Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

Kỹ năng lập trạm biên soạn SOP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 45 trang )

SOP 制制制制制制制
kĩ xảo sản xuất và sắp xếp SOP


制制
mục lục

 SOP 制制制
định nghĩa về SOP

 SOP 制制制
nguồn gốc của SOP

 SOP 制制制
vai trị của SOP

 SOP 制制制制
tính chất quan trọng của SOP

 SOP 制制制
chế tác SOP

 SOP 制制制制制

Confidential Material for Internal Use Only

2


SOP 制制制
định nghĩa SOP



SOP 制制制 : 標標標標標標標 , 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制 , 制制制制制制制
制制制制
Định nghĩa SOP: là sách hướng dẫn thao tác chuẩn , mơ tả thao tác của quy trình làm việc và yêu cầu cách
thức phải thống nhất để tiêu chuẩn hóa các hoạt động và sản xuất của dây chuyền

--- 制制制制制 Standard Operation Procedure
tên tiếng anh đầy đủ là : Standard Operation Procedure

--- 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制

制制制制制制制制制制制制

đề cập đến việc mô tả các bước vận hành và sự tuân thủ của người vận hành trong quá trình sản xuất
dưới dạng văn kiện

--- 制制制制制制制制制制制
là sách hướng dẫn công việc cho người vận hành

--- 制制制制制制制制制制制制制制
là cơ sở để cho nhân viên kiểm tra hướng dẫn công việc

SOP 的的的 : 的的的的的的的的的的

Confidential Material for Internal Use Only

Tinh hoa của SOP: tiêu chuẩn hóa quy trình thao tác

3



SOP 制制制
nguồn gốc của SOP

制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制標標標標制制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制標標標標制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制標標標標標制制制制制制
制制制制制制制制制制制
Trong thời đại thủ công mỹ nghệ thế kỷ 18 , việc chết tạo ra một sản phẩm thường có rất ít quy
trình, thậm chí từ đầu đến cuối đều do một người làm thực hiện. việc đào tạo học viên cũng thơng qua q
trình học tập lâu dài và thực hành để có thể biết và thông thạo việc, cùng với sự gia tăng của cách mạng công
nghiệp quy mô sản xuất tiếp tục mở rộng sản phẩm ngày càng phức tạp hơn, phân công lao động ngày càng
chi tiết , giá thành chất lượng ngày càng tăng, việc quản lí từng quy trình ngày càng khó khăn hơn, nếu như
chỉ dựa vào phương pháp từ xưa truyền lại thì khơng thể kiểm sốt được quy trình và chất lượng, việc sửu
dụng hình thức đào tạo học nghề đã không đap ứng được yêu cầu của sản suất quy mơ lớn. Vì vậy bắt buộc áp
dụng phương pháp và các bước vận hành của từng quy trình được thống nhất trong hình thức sách hướng
dẫn công việc

Confidential Material for Internal Use Only

4


SOP 制制制
vi trị của SOP

1. 制制制制制制制制標標標標標標標標制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Ghi lại cơng nghệ, kinh nghiệm, kĩ thuật mà doanh nghiệp tích lũy được vào trong tài liệu tiêu chuẩn để tránh thất thốt cơng nghệ do sự

luân chuyển nhân viên

2. 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
cho phép người vận hành nhanh chóng nắm vững các kĩ thuật vận hành tiên tiến sau khi trải qua đào tạo ngắn hạn

3. 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Dựa vào tiêu chuẩn vận hành dẽ dàng tìm ra nguyên nhân gây ra sản phẩm lỗi

4. 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Tạo dựng hình ảnh sản phẩm tốt chất lượng sẽ có được sự tin tưởng và hài lòng của khách hàng

5. 制制制 ISO 制制制制標標 - 標 - 標標標標制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制
Dó là biểu hiện cụ thể cử việc quán triệt tinh thần cốt lõi ISO(nói, viết, làm nhất qn ), hiện thực hóa quy mơ quản lý sản xuất, tổ chức
quy trình quản lí hóa, tiêu chuẩn hóa thao tác sản xuất, hình tượng hóa, đơn giản hóa

6. 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Là cơng cụ và tư liệu kĩ thuật quản lí cơ bản , hiệu quả nhất của một doanh nghiệp

