1
1
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 01
Đại số 7 :
§ 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
§ 8: Góc ở vị trí đặc biệt.Tia phân giác của một góc.
ĐỀ BÀI
Bài 1: Điền các kí hiệu N, Z, Q vào dấu … (viết đầy đủ các trường hợp):
Hình học 7:
4
...
5
671
...
e)
d) -671 …
1
a
Bài 2: Cho số hữu tỉ
khác 0. Chứng minh:
b
a
a) Nếu a, b cùng dấu thì
là số dương.
b
Bài 3: So sánh các số hữu tỉ sau:
a) 2000 …
a)
b)
13
12
và
40
40
b)
c)
7
...
100
b) Nếu a, b trái dấu thì
5
91
và
6
104
c)
a
là số âm.
b
15
36
và
21
44
35
501
5
16
11
78
và
và
e)
f) 7 3 và 7 4
84
9191
91
30
3 .7
3 .7
Bài 4: Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên:
d)
a) A
Bài 5 :
x 1
x 2
x2
b) B
2 x 1
x 5
x5
c) C
10x 9
2x 3
Trong hình vẽ bên, O xx'
m
a) Tính xOm và nOx '
n
b) Vẽ tia Ot sao cho xOt;nOx ' là hai
góc đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳng bờ
xx ' chứa tia Ot , vẽ tia Oy sao cho
x
4x - 10
3x - 5
x'
O
tOy 90 . Hai góc mOn và tOy là
0
hai góc đối đỉnh khơng? Giải thích?
Bài 6: Cho góc AOB và góc BOC là hai góc kề bù. Biết góc BOC bằng năm lần góc AOB.
a) Tính số đo mỗi góc.
b) Gọi OD là tia phân giác của góc BOC. Tính số đo góc AOD.
c)* Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB, OD, vẽ thêm n tia phân
biệt (không trùng với các tia OA; OB; OC; OD đã cho) thì có tất cả bao nhiêu góc?
1/76
2
5
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 02
Đại số 7 :
§ 2: Cộng trừ nhân chia số hữu tỉ + Luyện tập chung.
Hình học 7:
§ 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết + Luyện tập chung.
ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính:
a)
3 10 6
3
4 25 12
c)
e)
2 3 1
1
1 2
3 4 2
6
f)
1
g)
7 1 5 2 1
12 5 6 3 5
h)
1 16 27 14 5
2 21 13 13 21
b) 4 1 2 8
5
3
d) 0, 6 4 16
5
5
1 2, 25
12
18
9
15
1 1 1
1
3 9 27 81
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
b) 4 1, 25 x 2, 25
17
7 7
x
6
6 4
3
c) 2x 3 x 1
d) 4x 2x 1 3 1 x
2
3
Bài 3: Tính:
a)
1
1
1
1
...
1.2 2.3 3.4
1999.2000
b)
1
1
1
1
...
1.4 4.7 7.10
100.103
Bài 4 :
5/76
15 7 2
. . 2
4 15 5
2
a) 6. .0, 25
3
b)
1 1 2 2
d) 5 . .
2 2 3 3
1 8 3 2 3
e) 1 . .
4 15 5 5 4
8
f) (0,125).(16). .(0, 25)
9
5
1 2 1 5
2 .1 .
8
4 3 4 6
2 38 49 5
9 38
h) 13 : 5 : : .
11 49 38 11
11 49
i)
11 18 35 49 28
.
30 35 54 18 48
j)
3
8 1
1
1
1 1
...
9 72 56 42
6 2
1 2
1 9
c) 2 . . 1 .
5 11 14 5
g)
23 13 70 125
.
. :
39 56 23 75
c)
6
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 5 : Tìm x
1 2
7
1
x
a)
10 5
20 10
1
1
1
3
x2 3 x
2
2
2
4
Bài 6 : Tính nhanh:
d)
b)
1 1
1
:x
3 2
5
2
5
7
c) : x
3
8
12
e)
2
2 1
1
x x
3
5 2
3
f)
1 1 1 1
a) 1 1 1 .....
