Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử Toán 12 THPTQG 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.9 KB, 7 trang )

Câu 1:

Môđun của số phức 1 + 2i bằng
A. 5 .

Câu 2:

B.

Câu 4:

5.

C. r = 4 .

B. r = 26 .

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x3 + 3 x 2 − 2
A. Điểm P (−1; −1) .
B. Điểm N (−1; −2) . C. Điểm M (−1;0) .

D. 3 .

D. r = 2 .
D. Điểm Q(−1;1) .

Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng 36π là
B. 36π

A. 9π
Câu 5:



C.

2
2
2
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 2 y − 4 z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu.

A. r = 2 2 .
Câu 3:

3.

C.

π
9

D.

π
3

x
Tính I = ∫ 3 dx .

3x
B. I = 3x ln 3 + C .
C. I = 3x + C .

D. I = 3x + ln 3 + C .
+C .
ln 3
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
A. I =

Câu 6:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Câu 7:

A. 4 .
B. 1 .
Nghiệm của bất phương trình 32 x +1 > 33− x là:
2
2
A. x > −
B. x <
3
3

D. 3 .

C. 2 .
C. x >

2
3

D. x >


3
2

Câu 8:

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 6a 3 .
B. 2a 3 .
C. 3a 3 .
D. a 3 .

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x )
A. D = ¡ \ { 2} .

3

là:

B. D = ( 2; +∞ ) .

C. D = ( −∞; 2 ) .

D. D = ( −∞; 2] .

Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log 3 ( x − 1) = 2.
A. S = { 10} .


B. S = ∅ .

9

Câu 11: Giả sử

∫ f ( x ) dx = 37
0

A. I = 26 .



C. S = { 7} .

0

9

9

0

D. S = { 6}

∫ g ( x ) dx = 16 . Khi đó, I = ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x)  dx bằng:

B. I = 58 .

Câu 12: Cho số phức z = 2 − 3i . Số phức w = −3z là

A. w = −6 − 9i .
B. w = 6 + 9i .

C. I = 143 .

D. I = 122 .

C. w = 6 − 9i .

D. w = −6 + 9i .

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 1 = 0 . Mặt phẳng ( P )
có một vectơ pháp tuyến là
r
r
A. n = ( −2; − 1;1) .
B. n = ( 2;1; − 1) .

r
C. n = ( 1;2;0 ) .

r
D. n = ( 2;1;0 ) .


r
r
r r
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a = ( 2;3;2 ) và b = ( 1;1; − 1) . Vectơ a − b có tọa độ là


A. ( 3;4;1) .

B. ( −1; − 2;3) .

C. ( 3;5;1) .

D. ( 1;2;3) .

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M ( −3;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 1 .

B. −3 .

C. −1 .

D. 3 .

2x +1
là:
x −1
C. x = 1 ; y = −2 .

D. x = 1 ; y = 2 .

Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y =
A. x = 2 ; y = 1 .

B. x = −1 ; y = −2 .

Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a ≠ 1 , log a3 b bằng

A. 3 + log a b

B. 3log a b

C.

1
+ log a b
3

D.

1
log a b
3

Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = − x 4 + 4 x 2 + 1 .

B. y = x 4 + 2 x 2 + 1 .

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
A. Q ( 4; −2;1) .

B. N ( 4; 2;1) .

C. y = x 4 − 4 x 2 + 1 .


D. y = x 4 − 2 x 2 − 1 .

x − 2 y −1 z + 3
. Điểm nào dưới đây thuộc d?
=
=
4
−2
1
C. P ( 2;1; −3) .
D. M ( 2;1;3) .

Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 .
B. 5! .
C. 6! .

D. 6 .

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A. 2a 3
B. a 3
C. 3a3
D. 6a 3
1
Câu 22: Tính đạo hàm f ′ ( x ) của hàm số f ( x ) = log 2 ( 3 x − 1) với x > .
3
3
1

3
A. f ′ ( x ) =
. B. f ′ ( x ) =
.C. f ′ ( x ) =
( 3x − 1) ln 2
( 3x − 1) ln 2
( 3x − 1) .

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

D. f ′ ( x ) =

3ln 2
( 3x − 1) .


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 3) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ∞ ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1; 1) .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 1) .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm , chiều cao h = 7cm . Tính diện tích xung quang của hình
trụ.
70
35
2

2
2
π ( cm 2 ) .
A. S = 35π ( cm ) .
B. S = 70π ( cm ) .
C. S =
D. S = π ( cm ) .
3
3
2

Câu 25: Cho



f ( x ) dx = 2 và

−1

A. I =

11
.
2

2

2

−1


−1

∫ g ( x ) dx = −1 . Tính I = ∫  x + 2 f ( x ) − 3g ( x )  dx
B. I =

7
.
2

C. I =

17
.
2

D. I =

5
.
2

Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = 2 và u4 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −4 .

B. 4 .

C. −2 .

D. 2 .


2
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + sin x là

A. x 3 + cos x + C .

B. 6 x + cos x + C .

C. x3 − cos x + C .

D. 6 x − cos x + C .

Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn có [ −2; 2] và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f x là
( )

A. x = 1 .

B. M ( 1; −2 ) .

C. M ( −2; −4 ) .

9
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
B. x = 3 .
C. x = 2 .

D. x = −2 .


Câu 29: Trên đoạn [ 1;5] , hàm số y = x +
A. x = 5 .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng
x−2
A. y = x 4 + 2 x 2 − 1 .
B. y =
.
C. y = x 3 + 3 x 2 − 21 .
x +1

D. x = 1 .

D. y = x 3 + x + 1 .

Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x = 5log 2 a + 3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. x = 5a + 3b
B. x = a 5 + b3
C. x = a 5b3
D. x = 3a + 5b


Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và B′D′ là
A. 90o .

