Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

55 cấu trúc tiếng anh thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.71 KB, 7 trang )

ALAND ENGLISH: Đào tạo tiếng Anh chuẩn Cambridge, IELTS
Website: Website: />Facebook: />Group: />
HỌC 55 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
TRONG 30 NGÀY
Ngày 1:
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm
gì…)
Ví dụ: This structure is too easy for you to remember. (Cấu trúc này quá dễ để bạn
nhớ)
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V (quá … đến nỗi mà…)
Ví dụ: This box is so heavy that I cannot take it. (Cái hộp này quá nặng đến nỗi mà tớ
không thể bê được nó)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V (quá... đến nỗi mà...)
Ví dụ: It is such a heavy box that I cannot take it. (Cái hộp nặng quá đến nỗi mà tớ
không thể bê được nó)

Ngày 2:
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something (Đủ... cho ai đó
làm gì...)
Ví dụ: She is old enough to get married.(Cô ấy đủ lớn để lấy chống rồi)
5. Have/ get + something + done (past participle) (nhờ ai hoặc th ai làm gì...)
Ví dụ: I had my hair cut yesterday. (Tớ đã cắt tóc ngày hơm qua)

Ngày 3:
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something
(đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
Ví dụ: It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi cần hỏi cavs
bạn câu hỏi này)

1



ALAND ENGLISH: Đào tạo tiếng Anh chuẩn Cambridge, IELTS
Website: Website: />Facebook: />Group: />
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất
bao nhiêu thời gian...)
Ví dụ: It takes me 5 minutes to get to school. (Mất 5 phút để tớ đi đến trường)
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì...
khơng làm gì..)
Ví dụ: I can’t prevent him from smoking. (Tớ không thể ngăn anh ấy hút thuốc)

Ngày 4:
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
Ví dụ: I find it very difficult to learn about English. (Tớ thấy học tiếng Anh rất khó.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Ví dụ: I prefer dog to cat. (Tớ thích chó hơn mèo)
11. Would rather + V- (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
Ví dụ: She would rather play games than read books. (Cơ ấy thích chơi game hơn đọc
sách)

Ngày 5:
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
Ví dụ: I am used to eating with chopsticks. (Tớ quen ăn bằng đũa)
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ khơng làm nữa)
Ví dụ: I used to go fishing with my friend when I was young. (Khi cịn trẻ, tơi thường
đi câu cá với bạn tôi)

Ngày 6:
14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
Ví dụ: I was amazed at his big beautiful villa. (Tớ đã ngạc nhiên về ngôi biệt thự rất
đẹp của anh ấy)

15. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

2


ALAND ENGLISH: Đào tạo tiếng Anh chuẩn Cambridge, IELTS
Website: Website: />Facebook: />Group: />
Ví dụ: Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ của cô ấy đã rất tức giận vì
điểm số của cơ ấy q tệ.)
16. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
Ví dụ: You should give up smoking as soon as possible. (Bạn cần bỏ hút thuốc càng
sớm càng tốt.

Ngày 8:
17. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)
Ví dụ: I would like to go to the cinema with you tonight. (Tối nay tớ thích đi xem
phim với bạn)
18. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
Ví dụ: I have many things to do this week. (Tuần này tớ có nhiều thứ phải làm.)
19. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
Ví dụ: It is Tom who got the best marks in my class. (Đó chính là Tom người mà đạt
điểm cao nhất lớp tớ.)

Ngày 9:
20. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
Ví dụ: I’m good at ( playing ) tennis. (Tớ chơi quần vợt rất giỏi)
21. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
Ví dụ: I met her in Paris by chance last week. (Tuần trước tớ tình cờ gặp cơ ấy ở
Paris)
22. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)

Ví dụ: My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tớ mệt mịi
vì phải làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày.)

Ngày 10:
23. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
Ví dụ: You had better go to see the doctor. (Bạn nên đi gặp bác sỹ)

3


ALAND ENGLISH: Đào tạo tiếng Anh chuẩn Cambridge, IELTS
Website: Website: />Facebook: />Group: />
24. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
Ví dụ: I always practise speaking English everyday. (Tớ ln luyện tập tiếng Anh
hàng ngày)
25. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (khơng nhịn được làm gì...)
Ví dụ: I can't stand him. (Tớ không thể chịu được anh ta.)