1
2 3 4 1999
b)
1
2
x x 1 0
3
5
5.18 10.27 15.36
10.36 20.54 30.72
1 1 1
1
c) 1 . 1 . 1 ...... 1
2 3 4
1999
Bài 7: Cho xOy = 50°. Lấy điểm A trên tia Ox. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy, vẽ
tia At sao cho At cắt Oy tại B và OAt = 80°. Gọi At' là tia phân giác của góc xAt .
a) Chứng minh At' // Oy.
b) Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm A, bờ là đường thẳng Oy, vẽ tia Bn sao cho OBn
= 50°. Chúng minh Bn // Ox.
Bài 8: Cho hình vẽ bên, biết cAa ' = 120° và
ABb = 60°. Hai đường thẳng aa' và
bb' có song song với nhau khơng?
Vì sao?
Bài 9 : Cho hình vẽ bên, biết yAt = 40°,
xOy = 140°, OBz = 130° và OA OB.
Chứng minh At // Bz.
Bài 10: Cho xOy = 120°. Lấy điêm A trên tia Ox. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy
vẽ tia At sao cho OAt = 60°. Gọi At' là tia đối của tia At.
a) Chứng minh tt' // Oy.
b) Gọi Om và An theo thứ tự là các tia phân giác của các góc xOy và xAt. Chứng minh
Om // An
Bài 11: Cho hình, vẽ bên, biết hai đường
thẳng m và n song song với nhau.
Tính số đo các góc L1 , T1 , T2 , T3
6/76
4
13
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 03
Đại số 7 :
§ 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Hình học 7:
§ 10: Tiên đề Ecluid. Tính chất của hai đường thẳng song song.
ĐỀ BÀI
Bài 1: Tính
3
2
3
3
2
2
3 2
c) 4. 1
3
4 3
5
4
2
e) 2,7 2,7
2
0
3 3
b) 1 1 1,031
4 4
a) 0, 4 0, 4 . 3
3
17
d) 0, 5 : 0, 5
2
5
10
7
3
f) 814 : 412 : 166 : 82
17
:
2
6
Bài 2: Tìm x, biết:
10
5
5
a) : x
9
9
8
8
5 9
b) x :
9 5
8
c) x3 8
e) 2 x 3 64
d) x 5 27
f) 2 x 3 25
3
3
2
Bài 3: So sánh:
a) 5300 và 3500
c) 16 và 32
11
1
e) 2 9 và 2 2
g)
b) 2 24 và 316
9
d) 22
3
3
và 2 2
3
f) 4 30 và 3.2410
3
5
7
19
2 2 2 2 ... 2 2 và 1
2
1 .2 2 .3 3 .4
9 .10
2
Bài 4: Chứng minh rằng:
b) 817 279 329 33
a) 76 7 5 7 4 55
13/76
5
14
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
d) 109 108 107 555
c) 812 233 230 55
Bài 5: Chọn các câu khẳng định đúng:
a) Qua điểm A nằm ngồi đường thẳng xy, có một đường thẳng song song với xy.
b) Qua điểm A nằm ngồi đường thằng xy, có duy nhất một đường thẳng song song với
xy.
c) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng xy, có vơ số đường thẳng song song với xy.
d) Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng m thì hai đường thẳng
AB và AC trùng nhau.
e) Nếu qua điểm A có hai đường thẳng cùng song song vói đường thẳng d thì hai đường
thẳng đó song song với nhau
Bài 6: Cho hình vẽ bên.
a) Chứng minh AD song song với BC.
b) Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường
thẳng AB khơng chứa điểm D, lấy điểm
E sao cho BAE = 70°. Chứng minh E, A,
D thẳng hàng theo hai cách sau:
Cách 1: Chứng minh EAD = 180°.
Cách 2: Sử dụng tiên đề Ơ-clit.
Bài 7: Cho hình vẽ dưới đây, biết
a // b và A1 =75°. Tính số đo các
góc cịn lại trên hình.
14/76
6
20
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 04
Đại số 7 :
§ 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế. + Luyện tập chung.
Hình học 7:
§ 11: Định lý. Chứng minh định lý.
