ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MƠN TỐN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………………………………………Lớp……………
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số đếm ngay sau số 40 là:
A. 31
B. 41
C. 51
D. 39
C. 28
D. 29
b) Số đếm ngay trước số 29 là:
A. 30
B. 31
c) Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 10
C. 20
D. 90
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
57 + 30
47 + 32
Bài 3:
65 + 24
44 + 4
86 – 32
87 - 57
47 - 5
43 - 14
33 + 2
5+ 5
10 - 9
28 - 20
65 - 14
55 + 2
Tính :
16 + 3 - 9 =……….
25 + 52 - 37 =……….
65 - 20 - 5 =……….
59 - 5 - 1 =……….
70 cm + 10 cm - 20 cm =
……….……….
99 cm – 7cm + 0 cm =……….……….
Bài 4: Điền dấu >,<,=
57 – 7 ......... 57 - 4
70 - 50 ......... 50 - 30
34 + 4 ......... 34 - 4
Bài 5
29 + 10 ......... 91
94 ......... 90 + 5
32 + 23 ......... 30 + 30
15 + 51 ......... 45
99 ......... 70 + 20
72 - 51 ......... 53 - 32
a. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 73, 45, 82, 30
............................................…………….…............................................…………….…
b. Khoanh vào số bé nhất: 25,
52,
75,
41,
80,
63
............................................…………….…............................................…………….…
Bài 6: Lớp em có 45 bạn học sinh cả trai và gái. Trong đó có 2 chục
bạn học sinh gái. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học sinh trai?
Phép tính:
Trả lợi: Lớp em có
bạn học sinh trai.
Bài 7: Cơ giáo có 57 quả bóng xanh và bóng đỏ, trong đó có 3 chục
quả bóng xanh. Hỏi cơ giáo có bao nhiêu quả bóng đỏ?
Phép tính:
Trả lời: Cơ giáo có
Bài 8: Cho hình vẽ
-Có ……. hình tam giác.
- Có …… hình vng
- Có …… hình chữ nhật
quả bóng đỏ.