Confidential Material for Internal Use Only

5


SOP 制制制
vai trò của SOP

制制制制制制制制制制制制制制制制
Giảm thiểu sựu thay đổi (ngăn các lỗi không cần thiết sảy ra)


制制制制制制制制制制制
Nâng cao hiệu quả (tối ưu hóa trình tự)

制制制制制制制制制制制制
Nhiệm vụ rõ ràng ( hình thành tiêu chuẩn thao tác)

制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Đào tạo kiểm tra và đánh giá( làm tiêu chuẩn để đào tạo những người mới ) khảo sát nhân viên

Confidential Material for Internal Use Only

6


SOP 制制制制
tầm quan trọng của SOP

制制制制制制 --Khi chúng ta đi kiểm tra

制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Thường hỏi nhân viên câu hỏi như sau: tại sao lại thao tác như vậy?

制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Chúng ta nhận được đáp án là : tại vừ bên trên bảo tôi làm như vậy nên làm như vậy .

的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的的
的的的的的的的的的 80% 的
trong quá trình sản suất quan trọng như vậy khơng biết phải làm với việc với tiêu chuẩn nào nhưng chỉ
chuyền dạy bằng lới nói, sau nhiều lần làm theo cách này tỉ lệ đạt tới 80%


的的的的的的的的的的
Quản lí hiện trường sản xuất đang kêu gọi :

1. 标标标 (tiêu chuẩn hóa)
Confidential Material for Internal Use Only

2. 标标标 (quy phạm hóa)
7

3. 标标标 ( đơng giản hóa)


SOP 制制制制

Tầm quan trọng của SOP

的的的的的的的的的標標標標標標標的的的的的的的的的的的的的的的的
的的的的的的的的的的的
Điều quan trọng là làm sản phẩm một lần, nếu đợi đến khi mắc lỗi và làm lại tổn thất lớn là điều không cần thiết vì
vậy chúng ta cần kiểm sốt tốt

1. 的的的的的的的的的的
hành động thao tác của mỗi nhân viên

2. 的的的的的的的的的的的的的的的的的的的
quản lí tốt từng trạm (ví dụ: nhiệt độ thời gian ...)

3. 的的的的的的的的的的
vật liệu của mỗi trạm phải chính xác


Confidential Material for Internal Use Only

8


SOP 制制制制制制制制制
vị trí của SOP trong tài liệu cơng ty

 SOP 制制 QMS 制制制制制制制制制制制制制 SOP 制制制制制制制制
SOP thuộc về tài liệu bậc ba (SOP) trong tài liệu hệ thống quản lí chất lượng QMS như hinhd bên dưới

质质
质质

QM: Quality Manual

Sổ tay chất lượng

质质质质
Tài liệu chương trình

规规 / 规规规规规
Quy trình vận hành tiêu chuẩn

PM: Procedure Manual

Standard Operation Procedure

规规 / 规规规规
Ghi lại bảng biểu/báo cáo


Confidential Material for Internal Use Only

9

RF: Report/Form


chế tác SOP

 制制 SOP 制制制制制制制
Chuẩn bị tài liệu trước khi làm SOP

 SOP 制制制制制制制
Điền định nghĩa vào các trường của SOP

 制制 SOP 制制制
Chi tiết về việc chế tác SOP

 制制 MP SOP 制制制
Quá trình viết MP SOP

 制制 SOP 制制制制制
Sử dụng chuẩn mực thao tác SOP

 SOP 制制制制制制
Quy trình thao tác sửa đổi SOP

 MP SOP 制制制制制


Confidential Material for Internal Use Only

10


SOP 制制制制制制制制制
Chuẩn bị tài liệu trước khi chế tác SOP

制制制制制制 BOM
Mơ hình thành phẩm BOM

制制制 Sample or 制制制
Tổ đóng gói Sample or

制制制制
Quá trình kiểm tra

制制制制
Quy trình đặc biệt

制制制 , 制制制制制制制
Danh sách công cụ vật tư tiêu hao và thiết bị
Confidential Material for Internal Use Only

11


SOP 制制制制制制制制制
Chuẩn bị tài liệu trước khi ché tác SOP


( 制 ) 制制制制制制制 BOM
mơ hình thành phẩm BOM

制制 BOM 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制 ;
Cái gọi là BOM là hóa đơn nguyên vật liệu nói chung nó phản ánh cơ cấu sản xuất tồn bộ sản phẩm
định nghĩa rõ nó có Phải là sản phẩm màu xanh hay khơng

