Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

bài tập lượng từ ánh sáng và hạt nhân pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.31 KB, 16 trang )


LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Công thoát của êlectron ra khỏi vônfram là
4,5 eV. Cần chiếu ánh sáng có bước sóng
dài nhất là bao nhiêu để gây ra hiện tượng
quang điện trên mặt lớp vônfram?
A. 0,276
μm
. B. 2,76
μm
.
C. 0,207
μm
. D. 0,138
μm
.
2. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng có
bước sóng 768 nm là
A. 1,62 eV. B. 16,2 eV.
C.
-2
1.62.10 eV
. D. 2,6 eV.
3. Công thoát của êlectron ra khỏi natri là 2,5
eV. Giới hạn quang điện của natri là:
A. 0,497
μm
. B.
0,497 mm
.
C.


0,497 nm
. D. 4,97
μm
.
4. Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn
là 0,62
μm
. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần
lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số
14
1 Z
f 4,5.10 H
 ;
13
2 Z
f 5,0.10 H
 ;
13
3 Z
f 6,5.10 H
 và
14
4 Z
f 6,0.10 H
 thì hiện
tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. chùm bức xạ 1. B. chùm bức xạ 2.
C. chùm bức xạ 3. D. chùm bức xạ 4.
5. Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà
phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04

eV.
A.31
μm.
B. 3,1
μm.

C. 0,31
μm.
D. 311
μm.

6. Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim
loại là
19
A 3,3.10 J

 . Giới hạn quang điện
của kim loại này là bao nhiêu?
A. 0,6
m

. B. 6
m

.
C. 60
m

. D. 600
m


.
7. Khi một chất bị kích thích và phát ra ánh
sáng đơn sắc màu tím có bước sóng
6
0,4.10 m

  thì năng lượng của mỗi
phôtôn phát ra có giá trị nào nêu dưới đây ?
Biết
34
h 6,625.10 Js

 ;
8
c 3.10 m / s
 .
A.
9
4,5.10 J

B.
19
4,97.10 J


C.
7
4,0.10 J


D.
0,4 J


8. Một kim loại có giới hạn quang điện là
0,3 m

. Công thoát của êlectrôn ra khỏi
kim loại đó là
A.
19
6,625.10 J

. B.
25
6,625.10 J

.
C.
49
6,625.10 J

. D.
32
5,9625.10 J

.
9. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36
μm
,

công thoát êlectrôn của kẽm lớn hơn của
natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri
bằng
A. 0,504 mm. B.
0,504 m

.
C. 0,405 mm. D.
0,405 m

.
10. * Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại
19
A 6,625.10 J

 . Giới hạn quang điện của
kim loại đó là
A. 0,250
μm.
B. 0,295
μm.

C. 0,375
μm.
D. 0,300
μm.

11. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng
1
0,75 m

  

2
0,25 m
  
vào một tấm
kẽm có giới hạn quang điện
o
λ = 0,35 μm
.
Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ
trên. B. Chỉ có bức xạ
2

.
C. Chỉ có bức xạ
1

. D. Cả hai bức xạ trên.
12. Với
1 2 3
, ,
  
lần lượt là năng lượng của
phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ
tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A.
1 2 3
.

    
B.
2 1 3
.
    

C.
2 3 1
.
    
D.
3 1 2
.
    

13. Giới hạn quang điện của đồng là
o
0,30 m
  
. Công thoát của êlectrôn ra
khỏi bề mặt của đồng là
A.
19
6,625.10 J.

B.
19
8,526.10 J.



C.
19
8,625.10 J.

D.
19
6,265.10 J.


14. Công thoát của êlectrôn khỏi mặt kim loại
canxi là 2,76 eV. Giới hạn quang điện của
canxi là
A. 0,36
μm.
B. 0,66
μm.

C. 0,72
μm.
D. 0,45
μm.

15. Kim loại dùng làm catốt của một tế bào
quang điện có giới hạn quang điện là
0,6625
μm
. Công thoát của êlectrôn khỏi
mặt kim loại này bằng
A.
18

3.10 J.

B.
20
3.10 J.


C.
17
3.10 J.

D.
19
3.10 J.


16. Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng
lượng) của ánh sáng có bước sóng
7
6,625.10 m

  là
A.
19
3.10 J.