ĐỀ BÀI
Bài 1: Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thê):
a)
1 5 4
12 6 3
Bài 2 :Tìm x, biết
16
4 3
x ;
a)
5
5 10
Bài 3 : a) Tính A
E)
;
b)
1
8 1
x .
20
5 10
1 1
1 1
1 1
; B ;C
2 3
3 4
4 5
b) Tính A + B và A + B + C.
c) Tính nhanh: D
E
1
1
1
1
...
2.3 3.4 4.5
19.20
1
1
1
1
1
1
...
99 99.98 98.97 97.96
3.2 2.1
Bài 4 : Tìm x, biết:
1 2 1
;
3 5 3
b)
7
5 12
x
;
4
3
5
17 3 5 1
;
c) x
2 7 3 3
d)
9 2
7 5
.
x
2 3
4 4
a) x
Bài 5*. Tính nhanh;
1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1
a) A ;
3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3
b) B
20/76
1
1
1
1
1
...
.
9.10 8.9 7.8
2.3 1.2
7
21
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 6. Cho định lí : "Nếu hai đường thằng xx ', yy ' cắt nhau tại O và góc 𝑥𝑂𝑦 vng thì các góc
𝑦𝑂𝑥 ′ , 𝑥 ′ Oy ′, y ′ Ox đều là góc vng".
a) Hãy vẽ hình.
b) Viết giả thiết và kết luận của định lí.
c) Điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau :
1
2
3
4
5
6
′ Oy = 180 ∘ (vì...)
̂ + 𝑥̂
𝑥Oy
′ Oy = 180∘ (theo giả thiết và căn cứ vào ...)
90∘ + 𝑥̂
⊤ 𝑂𝑦 = 90∘ (căn cứ vào ...)
𝑥̂
′ Oy ′ = 𝑥𝑂𝑦
̂ ( vi ...)
𝑥̂
′ 𝑂𝑦 ′ = 90∘ (căn cứ vào ...)
𝑥̂
′ 𝑂𝑥 = 𝑥
′ 𝑂𝑦( vì ...)
̂
𝑦̂
̅̅̅̅̅̅̅
𝑦 ′ 𝑂𝑥 = 90∘ (căn cứ vào ...)
d) Hãy trình bày lại chứng minh một cách gọn hơn.
HƯỚNG DẪN GIẢI
21/76
8
23
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TOÁN 7 TUẦN 05 + 06
Đại số 7 :
Ơn tập chương I.
Hình học 7:
Ơn tập chương III.
ĐỀ BÀI
Bài 1 . So sánh các số thực sau:
a)
5
11
và
;
17
34
b) - 0,22(23) và -0,2223.
Bài 2 . Thực hiện phép tính:
4 1 3 1 2
a) 0,3 . . 3 ;
5 2 4 2 9
1
b) (9.0, 08 0, 7.0, 08) 9.12,5 0, 7.12 9, 49 ;
2
Bài 3. Tìm x, biết:
2
9
1 3
b) x ;
4
5 2
2
1
7 2
a) x x .1 ;
3
2
12 5
3
4
c) 1, 25 x 125 ;
5
d) 2 x + 2 x+4 = 544.
Bài 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A x
7
3
1 ;
4
5
b) B | x 5 | x
3
.
4
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau theo cách hợp lí nhất có thể:
a) 4
5 4
5 19
0,5 ;
16 23
16 23
b) (0,125).(- 4,7).(-2)3;
1 4
1 4
c) 12 : 4 : ;
4 3
4 3
23/76
9
24
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 6. Tìm x; y; z thỏa mãn:
a) x: (- 4,2) = (1,25):(0,25);
b) 2 + |1-2x| = 5;
Bài 7. Cho điểm O nằm trên đường thẳng xy. Vẽ tia Oz sao cho
xOz = 60°.
a) Tính số đo yOz .
b) Vẽ Oa và Ob lần lượt là tia phân giác của các góc xOz , yOz . Chứng minh đường thẳng
chứa tia Oa và đường thẳng chứa tia Ob vng góc với nhau.
Bài 8. Cho hai góc kề nhau và yOz có tổng bằng 150° và xOy = 4 yOz
a) Tính số đo mỗi góc.
b) Trong xOy vẽ tia Ot Oz. Chứng minh Ot là phân giác xOy .
