Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử Vật lý chuyên Vinh 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.17 KB, 14 trang )

ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VINH 2021-2022

Câu 1. Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia từ ngoại.
B. Tia hổng ngoại.
C. Tia X .
D. Bức xạ nhìn thấy.
Câu 2. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau gọi là
A. chu kỳ.
B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha.
D. bước sóng.
Câu 3. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:

l
l
g
1 g
f  2
f  2
f 
g.
g .
l .
2 l .
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.


C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Câu 5. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí
cân bằng. Chỉ ra cơng thức đúng về chu kỳ dao động.
f 

1
2

T 
A.

2l
g .

B.

T

g
l .

C.

T  2

g
l .

T  2

D.

l
g .

Câu 6. Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao
1
động điện từ tự do. Đại lượng 2 LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch.
D. bước sóng điện từ mạch thu được.
Câu 7. Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
A. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà không thay đồi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 8. Đơn vị của điện thế là vôn (V).1 V bằng
A. 1N / C .
B. 1C / J .
C. 1 J.C
D. 1 J / C .
Câu 9. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau
đây?
A. Ánh sáng lục.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng tím.
Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với

A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm.
Câu 11. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t  ) với A  0;   0 . Đại lượng  được
gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
C. tần số góc của dao động.

B. li độ của dao động.
D. biên độ dao động.

Câu 12. Cường độ đòng điện i  2 3 cos(100 t  / 2)( A) có giá trị hiệu dụng là
C. 2 3A .
D. 2 A .
Câu 13. Trong khơng khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có
thề phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 540 nm .
B. 650 nm .
C. 450 nm .
D. 480 nm .
Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ khơng đồng bộ 1 pha.
B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
A.

6  A .

B.

3A .



C. máy phát điện xoay chiều 1 pha.

D. máy phát điện xoay chiều 3 pha.



Câu 15. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Giới hạn quang điện 0 của một kim loại
có cơng thốt A được xác định bằng cơng thức nào sau đây?
Ac
hA
hc
A
0 
0 
0 
0 
h .
c .
A.
hc .
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Hình chiếu của một chuyển động trịn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một đường kính quỹ đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ A  R .
B. dao động điều hòa với biên độ A  2 R .
C. dao động điều hòa với biên độ A  R / 2 .
D. một chuyền động thẳng đều.

Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hồn tồn thì chúng
phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số ngun lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f  1 Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ

x  5 cm , với tốc độ v  10 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x  5 2 cos(2 t  / 4)(cm) . B. x  10 cos(2 t  / 3)(cm) .
C. x  5 2 cos(2 t   / 4)(cm) . D. x  10 cos(2 t  / 3)(cm) .

L
Câu 19. Một sóng âm lan truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là M


LN

với

A. 3 lần.

LM  LN  30 dB

. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N
30
B. 1000 lần.
C. 10 lần.

D. 30 lần.


Câu 20. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng   0, 44 m . Cơng suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10 W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng
19
19
20
18
A. 4,52 10 .
B. 2, 21.10 .
C. 2, 21.10 .
D. 4,52 10 .
Câu 21. Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm
bằng kim loại?
A. nhiệt.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. kích thích phát quang.
D. hủy diệt tế bào.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với quang điện ngoài.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
Câu 23. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng của Mặt trời thì chùm tia sáng
A. tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụụ̣.
Câu 24. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thông giảm từ 1, 2 Wb xuống

còn 0, 4 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng

  6 V .
ξ  2 V
  1 V .
A. c
B. c
.
C. c

D.

c  4V .


8
Câu 25. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m  10  g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng

đứng xuống dưới và có cường độ E  1000 V / m , lấy g  10 m / s . Điện tích của hạt bụi là
10
10
13
13
A. 10 C .
B. 10 C .
C. 10 C .
D. 10 C .
R  100
R  200
Câu 26. Đoạn mạch gồm điện trở 1
mắc nối tiếp với điện trở 2
. Đặt hai đầu đoạn mạch vào

R
hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở 1 là 6 V . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U  24 V .
B. U  12 V .
C. U  18 V .
D. U  6 V .
2

Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong khơng khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kề.
B. lực căng của dây treo.
C. lực cản của môi trường.
D. trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
u  100 2 cos t ( V) . Với 2 2 LC  1 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là