B.
20
3.10 J.



C.
19
10 J.

D.
18
10 J.


17. Giới hạn quang điện của kim loại natri là
0,50
μm
. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra
khi chiếu vào kim loại đó
A. tia hồng ngoại. B. bức xạ màu đỏ có
bước sóng
đ
0,656 m.
  

C. tia tử ngoại. D. bức xạ màu vàng có
bước sóng
v
0,589 m.
  

18. Công thoát của êlectron khỏi đồng là
19
6,625.10 J


. Giới hạn quang điện của
đồng là
A.
0,30 m

. B.
0,90 m

.
C.
0,60 m

. D.
0,40 m

.
19. Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là
A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim
loại đó là
A. 0,33 μm. B.
19
0,66.10
μm

.
C. 0,22 μm. D. 0,66 μm.
20. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái
dừng có năng lượng – 1,514 eV sang trạng
thái dừng có năng lượng – 3,407 eV thì

nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A.
14
3,879.10 Hz.
B.
12
6,542.10 Hz.

C.
13
2,571.10 Hz.
D.
14
4,572.10 Hz.

21. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có
bước sóng là 0,589 μm. Lấy h = 6,625.
34
10


J.s ; c = 3.
8
10
m/s và e = 1,6.
19
10

C. Năng
lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá

trị là
A. 2,11 eV. B. 4,22 eV.
C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
22. Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ
quỹ đạo dừng có năng lượng
m
E = -0,85 eV
sang quỹ đạo dừng có năng
lượng
n
E = -13,60 eV
thì nguyên tử phát
bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974
μm
. B. 0,4340
μm
.
C. 0,4860
μm
. D. 0,6563
μm
.
GIAO THOA ÁNH SÁNG
1. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn
quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bởi ánh
sáng đỏ có bước sóng 0,75
μm

. Khoảng
cách giữa vân sáng thứ ba đến vân sáng thứ
chín ở cùng một bên đối với vân sáng trung
tâm là
A. 2,8 mm. B. 3,6 mm.
C. 4,5 mm. D. 5,2 mm.
2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng
hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau
0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và
ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước
sóng
λ = 0,7 μm
. Khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp bằng
A. 1,5 mm. B. 2 mm.
C. 3 mm. D. 4 mm.
3. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,60
μm
. Các vân giao thoa được hứng trên
màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân
trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.
4. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,60
μm
. Các vân giao thoa được hứng trên

màn cách hai khe 2 m. Tại điểm N cách vân
trung tâm 1,8 mm có
A. Vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 4.
C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 4.
5. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa
ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2
mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. 0,64
μm
. B. 0,55
μm
.
C. 0,48
μm
. D. 0,40
μm
.
6. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa
ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm,
hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh
cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân
sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng
của ánh sáng đó là
A. 0,40
μm
. B. 0,50

μm
.
C. 0,55
μm
. D. 0,60
μm
.
7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai
khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, ánh sáng có
bước sóng
7
5.10 m

, màn ảnh cách hai khe
2 m. Vùng giao thoa trên màn rộng 17 mm.
Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 4
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m.
Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là
3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4
m

B. 0,6
m



C. 0,5
m

D. 0,7
m


9. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng. Khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp
đo được 8 mm. Vân tối thứ 6 kể từ vân trung
tâm cách vân trung tâm
A. 6 mm. B. 6,5 mm.
C. 5 mm. D. 5,5 mm.
10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m.
Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm
nằm cách vân sáng trung tâm 1,8 mm. Bước
sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4
μm
. B. 0,55
μm
.
C. 0,5
μm
. D. 0,6
μm
.

11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m.
Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
500 nm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến
vân sáng bậc 10 là
A. 4,5 mm. B. 5,5 mm.
C. 4,0 mm. D. 5,0 mm.
12. Tia tử ngoại, hồng ngoại, gamma, Rơnghen
có bước sóng lần lượt là
1 2 3 4
; ; ;
   
thì
A.
1 2 3 4
      
. B.
1 2 3 4
      
.
C.
2 1 3 4
      
. D.
2 1 4 3
      
.
13. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao
thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a =

0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe
được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng
λ = 0,6 μm
. Trên màn quan sát thu được
hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2
cách vân trung tâm là
A. 1,2 mm. B. 4,8 mm.
C. 9,6 mm. D. 2,4 mm.
14. Với
1 2 3
f ,f ,f
lần lượt là tần số của tia hồng
ngoại, tia tử ngoại và tia gamma thì
A.
3 2 1
f f f .
 