制制制制制制制制制制制制制制制制制制质制制制制制质制制制制制制
Từ góc độ nhỏ, xác định tên số lượng vật liệu, đặc điểm kỹ thuật, thuộc tính và số lượng vật liệu cần
thiết cho sản phẩm

Confidential Material for Internal Use Only

12


BOM 制制制
kết cấu của BOM

BOM 制制制制制制制

91 质 BOM

Ýnghĩa của từng cấp trong BOM :

91 制 : 制制制制
Cấp 91: cấp thành phẩm

57 质


57 制 &60 制 : 制制制制

DP 质

Cấp 57 và cấp 60: cấp tổ chức( thứ tự lắp
đặt)

DP 制 : 制制制制 ( 制制制 )

55 质

60 质

Cấp DP: Cấp đóng gói(vật liệu đóng gói)

55 制 : 制制制 (PCBA 制 )
Cấp 55: cấp bảng(cấp PCBA)

制 55: 制 SMT 制 PCBA 制
Cấp 55 nhỏ: cấp CBA của SMT

质 55

质 55

制 55: 制 DIP 制 PCBA 制
Confidential Material for Internal Use Only

Cáp 55 lón :cấp PCBA của DIP


13

60 质


BOM 制制制
giảng giải về BOM

BOM 制制制
số liệu trong
bảng BOM



制制

p

Số
liệu

制制
制制

tả số
liệu

Confidential Material for Internal Use Only


DownBO
M 制制
(ngày
tháng)

Make/ GP 制 制制 制制 制制制
Buyer 制
制制 制制 制
Thuộc
tính

Th Vật Số
uộc liệu lượng
tính tiêu mỗi
số
hao 14khay

制制制

Vị trị
linh
kiện

制制制
制制制
制制制 制
Vật
liệu
thay
thế


Số
lượng
hàng
tồn
trong
kho của

制制制

Số
lượng
hàng
tồn


BOM 制 SOP 制制制制制制
liên kết giữa BOM và SOP

制制 BOM 制制制制制制 SOP 制制制制制制制制
Theo kết cấu của BOM, lập SOP, điền số thành phẩm

BOM 制制制制制 :55 制制 60 制制 57 制质 DP 制制 91 制制制制制制制制制制制制制制制 SOP 制制
kết cấu BOM được phân thành: cấp 55, cấp 60, caaps, cấp 91 và DP , tất cả các cấp độ có cần chia thành
các SOP riêng không

制制制制制制 SOP 制制 Supply Type 制制制制制制 Push 制制制制制制制制制制制制 SOP 制制制制
Phantom 制制制制制制 SOP
Không, lập SOP là dựa vào Supply Type, nếu thuộc tính là push thì nên viết SOP của số nguyên
liệu riêng biệt và nếu thuộc tính là Phantom thì khơng cần viết SOP riêng


制制制制制制制制制制制制制制制制制制制 91 制制制制制制制制 SOP
Vì bao bì bao gồm bộ phận đóng gói , cấp đóng gói sử dụng trực tiếp số vật liệu cấp 91 để tạo SOP cấp thành phẩm

Confidential Material for Internal Use Only

15


BOM 制 SOP 制制制制制制制
tính liên kết giữa SOP và BOM

制制 BOM 制 GP 制制 , 制制制制制制制制制制制制
Dựa vào thuộc tính GP của BOM , xác định xem số liệu có phải khơng có chì hay khơng

BOM 制制制制制制制制制制“ GP ” 制制制制 BOM 制制制 GP 制制制制“ Y” 制制制制制制制制制制制
制制制制制制“ N” 制制制制制制制制 GP 制制制“ N” 制制制制制制制制制制制制制制制制制 GP 制制制“ U” 制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
Mỗi một vật liệu trong BOM đều có thuộc tính GP , nếu thuộc tính của GP trong vật liệu là Y thì q trình
khơng có chì , nếu thuộc tính trong vật liệu đều là N ( hoặc là chỉ có một vật liệu thuộc tính GP là N ) vậy thì
q trình có chì, thường có vài thuộc tính GP trong vật liệu là U , lúc này vật liệu cần được tiến hành kiểm
tra với vật liệu khơng chứa chì, nhưng do thiếu các tài liệu liên quan nên tại thời điểm này vật liệu đó cũng
có thể coi là vật liệu khơng chứa chì.