A. 200 V .
B. 50 2  V .
C. 50 V .
D. 100 V .
Câu 29. Với cùng công suất truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì cơng suất hao phí
trên đường dây giảm bao nhiêu lần?
A. 400 lần.
B. 20 lần.
C. 40 lần.
D. 100 lần.
Câu 30. Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500kHz . Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động tồn
phần thì dao động cao tần thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

A. 1000 dao động
B. 500 dao động
C. 1,5 dao động
D. 1500 dao động.
Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha có cấu tạo như hình vẽ bên. Biết từ
thơng cực đại qua mỗi vòng dây phần ứng là 1/  (mWb) . Vận tốc quay của rơto là
1500 vịng/phút và số vịng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là N . Bỏ qua điện
trở các cuộn dây. Mạch ngoài được nối với điện trở thuần R  50 . Tại thời điểm từ
1
(mWb)
thơng qua mỗi vịng dây là 2
, cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8 3 A
. Giá trị của N là
A. 200 vòng.
B. 346 vòng.
C. 283 vòng.
Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang có một sóng ngang

D. 800 vịng.

t
hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm 1
t
t  t  0,75( s)
(nét liền) và 2 (nét đứt) có dạng như hình vẽ bên. Biết 2 1
.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s .
B. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .
C. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .

D. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s .
Câu 33. Đặt điện áp một chiều có giá trị bằng 40 V vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm thì cơng suất tỏa
nhiệt trên cuộn dây đó là 80 W . Tháo khỏi nguồn một chiều rồi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều
u  40 2 cos(100 t   / 4)(V ) thì cơng suất tiêu thụ trung bình trên cuộn dây chỉ cịn 20 W. Cường độ dòng
điện tức thời trong cuộn dây khi đó có biểu thức

A. i  2 cos(100 t  / 12)( A) .

B. i  2 cos(100 t  /12)( A) .


C. i  2 2 cos(100 t  / 12)( A) .

D. i  2 2 cos(100 t  / 12)( A) .
Câu 34. Ba con lắc lò xo giống nhau đều có độ cứng k , khối lượng m  100 g dao động điều hòa với các li độ
x ,x
x
lần lượt là 1 2 và 3 . Năng lượng dao động của ba con lắc là như nhau và bằng 50 mJ. Biết tại mọi thời điểm

x1  x2  x3

. Khi con lắc thứ hai và con lắc thứ ba có cùng động năng thì tốc độ vật nặng con lắc thứ nhất có thể

bằng
A. 50 3 cm / s .
B. 50 2  cm / s .
C. 100 cm / s .
D. 50 cm / s .
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động trịn đều trên
2

11
quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo đó là rn  r0 n , biết bán kính Bo là r0  5, 3 10  m . Coi hạt nhân đứng yên

19
và lực hướng tâm tác dụng lên electron chỉ là lực điện của hạt nhân. Điện tích nguyên tố e  1, 6.10 C , hằng số
9
2
2
điện k  9.10 Nm / C . Nếu êlectron đang ở trạng thái cơ bản và bị kích thích lên quỹ đạo M(n  3) thì động

năng của electron tảng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tâng mọt lượng gần bằng 12,089 eV.

B. Tăng một lượng gần bằng 9, 067eV .
D. Giảm một lượng gần bằng 12, 089eV .

C. Giảm một lượng gần bằng 9,067 eV.
Câu 36. Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụụ̂ điện
nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều
u  U 0 cos(100 t   )
người ta thu được dòng điện tức thời
qua mỗi đoạn mạch phụ thuộc vào thời gian nhu hình vẽ 1.
Dùng các linh kiện trên mắc vào nguồn điện không đổi có
suất điện động E  2V và điện trở trong khơng đảng kể theo

hình 2 rồi đóng khóa K để dịng điện qua mạch ổn định. Sau
đó mở khóa K để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ khi ngắt K (t  0) , thời điểm đầu tiên độ lớn điện áp giữa
hai bàn tụ bằng 1 V là
A. 1/ 900( s).


B. 1/ 600( s).

C. 1/1800( s) .

D. 1/ 300( s).

Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB ổn
định có biểu thức u  100 2 cos100 t (V ) . Cuộn dây khơng thuần
cảm có độ tự cảm L và điện trở r thay đổi được nhưng tỷ số
a  r / L thì khơng thay đổi khi thay đổi r và L, tụ điện có điện
dung C khơng đổi. Các vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Điều chinh
giá trị r và L thì tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng 200 V . Giá trị của a là
A.

3 / H.

