Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Cải tiến công việc trong công ty sản xuất điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 24 trang )

班班班班班班班班班——
khóa đào tạo ca trưởng

工工工工
Cải tiến cơng việc

2021.12.20


课课课课
Đề cương khóa học

工工工
Chương 1

工工工
Chương 2

工工工
Chương 3

工工工工工工工
quản lí và cải tiến công việc

工工工工工工工
bốn giai đoạn cải tiến công việc

工工工工工工工 8 工工工
8 quy tắc tạo ý tưởng cải tiến trong sản xuất



班班班班班班班班班班班班
Game mini : thực hành khai phá ý tưởng

班 7 班班班班班班 3 班班班班班
Dùng 7 que diêm để tạo thành 3 hình tam giác

班班班班班班班班班班班班 5 班班班班班
di chuyển một que diêm để để biến thành 5 hình tam giác


班班班班班班班班班班班班
Game mini : thực hành khai phá ý tưởng

班 7 班班班班班班 3 班班班班班
dùng 7 que diêm đẻ tạo thành 3 hình tam giác .

班班班班班班班班班班班班 5 班班班班班
Di chuyển một que diêm để tạo thành 5 hình tam giác

班班 tách ra


课课课

课课课课课课课

chương 1 quản lí và cải tiến cơng việc


工工工工工工工工工工工工工工工

Ví dụ : vấn đề thường xuyên xảy ra tại nơi sản xuất

1. 班班班班
2.

Kéo dài thời gian sản xuất

3. 班班班班
4.

Sản phẩm lỗi nhiều

问问问

5. 班班班班班班班班

Vấn đề:

6.

1. 问问问问问问问问问问问问问

Công cụ, thiết bị hay gặp sự cố

7. 班班班班班班班班班班班
8.

Không sử dụng đúng các thiết bị an tồn

9. 班班班班班班班班班

10.

Cơng việc hỗn loạn

11. 班班班班班
12.

Nhiều sự cố an tồn

13. 班班班班班班班班班班班
14.

Tăng nhân viên nhưng khơng tăng năng xuất

15. 班班班班班班班班班
16.

Nhân viên khơng có hứng thú trong cơng việc

Những vấn đề nào liên quan đến
cơng việc của trưởng ca?

1. 问问问问问问问
Có thể cải thiện như thế nào ?

1. 问问问问问问问问问问问问
Bất kỳ công việc nào khác cần được
cải thiện ?



课课课课课课课
Mục đích cải tiến cơng việc



工工工工工工工工工工工工工工工工

Giảm bớt sự mệt mỏi để làm việc thoải mái hơn , hiệu quả hơn



工工工工

Giảm bớt lãng phí



工工工工

Cải thiện chất lượng



工工工工

An tồn lao động



工工工工


Nâng cao tinh thần



工工工工工工工工工

Tạo khơng khí làm việc vui vẻ


课课课课课课课课课课
Ba nguyên tắc cơ bản để cải tiến công việc

工工工工工工工工工 7S 工工
1 . Duy trì mơi trường: thực hiện các hoạt động 5S

※ 7S 工工工工工工工工工工工工工工工
※ 7S: sàng lọc , sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng .an tồn ,tiết kiệm

工工工工工工工工
2 . Loại bỏ ( lãng phí )

※ 工工工工工工工工工工工工工工工工工
※ bất kỳ hoạt động sản xuất nào không tạo ra giá trị chính là lãng phí

工工工工工
3 . Tiêu chuẩn hóa

※ 工工工工工工工工工工
※ tiêu chuẩn : phương pháp tốt nhất để làm việc



课课课
chương 2

课课课课课课课
q trình cải tiến cơng việc


班班班班班班班
q trình cải tiến cơng việc

班班 Plan
Kế hoạch

工工工工

Chưa
đạt hiệu
quả

班班 Do
Thục hành

找找找找 / 班班班班 / 班班班班 / 班班班班 /
班班班班
Tìm sự lãng phí/ thu thập số liệu/ xác dịnh mục tiêu/
phân tích nguyên nhân/ lập kế hoạch

班班班班

Kế hoạch thự hiện

班班
Check
Kiểm tra

工工工工

班班班班
Đánh giá hiệu quả

Đạt hiêu quả

班班
Action
Xử lí

班班班班班 / 班班班
Ngăn ngừa phát sinh vấn đề/ tiêu chuẩn hóa


班班班班班班班
q trình cải tiến cơng việc

1 班班班班班班班班班班班班

班班 Plan
Kế hoạch

工工工

工工
Chưa
đạt
hiệu
quả

2 班班班班班班
Hiện trạng như thê nào ?

班班 Do

3 班班班班班班班班班班

Thực hành

Thành lập mục tiêu như thế nào ?

4 班班班班班班班班班班班班班班班班班班班班班班班

班班
Check
Kiểm tra

工工工工
Đạt hiệu quả

Mục đích của cơng việc này là gì ?