B.
1 3 2
f f f .
 

C.
3 1 2
f f f .
 
D.
2 1 3
f f f .

 

15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-
âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên
màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có
khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của λ bằng
A. 0,60 μm. B. 0,45 μm.
C. 0,75 μm. D. 0,65 μm.
16. Ánh sáng đơn sắc có tần số
14
Z
4.10 H
khi
truyền trong chân không thì có bước sóng
bằng
A. 0,55 μm. B. 0,66 μm.
C. 0,75 μm. D. 0,45 μm.
17. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơnghen
có bước sóng lần lượt là
1 2 3
, ,
  
. Biểu
thức nào sau đây là đúng?
A.
2 1 3
.

    
B.
3 2 1
.
    

C.
1 2 3
.
    
D.
2 3 1
.
    

18. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của
Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu
bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,5 μm. Trên
màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng
vân i bằng
A. 0,1 mm. B. 2,5 mm.
C.
2
2,5.10 mm

. D. 1,0 mm.
19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Hai khe được chiếu
bằng bức xạ có bước sóng 0,75 μm. Trên
màn thu được hệ vân giao thoa có khoảng
vân bằng
A. 0,75 mm. B. 2,00 mm.
C. 1,50 mm. D. 3,0 mm.
20. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh
sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55
m

.
Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,0 mm. B. 1,1 mm.
C. 1,2 mm. D. 1,3 mm.
21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a =
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe
được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ =
0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao
thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng
trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng
bậc
A. 4. B. 6.

C. 2. D. 3.

22. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa
ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
540 nm
  thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn quan sát có khoảng vân
1
i 0,36 mm
 . Khi thay ánh sáng trên bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
2
600 nm
  thì thu được hệ vân giao thoa
trên màn quan sát có khoảng vân
A.
2
i 0,50 mm
 . B.
2
i 0,40 mm
 .
C.
2
i 0,45 mm
 . D.
2
i 0,60 mm
 .
23. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với
ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe

là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân
là 0,8 mm. Cho c = 3.
8
10
m/s. Tần số ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.
14
10
Hz. B. 4,5.
14
10
Hz.
C. 7,5.
14
10
Hz. D. 6,5.
14
10
Hz.
24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí
nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao
thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở
chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17.
C. 13. D. 11.

DAO ĐỘNG ĐIỆN VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện
6
C 2.10 F

 và cuộn thuần cảm
6
L 4,5.10 H

 . Chu kỳ dao động điện từ của
mạch là
A.


-5
1,885.10 s
. B.


6
2,09.10 s
.
C.


4
5,4.10 s
. D.



9,425 s
.
2. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của
mạch không đáng kể, đang có một dao động
điện từ tự do . Điện tích cực đại của tụ điện là
1 C

và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A.
Tần số dao động riêng của mạch
A. 1,6 MHz. B. 16 MHz

. C. 16 kHz .D. 1,6 kHz
3. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện
gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L 30 H
 
và một tụ điện có điện dung C = 4,8
pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có
bước sóng là
A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
4. Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm
L 0,25 H
 
. Tần số dao động riêng của mạch
là f = 10 MHz . Cho
2
10
 
. Điện dung của tụ


A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF.
5. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có
điện dung
C 0,2 F
 
. Biết dây dẫn có điện trở
thuần không đáng kể và trong mạch có dao động
điện từ riêng. Lấy
3,14
 
. Chu kỳ dao động
điện từ riêng trong mạch là
A.
5
6,28.10 s

. B.
5
12,56.10 s

.
C.
4
6,28.10 s

. D.
4
12,56.10 s


.
6. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm
L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần
số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz . B. f = 2,5 MHz.
C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.
7. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF
và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động
của mạch
A. 200 Hz. B. 200 rad/s.
C. 5.10
-5
Hz . D. 5.10
4
rad/s.
8. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm
tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm
L 100 H
 
. Lấy
2
10
 
. Bước sóng điện từ mà mạch thu được

A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
9. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô
tuyến điện gồm cuộn cảm
L 30 H
 

điện trở
không đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được.
Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m
thì điện dung của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A.
135 F

.B. 100 pF. C.135 nF. D. 135 pF.
10. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô
tuyến điện gồm
L 2 H
 
và C = 1800 pF. Nó
có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước
sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
11. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện
có một cuộn cảm L = 25
μH
. Tụ điện của mạch
phải có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt
được sóng 100 m?
A. 100 pF. B. 113 pF.C. 100
μF
. D. 113
μF
.
12. Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc
nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành
một mạch dao động LC. Biết

2
L 2.10 H

 và
10
C 2.10 F

 . Chu kỳ dao động điện từ tự do
trong mạch dao động là
A.
4 s.

