Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (Part 11-Sưu tầm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.25 KB, 3 trang )

Một vài cấu trúc ngữ pháp dễ nhầm lẫn (P1)
1. In case of và in case:
a.In case of + N (= If there is/are )
Eg: In case of a fire, you should use stair.
(= If there is a fire, you shoulh use stair)
b. In case + S + do/does/did + V (= Because it may/might happen)
Eg: He took an umbrella in case it rained
(= He took an unbrella because it might rain)
2. As a result và as a result of:
a. As a result (+ clause) = therefore
Eg: Bill had not been working very hard during the course. As a result, he
failed the exams.
(= Bill had not been working very hard during the course. Therefore, he
failed the exams)
b. As a result of (+ noun phrase) = because of
Eg: The accident happened as a result of the fog.
(= The accident happened because of the fog)
3. Hardly và no sooner: (với nghĩa ngay khi)
a. Hardly + clause 1 + when + clause 2
Eg: Hardly will he come when he wants to leave.
b. No sooner + clause 1 + than + clause 2
Eg: No sooner does she earn some money than she spends it all.
4. Like doing something và would like to do something
a. Like doing something:
Ta dùng cấu trúc này để nói về một sở thích
Eg: I like playing guitar. = My hobby is playing guitar.
b. Would like to do something:
Ta dùng cấu trúc này để nói về sở thích nhất thời
Eg: I'd like to drink some coffee. = I want to drink some coffee now.
5. Not like to do something và not like doing something
a. Not like to do something:


Ta dùng cấu trúc này để nói về một việc ta không thích và không làm
Eg: I don't like to go out with you.
b. Not like doing something:
Ta dùng cấu trúc này để nói đến một việc ta không thích nhưng vẫn phải
làm
Eg: I don't like doing my homework ;D
NGÂN HÀNG CÁC CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (Part 11-Sưu tầm)
To be desirous of sth, of doing sth: >>> Muốn, khao khát vật gì, muốn
làm việc gì
To be destined for a place: >>> Đi, sắp sửa đi đến một nơi nào
To be destined for some purpose: >>> Để dành riêng cho một mục đích
nào đó
To be different from: >>> Khác với
To be dight with (in) diamond: >>> Trang sức bằng kim cương
To be disabled: >>> (Máy, tàu) Hết chạy được
• To be disappointed in love: >>> Thất vọng vì tình, thất tình
To be discomfited by questions: >>> Bị bối rối vì các câu hỏi
To be discontented with one's job: >>> Bất mãn với công việc của mình
To be disinclined to: >>> Không muốn.
To be disloyal to one's country: >>> Không trung thành với tổ quốc
To be dismissed from the service: >>> Bị đuổi khỏi sở
To be displaced by : >>> (Chỉ một đạo quân) Được thay thế (lính)
To be displeased at (with)sth: >>> Không hài lòng về cái gì, bực mình về
cái gì
To be disrespectful to sb: >>> Vô lễ với người nào
To be dissatisfied with (at)sth: >>> Không hài lòng điều gì
To be distinctly superior: >>> Là kẻ bề trên rõ ràng
To be divorced from reality: >>> Ly dị với thực tại
To be dotty on one's legs: >>> Chân đứng không vững, lảo đảo
To be double the length of sth: >>> Dài bằng hai vật gì

To be doubtful of sth: >>> Không chắc việc gì
To be down in (at) heath: >>> Sức khỏe giảm sút
To be down in the mouth: >>> Chán nản, thất vọng
To be drafted into the army: >>> Bị gọi nhập ngũ
To be dressed in black, in silk: >>> Mặc đồ đen, đồ hàng lụa
To be dressed in green: >>> Mặc quần áo màu lục
To be dressed up to the nines (to the knocker): >>> Diện kẻng
To be driven ashore: >>> Bị trôi giạt vào bờ
To be drowned in sleep: >>> Chìm đắm trong giấc ngủ
To be drowned: >>> Chết đuối
To be due to: >>> Do, tại
To be dull of mind: >>> Đần độn
To be dull of sight, of hearing: >>> Mắt yếu, tai nặng(không thính)
To be dying for sth: >>> Muốn, thèm muốn cái gì một cách cùng cực
To be eager in the pursuit of science: >>> Tha thiết theo đuổi con đường
khoa học
To be eager to do sth: >>> Khao khát làm việc gì
To be easily offended: >>> Dễ giận, hay giận
To be eaten up with pride: >>> Bị tính kiêu ngạo dày vò
To be economical with sth: >>> Tiết kiệm vật gì
To be elastic: >>> Nẩy lên
To be elated with joy: >>> "Mừng quýnh lên, lấy làm hân hoan,
lấy làm hãnh diện"

×