B. 100 3 / H.

C. 100 / H.

D. 100 / 3 / H .

S , S
Câu 38. Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng   690 nm . Chiếu sáng 2 khe hẹp 1 2
song song với S . Hai khe cách nhau a  0, 5 mm . Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát D  1m và cách mặt
S , S
phẳng chứa khe S một đoạn d  0,5 m . Cố định màn và khe S , dịch chuyển 2 khe 1 2 trong mặt phẳng chứa
chúng theo hướng vng góc với hai khe. Khoảng dịch chuyển nhỏ nhất của hai khe để vị trí vân sáng trung tâm
trùng với vị trí một vân sáng ban đầu là
A. 1,38 mm .

B. 0, 46 mm .
C. 0,92 mm .
D. 0, 69 mm .
Câu 39. Sóng dừng xuất hiện trên một lị xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động mạnh nhất
ở cạnh nhau. Trong quá trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là 16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại


thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của mỗi phần tử đều bằng 4 3( cm / s) . Phần tử P
nằm trong khoảng giữa M và N và biết rằng khi lò xo ở trạng thái tự nhiên thì PN  2 PM . Trong q trình
sóng dừng khi PN  7 PM / 4 thì tốc độ dao động của P bằng
A. 2, 4 cm / s .
B. 4,8 cm / s .
C. 4,0 cm / s .
D. 1, 2 cm / s .
Câu 40. Con lắc lò xo được đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là

  1/ 3 . Vật được tích điện q và đặt tồn bộ hệ dao động trong một điện
r
trường đều có cường độ điện trường E . Kéo vật đến vị trí lị xo giãn một đoạn b
rồi bng nhẹ. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên trên thì tốc
độ cực đại của vật sau khi thả là 60 cm / s . Nếu điện trường có phương thẳng
đứng và hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 40 cm / s . Nếu điện trường có hướng như hình vẽ
thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 50 cm / s . Tính góc lệch của điện trường so với phương thẳng đứng trong
trường hợp này.

A. 60 .



B. 15 .



C. 30 .


D. 45 .


ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN VINH 2021-2022

Câu 1. Thân thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia từ ngoại.
B. Tia hổng ngoại.
C. Tia X .
D. Bức xạ nhìn thấy.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 2. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi

A. chu kỳ.
B. tốc độ truyền sóng. C. độ lệch pha.
D. bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 3. Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức:

f 
A.

1

2

l
g.

B.

f  2

l
g
f  2
g .
l .
C.
Hướng dẫn

D.

f 

1
2

g
l .

Chọn D
Câu 4. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.

B. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
C. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
D. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 5. Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với l là độ biến dạng của lị xo ở vị trí
cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.

T 
A.

2l
g .

B.

T

g
l .

T  2

C.
Hướng dẫn

g
l .

T  2

D.

l
g .

Chọn D
Câu 6. Một mạch dao động lí tường gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao
1
động điện từ tự do. Đại lượng 2 LC là
A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch.
D. bước sóng điện từ mạch thu được.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 7. Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp
này có tác dụng
A. giảm điện áp mà khơng thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà không thay đồi tần số của dòng điện xoay chiều.
Hướng dẫn
N1  N 2  U1  U 2
. Chọn A
Câu 8. Đơn vị của điện thế là vôn (V).1 V bằng


A. 1N / C .
U


B. 1C / J .

C. 1 J.C
Hướng dẫn

D. 1 J / C .

A
q . Chọn D

Câu 9. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau
đây?
A. Ánh sáng lục.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng tím.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 10. Âm sắc là đặc trưng sinh lí gắn liền với
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số dao động âm.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 11. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  A cos(t  ) với A  0;   0 . Đại lượng  được
gọi là
A. pha ban đầu của dao động.
C. tần số góc của dao động.

B. li độ của dao động.
D. biên độ dao động.

Hướng dẫn

Chọn A
Câu 12. Cường độ đòng điện i  2 3 cos(100 t  / 2)( A) có giá trị hiệu dụng là
A.
I

6  A .
I0
2



B.

3A .

C. 2 3A .
Hướng dẫn

D. 2 A .

2 3
 6
2
(A). Chọn A

Câu 13. Trong khơng khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có
thề phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 540 nm .