B.
6
4 .10 s.


C.
2 s.

D.
6
2 .10 s.


13. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện
có điện dung
12
2
4

C 10 F

 

và cuộn dây cảm
thuần có độ tự cảm
3
L 2,5.10 H

 . Tần số dao
động điện từ tự do của mạch là
A.
5
2,5.10 Hz.
B.
5
0,5.10 Hz.
`
C.
7
0,5.10 Hz.
D.
5
5.10 Hz.

14. Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có
bước sóng
10
m
3

  , vận tốc ánh sáng trong
chân không bằng
8
3.10 m / s
. Sóng cực ngắn đó
có tần số bằng
A.
90 MHz.
B.
60 MHz.

C.
100 MHz.
D.
80 MHz.

15. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm
L 4 H
 
và tụ điện có điện dung
C 16 pF

. Tần số dao động riêng của mạch là
A.
9
10
Hz.

B.

9
16
Hz.
10



C.
9
10
Hz.
16

D.
9
16 .10 Hz.

16. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện
dung
0,1 F

. Dao động điện từ riêng của mạch
có tần số góc là
A.
5
10 rad /s
. B.
5
2.10 rad / s

.
C.
5
4.10 rad / s
. D.
5
5.10 rad/ s
.
17. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không
đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC
có chu kỳ
4
2.10 s

. Năng lượng điện trường
trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là
A.
4
1,0.10 s.

B.
4
2,0.10 s.


C.
4
4,0.10 s.

D.

4
0,5.10 s.


18. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là
8
10

C và cường độ
dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8
mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.
3
10
kHz. B. 3.
3
10
kHz.
C. 2.
3
10
kHz. D.
3
10
kHz.
19. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với
tốc độ 3.
8

10
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m.
C. 30 m. D. 3 m.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Công thoát electron của một kim loại là
1,6.10
-19
J.
a) tính giới hạn quang điện của kim loại đó.
b) nếu chiếu ánh sáng có bước sóng 4890A
0

vào kim loại trên thì các quang điện electron bứt ra
có vận tốc ban đầu cực đại là bao nhiêu?
Cho m
e
= 9,1.10
-31
kg; c = 3.10
8
m/s; h =
6,625.10
-34
J.s.
ĐS: a) 1,24 µm; b) 7,36.10
5
m/s.
2. Khi catot của tế bào quang điện được
chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 

1
= 0,25µm thì
vận tốc ban đầu cực đại của các quang điện electron
bức ra là v
tmax
= 6,6.10
5
m/s.
a) tính giới hạn quang điện 
0
của kim loại
làm catot.
b) để vận tốc ban đầu cực đại của các quang
điện electron tăng lên gấp 2 lần thì bước sóng ánh
sáng tới phải bằng bao nhiêu?
ĐS: a) 0,33µm; b) 0,145 µm.
3. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng  =
2000A
0
vào 1 tấm kim loại. Các electron bắn ra có
động năng cực đại là 5eV. Hỏi khi chiếu vào tấm
kim loại đó lần lượt 2 bức xạ có bước sóng 
1
=
1600A
0
và 
2
= 1000A
0

thì có hiện tượng gì không?
Nếu có, hãy tính động năng cực đại của các electron
bắn ra. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e = 1,6.10
-19
C
ĐS: 1,79.10
-18
J.
4. Một tế bào quang điện với catot bằng
natri có công thoát A = 2,48eV được chiếu bằng đèn
hơi Hydro phát ra các bước sóng 

= 0,655 µm; 


= 0,486 µm; 

= 0,434 µm. Giữa đèn và tế bào có
kính lọc sắc chỉ để lọt 1 số bức xạ nhất định. Hãy
tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang
trong các trường hợp sau:
a) kính lọc để lọt 2 bức xạ 

,





b) kính lọc để lọt 2 bức xạ 

,




Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e = 1,6.10
-19
C; m
e
=
9,1.10
-31
kg; c = 3.10
8
m/s.