B. 45o .

5


Câu 33: Cho

C. 60o .

5

∫ f ( x ) dx = −2 . Tích phân ∫  4 f ( x ) − 3x
0

A. −140 .

0

B. −130 .

2

D. 30o .

 dx bằng
C. −120 .

D. −133 .

Câu 34: Cho hai mặt phẳng ( α ) : 3 x − 2 y + 2 z + 7 = 0, ( β ) : 5 x − 4 y + 3 z + 1 = 0 . Phương trình mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ O đồng thời vng góc với cả ( α ) và ( β ) là:
A. 2 x − y − 2 z = 0.
C. 2 x + y − 2 z = 0.


B. 2 x − y + 2 z = 0.
D. 2 x + y − 2 z + 1 = 0.

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z ( 1 + 2i ) = 4 − 3i . Phần ảo của số phức z bằng

2
A. − .
5

B.

2
.
5

11
.
5

C.

D. −

11
.
5

o
·
Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD = 60 , cạnh SO

vng góc với ( ABCD ) và SO = a . Khoảng cách từ O đến ( SBC ) là

A.

a 57
.
19

B.

a 57
.
18

a 45
.
7

C.

D.

a 52
.
16

Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó.
Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .
2
1

3
4
A. .
B. .
C.
.
D.
.
5
3
10
15
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A
và song song với BC có phương trình là
x −1 y − 2 z
x −1 y − 2 z
x +1 y + 2 z
x +1 y + 2 z
=
= . B.
=
= . C.
=
= . D.
=
= .
A.
1
2
−1

3
4
3
3
4
3
1
2
−1

(

)

x
x
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 − 65.2 + 64  2 − log 3 ( x + 3 )  ≥ 0 có tất cả bao nhiêu số

nguyên?
A. 2

B. 3

C. 4

D. Vô số

Câu 40: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm cấp 2 trên ¡ và có đồ thị f ′ ( x ) là đường cong trong hình
vẽ bên.



Đặt g ( x ) = f ( f ′ ( x ) − 1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g ′ ( x ) = 0. Số phần tử của tập
S là

A. 8 .

B. 10 .

C. 9 .

D. 6 .

2
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0 và f ′ ( x ) = cos x.cos 2 x, ∀x ∈ ¡ . Biết F ( x ) là nguyên hàm

121
, khi đó F ( π ) bằng
225
208
121
B.
.
C.
.
225
225

của f ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = −
A.


242
.
225

D.

149
.
225

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a và AD = 2a , cạnh bên SA
vng góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng

( SBD )

và ( ABCD ) bằng 600 .

A. V =

a 3 15
15

B. V =

a 3 15
6

C. V =

4a3 15

15

D. V =

a 3 15
3

Câu 43: Cho phương trình x 2 − 4 x + c = 0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai
d
nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P = c + 2d .
A. P = 18 .
B. P = −10 .
C. P = −14 .
D. P = 22 .
Câu 44: Trong

d2 :

không

Oxyz ,

cho

hai

đường

thẳng


d1 :

x−3 y−3 z+2
=
=
;
−1
−2
1

x − 5 y +1 z − 2
=
=
và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3 z − 5 = 0 . Đường thẳng vng góc với
−3
2
1

( P ) , cắt d1
x −1
=
3
x−3
=
C.
1
A.

gian


và d 2 có phương trình là

y +1 z
=
2
1
y−3 z+2
=
2
3

x − 2 y − 3 z −1
=
=
1
2
3
x −1 y +1 z
=
=
D.
1
2
3
B.


Câu 45: Cho hàm số f ( x ) bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

bao


g ( x) =

1 3
1
f ( x ) + m. f 2 ( x ) + 3 f ( x ) − 1 nghịch biến trên khoảng ( 0;1) ?
3
2

A. 16 .

nhiêu

giá

trị

nguyên

m ∈ [ −10;10]



B. 15 .

của

để

hàm


số

D. 13 .

C. 14 .

Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 2 z2 = 2 , 2 z1 − 3 z2 − 7i = 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P = z1 − 2i + z2 + i bằng
A.

2 3
.
3

B. 2 3 .

C. 4 3 .

D.

4 3
.
3

Câu 47: Cho hai hàm số f ( x) = ax 4 + bx 3 + cx 2 + 3 x và g ( x) = mx 3 + nx 2 − x; với a, b, c, m, n ∈ ¡ . Biết
hàm số y = f ( x ) − g ( x ) có ba điểm cực trị là −1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ′ ( x ) và y = g ′ ( x ) bằng
A.


32
.
3

B.

71
.
9

C.

71
.
6

D.

64
.
9

2
2
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x + y = 4 x + y
A. Vô số.
B. 5 .
C. 2 .
D. 1 .


Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :( x − 2 ) + ( y − 3 ) + ( z − 1) = 1. Có bao nhiêu điểm M
2

2

2

thuộc ( S ) sao cho tiếp diện của mặt cầu ( S ) tại điểm M cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại các
·
điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) mà a,b là các số nguyên dương và AMB
= 90°?
A. 4 .
B. 1.
C. 3 .
D. 2.
4
3
2
Câu 50: Cho hàm số f ( x ) = x − 12 x + 30 x + ( 3 − m ) x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của m để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 7 điểm cực trị?
A. 25.

B. 27.

C. 26.

---------- HẾT ----------


D. 28.




×