Bài 9. Cho xOy = 40°. Vẽ yOz kề bù với xOy . Vẽ zOt = 50° sao cho tia Ot nằm giữa hai tia Oy
và Oz. Tính số đo yOt
Bài 10. Cho xOy = 110° và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox, lấy điểm M, dựng tia Mt
nằm trong góc đó sao cho OMt = 70°.
a) Chứng minh Mn //Oy,
b) Gọi Mt' là tia đối của tia Mt, Mn là tia phân giác của OMt ' . Chứng minh Mn //Oz.
24/76
10
27
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 07
Đại số 7 :
§ 5 : Làm quen số thập phân vô hạn tuần hồn.
Hình học 7:
§ 12: Tổng các góc trong một tam giác.
ĐỀ BÀI
Bài 1 :
Trong hai phân số
16
18
và
, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu
250
390
hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hồn? Giải thích ?
Bài 2 :
Viết các số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn:
63 6 13 33 4
; ; ; ;
40 11 45 90 13
Bài 3 :
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
a) -0,25;
b) 0,36;
c) 0,76;
Bài 4 :
Viết các số thập phân vơ hạn tuần hồn sau dưới dạng phân số tối giản:
a) 0,2(28);
b) 1,363636…;
c) 0,441(6);
d) - 2.636363.
Bài 5 :
Tính:
a) 0,1(6) + l,(3);
27/76
b) 1,(3) + 0,1(2).2
11
8
.
11
d) -2,245
28
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 6 :
So sánh các cặp số sau:
a) 2,191 và 2,19;
b) 5,121 và 5,(12);
c) -4,634 và -4,6(34);
d) 0,0101 và 0,(01).
Bài 7 :
Tính số đo x,y trong các hình vẽ sau:
Bài 8 :
Cho tam giác ABC vng tại A có C = 35°. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Kẻ AH
vng góc với BC (H thuộc BC).
a) Tính góc ADH.
b) Tính góc HAD và HAB.
Bài 9 :
Cho tam giác MNP có N P .Vẽ phân giác MK.
a) Chứng minh MKP MKN N P
b) Đường thẳng chứa tia phân giác góc ngồi đỉnh M của tam giác MNP, cắt đường thẳng
NP tại E. Chứng minh rằng: MEP
28/76
N P
2
12
32
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 08
Đại số 7 :
§ 6 : Số vơ tỉ. Căn bậc hai số học.
Hình học 7:
§ 13 : Hai tam giác bằng nhau.Trường hợp bằng nhau thứ nhất
ĐỀ BÀI
Bài 1: Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số. Có mấy cách viết?
a) 64
e)
1
4
b) 0,09
c) 13
d) x (với x 0 )
49
81
g) x 2
h) m 4
f)
Bài 2: Tìm giá trị của x biết:
a) x 2 9
b) x 2 0,04
d) x 2 a (với a 0 )
e) x 2
g) x 2
7
0
36
c) x 2 7
4
9
f) x 2
16
0
25
h) x 2 1 0
Bài 3: Tính
2
3 9 2
81
a)
3
4 64 3
2
2
5
9
25 64
: 4,5
.
b)
4
16 9
4
2
16 2 2
b) 2 2 :
: 2
121
3
3
2
4
Bài 4: Dùng máy tính để tính và làm trịn kết quả chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất
1
a) 3 . 2
3
b)
3 5 2, 25
6 5 4 3 2 1
Bài 5:
So sánh các số thực sau:
a)
32/76
25.4 và
25. 4 ;
b)
0,5 và 0,7.
13
33
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 6 :
Cho ABC = MNP, A 60O , P 35O
a) Tìm các cạnh tương ứng bằng nhau.
b) Tính các góc cịn lại của hai tam giác.
Bài 7 :
Cho ABC = MNP, AB = 6 cm, BC = 8 cm, MP = 10 cm.