ĐS:a) a = 1,63.10
5
m/s; b) 3,65. 10
5
m/s.
ĐS: a) 1,88eV; b) 6,6.10
5
m/s.

5. Công thoát electron của kim loại dùng

làm catot của tế bào quang điện là A = 2,588eV.
Hỏi khi chiếu vào catot 2 bức xạ có tần số lần lượt
là f
1
= 7,5.10
14
Hz và f
2
= 5.10
14
Hz thì có xảy ra hiện
tượng quang điện không? Nếu có, hãy tính vận tốc
ban đầu cực đại của các quang electron bức ra khỏi
catot. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; m
e
= 9,1.10
-31
kg; c =
3.10
8
m/s.
ĐS:4,27.10
5
m/s.
6. Công tối thiểu để bức 1 điện tử ra khỏi
mặt lá kim loại là 2eV. Chiếu ánh sáng có bước
sóng 0,42 µm vào lá kim loại trên được dùng làm
catot của 1 tế bào quang điện. Để dòng quang điện

triệt tiêu phải đặt tế bào dưới 1 hiệu điện thế là bao
nhiêu? Cho h = 6,625.10
-34
J.s; e = 1,6.10
-19
C; c =
3.10
8
m/s.
ĐS: 4,73V. ĐS:

- 0,96V. ĐS
: a) 3,3.10
7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn
sắc, khoảng cách giữa các khe Young là a = 0,9mm;
màn E cách các khe D = 2m. khoảng cách từ vân
sáng thứ 1 đến vân sáng thứ 11 ở cùng một bên vân
sáng trung tâm là d = 16mm. Tính khoảng cách vân
và bước sóng ánh sáng.
ĐS: 1,6mm; 0,72 µm.
8. Chiếu sáng 2 khe Young bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe
là 0,6mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn ảnh là 2m.
trên màn người ta quan sát thấy được 15 vân sáng.
Khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm ở 2 đầu là 2,8cm.
tính bước sóng  của ánh sáng.
ĐS: 0,6 µm
9. Trong thí nghiệm khe Young: D = 2m; a
= 1mm,  = 0,6 µm.
a) Tính khoảng cách vân i

b) Định vị trí vân sáng thứ 3 và v/ tối thứ 4.
c) Ở M cách vân sáng trung tâm 5,4mm có
vân sáng hay vân tối thứ mấy?

ĐS: a) 1,2mm; b) 3,6mm; 4,2mm;
c) vân tối thứ 5.

10. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc bước
sóng  = 0,6 µm vào 2 khe hẹp của giao thoa kế
Young cách nhau một khoảng a = 0,5mm. Một màn
quan sát song song với 2 khe và cách chúng một
khoảng D = 2m
a) Hãy tính khoảng cách giữa 2 vân sáng
liên tiếp.
b) Nếu bề rộng của vùng giao thoa trên màn
quan sát là L = 16mm. Tìm số vân sáng và vân tối
thấy được trong vùng đó.
c) Tại các điểm M và N cách vân trung tâm
3,6mm và 4,8mm có vân tối hay vân sáng thứ mấy?
ĐS: a) 2,4mm; b) 7 vân sáng và 6 vân tối;
c) M: vân tối, N: vân sáng.

12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe
Iâng, biết bề rộng hai khe a = 0,35mm, khoảng cách
D = 1,5m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp i.
A. 2mm B. 4mm
C. 3mm D. 1,5mm
13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe
Iâng, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào . Biết

rằng: a= 0,3mm, i = 3mm, D = 1,5m.
A.0,45m B. 0,60m
C. 0, 50m D. 0,55m
14. Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng
ánh sáng trắng. Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc
1 của màu đỏ (
Đ
= 0,76 m) và vân sáng bậc 2 của
màu tím (
T
= 0,40 m). Biết a = 0,3mm, D = 2m.
A.0,267mm B. 1,253mm
C. 0,548mm D. 0,104mm
16. Trong thí nghiệm Iâng, các khe S
1
S
2
được chiếu
bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a =
0,3mm, D = 2m, 
đỏ
= 0,76 m, 
tím
= 0,40 m.
Tính bề rộng quang phổ bậc nhất: i
1
= i
đỏ
- i
tím