Ngày 11:
26. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
Ví dụ: My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tớ thích chơi búp
bê)
27. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
Ví dụ: You seem to be interested in business. (Bạn có vẻ yêu thích kinh doanh nhỉ.)
28. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
Ví dụ: He always wastes time playing computer games each day. (Anh ấy tốn thời
gian chơi game mỗi ngày)

Ngày 12:

29. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian/tiền làm
gì…)
Ví dụ: I spend 2 hours reading books a day. (Tớ dành 2 giờ mỗi ngày để đọc sách)
30. To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian/tiền vào
việc gì...)
Ví dụ: She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành hết tiền của mình vào quần
áo)

Ngày 13:
31. to be crowded with (rất đơng cái gì đó...)
Ví dụ: Every room is crowded with furniture. (Mỗi phòng đều chật cứng đồ nột thất)

4


ALAND ENGLISH: Đào tạo tiếng Anh chuẩn Cambridge, IELTS
Website: Website: />Facebook: />Group: />
32. to be full of (đầy cái gì đó...)
Ví dụ: My suitcase was full of books. (Vali của tớ chưa đầy sách)

Ngày 14:
33. to be afraid of (sợ cái gì..)
Ví dụ: He is afraid of spiders. (anh ấy sợ nhện)
34. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
Ví dụ: you could hardly see his face. (Bạn hầu như khơng nhìn thấy mặt anh ấy)
35. except for/ apart from (ngồi, trừ...)
Ví dụ: Everyone was there except for Sally. (Tất cả mọi người đều ở đây trừ Sally)
36. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì...)
Ví dụ: She had great difficulty finding a job. (Cô ấy gặp khó khăn trong việc tìm kiếm
một cơng việc.)


Ngày 15:
37. Put + up + with + V-ing (chịu đựng...)
Ví dụ: I don't know why she puts up with him. (Tớ không biết tại sao cô ấy lại chịu
đựng cậu ta)
38. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)
Ví dụ: We will make use of this book. (chúng ta sẽ tận dụng cuốn sách này)

Ngày 16:
39. Make progress (tiến bộ...)
Ví dụ: I'm not making much progress with my Spanish. (Tớ không tiến bộ nhiều trong
việc học tiếng Tây Ban Nha)
40. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...)
Ví dụ: She is on of the most beautiful girls in this village. (Cô ấy là một trong những
cô gái đẹp nhất ở ngôi làng này.)
41. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hồn thành

5


ALAND ENGLISH: Đào tạo tiếng Anh chuẩn Cambridge, IELTS
Website: Website: />Facebook: />Group: />
Ví dụ: This is the first time he has driven a car. (Đó là lần đầu tiên anh ấy lái xe ô tô)
42. Live in (sống ở)
Live at + địa chỉ cụ thể
Live on (sống nhờ vào...)

Ngày 17:
43. Take over + N (đảm nhiệm cái gì...)
Ví dụ: She took over management of this department last winter. (Cô ấy đã đảm nhận

công việc quản lý bộ phận này vào mùa đơng năm ngối)
44. Bring about (mang lại)
Ví dụ: He is working to bring about great change. (Anh ấy đang làm việc để mang lại
những thay đổi lớn)
45. To succeed in (thành cơng trong...)
Ví dụ: We were succeed in passing the exam. (Chúng mình thi đỗ rồi)
46. Go for a walk (đi dạo)
go on holiday/picnic (đi nghỉ)

Ngày 17:
47. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
Ví dụ: I’ll give Sophia a ring. (Tớ sẽ gọi điện cho Sophia)
48. Keep in touch: giữ liên lạc
Ví dụ: Keep in touch! It was so good to see you again. (Giữ liên lạc nhé. Gặp lại bạn
thật là tốt.)

Ngày 18:
49. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu
Ví dụ: Our main aim is to increase sales by 12% this year. (Mục tiêu của chúng ta là
tăng doanh thu lên 12% trong năm nay)
50. One way or another: Khơng bằng cách này thì bằng cách khác

6


ALAND ENGLISH: Đào tạo tiếng Anh chuẩn Cambridge, IELTS
Website: Website: />Facebook: />Group: />
Ví dụ: We'll get out of this mess one way or another. (Chúng ta sẽ thoát khỏi mớ hỗn
độn này khơng bằng cách này thì bằng cách khác)


Ngày 19:
51. Catch sight of (theo dõi ai)
Ví dụ: I caught sight of the plane justbefore it flew out of sight. (Tớ theo dõi chiếc
máy bay cho tới khi nó bay khỏi tầm mắt)
52. Complain about (than phiền về)
Ví dụ: Lots of people have complained about the noise. (Nhiều người đã than phiền về
tiếng ồn)
53. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
Ví dụ: Let him come in. (Để anh ấy đi vào)

Ngày 20:
54. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
Ví dụ: We are busy preparing for our exam. ( Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ
thi )
55. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
Ví dụ: I suggested going for a walk. (Tớ đề nghị đi dạo đi)

7



×