Confidential Material for Internal Use Only

16


BOM 制 SOP 制制制制制制制

tính liên kết giữa SOP và BOM

制制 BOM 制制制 ( 制制制制制 ), 制制制制制 , 制制 SOP
dựa vào số vật liệu của BOM ( bao gồm vật liệu thay thế), mô tả và liều lượng tạo SOP

Confidential Material for Internal Use Only

17


BOM 制 SOP 制制制制制制制
Tính liên kết giữa SOP và BOM

制制制制制制制 PLM 制制制制制制制制
Tên máy bắt nguồn từ tên tên máy trong hệ thống PLM

制制 (Product) 制制制制制制制制制制制制制制制制制 , 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
制制 , 制制制制制 PLM 制制制制 , 制 PLM 制制制制制制制制制制制 SOP 制
Tên sản phẩm (Product) được điền vào tên mẫu mã số thành phẩm. Tên máy không chỉ được điền theo tên

của mọi người , nố cong được truy vấn thong qua hệ thống aPLM và tên máy trong hệ thống PLM điền
thông
tin
Confidential
Material
for vào
Internaltrong
Use Only SOP
18



SOP 制制制制制制制制制
Chuẩn bị tài liệu trước khi ché tạo SOP

( 制 ) 制制制制 Sample or 制制制
tổ đóng gói Sample or bản vẽ lắp ráp ba chiều

制制制制制制 SOP 制制制制制制制制 Sample or 制制制制制制制制制制制制制制 / 制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制 / 制制制制制制制 , 制制制制制制 Control Plan&
label Form
Trước khi lập SOP cho máy mới , cần chuẩn bị tổ đóng gói và bản vẽ lắp ráp ba chiều , như vậy
quy trình lắp ráp / đóng gói sản phẩm mới có thể được tháo rời, hợp nhất để xác định quy trình
sản xuất lắp ráp / đóng gói ngồi ra cịn phải dựa theo Control Plan& label Form

RNEA


RNEAƠ]áậzơàạẽ
Ô@

RNEAƠ]áậzơàạẽ
ÔG
Confidential Material for Internal Use Only

19


SOP 制制制制制制制制制
Chuẩn bị tài liệu trước khi lập SOP


( 制 ) 制制制制制
Quá trình thử nghiệm

制制制制制制制制制制制制 PE 制制制制制制制制制制制制制制制 /Sample 制制制制制 / 制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制 SOP 制制制 == 制制制制制制制
Một mơ hình sắp được sản xuất , trước tiên PE cần cung cấp quy trình thử nghiệm , kết hợp quy trình thử
nghiệm, với bản vẽ lắp ráp ba chiều/ quy trình đóng gói/ nhóm thu được từ sample , mới định nghĩa được
một quy trình sản xuất hồn chỉnh, như vậy trang đầu tiên của SOP mói có thể ra lị == 制 bản đồ quy
trình sản xuất

制制制制
Nhóm đóng gói

制制制制
Quy trình thử
nghiệm

Confidential Material for Internal Use Only

20


SOP 制制制制制制制制制
Chuẩn bị tài liệu trước khi lập SOP

( 制 ) 制制制制制制制制
Điểm kiểm sốt quy trình đặc biệt

制制制制制制制 PM 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
SOP 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制

Trước khi Sản xuất thử máy mới, PM cần đưa ra cac biện pháp phòng ngừa vận hành và các yêu cầu đối
với một số quy trình đặc biệt của mơ hình này, thêm u cầu này và các biện pháp phòng ngừa vào SOP
Để người vận hành biết các biện pháp phòng ngừa và ngăn ngừa các nguy cơ tiềm ẩn về chất lượng

Confidential Material for Internal Use Only

21


SOP 制制制制制制制制制
Chuẩn bị tài liệu trước khi lập SOP

( 制 ) 制制制制 , 制制制制制制制
Danh sách công cụ vật tư tiêu hao và thiết bị

制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制 SOP 制制制制制制制制制制制制
SOP 制制制制制制制制制制制制
Chỉ khi biết danh sách thiết bị, vật tư tiêu hao, dụng cụ sử dụng của từng trạm trong sản phẩm . Khi
xây dựng SOP , các chi tiết được chỉ ra trong SOP để nhân vien dây chuyền có thể hiểu rõ