:
A. 1,8mm B. 2,4mm
C. 2,7mm D. 5,1mm
53. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe
Iâng, a = S
1
S
2
= 0,8mm, D = 1,6m. Tìm bước sóng
ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân ánh sáng thứ
4 cách vân ánh sáng trung tâm O là 3,6mm
A. 0,40m B. 0,45m

C. 0,55m D. 0,60m
70. Biết công thoát A = 1,9eV của kim loại làm
catốt, tìm giới hạn quang điện 
o
.
A. 0,55 m B.660nm
C. 565 nm D. kết quả là…….
67. Tính vận tốc ban đầu cực đại của elêctrôn quang
điện biết hiệu điện thế hãm 12V.
A. 1,03.10
5
m/s B. 2,89.10
6
m/s
C. 1,45.10
6
m/s D. 2,05.10

6
m/s
74. Chiếu tia ngoại có bước sóng  = 250nm vào tế
bào quang điện có catốt phủ natri. Tìm động năng
ban đầu cực đại của các elêctrôn quang điện. Biết
rằng giới hạn quang điện của Na là 0,50 m.
A. 2,75.10
-19
J B. 3,97.10
-19
J
C. 4,15.10
-19
J D. 3,18.10
-19
J
Phần I: BÀI TẬP ÁP DỤNG
I. XÁC ĐỊNH CẤU TẠO HẠT NHÂN- ĐỘ
HỤT KHỐI VÀ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT:
Loại 1 : Xác định cấu tạo hạt nhân, năng lượng
liên kết hạt nhân:
Bài 1 : Xác định cấu tạo hạt nhân
238
92
U
,
Na
23
11
, He

4
2

Bài 2 : Khối lượng của hạt
10
4
Be
là m
Be
=
10,01134u, khối lượng của nơtron là m
N
= 1,0087u,
khối lượng của proton là m
P
= 1,0073u. Tính độ hụt
khối của hạt nhân
10
4
Be
là bao nhiêu?
Bài 3: Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng m
D
=
2,0136u, khối lượng của nơtron là m
N

= 1,0087u,
khối lượng của proton là m
P
= 1,0073u. Tính năng
lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
.
Bài 4 : Hạt nhân
60
27
Co
có khối lượng m
Co
=
55,940u, khối lượng của nơtron là m
N
= 1,0087u,
khối lượng của proton là m
P
= 1,0073u. Tính năng
lượng liên kết riêng của hạt nhân
60
27
Co
.
Loại 2 : Tính năng lượng liên kết riêng và so
sánh tính bền vững của các hạt nhân.
Chú ý : hạt nhân có số khối từ 50 – 70 trong bảng

HTTH thường bền hơn các nguyên tử của các hạt
nhân còn lại .
Bài 1: Hạt nhân Be
10
4
có khối lượng 10,0135u. Khối
lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khối lượng
của prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931
MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10
là Be
10
4

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Bài 2: Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri
D
2
1
? Cho m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, m

D
=
2,0136u; 1u = 931 MeV/c
2
.
A) 2,431 MeV. B) 1,122 MeV.
C) 1,243 MeV. D)2,234MeV.
Bài 3 : Cho biết m
α
= 4,0015u;
999,15

O
m
u;
um
p
007276,1

, um
n
008667,1 . Hãy sắp xếp các
hạt nhân He
4
2
,
C
12
6
, O

16
8
theo thứ tự tăng dần độ
bền vững : Câu trả lời đúng là:
A.
C
12
6
, ,
4
2
He O
16
8
. B.
C
12
6
, O
16
8
, ,
4
2
He
C. ,
4
2
He
C

12
6
, O
16
8
. D. ,
4
2
He
O
16
8
,
C
12
6
.
Bài 4:Biết khối lượng của các hạt nhân
umumumum
npC
0087,1;0073,1;0015,4;000,12 


2
/9311 cMevu  . N/ lượng cần thiết tối thiểu để
chia hạt nhân C
12
6
thành ba hạt


theo đơn vị Jun là
A. 6,7.10
-13
J B. 6,7.10
-15
J
C. 6,7.10
-17
J D. 6,7.10
-19
J
Loại 3 : Tính số hạt nhân nguyên tử và suy ra số
nơtron, proton có trong lượng chất hạt nhân .
Bài 1: Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
mol
-1
,
khối lượng mol của hạt nhân urani U
238
92
là 238 gam
/ mol. Số nơtron trong 119 gam urani U
238
92
là :
A.
25
10.2,2 hạt B.
25

10.2,1
hạt
C
25
10.8,8
hạt D.
25
10.4,4 hạt
Bài 2. Cho số Avôgađrô là 6,02.10
23
mol
-1
.
Số hạt
nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt
131
52
I là :
A. 3,952.10
23
hạt B. 4,595.10
23
hạt
C.4.952.10
23
hạt D.5,925.10
23
hạt
II.ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ- ĐỘ PHÓNG XẠ
Loại 1: Xác định lượng chất còn lại:

Vận dụng công thức
Khối lượng còn lại của X sau thời gian t :
m =
t
T
t
emm
.
00
.2.




