Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Lưu trình sửa chữa đặc biệt SMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 15 trang )

SMT 非非非非非非非
quy trình bảo trì đặc biệt SMT

Jan. 2012


非非非非非非非
Loại hình sửa chữa theo quy tắc đặc biệt

非非非非非非非非非非非非非非非非非
Quy trình sửa chữa bất thường hiện nay có 4 loại :

1.TOP Side PCBA 非非 BOT side 非非非非
TOP Side PCBA phát hiện BOT side sửa chữa lỗi

非非非非非 PCBA BOT 非非非非非非非非非非 TOK 非非非非 SFCS 非非非非非非 TOP 非非非非非 BOT 非非非非非
miêu tả cụ thể : PCBA BOT đã sản xuất xong, tấ cả đều được đưa vào hệ thống SFCS ở trạng thái TOK. Trong quá trình sản xuất TOP phát hiện BOT lỗi

2. DIP 非非 SMT 非非非非非非
DIP phát hiện SMT sửa chữa lỗi

非非非非非 PCBA SMT 非非非非非非非非 DIP 非非非 非 DIP 非非非非 SMT 非非非非
miêu tả cụ thể : quá trình PCBA SMT đã kết thúc và chuyển sang quá trình DIP. Các linh kiện lỗi được phát hiện ở trạm DIP

3.PCBA 非非非非非非非非非非非
phát hiện sửa chữa sai khi kết thúc quá trình PCBA

非非非非非 PCBA 非非非非非非非 CLOSE MO 非非非非非非非非非非非非非非非非非非非非非非非非非 SMT/DIP 非非 .
miêu tả cụ thể: lệnh công việc PCBA đã được quét qua CLOSE MO, kết thúc tồn bộ q trình , đang ở trạng thái đưa vào kho hoặc chờ chuyển đi lắp ráp thì phát hiện lỗi SMT/DIP

4.PCBA 非 SMT 非非非非非 DIP 非非非非非非非


PCBA được hoàn thành trong SM, các lỗi được phát hiện trước khi cho vào

非非非非非 PCBA 非非非非 AOI1,AOI2 非非非非 2D 非非 DIP 非非非非非非非非
Confidential Material for Internal Use Only

miêu tả cụ thể : PCBA đã được quét qua AOI1,AOI2 và in ra 2D . Phát hiện lỗi trước khi nhập2 DIP


1.TOP Side PCBA 非非 BOT side 非非非非非非
1.TOP Side PCBA phát hiện quy trình sửa chữa lỗi BOT side

Confidential Material for Internal Use Only

3


1.TOP Side PCBA 非非 BOT side 非非——非非非非非非非非非非非
1.TOP Side PCBA phát hiện BOT side lỗi ---- những lỗi này được quẹt vào hệ thống tại nơi bảo trì

1. 非 PCB 非非非非非
非非非非非非非非
đem PCE tới nơi bảo trì
Nhập số sê-tại đây

2. Error Type: 非非 SMT(chọn SMT)
Error Code: 非非非非非非非非
chọn mã xấu tương ứng
非非非非非非非非非非非非非非非非
số sê-ri bảng nhỏ : chọn số tương tự với bảng có số sê-ri xấu


3. Location 非非非非非非非非非
Location:nhập vị trí xấu tương ứng
Parts: 非非 N/A

4. 非非非非非非非非非非非非非非 .

Parts :nhập N/A

Nhấn vào (xác nhận) có thể nhập thành công
Confidential Material for Internal Use Only

OK 非非非非非非非
4

sau khi OKI nhấn vào (thêm )


2.DIP 非非 SMT 非非非非非非非非
DIP phát hiện quy trình sửa chữa linh kiện lỗi SMT

Confidential Material for Internal Use Only

5


2. DIP 非非 SMT 非非非非非非非非——非非非非 DIP VI 非非非非非
1.

非非 SFCS 非非非非非非非非非非 DIP VI 非


DIP phát hiện quy trình sửa chữa lỗi linh kiện SMT lỗi ---- những lỗi này được nhập vào hệ thống tại DIP VI
nhâp vào hê thống SFCS,mở trạm DIP VI
tương ứng với số liệu
2..

