Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1 - Đề 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.25 KB, 3 trang )


1
THI TN THPT
Mụn thi: VT L
Thi gian lm bi: 60 phỳt.
008
Cõu 1: iu phỏt biu no sau õy l ỳng i vi dao ng iu hũa ca con lc lũ xo treo thng ng:
A. Thi gian vt chuyn ng t v trớ thp nht n v trớ cao nht bng ỳng mt chu kỡ
B. Tn s dao ng ph thuc vo cỏc yu t bờn ngoi v t l nghch vi chu kỡ dao ng
C. Biờn dao ng l giỏ tr cc i ca li v ch ph th thuc vo cỏc iu kin ban u
D. Dao ng iu ho l chuyn ng sinh ra dao tỏc dng ca mt lc t l vi biờn
Cõu 2: Chn cõu sai: Nng lng ca mt vt dao ng iu hũa:
A. Luụn l hng s C. Bng ng nng ca vt khi qua v trớ cõn bng
B. Bin thiờn tun hon theo thi gian vi chu kỡ T D. Bng th nng ca vt khi qua v trớ biờn
Cõu 3: Khi chiu di dõy treo ca con lc n tng 20% so vi chiu di ban u thỡ chu kỡ dao ng iu ho ca
con lc thay i nh th no?
A. Gim 20% C. Gim 9,54% B. Tng 20% D. Tng 9,54%
Cõu 4: Mt lũ xo cú cng 100N/m, treo thng ng, vt cú khi lng 250g. Kộo vt xung di theo phng
thng ng n v trớ lũ xo dón 7,5cm ri th nh. Chn gc ta trựng vi v trớ cõn bng, trc to thng ng,
chiu dng hng lờn, gc thi gian l lỳc th vt. Cho g = 10m/s
2
. Phng trỡnh dao g iu ho ca vt cú
dng:
A. x = 5cos(20t + /2) B . x = 7,5cos ( t
3
320
+ /2) C. x = 5cos(20t - /2) D. x = 7,5cos ( t
3
320
-
/2)


Cõu 5: Hai dao ng iu hũa: x
1
= A
1
sin (t +
1
) v x
2
= A
2
sin (t +
2
). Biờn dao ng tng hp ca chỳng
t giỏ tr cc i khi:
A.
2
-
1
= 2k C.
2
-
1
= (2k + 1)/2 C.
2
-
1
= /4 D.
2
-
1

=
(2k + 1)
Cõu 6: Hin tng giao thoa l hin tng:
A. Giao thoa ca hai súng ti mt mt im trong mụi trng C. Tng hp ca hai dao ng kt hp
B. To thnh cỏc võn hỡnh parabon trờn mt nc D. Hai súng khi gp nhau ti mt im cú th tng cng hoc
trit tiờu nhau
Cõu 7: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A. Dao ng õm cú tn s trong min t 16Hz n 20kHz
B. V bn cht vt lớ thỡ súng õm, súng siờu õm, súng h õm u l súng c
C. Súng siờu õm l súng õm duy nht m tai ngi khụng nghe thy c D. Súng õm l súng dc
Cõu 8: Mt súng cú tn s 500Hz, vn tc truyn súng l 350m/s. Hai im gn nhau nht trờn phng truyn súng
phi cỏch nhau mt khong l bao nhiờu lch pha gia chỳng l /3?
A. 0,116cm B. 0,233m C. 0,476m D. 4,285m
Cõu 9: Chn cõu ỳng: i vi on mch L, C mc ni tip:
A. u tr pha hn i mt gúc /2 C. u nhanh pha hn i mt gúc /2
B. lch pha gia u, i l /2 D. u, i cựng pha
Cõu 10: Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dới 10
-8
s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10
-6
s trở lên).
C. Bớc sóng ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ
D. Bớc sóng ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ
Cõu 11: Cỏch to ra dũng in xoay chiu l:
A. Quay u mt nam chõm in hay nam chõm vnh cu trc mt mt cun dõy
B. Cho mt khung dõy dn quay u trong t trng quanh mt trc c nh nm trong mt phng khung v
vuụng gúc vi t trng
C. Cho khung dõy chuyn ng u trong t trng u D. A hoc B