.
Số hạt nhân X còn lại sau thời gian t :
N =
t
T
t
eNN
.
00
.2.




.
Cơng thức liên hệ :

A
m
N
N
n
A


Chú ý:
+ t và T phải đưa về cùng đơn vị .
+ m và m
0
cùng đơn vị và khơng cần
đổi đơn vị
Bài 1: Chất Iốt phóng xạ
131
53
I dùng trong y tế có chu
kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất
này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. O,87g B. 0,78g
C. 7,8g D. 8,7g
Bài 2 :Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban
đầu là
0
m
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất
phóng xạ còn lại là bao nhiêu?
A.m= m
0

/5 B.m = m
0
/8
C. m = m
0
/32 D. m = m
0
/10
Bài 3 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8
ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt
độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng
bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng
chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Bài 4 : Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân.
Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu
chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại
chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.

N
0
/6 B. N
0
/16.
C. N
0
/9. D. N

0
/4.
Loại 2: Xác định lượng chất đã bị phân rã :
- Cho khối lượng hạt nhân ban đầu ( hoặc số hạt
nhân ban đầu N
0
) và T . Tìm khối lượng hạt nhân
hoặc số hạt nhân đã bị phân rã trong thời gian t ?
Khối lượng hạt nhân bị phân rã
Δm =
)1()21(
.
000
t
T
t
emmmm





Số hạt nhân bị phân rã là :
ΔN =
)1()21(
.
000
t
T
t

eNNNN





Chú ý : là khơng được áp dụng định luật bảo
tồn khối lương như trong phản ứng hố học.
A -> B + C . m
A
≠ m
B
+ m
C
Bài 1:Tính số hạt nhân bị phân rã sau 1s trong 1g
Rađi
226
Ra . Cho biết chu kỳ bán rã của
226
Ra là
1580 năm. Số Avơgađrơ là N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
A). 3,55.10
10
hạt. B). 3,40.10

10
hạt.
C). 3,75.10
10
hạt. D).3,70.10
10
hạt.
Bài 2: Đồng vò phóng xạ Côban
60
27
Co phát
ra tia β


và α với chu kỳ bán rã T = 71,3
ngày. Trong 365 ngày, phần trăm chất
Côban này bò phân rã bằng
A. 97,12% B. 80,09%

C. 31,17% D. 65,94%
Bài 3: Một chất phóng xạ có chu kì bán ra T. Sau
thời gian t = 3T kể từ thời điển ban đầu, tỉ số giữa
số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của ngun tố
khác với số hạt nhân của chất phóng xạ còn lại
A. 7 B. 3 C. 1/3 D. 1/7
Loại 3 : Xác định khối lượng của hạt nhân con :
- Cho phân rã : YX
B
Z
A

Z '
 + tia phóng xạ . Biết
m
0
, T của hạt nhân mẹ.
Ta có : 1 hạt nhân mẹ phân rã thì sẽ có 1 hạt
nhân con tao thành.
Do đó : ΔN
X
(phóng xạ) = N
Y
(tạo thành)
Số mol chất bị phân rã bằng số mol chất tạo thành
Y
X
X
n
A
m
n 


Khối lượng chất tạo thành là
A
Bm
m
X
Y
.


.
Tổng qt m
con
=
con
me
me
A
A
m
.


