K
K
ỹ
ỹ
n
n
ăng l
ăng l
ậ
ậ
p thang b
p thang b
ả
ả
ng
ng
lương v
lương v
à
à
x
x
á
á
c đ
c đ
ị
ị
nh m
nh m
ứ
ứ
c
c
lương
lương
Gi
Gi
ả
ả
ng viên:
ng viên:
TS Lê Quân
TS Lê Quân
Đ
Đ
ạ
ạ
i h
i h
ọ
ọ
c Th
ươ
ng m
c Th
ươ
ng m
ạ
ạ
i
i
Quản lý tiền lương
Mục tiêu
Tiếp cận với các phương diện chiến lược của tiền
lương, một số quan điểm tiền lương mới
Nắm bắt tư tưởng và quan điểm, nguyên tắc và thực
hành trả lương trong nền kinh tế thị trường
Phát triển năng lực và kỹ năng đánh giá giá trị công
việc
Đãi ngộ nhân sự
Đ
Đ
ã
ã
i ng
i ng
ộ
ộ
nh
nh
â
â
n s
n s
ự
ự
Trực tiếp
Tr
Tr
ự
ự
c tiếp
c tiếp
Gián tiếp
Gi
Gi
á
á
n tiếp
n tiếp
Thởng
Th
Th
ở
ở
ng
ng
Chia lãi, chia lợi nhuận
Chia l
Chia l
ã
ã
i, chia l
i, chia l
ợ
ợ
i nhu
i nhu
ậ
ậ
n
n
An ton
Trợ
cấp, hu trí
An ton
Trợ
cấp, hu trí
Dịch vụ khác
Hỗ
trợ
đo tạo, hỗ
trợ
đi lại
Chơng trình giải trí
Dịch vụ khác
Hỗ
trợ
đo tạo, hỗ
trợ
đi lại
Chơng trình giải trí
Hoa hồng
Hoa h
Hoa h
ồ
ồ
ng
ng
Lơng
L
L
ơ
ơ
ng
ng
Bảo hiểm
Y tế
Nhân thọ
Xã
hội
B
B
ả
ả
o hi
o hi
ể
ể
m
m
Y tế
Y tế
Nh
Nh
â
â
n th
n th
ọ
ọ
X
X
ã
ã
h
h
ộ
ộ
i
i
Ngy nghỉ
bổ
sung
Ng
Ng
y ngh
y ngh
ỉ
ỉ
b
b
ổ
ổ
sung
sung
Nội dung cơ bản
5 Nội dung
Nguyên lý cơ bản trả lương
Công bằng
Cạnh tranh
Cá nhân hóa tiền lương
Thưởng nỗ lực tập thể
Trả lương gián tiếp
Các yếu tốảnh hưởng
Yếu tố
kinh tế
Yếu tố
tâm lý
Yếu tố
xã hội
Yếu tố
chính trị
Yếu tố
thẩm mỹ
Chiến lợc trả
lơng hỗn hợp (mix)
Chiến l
Chiến l
ợ
ợ
c
c
tiền l
tiền l
ơ
ơ
ng
ng
(wage mix)
(wage mix)
Đặc điểm của thị
trờng lao động
Mức lơng
trong ngnh
Sức mua đồng tiền
Thoả
ớc
tập thể
Luật pháp
Chiến lợc đãi ngộ
của Cty
Giá
trị của công việc
Giá
trị của
ngời lao động
Khả
năng chi
trả
của chủ
DN
Trả lương trực tiếp
Trả lương gián tiếp
Đãi ngộ
tinh thần
Cấu thành của chính sách tiền lương
Các nguyên lý trả lương của doanh
nghiêp
Quy trình minh bạch
Tương quan
giữa các cá
nhân
Phân phối
công bằng
Công bằng
Nội bộ
Cạnh tranh
Cá
nhân hóa
Nhu cầu
Bình đẳng
Công bằng
Nhận thức, so sánh các
tỷ
lệ
Cx/Rx
vs Cy/Ry
Nguyên tắc tham chiếu
Cống hiến của
tôi và lương của
tôi
Trả lương theo
cống hiến và
tham khảo tiền
lương cạnh tranh
Tham chiếu
Nội bộ
Thị trường lao động
Cá
nhân
Hợp đồng
Mô hình quản trị
tiền lương
Kỹ
thuật
Công bằng
PTCV
Công bằng
Định giá
trị
công việc
Hài lòng
Hàm tiền lương
Tương quan
Cạnh tranh
Xác định thị trường
Cam kết
Điều tra
Mức lương
Cấu trúc lương Tham gia
Cá
nhân hóa
Tăng lương
Thành tích
Lương thành tích
Biểu dương…
Quản lý lương
Hoạch định
Lập ngân sách
Hiệu quả
Hệ
số
Truyền thông, thông tin, kiểm soat
Sáng tạo
Mục tiêu/Kết quảChính sách
C
C
á
á
c y
c y
ế
ế
u t
u t
ố
ố
ả
ả
nh hư
nh hư
ở
ở
ng đ
ng đ
ế
ế
n
n
ti
ti
ề
ề
n lương
n lương
Chiến lược trả lương
Đáp ứng cơ hội và
thách thức của môi
trường kinh doanh, bám sát mục tiêu dài
hạn của doanh nghiệp
Các yếu tốảnh hưởng
Chiến lược doanh nghiệp
Văn hóa doanh nghiệp
Nỗ
lực nâng cao chất lượng
Tổ
chức công việc
Chiến lược nhân sự
Quy mô, ngành nghề…
Công b
Công b
ằ
ằ
ng trong đãi ng
ng trong đãi ng
ộ
ộ
Công bằng
Con người
Đãi ngộ năng lực
Cấu trúc tiền lương
Công việc
Định lượng
công việc
Công bằng nội bộ: ba định hướng
Dựa trên giá
trị
công việc
Dựa trên giá
trị
của người lao động
Hệ
thống hỗn hợp
Đãi ngộ năng lực
Năng lực mềm
Nă
n
g
l
ự
c
ch
u
y
ê
n
s
âu
N
ăn
g
l
ự
c cứ
n
g
Phân biệt hai hệ
thống
Trả lương
theo cá
nhân
Trả lương
theo giá
trị
công việc
C
C
ạ
ạ
nh tranh
nh tranh
Nhiều sự
lựa chọn có
thể
Cán bộ
cao cấp
Giám sát
Kỹ sư
Công việc quản lý khác
Nhân viên văn phòng
Lao động phổ
thông
4% cao hơn thị trường
3% cao hơn thị trường
5% cao hơn thị trường
Ngang bằng thị trường
5% thấp hơn thị trường
Bằng thị trường
Xây dựng thang bảng lương
Thế
nào là
ngạch bậc?
VÝ dô vÒ b¶ng l−¬ng
Ng¹ch
BËc
I II III IV V VI
1 490.000 607.000 759.000
956.000 1.213.000 1.540.000
2 497.000 617.000 772.000 973.000 1.236.000 1.577.000
3
4
5 566.000 705.000
887.000 9.023.000 1.431.000 1.830.000