và khắc phục hậu quả của co ngót:
- Chọn cấp phối, thành phần cỡ hạt và tính năng cơ học của vật liệu thích hợp ;
- S
ử
d
ụ
n
g
lo
ạ
iXMcon
g
ó
t
ít
,
thích h
ợp
;
N
ụg
ạ
g
,
ợp
;
X
- Bảo dỡng đúng yêu cầu kỹ thuật đảm bảo cho BT thờng xuyên ẩm ở giai đoạn đông
cứng ban đầu ;
Đ
ầm
đúng
kỹ
thuật
đảm
bảo
cho
BTđặc
chắc
và
đồng
đều
;
-
Đ
ầm
đúng
kỹ
thuật
đảm
bảo
cho
BTđặc
chắc
và
đồng
đều
;
- Đặt thép cấu tạo ở những vị trí cần thiết ;
- Tạo mạch ngừng thi công, tổ chức khe co giãn trong kết cấu (Khe nhiệt độ khi kích
thớc mặ
t
bằng công trình lớn ; khe phân cách trên mặ
t
đờng bộ, sân bay).
b. b. Biến dạng do tải trọng tác dụng ngắn hạnBiến dạng do tải trọng tác dụng ngắn hạn
R
lt
.
B
a) b)
P
.
.
1
2
D
l
B
1
.
b
b
*
0
. .
el
pl
C
b
Một phần biến dạng phục hồi đợc (
1
) - Biến dạng đàn hồi
Một phần biến dạng không phục hồi đợc (
2
) - Biến dạng dẻo
BT là vật liệu
đàn hồi - dẻo
plelb
+
=
Tơng ứng:
Biến dạng đàn hồi tỷ đối:
Biến d
ạ
n
g
dẻo t
ỷ
đối:
l
el
1
=
pl
2
=
ạg ỷ
l
pl
b
el
=
- Hệ số đàn hồi( Đặc trng cho biến dạng đàn hồi của BT vùng nén)
c. c. Biến dạng do tải trọng tác dụng dài hạn Biến dạng do tải trọng tác dụng dài hạn Tính từ biến của BTTính từ biến của BT ::
Từ biến là tính biến dạn
g
t
ăn
g
theo thời
g
ian tron
g
khi ƯS khôn
g
tha
y
đổi.
a)
C
b)
b
B C
C
b
B
b
c
t
B
00
Đặc điểm của từ biến
Trong
vài
ba
tháng
đầu
biến
dạng
từ
biến
t
ă
ng
nhanh
sau
chậm
dần
và
có
thể
kéo
dài
-
Trong
vài
ba
tháng
đầu
biến
dạng
từ
biến
t
ă
ng
nhanh
sau
chậm
dần
và
có
thể
kéo
dài
vài chục năm (thờng 3-4 năm)
- Khi
b
70%R
b
biến dạng từ biến có giới hạn ( Đồ thị Hình b có tiệm cân ngang).
Khi
70
%
R
biến
dạng
từ
biến
t
ă
ng
không
ngừng
và
dẫn
đến
phá
hoại
mẫu
thử
Đ
ó
-
Khi
b
70
%
R
biến
dạng
từ
biến
t
ă
ng
không
ngừng
và
dẫn
đến
phá
hoại
mẫu
thử
.
Đ
ó
là sự giảm cờng độ của BT khi tải trọng tác dụng lâu dài.
Giải thích: Trong quá trình sử dụng kết cấu
b
<< R
b
;
b
= R
b
khi bất lợi nhất do cả tải
trọng dài hạn và ngắn hạn gây ra Trong đó phần tải trọng ngắn hạn không gây ra biến
trọng
dài
hạn
và
ngắn
hạn
gây
ra
.
Trong
đó
phần
tải
trọng
ngắn
hạn
không
gây
ra
biến
dạng từ biến.
d. d. Biến dạng nhiệt:Biến dạng nhiệt:
Biế d hiệt là th đổi thể tí h ủ BT khi hiệt đ th đổi Nó h th ộ à hệ
Biế
n
d
ạn
g
n
hiệt
là
sự
th
a
y
đổi
thể
tí
c
h
c
ủ
a
BT
khi
n
hiệt
đ
ọ
th
a
y
đổi
.
Nó
ph
ụ
th
u
ộ
c v
à
o
hệ
số dãn nở vì nhiệt của BT (Loại XM ; cốt liệu ; độ ảm của BT)
e. e. Mô đun đàn hồi của BTMô đun đàn hồi của BT
Khi nén:
R
lt
.
B
a) b)
P
.
.
1
2
D
b
Mô đun đàn hồi E
b
(Mpa):
el
b
b
tgE
==
0
M d đà hồi dẻ ( đ biế d )
l
B
1
0
b
M
ô
d
un
đà
n
hồi
dẻ
o
(
mô
đ
un
biế
n
d
ạn
g)
b
b
b
tgE
==
/
b
b
b
EE
==
/
.
b
b
*
0
. .
el
pl
C
b
0
el
b
b
el
==>=
el
Khi kéo:
ồ
E
E
Mô đun đàn h
ồ
i:
bbt
E
E
=
Mô đun biến dạng:
btbt
EE
=
/
(
t
- Hệ số đàn hồi khi kéo)
f.f.
Mô đun chống cắt GMô đun chống cắt G
bb
(Mpa):(Mpa):
Lấy hệ số nở hông (Hệ số Poát xông) của BT
2
,
0
=
b
à
b
b
b
b
E
E
G 4,0
)1(2
=
+
=
à
f.
f.
Mô
đun
chống
cắt
GMô
đun
chống
cắt
G
bb
(Mpa):(Mpa):
Lấy
hệ
số
nở
hông
(Hệ
số
Poát
xông)
của
BT
2
,
0
b
à
ĐĐ4. Cốt thép:. Cốt thép:
11 CácCác loạiloại cốtcốt thépthép
Phân theo thành phần hoá học:Phân theo thành phần hoá học:
+ Thép CT3 ; CT5 ( Tỷ lệ các bon là 3 và 5%
0
) Tỷ lệ các bon tăng thì còng độ của CT
tăng, nhng độ dẻo của CT giảm và khó hàn.
+ Thép hợp kim thấp: Trong thành phần của nó còn có một lợng nhỏ các nguyên tố khác
nh măng gan, crôm, silic, ti tan
Phân theo phơng pháp chế tạo:Phân theo phơng pháp chế tạo:
+
Cốt
cá
n n
ó
n
g:
L
à
cốt
đợc
chế
tạo
bằng
cách
nung
chảy
phôi
thép
r
ồi
cán
qua
các
khuôn
Cốt cá ó g:
à cốt đợc chế tạo bằng cách nung chảy phôi thép ồi cán qua các khuôn
có hình dạng và kích thớc đính trớc.
d 10 : dạng thanh, l = 11,7m
d < 10 : d
ạ
n
g
cu
ộ
n < 500 kG
ạg ộ
+ Thép đợc gia công nhiệt ( Tôi): Nung CT đến nhiệt độ 950
0
C một phút rồi tôi nhanh
vào nớc hoặc dầu, nung lại đến 400
0
C và làm nguội từ từ để giữ cho CT có độ dẻo.