Tính chu vi của mỗi tam giác trên
Bài 8 :
Cho ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh:
b) AM BC.
a) AM là phân giác của BAC
Bài 9:
Cho ABC, M là trung điểm BC, N là một điểm trong tam giác sao cho NB = NC. Chứng
minh:
a) NMB = NMC. b) MBN MCN .
c) ABC cần thêm điều kiện gì để ABN = ACN.
33/76
14
36
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 09
Đại số 7 :
§ 7 : Tập hợp các số thực
Hình học 7:
§ 14 :Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác. Luyện tập
chung.
ĐỀ BÀI
Bài 1 . Điền dấu ;; vào ơ trống:
-3
Q
16
2
3
- 16
N
I
N
2
R
5
Q
R
Z
1
5
Z
Q
R
Bài 2 . Tính:
a) A 3. 16 4.
1
4
b) B 5
9
4 0,36 6 0,09 .
16
Bài 3. Tìm x, biết:
a) x - 4 x = 0
3
1 3 1
x
.
5
20 4 5
b)
Bài 4 .So sánh các số thực sau:
a)
25.4 và
25. 4 ;
b)
0,5 và 0,7.
Bài 5 . Cho xOy có Om là tia phân giác, C Om (C O). Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Chứng minh:
a) OAC = OBC . b) OAC OBC và CA = CB.
Bài 6 .Cho ABC có AB = AC, phân giác AM (M BC).
Chứng minh:
a) ABM = ACM.
b) M là trung điểm của BC và AM BC.
36/76
15
37
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 7 . Cho ABC, trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, lấy điểm D sao cho
AD / /BC và AD = BC. Chứng minh:
a) ABC = CDA.
b) AB //CD và ABD = CDB.
Bài 8 . Cho ABC có A = 90°, trên cạnh BC lây điểm E sao cho BA= BE. Tia phân giác
góc B cắt AC ở D.
a) Chứng minh: A BD = EBD.
b) Chứng minh: DA = DE.
c) Tính số đo BED
d) Xác định độ lớn góc B để EDB EDC
Bài 9 . Có những tam giác nào bằng nhau trong hình bên? Vì sao?
Bài 10 . Cho tam giác ABC có B C . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh:
a) ADB = ADC.
b) AB = AC .
Bài 11 . Cho góc xOy khác góc bẹt và có Ot là tia phân giác. Lấy điểm C thuộc Ot (C O).
Qua C kẻ đường vng góc với Ot, cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A, B.
a) Chứng minh: OA = OB.
b) Lấy điểm D thuộc Ct. Chứng minh: DA = DB và OAD OBD .
37/76
16
40
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 10
Đại số 7 :
Ơn tập cuối chương II
Hình học 7:
§ 15 :Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng.
ĐỀ BÀI
Bài 1 :
Tính:
a) 0,1(6) + l,(3);
b) 1,(3) + 0,1(2).2
8
.
11
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào ơ trống:
a)
c)
=7
2
b)
169 =
;
2
= 14
2
d) =
5
Bài 3 :
Tính:
144
1, 21
a)
36
b)
1
. 0,81 0,09
9
0, 0001
2
16
1
.
16 2
: 2
25
16
5
Bài 4 : So sánh:
a) 15 và 4
b)
26 và 2 6
Bài 5 :
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A lần lượt vẽ các tia
Bx,Cy sao cho Bx BA và Cy CA. Gọi D là giao điểm của các tia Bx và Cy. Chứng mình
ABD = A CD.
40/76
17
41
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 6 :
Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I. Kẻ ID AB (D AB)
kẻ IE AC (E AC) và kẻ IF BC (F BC). Chứng minh:
a) ID = IF và IE = IF;
b) AI là tia phân giác của góc A.
Bài 7 :
Cho tam giác DEF cân tại D. Kẻ DH EF (H EF).
a) Chứng minh HDE HDF
b) Kẻ HM DE (M DE) và HN DF (N DF). Chứng minh HM = HN.
c) Chứng minh HME = HNF.
HƯỚNG DẪN GIẢI
41/76
18
43
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 11
Đại số 7 :
§ 17 : Thu thập và phân loại dữ liệu.
Hình học 7:
§ 16 : Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng.