B. 650 nm .
C. 450 nm .
D. 480 nm .
Hướng dẫn
hq  kt  550nm
. Chọn B
Câu 14. Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các
A. động cơ khơng đồng bộ 1 pha. B. động cơ không đồng bộ 3 pha.
C. máy phát điện xoay chiều 1 pha.
D. máy phát điện xoay chiều 3 pha.
Hướng dẫn
Biến điện năng thành cơ năng là động cơ, công suất nhỏ nên dùng 1 pha. Chọn A



Câu 15. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Giới hạn quang điện 0 của một kim loại
có cơng thốt A được xác định bằng công thức nào sau đây?
Ac
hA
hc
A
0 
0 
0 
0 
h .
c .
A.
hc .
A.

B.
C.
D.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 16. Hình chiếu của một chuyển động trịn đều với bán kính quỹ đạo bằng R lên một đường kính quỹ đạo là
A. dao động điều hòa với biên độ A  R .
B. dao động điều hòa với biên độ A  2 R .
C. dao động điều hòa với biên độ A  R / 2 .
D. một chuyền động thẳng đều.
Hướng dẫn
Chọn A


Câu 17. Hai nguồn sóng cùng pha ban đầu, phát hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hồn tồn thì chúng
phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. hiệu đường đi của hai sóng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. hiệu đường đí của hai sóng bằng một số nguyên lần bước sóng.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f  1 Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ

x  5 cm , với tốc độ v  10 3 cm / s theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x  5 2 cos(2 t  / 4)(cm) . B. x  10 cos(2 t  / 3)(cm) .
C. x  5 2 cos(2 t   / 4)(cm) . D. x  10 cos(2 t  / 3)(cm) .
Hướng dẫn
  2 f  2 (rad/s)
2


2
 10 3 
v
A  x     52  

  10
 
 2 
(cm)
A

x  5cm     
2
3 . Chọn D
2

L
Câu 19. Một sóng âm lan truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là M


LN

với

LM  LN  30 dB

A. 3 lần. B. 1000 lần.

. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N

30
C. 10 lần.
D. 30 lần.
Hướng dẫn

I  I 0 .10 L 

IM
 10 LM  LN  103  1000
IN
. Chọn B

Câu 20. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng   0, 44 m . Cơng suất bức xạ điện từ của
nguồn là 10 W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng
19
A. 4,52 10 .

19
B. 2, 21.10 .

20

C. 2, 21.10 .
Hướng dẫn

18
D. 4,52 10 .

A  Pt  10 (J)
A A 10.0, 44.10 6

N 

 2, 21.1019
25
 hc 1, 9875.10
. Chọn B
Câu 21. Dựa vào tác dụng nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm
bằng kim loại?
A. nhiệt.
B. gây ra hiện tượng quang điện.
C. kích thích phát quang.
D. hủy diệt tế bào.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Năng lượng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron tự do là lớn hơn so với quang điện ngoài.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
Hướng dẫn


Chọn A
Câu 23. Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng của Mặt trời thì chùm tia sáng
A. tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụụ̣.
Hướng dẫn
Chọn C

Câu 24. Từ thông qua một khung dây biến đồi đều, trong khoảng thời gian 0, 2 s từ thơng giảm từ 1, 2 Wb xuống
cịn 0, 4 Wb . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
  6 V .
ξ  2 V
  1 V .
A. c
B. c
.
C. c
Hướng dẫn
 1, 2  0, 4
ecu 

4
t
0, 2
(V). Chọn D

D.

c  4V .

8
Câu 25. Một hạt bụi tích điện có khối lượng m  10  g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng

đứng xuống dưới và có cường độ E  1000 V / m , lấy g  10 m / s . Điện tích của hạt bụi là
10
10
13
13

A. 10 C .
B. 10 C .
C. 10 C .
D. 10 C .
Hướng dẫn
2

q

mg
108.103.10

 1013
E
1000
. Chọn C

R  200
mắc nối tiếp với điện trở 2
. Đặt hai đầu đoạn mạch vào
R
hiệu điện thế U khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở 1 là 6 V . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U  24 V .
B. U  12 V .
C. U  18 V .
D. U  6 V .
Hướng dẫn
U
6
I 1

 0, 06
R1 100
(A)
Câu 26. Đoạn mạch gồm điện trở

U 2  IR2  0, 06.200  12

R1  100

(V)

U  U1  U 2  6  12  18

(V). Chọn C
Câu 27. Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do
A. dây treo có khối lượng đáng kề. B. lực căng của dây treo.
C. lực cản của môi trường.
D. trọng lực tác dụng lên vật.
Hướng dẫn
Chọn C
Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
u  100 2 cos t ( V) . Với 2 2 LC  1 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là