班班
Action

Sử lý

Cách thiết lập như thế nào, ai là người thực hiện , thực hiện
trong bao lâu, phân công công việc như thế nào?


班班班班班班班
q trình cải tiến cơng việc

班班 Plan
Kế hoạch

1 班班班班班班班班班
Mơ tả và hướng dẫn công việc

工工工工

Chưa
đạt
hiệu
quả

班班 Do

2 班班班班班班

Thực hành

Phân công nhiệm vụ


班班
Check
Kiểm tra

3 班班班班班班班
Thực hiện theo kế hoạch

4 班班班班班班班班班班班
Loại bỏ tất cả những khó khăn và trở ngại

工工工工
Đạt hiệu quả

班班
Action
Xử lí


班班班班班班班
q trình cải tiến cơng việc

班班 Plan
Kế hoạch

工工工工

Chưa
đạt
hiệu
quả


班班 Do
Thực hành

Tiến độ công việc như thế nào?

班班
Check
Kiểm tra

2 班班班班班班班班
Thành quả công việc như thế nào ?

3 班班班班班班班班

工工工工
Đạt hiệu quả

1 班班班班班班班班

班班
Action
Xử lý

Còn tồn tại những khuyết điểm gì

4 班班班班班班班班班
Những vấn đề đáng để mở rộng



班班班班班班班
q trình cải tiến cơng việc

班班 Plan
Kế hoạch

工工工工

Chưa
đạt
hiệu
quả

班班 Do
Thực hành
1 班班班班班班班班班班
Tiêu chuẩn hóa các bộ phận thành cơng

班班
Check

Kiểm tra

Ngun tắc hành động theo kế hoạch

3 班班班班班班班班班班班班班
Đề xuất chính sách sửa đổi những sai sót

4 班班班班班班班班班


班班班班
Đạt hiệu quả

2 班班班班班班班班班班班

Các vấn đề chưa được giải quyết :

班班
Action
Xử lý

5 班班班班班班班班班
Mục tiêu công việc cho bước tiếp theo;

6 班班班班班班班
Phần thưởng và hình phạt cần thiết


工工工工工
Bài tập về nhà :

工工工
Chuẩn bị :

工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工
Tất cả các học viên sau khi hoàn thành nghiên cứu này , bắt đầu một kế hoạch cải thiện công việc , vui lòng chuẩn bị theo những lưa ý sau :

1. 工工工工工工工工工工工工工工工工工
1 . Công việc tốt nhất là được chọn từ nơi làm việc của bạn .


2. 工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工
Cơng việc có thể là kiểu cơng việc xuất hiện đầu tiên trong tâm trí bạn , đó cũng có thể là cơng việc thoạt nhìn qua nơi làm việc .

3. 工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工工
Thời gian cho kiểu công việc này rất ngắn, nếu như công việc xảy ra vấn đề thì càng tốt


1-Quản lý lãng phí
 Nhận
Xuất:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

diện 8 lãng phí trong Sản

Lãng phí do sản xuất dư thừa.
Lãng phí thời gian do chờ đợi/ trì hỗn.
Lãng phí về vận chuyển hay di chuyển.
Lãng phí trong q trình hoạt động.
Lãng phí do tồn kho TP hoặc BTP.
Lãng phí do các thao tác cử động thừa.
Lãng phí do sản xuất lỗi / khuyết tật.
Lãng phí nhân cơng.


Giảm

Tái sử dụng

Tái chế

Sử dụng
Sustainability: Tính bền vững

25


2-Kỹ năng kiểm tra & giám sát.

 Ngăn chặn được nguy cơ
tiềm ẩn mối rủi do tại nơi
SX

 VD: Có thể phát sinh NG
hàng loạt
11


3-Kỹ năng tạo động lực.
 Động lực xuất phát từ bên trong.
 “ĐỘNG LỰC = MONG MUỐN + QUYẾT TÂM”

13



4-Kỹ năng cải tiến.

Action

MONEY

 Là một quá trình chuyển đổi từ cái có sẵn thành cái phù hợp và hiệu quả
hoặc chuyển đổi từ cái cũ trở thành cái mới có hiệu quả và năng suất
hơn.
14


5-Quản lý 3Mu=>Phương pháp phát hiện vấn đề hiệu quả

23


6-Kỹ năng làm việc nhóm.


Nhằm nâng cao tinh thần đồn kết nội
bộ và các bộ phận liên quan Cùng nhau
phát triển

 Hoạt động HoRenSo .
Thảo luận => Liên lạc => Báo cáo.

10



Chân dung quản lý hiệu quả =>Thành công.

Nhận được sự phối hợp của các bộ phận và sự
gắn kết giữa các thành viên trong nhóm.

Đứng đỉnh mục vinh quan của
người quản lý toàn năng.

32


Trung
thành

Cần cù

Chủ
động

Nề nếp

Trách
nhiệm

Chủ động

32


—— 工 工——

Cảm ơn!
Thank You



×