ĐỀ BÀI
I. BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 2. Dữ liệu nào không hợp lý trong các dãy dữ liệu sau:
Thủ đô của một số quốc gia Châu Á:
Hà Nội
A. Hồ Chí Minh.
Bắc Kinh
Tokyo
B. Tokyo.
Hồ Chí Minh
C. Bắc Kinh.
D. Hà Nội.
Câu 3. An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập mơn Tốn 6, được
dãy dữ liệu như sau:
1971
2021
1999
2050
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là:
A. 2050
B. 1999
C. 2021
D. 1971
Câu 4. Quân cầ n lam bai tâ ̣p về số ho ̣c sinh lớp 6A, 6B có bao nhiêu bạn đeo kính để làm dự án
học tập. Theo em, Quân đã thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?
A. Lập bảng hỏi.
C. Quan sát.
B. Làm thí nghiệm.
D. Từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,….
Câu 5. Một nhà nghiên cứu giáo dục đến một trường Trung học cơ sở và phát cho ho ̣c sinh lơp 6
một phiếu hỏi có nội dung như sau:
Theo em, nhà nghiêǹ cứù đã dung cách nào để thu thập dữ liệu?
A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm.
C. Lập phiếu hỏi.
D. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách báo, trang web,…
43/76
19
44
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Câu 6. Để hoàn thiện bảng sau, em sẽ sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào?
Cây
Môì trường sống
Dạng thân
Kiểu lá
Đậu
Bèo tây
A. Quan sát.
B. Hỏi thầy, cô giáo.
C. SGK, sách, báo, trang web…
D. Tất cả đáp áp trên.
Câu 7. Nhà trường dự định mở bốn câu lạc bộ thể thao: cầu lơng; bóng bàn; thể dục nhịp điệu;́
bóng đá. Mỗi học sinh lớp 6 đều đăng kí tham gia đúng một câu lạc bộ. Để tổ chức bốn câu lạc
bộ trên, giáo viên yêu cầu lớp trưởng của lớp 6A tiến hành thống kê số bạn của lớp mình đăng kí
tham gia từng câu lạc bộ. Hỏi: lớp trưởng lớp 6A cần thu thập dữ liệu nào?
A. Số học sinh lớp 6A.
B. Yêu cầu của của giáo viên dành cho lớp trưởng.
C. Cầu lơng; bóng bàn; thể dục nhịp điệu; bóng đá.
D. Thơng tin về việc đăng kí tham gia câu lạc bộ của từng bạn trong lớp 6A.
Câu 8. Sau kiểm tra sức khỏe, giáo viên yêu cầu mỗi học sinh của lớp 6B ghi lại số đo chiều cao
của các bạn trong cùng tổ. Bạn Châu liệt kê số đo chiều cao (theo đơn vị: cm ) của các bạn trong
cùng một tổ như sau: 140; 150; 140; 151; 142; 152; 154; 146; 138; 154. Chiều cao trung bình
của bốn bạn thấp nhất trong tổ của Châu là:
A. 140
B. 142
C. 143
D. 150
II. BÀ I TẬP TỰ LUẬN
Bai 1. Trong cac dư liêụ sau, dư liêụ nao la số liêu,
̣ dư liêụ nao không phai số liêu?
̣
a) Năng suấ t lua cua 100 thưa ruông
̣ (đơn vi tinh
̣
la ta ̣/ha).
b) Nơi sinh cua cac ba ̣n ho ̣c sinh lơp 6A.
c) Điạ chi nơi ơ cua nhân viên trong mô ̣t công ty.
d) Điể m kiể m tra giưa ki môn Toan cua ho ̣c sinh khố i 7.
e) Kế t qua xế p loa ̣i ha ̣nh kiể m cuố i ki I cua ho ̣c sinh khớ i 6.
f) Diện tích của các tỉnh thành phố trong nước ( K m 2 )
g) Tên một số loài động vật sống dưới nước.
Bai 2. Theo dõi thời gian giải một bài toán của một số bạn học sinh lớp 6 được ghi lại trong bảng
sau:
STT
1
2 3 4 5 6
Thời gian( phút)
10
7
5
8
9
7
a) Dữ liệu trong bảng có phải là số liệu không?
b) Hãy viết ra dãy dữ liệu chỉ thời gian giải một bài toán của một số bạn học sinh lớp 6.