非非非非非 TNG 非非非非非
nhập TNG ở đây dau đó ấn enter

4 . Error Code: 非非非非非非非非
非非非非非非非非非非非非 .
Error Code:nhập mã số lỗi tương
ứngkhông cần nhập khi số có màu xám
Location: 非非非非非非非非非 .
OK 非非非非非非非非非非 1pcs 非非
Location: nhập vị trí lỗi tương
ứng, sau khi OK ấn enter, thành cơng
nhập 1pcs lỗi
3. 非非非非非非 PCBA 非非非非非 .
5.

nhập số sê-ri lỗi PCBA ở đây

非非非非非非非非非非非非非非 .
Ok 非非非 PCBA 非非非非 .
kiểm tra số thẻ nhỏ lỗi có đúng hay
khơng, sau khi OK đem PCBA đi
sửa chữa

非非非非非 PCBA 非非 OK 非非非非非非 VI 非非非 TOK 非
Chú ý : sau khi sửa chữa PCBA OK , làm mới TOP ở trạm VI

Confidential Material for Internal Use Only

6


3. PCBA 非非非非非非非非非非非非非
sau khi kết thúc quá trình PCBA phát hiện quá trình sửa chữa lỗi

Confidential Material for Internal Use Only

7


3.PCBA 非非非非非非非非非——非非非非 DIP VI 非非非非
sau khi kết thúc quá trình lỗi được tìm thấy ---- lỗi này được đưa vào hệ thống DIP VI

非非非非非非非非非非非非非非 Rework ID 非非非非非非 .
Lưa ý : sử dụng Rework ID làm lại cho số sê-ri trước khi đưa vào hệ thống

3.

非非非非非非非

ấn vào (tiến hành)

1.

非 PMC 非非非非非非非 IE 非非 Rework ID 非

vui lịng mở và hồn chỉnh phiếu làm việc , IE thiết lập Rework ID


2. 非非 SFCS 非非非非非非 Global_Rework_Input_P1 非非非非
nhập SFCS vào hệ thống , mở chương trình (Global_Rework_Input_P1)
Confidential Material for Internal Use Only

8


3.PCBA 非非非非非非非非非
sau khi kết thúc quá trình PCBA phát hiện lỗi

非非非非非非非非非非非非非非 Rework ID 非非非非非非 .
Lưa ý :dùng Rework ID làm lại số sê-ri trước khi đưa vào hệ thống

4.

非非 IE 非非 Rework ID

ấn chọn IE để cung cấp Rework ID

5.

7.

非 WO 非非非非非非非非非非非非非非非 .
非 Model 非非非 PN 非非非非非非非非非

sau khi nhập thành công đầu ra 1pcs sẽ

非非非非非非非非非非非 .

Sau khi nhập số phiếu làm việc vào WO ấn enter

Được đưa ra đây , chỉ cần vuốt hàng loạt

Cột Model và PN tự động hiển thị thông tin,kiểm tra

Đơn đặt hàng công việc (giá trị mà cam ở

Có phù hợp với tình hình thực tế không

Bên phải )

6.

非 Old 非非非非非 Label

nhập tem cũ vào Old
非 New 非非非非非 Label
nhập tem mới vào new

非非非非 IE 非非非非非非 2D Label 非非非非非
Confidential Material for Internal Use Only

非非非非非非非非非非 1pcs 非非非
非非非非非非非非 ( 非非非非非非非 )

非非非非非 Old 非非非非非非非 Label 非非 .
9

chú ý : nếu IE cài đặt không cần phải đổi tem 2D, thì



3.PCBA 非非非非非非非非非——非非非非 N0119 非非非非非
sau khi kết thúc quá trình PCBA phát hiện lỗi ---- lỗi trong N0119 được nhập vào hệ thống
非非非非非非非非非 IE 非非 IP

8.

Ở dây nếu không thể mở cần phải

非非 SFCS 非非非非非 N0119 非非

Cài đặt IP bằng IE

vào hệ thống SFCS , mở trạm N0119

9.