Cõu 12: Mt on mch RLC ni tip, mc vo hiu in th u = U
0
sin (t). H s cụng sut cos c xỏc nh
bi h thc no:
A. cos =
I
U
P
.
B. cos =
Z
R
C. cos =
R
Z
D. C A v B
Cõu 13: Mt mch in xoay chiu RLC khụng phõn nhỏnh, cú R = 100, C = 5.10
-5
/ (F), L = 3/ (H) Cng
dũng in qua mch cú dng: i = 2cos(100t) (A). Biu thc ca hiu in th hai u on mch l:
A. U =200 2 cos(100t + /4) C. U = 200 2 cos(100t + 3/4) C.U = 200sin (100t + /4) D.U =
200cos (100t - /4)

2
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh gồm điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn dây có điện trở thuần
R
0
. Tần số dao động của mạch là 50Hz. Cho R = 100Ω; C =

3

10
4
(F); L =

33
(H). Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của R
0
là: A. 50Ω B. 100Ω C.
50 2 Ω D. 100 2 Ω
Câu 15: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của mạch điện là 110 (V), công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch là 4,4
(kW) và cường độ hiệu dụng của dòng điện là 50 (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là:
a. 0,9 b.0,8 c. 1,1 d.1
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. L = 1/π (H), C =

2
10
4
(F) Tần số dao động
của mạch là 50Hz. Biết R có thể thay đổi được. Giá trị của điện trở thuần R là bao nhiêu để cơng suất tồn mạch là
lớn nhất:
A. 100Ω B. 400Ω C. 200Ω D. Khơng tính được
Câu 17: Tìm câu nói sai khi nói về dao động điện từ trong mạch LC:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện B. Năng lượng từ trường tập
trung ở cuộn cảm
C . Tại một điểm bất kì, chỉ có năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường
D . Năng lượng từ trường, năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hồn
Câu 18: Trong các loại sóng điện từ sau, loại sóng nào bị tầng điện li hấp thụ mạnh:
A. Sóng dài và cực dài B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn
Câu 19: Chọn câu đúng:

A. Sóng điện từ là sóng ngang C. Sóng điện từ có thành phần điện dao động theo
phương thẳng đứng
B. Sóng điện từ có thành phần từ dao động theo phương ngang D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4μH, tụ điện C = 9pF. Mạch dao động này có thể bắt được
sóng có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 10m B. 15m C. 11,304m D.
13,05m
Câu 21: Cho mạch dao động điện từ cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng 3
lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện trong mạch là 1mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao
động này có giá trị là:
A. 2mA B. 1mA C. 1/3mA D. 3/2mA
Câu 22: Pin quang ®iƯn lµ ngn ®iƯn trong ®ã
A. quang n¨ng ®ỵc trùc tiÕp biÕn ®ỉi thµnh ®iƯn n¨ng. B. n¨ng lỵng nhiƯt ®ỵc biÕn ®ỉi trùc tiÕp thµnh ®iƯn
n¨ng.
C. mét tÕ bµo quang ®iƯn ®ỵc dïng lµm m¸y ph¸t ®iƯn. D. mét quang ®iƯn trë, khi ®ỵc chiÕu s¸ng, th× trë
thµnh m¸y ph¸t ®iƯn.
Câu 23: Một pion trung hòa phân rã thành 2 tia gamma: π
0
→ γ + γ. Bước sóng của các tia gamma được phát ra
trong phân rã của pion đứng n là : A. 2h/(mc). B. h/(mc). C. 2h/(mc
2
). D.
h/(mc
2
)
Câu 24: Tìm câu sai khi nói về quang phổ vạch hấp thụ:
A. Là hệ thống những vạch tối nằm triêng rẽ trên một quang phổ liên tục
B. Giúp xác định được thành phần hố học của một chất
C. Điều kiện phát sinh là nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn phát ra quang
phổ liên tục
D. Các ngun tố khác nhau thì quang phổ hấp thụ cũng khác nhau về số lượng, vị trí vạch

Câu 25: Các đặc điểm nào sau đây khơng phải đặc điểm chung của tia tử ngoại và tia hồng ngoại
A. Cùng bản chất sóng điện từ C. Đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường
B. Đều tác dụng lên kính ảnh D. Đều làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 26: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,5μm D. 0,64μm
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
= 0,48μm
và λ
2
= 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ
1
cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ
2
trùng tại
đó. Bậc k đó là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến

3
mn l 2m, bc súng n sc dựng trong thớ nghim l 0,6m. B rng vựng giao thoa quan sỏt trờn mn l 1,32cm.
Xỏc nh s võn ti quan sỏt c trờn mn:
A. 12 B. 10 C. 5 D. 6
Cõu 29: Trong cỏc cụng thc sau, cụng thc no xỏc nh v trớ võn sỏng trờn mn:
A. x =
a
D
2k B. x =
a

D
2
k C. x =
a
D
k D.
a
D
(k + 1)
Cõu 30: Chn cõu sai:
A. Hin tng quang in ngoi xy ra khi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng nh hn bc súng gii hn
0
ca
kim loi lm catt
B. Hin tng quang in trong l hin tng gii phúng cỏc e liờn kt tr thnh e t do chuyn ng trong
khi bỏn dn
C. Trong hin tng quang in ngoi, cng dũng quang in bóo hũa t l thun vi cng ca chựm
sỏng kớch thớch
D. Trong hin tng quang in trong thỡ in tr ca khi bỏn dn tng nhanh khi bi chiu sỏng
Cõu 31:
Cờng độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát
ra là 3.10
18
Hz. Số electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là: A. 3,2.10
18
; B. 3,2.10
17
; C. 2,4.10
18
; D.

2,4.10
17
.
Cõu 32: Chn cõu ỳng: Da vo thuyt súng ỏnh sỏng ta cú th gii thớch c:
A. nh lut v gii hn quang in C. nh lut v dũng quang in
bóo ho
B. nh lut v ng nng ban u cc i ca electron quang in D. C 3 nh lut trờn
Cõu 33: Bit gii hn quang in ca kim loi l 0,36m, cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Tớnh cụng thoỏt
electron:
A. 0,552.10
-19
J B. 5,52.10
-19
J C. 55,2.10
-19
J D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 34: Mt ngun phỏt ỏnh sỏng n sc 0,45m, chiu vo catt ca t bo quang in cú cụng thoỏt kim loi l
2,25eV. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg; e = 1,6.10

-19
C. Vn tc ban u cc i ca
electron b bt ra khi catt l:
A. 4,21.10
5
m/s B. 0,421.10
5
m/s C. 0,5.10
5
m/s D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 35: Chn cõu ỳng: ng v ca mt nguyờn t ó cho khỏc nguyờn t ú v:
A. S ntron C. S prụton trong ht nhõn v s electron trờn cỏc qu o
B. S electron trờn cỏc qu o D. S ntron trong ht nhõn v s electron trờn cỏc qu o
Cõu 36: Chn cõu ỳng:
A. S phõn hch l mt ht nhõn rt nng hp thu mt ntron v v thnh hai ht nhõn cú s khi trung bỡnh
B. Phn ng nhit hch l hai ht nhõn rt nh kt hp vi nhau thnh mt ht nhõn nng hn
C. Phn ng nhit hch v phõn hch u l phn ng to nng lng D. C A, B, C u ỳng
Cõu 37: Trong phúng x
+
, so vi ht nhõn me, ht nhõn con:
A. Lựi 1 ụ B. Tin 1 ụ C. Lựi 2 ụ D. Tin 2 ụ
Cõu 38: Tớnh nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
2
1
H cú khi lng 2,014u. Cho m
p
= 1,0078u; m
n
= 1,0086u;
1uc

2
= 931MeV
A. 0,27MeV B. 0,72MeV C. 7,2MeV D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 39: Cho ht nhõn
24
11
Na l cht phúng x
-
v bin thnh ht nhõn X. Chu kỡ bỏn ró ca Na l 15h. Ban u cú
0,2g Na. Sau thi gian 5h, khi lng ht X to thnh l: 0,175g B. 0,1587g C. 0,1245g D.
ỏp ỏn khỏc
Cõu 40: Ht cú ng nng 4MeV bn vo ht
14
7
N ng yờn, sau phn ng to ht prụton v X. Cho m

= 4,0016u;
m
N
= 14,003u; m
p
= 1,0078u; m
X
= 16,99u; 1uc
2
= 931MeV. Bit hai ht sinh ra cú cựng ng nng. ng nng ca
ht X l:
A. 5,1654MeV B. 4,561MeV C. 10,3308MeV D. ỏp ỏn khỏc

×