44/76
20
45
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
%ji 3. Cho dãy dữ liệu sau: môn học yêu thích của các bạn học sinh lớp 6B: Tốn, Ngữ
văn, Tiếng anh, pizza, Âm nhạc, Mỹ thuật, DuOӏFK, /ӏFKVӱ
a) Dữ liệu trên có phải là dãy số liệu khơng?
b) Em hãy tìm giá trị khơng hợp lí (nếu có) trong dãy dữ liệu trên? Vì sao?
Bài 4. Bảng sau cho biết số học sinh đạt điểm trong bài kiểm tra mơn tiếng anh của 35 học sinh
lớp 6A:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
5
6
9
4
5
3
3
2
Hãy tìm điểm khơng hợp lí trong bảng dữ liệu trên?
Bài 5. Để thu được một dãy dữ liệu sau, em sử dụng phương pháp thu thập nào?
a) Số bạn thuận tay trái trong lớp.
b) Nhiệt độ sôi của một số chất lỏng.
̀
c) Thủ đô của các nước Đông Nam Á.
d) Số bạn trong lớp thích học mơn tốn.
e) Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6.
f) Nhiệt độ cơ thể của các bạn học sinh trong lớp.
Bài 6. Bản tin được trích từ báo ngày 15/7/2021 về số ca mắc covid như sau:
Tính từ 18h30 ngày 14/7 đến 6h ngày 15/7 có 805 ca mắc mới (BN37435-38239): trong đó: 801
ca ghi nhận trong nước tại TP. Hồ Chí Minh (603), Đồng Nai (72), Đồng Tháp (36), Phú Yên
̉
(18), Khánh Hòa (18), Bà Rịa – Vũng Tàu (17), Hà Nội (11), Hưng Yên (10), An Giang (8),
Ninh Thuận (7), Đắk Nơng (1). Dựa vài thơng tin trên hãy hồn thành bảng dữ liệu sau:
Địa phương
Số ca mắc mới
covid 19
TP. Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đơng Nai
Khánh Hịa
Hưng n
Đồng Tháp
2.
Để hồn thiện bảng dữ liệu trên cần sử dụng phương pháp thu thập dữ liệu nào? Hoàn thành
bảng dữ liệu?
45/76
21
46
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
III. BÀI TẬP VÊ NHÀ
Bài 1: Em hãy quan sát, hỏi và liệt kê:
1) Màu sắc yêu thích của các thành viên trong tổ mình.
2) Các cây thân gỗ trên sân trường em.
3) Điểm kiểm tra 15 phút đầu giờ của các thành viên trong tổ mình.
4) Thời gian đi từ nhà đến trường của các thành viên trong tổ mình.
Trong các dãy dữ liệu trên vừa liệt kê, dãy dữ liệu nào là số liêu, dãy dữ liệu nào không là số liệu?
Bai 2. Cho các dãy số liệu sau:
(1) Điểm kiểm tra toán một tiết của các em học sinh lớp 6.
(2) Quốc tịch của các em học sinh trường quốc tế.
(3) Tên món ăn u thích của các thành viên trong gia đình.
(4) Thời gian ( phút) đi từ nhà đến trường của các bạn học sinh trong lớp.
Trong các dữ liệu trên dữ liệu nào là số liệu?
Bai 3. Thân nhiệt ( 0C) của một bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau:
1 giờ
2 giờ
3 giờ
4 giờ
5 giờ
6 giờ
7 giờ
8 giờ
9 giờ
10 giờ
39
39
40
41
38
37
0
37
100
37
Tìm điểm khơng hợp lí trong bảng dữ liệu trên? Vì sao?
Bai 4. Bạn Mai đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun cho
kết quả như sau:
Số phút sau khi bắt đầu đun
5
6
7
8
9
10
15
̀ ( 0C)
Nhiệt độ
45
76
84
94
99
100
105
a) Viết dãy dữ liệu bạn mai thu được khi đo nhiệt độ của nước tại thời điểm sau khi bắt đầu đun.