非非非非非 TNG 非非非非非

nhập TNG ở đây sau đó ấn enter

11. Error Code: 非非非非非非非非
非非非非非非非非非非非非 .
Location: 非非非非非非非非非 .
OK 非非非非非非非非非非 1pcs 非非

10. 非非非非非非 PCBA 非非非非非 .
nhập số sê-ri bảng nhỏ PCBA ở đây


12.

非非非非非非非非非非非非非非 .

Ok 非非非 PCBA 非非非非 .
kiểm tra số sê-ri này có đúng hay khơng
sau khi OK đem PCBA đi sửa chữa

非非非非非 PCBA 非非 OK 非非非非非非 N0119 非非非 TOK 非
10

Chú ý : sau khi sửa chữa PCBA OKI , phải làm mới TOK ở trạm N0119

Confidential Material for Internal Use Only

10


4.PCBA 非 SMT 非非非非非 DIP 非非非非非非非
Hoàn thành PCBA trong SMT , phát hiện lỗi trước khi nhập DIP

非非非非 DIP VI 非非非

Confidential Material for Internal Use Only

11


4.PCBA 非 SMT 非非非非非 DIP 非非非非非非非


非非非非 DIP VI 非非非非非
Lỗi này được đưa vào hệ thống tại DIP

1.

非非 SFCS 非非非非非非非非非非 DIP VI 非非

nhập vào hệ thống SFCS, mở trạm DIP VI tương
Ứng với số vật liệu
2. 非非非非非 TNG 非非非非非
nhập TNP ở đây và ấn enter
4 . Error Code: 非非非非非非非非
Error Code: nhập mã xấu tương ứng
非非非非非非非非非非非非 .
không cần nhập vào khi số sê-ri có
màu xám
Location: 非非非非非非非非非 .
OK 非非非非非非非非非非 1pcs 非非
Location: nhập vị trí xấu tương ứng,
sau khi OK nhấn enter, nhập 1pcs lỗi
thành công
3. 非非非非非非 PCBA 非非非非非 .
nhập số sê-ri PCBA lỗi tại
đây
5.

非非非非非非非非非非非非非非 .
Ok 非非非 PCBA 非非非非 .
kiểm tra số sê-ri lỗi có đúng
hay khơng , sau khi OK đem PCBA

đi sửa chữa

非非非非非 PCBA 非非 OK 非非非非非非 VI 非非非 TOK 非
Chú ý : sau khi sửa chữa PCBA lỗi đã OK , phải quẹt TOK làm mới tại trạm VI
Confidential Material for Internal Use Only

12


非非 OK 非非非非非
Sau khi sửa chữa OK sau đó từng bước mở khóa

1.

非非非非 OK 非非非非非 2D 非

nhập 2D sau khi sửa chữa OK

3.

非非非非非非非非非非非非非 .

kiểm tra vị trí lỗi ở dây và số linh kiện

2.

非非非非非非非非非非非非非非非非非非非非

sau khi thông tin đưa ra bị lỗi , ấn vào hình tam
giác ở góc phía trước , chọn cả hàng


4.

非非非非非非 .

ấn xác định mã

Confidential Material for Internal Use Only

13


非非非非非非
Các bước sửa chữa khóa

5. 非非非非非非非非非非非非非非非非非非非
非非非非 OK.
sau khi xuất hiện hình này đối chiếu thơng tin xem

6.

非非非“非非” , “ 非非” , “ 非非”非非非

có đúng hay khơng ấn (xác đinh) sửa chữa khóa OK

非非非非非非非非非 D/C 非 Lot no 非非非非
非非非 Label 非非非非非非非非非非非 .
Nếu là “ bộ phận thiếu, bộ phận hỏng, bộ phận bị Va đập” và các lỗi khác
khi sửa chữa giải mã cần Nhập D,C Lot no,thông tin... Sau khi nhập
Theo tem khay nhấn enter có thể giải mã


Confidential Material for Internal Use Only

14


QC 非非非非
Các bước mở khóa QC

1.

非非非非非非非非非非 PCBA 非非

đánh dấu mã vạch PCBAsau khi nhập mã sủa chữa ở dây

2.

非非 PCBA 非非非非非非非非 Pass 非非非 OK

sau khi kiểm tra PCBA bằng mắt, ấn Pass giải
mã OK

Confidential Material for Internal Use Only

15



×