A. 200 V .

B. 50 2  V .

2 2 LC  1  2Z L  Z C  AMB

cân tại A


 U RL  U  100V

. Chọn D

C. 50 V .
Hướng dẫn

D. 100 V .


Câu 29. Với cùng công suất truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần
thì cơng suất hao phí trên đường dây giảm bao nhiêu lần?
A. 400 lần.
B. 20 lần.
C. 40 lần.
D.
100
lần.
Hướng dẫn
P2 R
P  2
 U  20
U cos2 
thì P  400 . Chọn A
Câu 30. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho
biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 1500kHz . Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động tồn
phần thì dao động cao tần thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 1000 dao động

B. 500 dao động
C. 1,5 dao động
Hướng dẫn
n
n
1
t  

 n  1500
3
f
1500.10 1000
. Chọn D

D. 1500 dao động.

Câu 31. Một máy phát điện xoay chiều một pha có cấu tạo như hình vẽ bên. Biết
từ thơng cực đại qua mỗi vòng dây phần ứng là 1/  (mWb) . Vận tốc quay của
rơto là 1500 vịng/phút và số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là N .
Bỏ qua điện trở các cuộn dây. Mạch ngoài được nối với điện trở thuần R  50 .
1
(mWb)
Tại thời điểm từ thơng qua mỗi vịng dây là 2
, cường độ dòng điện qua
điện trở là 0,8 3 A . Giá trị của N là
A. 200 vòng.
B. 346 vòng.
f  np 
2


C. 283 vòng.
Hướng dẫn

1500
.2  50
60
(Hz)    2 f  2 .50  100 (rad/s)
2

2

2
   i 
 1   0,8 3 
  1  I 0  1, 6 A
      1     
 2   I0 
 0   I 0 

E0  I 0 R  1, 6.50  80
(V)
1
E0  .4 N0  80  100 .4 N . .10 3  N  200

. Chọn A

Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang có một sóng
ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai
t
t

thời điểm 1 (nét liền) và 2 (nét đứt) có dạng như hình vẽ bên.

t  t  0,75( s)
Biết 2 1
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ
bằng 2 m / s .
B. Sóng truyền theo chiều ngược với chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .
C. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 cm / s .
D. Sóng truyền theo chiều dương với tốc độ bằng 2 m / s .
Hướng dẫn

D. 800 vòng.


t1  t 2  t   2k  1

T
3
 0, 75  T 
4
2k  1 (s)

3T
3
 2  2k  1 2
k  1  t 
s

 m/s

T
3
3
4
4
với v  2m / s thì
t
t
Sóng ở đường 1 truyền sang phải 3ơ sẽ được đường 2 nên sóng truyền theo chiều dương
Chọn D
Câu 33. Đặt điện áp một chiều có giá trị bằng 40 V vào hai đầu một cuộn dây khơng thuần cảm thì cơng suất tỏa
v

nhiệt trên cuộn dây đó là 80 W . Tháo khỏi nguồn một chiều rồi đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều
u  40 2 cos(100 t   / 4)(V ) thì cơng suất tiêu thụ trung bình trên cuộn dây chỉ còn 20 W. Cường độ dòng
điện tức thời trong cuộn dây khi đó có biểu thức

A. i  2 cos(100 t  / 12)( A) . B. i  2 cos(100 t  /12)( A) .
C. i  2 2 cos(100 t  / 12)( A) .D. i  2 2 cos(100 t  / 12)( A) .
Hướng dẫn
U2
402
P
 80 
 r  20   
r
r
U 2r
402.20
P'  2


20

 Z L  20 3
r  Z L2
202  Z L2


40 2
u
4  2  
i

r  Z L j 20  20 3 j
12 . Chọn B
Câu 34. Ba con lắc lò xo giống nhau đều có độ cứng k , khối lượng m  100 g dao động điều hòa với các li độ
lần lượt là
x1  x2  x3

x1 , x2



x3

. Năng lượng dao động của ba con lắc là như nhau và bằng 50 mJ. Biết tại mọi thời điểm