Dãy dữ liệu đó có phải là số liệu khơng?
b) Tìm các giá trị khơng hợp lí (nếu có) trong dãy dữ liệu? Giải thích?
Bai 5. Cờ đỏ theo dõi ghi lại số học sinh đi muộn trong tuần qua của khối 6 được bảng dữ liệu
Lớp
6A 6B 6C 6D 6E
sau:
Số HS đi muộn
3
4
2
5
90
a) Các bạn sao đỏ làm cách nào để thu được dữ liệu trên? Viết dãy dữ liệu bạn sao đỏ thu được?
Dãy dữ liệu đó có phải số liệu khơng ?
b) ̀ Trong dãy dữ liệu có dữ liệu nào khơng hợp lí khơng? Vì sao?
Bai 6. Lập bảng dữ liệu về số cân nặng (kg) của mỗi thành viên trong tổ mình? Hay cho biế t em
dung phương phap gi để thu thâ ̣p thông tin? Từ đó nhận xét các giá trị của dữ liệu thu đươc?
̣ ( giá
trị lớn nhất, nhỏ nhất)
46/76
22
50
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 12
Hình học 7:
§ 16 : Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng.
ĐỀ BÀI
Bài 1: Cho ABC cân tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh AC, lấy điểm E thuộc cạnh AB sao cho
AD AE.
a) Chứng minh DB EC .
b) Gọi O là giao điểm của DB và EC. Chứng minh OBC và ODE là các tam giác cân.
c) Chứng minh DE // BC.
Bài 2*: Cho ABC cân
a) Biết Aˆ 400 . Tính Bˆ , Cˆ .
b) Biết Bˆ 1000 . Tính Aˆ , Cˆ .
c) Biết Aˆ 2 Bˆ . Tính 3 góc.
d) Biết Bˆ 2 Aˆ Cˆ .Tính 3 góc.
Bài 3: Cho tam giác ABC có B = 50°, C = 30°. Trên cạnh BC lấy các điểm D, E sao cho BD =
BA,CE = CA. Tính số đo góc DAE.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A ( A < 90°). Kẻ BD vng góc với AC tại D, kẻ CE vng góc
vói AB tại E.
a) Chứng minh tam giác ADE cân.
b) Chứng minh DE// BC.
c) Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh IB = IC
d) Chứng minh. AI BC.
Bài 5: Cho tam giác vng ABC ( góc A = 90 o ), tia phân giác của góc B cắt AC ở E, từ E kẻ EH
vng góc BC (H thuộc BC) chứng minh rằng:
a, ABE = HBE.
b, BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c, EC > AE.
50/76
23
54
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
PHIỀU BÀI TẬP TỐN 7 TUẦN 13
Đại Số 7 :
§ 18 : Biểu đồ hình quạt trịn.
Hình học 7:
Luyện tập chung.
ĐỀ BÀI
Bài 1. Biểu đồ hình quạt trịn sau đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể
thao của một trường THCS. Hãy đọc tỉ số phần trăm của các mơn thể thao đó.
Bài 2. Kết quả học tập của 240 học sinh khối lớp 7 của trường THCS được cho trên biểu đồ hình
quạt trịn sau. (Khơng có học sinh chưa đạt). Tính số học sinh mồi loại của khối 7 trường đó.
54/76
24
55
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 7 HỌC KỲ I – SÁCH KNTT
Bài 3. Kết quả điểm kiểm tra cuối kỳ môn Tốn của trường THCS được biểu thị trong biểu đồ
hình quạt trịn dưới đây.
a) Tính tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với tồn trường.
b) Biết trường có 400 học sinh. Tính số học sinh đạt điểm khá.
Bài 4. Biểu đồ hình quạt trịn sau cho biết tỉ lệ của một đội hiến máu gồm 100 tình nguyện viên
mang nhóm máu 𝐴 và 𝐵. Hỏi:
a) Có bao nhiêu người mang nhóm máu A, bao nhiêu người mang nhóm máu B ?
b) Lập bảng số liệu thống kê số tình nguyện viên tham gia hiến máu theo từng nhóm máu.
55/76
25