OP 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
OP không thể xác định rõ thiết bị và dụng cụ cần thiết cho trạm , nhân viên đợi đến khi mở dây chuyền
sản xuất mói có thể thấy dụng cụ của mình chưa đầy đủ , nếu đến để chuẩn bị thì sẽ lãng phí nhiều thời
gian

Confidential Material for Internal Use Only

22



SOP 制制制制制制制制制 \
Chuẩn bị tài liệu để lập SOP

( 制 ) 制 Bar Code 制制制制
Quy tắc mã hóa Bar Code

制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制 SOP 制制制制制制制制 label form 制制制
制制制制制制制制制 label 制制制制制制制制制制制制制制
Mỗi một sản phẩm đều có một số mã vạch, để kiểm sốt và xác định danh tính cảu nó, nhưng tính năng của
sản không giống nhau, nhu cầu vận chuyển không giống nhau, nhu cầu của khách hàng cũng khác nhau, làm
cho quy tắc mã hóa mã vạch cũng khơng đồng nhất, trước khi lập SOP , phải dựa vào quy tắc mã Hóa mã vạch
trên label form định nghĩa nội dưng được in bằng label để nhân viên có thể kiểm tra.

Confidential Material for Internal Use Only

23


SOP 制制制制制制制
Định nghĩa điền thông tin các cột của SOP

2

1

4

6


3

8 9

7

5
10

11

24 for Internal Use Only
Confidential Material

24


SOP 制制制制制制制
Định nghĩa điền thông tin các cột của SOP

1. 制制制制 : 制制制制制制制制制制 [ 制 : 制制制 1( 制 1 制制 ]
Hạng mục công việc: tên trạm và thứ tự trạm (ví dụ như:

2. 制制制制制 : 制制制制制制制制制制制制制制制 [ 制制制制制 PCB 制制制 ]
Công cụ và thiết bị: thiết bị và dụng cụ được sử dụng trong trạm ( chẳng hạn như : hộp vật liệu , cạnh bảng
PCB)

3. 制制制制制制 : 制制制制制制制制制制制制制制制 [ 制制制制制制制制制 ]
lưu ý khi vận hành: cần chú ý đến các vấn đề nhân viên trong quá trình vận hành ( ví dụ như: cần đeo vịng tay

tĩnh điện )

4. 制制 : 制 SOP 制制制制制制制制制制 SOP( 制制制制制 SOP 制“ 1” 制制制制制制制制制制制制制制制制制 ECN 制制
SOP 制制制制 SOP 制制制制“ 2” 制 , 制制制 SOP 制制制“ Tx”)
Phiên bản: đề cập đến phiên bản của SOP , dễ dàng phân biệt giữa SOP cũ và mới ( SOP được ban hành đầu
tiên là phiên bản “1” , do các yếu tố khác như thay đổi quy trình , cần ra ECN để sửa đổi SOP lúc này SOP cần
được nâng cao lên “2” phiên bản là phiên bản “Tx “

5. 制制 : 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制
[ 制 :PCB 制制制制 :L*W=88.5mm(±1mm)*7.95mm(±1mm) T=1.2±0.1mm ]
Quy cách: nói về quy cách và thông số cảu các công cụ được sử dụng đến trong q trình hoạt động, bao gồm các
thơng số thử nghiệm ( ví dụ như: quy cách cạnh bảng :L*W=88.5mm(±1mm)*7.95mm(±1mm) T=1.2±0.1mm
]

6. 制制制制 : 制制制制制制制制制制制制制制 , 制制制制制制制制制制制 SOP[ 制 CN600 制 ]
Số vật liệu mơ hình: định vị các vật liệu để nhân viên có thể ghi nhớ SOP nhanh hơn ( ví dụ như : CN 600...)

7. 制制制制 : 制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制制

25 for Internal Use Only
Confidential
Material
Số
vật liệu:
số vật liệu mà trạm sử dụng đến ( bao gồm số vật
25 liệu thây thế )


×