. Khi con lắc thứ hai và con lắc thứ ba có cùng động năng thì tốc độ vật nặng con lắc thứ nhất có thể

bằng

A. 50 3 cm / s .

B. 50 2  cm / s .
C. 100 cm / s .
Hướng dẫn

D. 50 cm / s .

1
1
2
2
W  .m.vmax
 50.103  .0,1.vmax
 vmax1  vmax 2  vmax 3  1m / s
2
2
v  v  v3
Tổng hợp 1 2
ta được hình thoi tốc độ với các góc như hình
Cố định hình thoi tốc độ của ba con lắc và thực hiện xoay trục v
+Khi hình chiếu của 2 và 3 lên trục v trùng nhau thì hình chiếu của 1 lên trục v bằng
0
+Khi hình chiếu của 2 và 3 lên trục v đối nhau thì hình chiếu của 1 lên trục v đạt max
 1m / s  100cm / s . Chọn C
Câu 35. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên
2
11
quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo đó là rn  r0 n , biết bán kính Bo là r0  5, 3 10  m . Coi hạt nhân đứng yên


19
và lực hướng tâm tác dụng lên electron chỉ là lực điện của hạt nhân. Điện tích nguyên tố e  1, 6.10 C , hằng số
9
2
2
điện k  9.10 Nm / C . Nếu êlectron đang ở trạng thái cơ bản và bị kích thích lên quỹ đạo M(n  3) thì động

năng của electron tảng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu?
A. Tâng mọt lượng gần bằng 12,089 eV.
C. Giảm một lượng gần bằng 9,067 eV.

B. Tăng một lượng gần bằng 9, 067eV .
D. Giảm một lượng gần bằng 12, 089eV .


Hướng dẫn

9.109.1, 6.1019
W

 d 1 2.12.5,3.1011  13, 6eV
ke 2
v2
1 2 1 ke2
ke 2

 m.  mv 
 Wd  2  
2
9

19
r
r
2
2 r
2n r0
W  9.10 .1, 6.10  1,51eV
 d 3 2.32.5,3.1011
Vậy động năng giảm một lượng 13, 6eV  1,51eV  12,09eV . Chọn D
Câu 36. Lần lượt mắc một cuộn dây thuần cảm và một tụụ̂ điện
nối tiếp với một điện trở vào nguồn điện xoay chiều
u  U 0 cos(100 t   )
người ta thu được dòng điện tức thời
qua mỗi đoạn mạch phụ thuộc vào thời gian nhu hình vẽ 1.
Dùng các linh kiện trên mắc vào nguồn điện khơng đổi có
suất điện động E  2V và điện trở trong không đảng kể theo
hình 2 rồi đóng khóa K để dịng điện qua mạch ổn định. Sau
đó mở khóa K để mạch dao động điện từ tự do. Kể từ khi ngắt K (t  0) , thời điểm đầu tiên độ lớn điện áp giữa
hai bàn tụ bằng 1 V là
A. 1/ 900( s).

iLR  iCR

B. 1/ 600( s).

C. 1/1800( s) .
Hướng dẫn

D. 1/ 300( s).


 Z CR  3x
Z CR I LR

 3 
Z LR I CR
 Z LR  x



1
1
1
R 10
 2
x
2
2
R
x  3x 
3
2

 R 10 
Z
R
R
Z L  x  R  
 R2   L  L 



3
 300
 3 
2

ZC 

2

 3x 

U 0  I0

2

 R2 

 R 10 

2

 R 2  3R  C 

1
1

 Z C 300 R

L E L 2
R



.300 R  2
C R C R 300
(V)

R
1
.
U
T 2 LC
300 300 R  1 s
u 0
t 

2 là
12
12
12
1800 . Chọn C
Từ u  0 đến
Câu 37. Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB ổn
2

định có biểu thức u  100 2 cos100 t (V ) . Cuộn dây khơng thuần
cảm có độ tự cảm L và điện trở r thay đổi được nhưng tỷ số a  r / L
thì khơng thay đổi khi thay đổi r và L, tụ điện có điện dung C khơng
đổi. Các vơn kế nhiệt có điện trở rất lớn. Điều chinh giá trị r và L thì tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng
200 V . Giá trị của a là
A.


3 / H.

tan  

B. 100 3 / H.
C. 100 / H.
Hướng dẫn

r
r
a


   const
Z L  L 100

D. 100 / 3 / H .


U C  U rL
·ABN  90o
U
U
100



  U C  U rL  max 
 200 

 


sin ABN sin 
3
sin
sin
2
2
2

a
tan 
 a  100 3   / H 
3 100
. Chọn B
Câu 38. Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng   690 nm . Chiếu
S , S
sáng 2 khe hẹp 1 2 song song với S . Hai khe cách nhau a  0, 5 mm . Mặt phẳng chứa 2 khe
cách màn quan sát D  1m và cách mặt phẳng chứa khe S một đoạn d  0,5 m . Cố định màn và khe S , dịch

S , S
chuyển 2 khe 1 2 trong mặt phẳng chứa chúng theo hướng vng góc với hai khe. Khoảng dịch chuyển nhỏ
nhất của hai khe để vị trí vân sáng trung tâm trùng với vị trí một vân sáng ban đầu là
A. 1,38 mm .
B. 0, 46 mm .
C. 0,92 mm .
D. 0, 69 mm .
Hướng dẫn


 D 0, 69.1

 1,38mm
a
0,5
b
d
b
0,5



 b  0, 46mm
Talet i d  D 1,38 0,5  1
. Chọn B
i

Câu 39. Sóng dừng xuất hiện trên một lị xo với sóng dọc. Hai phần tử M và N là hai điểm dao động mạnh nhất
ở cạnh nhau. Trong q trình sóng dừng, khoảng cách giữa M và N lớn nhất là 16 cm , nhỏ nhất là 8 cm . Tại
thời điểm mà khoảng cách giữa chúng bằng 10 cm thì tốc độ của mỗi phần tử đều bằng 4 3( cm / s) . Phần tử P
nằm trong khoảng giữa M và N và biết rằng khi lị xo ở trạng thái tự nhiên thì PN  2 PM . Trong q trình
sóng dừng khi PN  7 PM / 4 thì tốc độ dao động của P bằng
A. 2, 4 cm / s .
B. 4,8 cm / s .
C. 4,0 cm / s .
D. 1, 2 cm / s .
Hướng dẫn




MN

 2 A  16
max
  24cm

2


 A  2cm
 MN    2 A  8
min

2
M và N là 2 điểm bụng liên tiếp ngược pha nhau
uM  u N
MN  d  u  12  u  10  u  2 
 uM  uN  1
Khi
v   22  12  4 3    4 (rad/s)
 PN  8

2 .4 A 2
PN  2 PM
PM  PN   12 

 AP  A cos
   1cm
2
24

2 2
 PM  4

uM  2uP

u N  2uP

Lại có P cùng pha M và P ngược pha N  tại mọi thời điểm thì
x  uM  2u P
x  4  uP
x  12  u N  12  2uP
Chọn trục Ox có gốc tọa độ tại M thì M
và P
và N
7 PM
7
7
PN 
 xN  xP   xP  xM   8  3uP   4  uP   uP  0,8cm
4
4
4
vP   AP2  u P2  4 12  0,82  2, 4

(cm/s). Chọn A


Câu 40. Con lắc lò xo được đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là

  1/ 3 . Vật được tích điện q và đặt tồn bộ hệ dao động trong một điện

r
trường đều có cường độ điện trường E . Kéo vật đến vị trí lị xo giãn một
b rồi bng nhẹ. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên trên

đoạn
thì

tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 60 cm / s . Nếu điện trường có phương
thẳng
đứng và hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 40 cm / s . Nếu điện trường có hướng như hình vẽ
thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 50 cm / s . Tính góc lệch của điện trường so với phương thẳng đứng trong
trường hợp này.




A. 60 . B. 15 .
C. 30 .
D. 45 .
Hướng dẫn
Áp dụng định luật II Niuton tại vị trí cân bằng mới
 N  F sin 

 Fms  F sin   k l0  0 l0 

k

 N  F cos   mg  0
 N  mg  F cos 


  mg  F cos    F sin   mg F

  sin    cos  
k
k
k
 mg F


vmax    b  l0     b 
  sin    cos     50
k
k


(*)

 mg F 

 
 mg 
 b 
  0  vmax    b  k  k    60
  50




 
k 



  180o  v    b   mg  F    40 . F   10
max



 k
k
k 

Với 
thay vào (*) được:
10
1
50   sin    cos    50  sin    cos   0  tan    
   30 o

3
. Chọn C
 l0 

1.B
11.A
21.C
31.A

2.D
12.A
22.A

32.D

3.D
13.B
23.C
33.B

4.B
14.A
24.D
34.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.D
6.B
15.C
16.A
25.C
26.C
35.D
36.C

7.A
17.A
27.C
37.B

8.D
18.D
28.D

38.B

9.B
19.B
29.A
39.A

10.C
20.B
30.D
40.C



×