Lưu ý : trong phân rã  : khối lượng hạt nhân con
hình thành bằng khối lượng hạt nhân mẹ bị phân rã
Bài 1: Đồng vị
24
11
Na là chất phóng xạ β
-
tạo thành
hạt nhân magiê
24
12
Mg. Ban đầu có 12gam Na và
chu kì bán rã là 15 giờ. Sau 45 h thì khối lượng Mg
tạo thành là : A. 10,5g B. 5,16 g
C. 51,6g D. 0,516g
Bài 2 : Chất phóng xạ Poloni Po
210

84
có chu kì bán rã
T = 138 ngày phóng ra tia  và biến thành đồng vị
chì Pb
206
82
,ban đầu có 0,168g poloni . Hỏi sau 414
ngày đêm có :
a. Bao nhiêu nguyên tử poloni bị phân rã?
b. Tim khối lượng chì hình thành trong thời
gian đó
Loại 4: Xác định chu kì bán rã T:
a) Cho m & m
0
( hoặc N & N
0
) hay H&H
0
:
Bài 1 : Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì
còn lại 1/16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán
rã của chất đó là
A. 3 năm B. 4,5 năm C. 9 năm D. 48 năm

Bài 2 : Sau thời gian t, độ phóng xạ của một
chất phóng xạ 
-
giảm 128 lần. Chu kì bán
rã của chất phóng xạ đó là
A. 128t. B.

128
t
. C.
7
t
.
D. 128 t.
Bài 3: Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm
87,5% khối lượng ban đầu của một chất
phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì
bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ.
D. 4 giờ.
b.Dùng máy đo xung phóng xạ phát ra:
- Một mẫu vật chất chứa phóng xạ. tại thời điểm t
1

máy đo được H
1
xung phóng xạ và sau đó 1 khoảng
Δt tại t
2
đo được H
2
xung phóng xạ. Tìm chu kì bán
rã của đồng vị phóng xạ đó là ?
Chọn thời điểm ban đầu tại t
1
. Khi đó : t
0

≡ t
1

H
0
≡ H
1
và t ≡ t
2
có H ≡ H
2
.Suy ra được :

t
eHH
.
0
.






0
.
H
H
e
t

















0
ln
2ln.
H
H
t
T

Hoặc
T
t
HH

 2.

0


0
2
H
H
T
t














0
2
log
H
H
T
t


Bài 1:Tại thời điểm t
1
,độ phóng của Po
210
84
là H
1

= 3,7.10
10
Bq. Sau khoảng thời gian 276 ngày
độ phóng xạ của mẫu chất trên là 9,25.10
9
Bq.
Tim chu ki bán rã của poloni
Bài 2 : Magiê Mg
27
12
phóng xạ với chu kì bán rã
là T, lúc t
1
độ phóng xạ của một mẫu magie là
2,4.10
6
Bq. Vào lúc t
2
độ phóng xạ của mẫu
magiê đó là 8.10
5

Bq. Số hạt nhân bị phân rã từ
thời điểm t
1
đến thời điểm t
2
là 13,85.10
8
hạt
nhân. Tim chu kì bán rã T
A. T = 12 phút B. T = 15 phút
C. T = 10 phút D.T = 16 phút
Loại 5: Xác định thời gian phóng xạ, t/thọ v/chất.
Tương tự như dạng 4 :
Lưu ý : các đại lượng m & m
0
, N & N
0
, H –&H
0

phải cùng đơn vị
Bài 1: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ
sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt
nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba
lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 2T. B. 3T. C. 0,5T. D. T.
Bài 2: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 360
giờ. Sau bao lâu thì khối lượng của nó chỉ còn 1/32
khối lượng ban đầu :
A. 75 ngày B. 11,25 giờ C. 11,25 ngày D. 480 ngày

Bài 3: Độ phóng xạ của một tượng gỗ bằng 0,8 lần
độ phóng xạ của mẫu gỗ cùng loại cùng khối lượng
vừa mới chặt. Biết chu kì của
14
C là 5600 năm. Tuổi
của tượng gỗ đó là :
A. 1900 năm B. 2016 năm C.
1802 năm D. 1890 năm
III. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN:
Loại 1: Xác định hạt nhân còn thiếu và số hạt (
tia phóng xạ ) trong phản ứng hạt nhân .
a) Xác định tên hạt nhân còn thiếu :
- Áp dụng định luật bảo tồn số khối và điện tích .
Chú ý : nên học thuộc một vài chất có số điện tích
thường gặp trong phản ứng hạt nhân (khơng cần
quan tâm đến số khối vì ngun tố loại nào chỉ phụ
thuộc vào Z : số thứ tự trong bảng HTTH
- Một vài loại hạt phóng xạ và đặc trưng về điện
tích, số khối của chúng :
hạt α ≡
4
2
He , hạt nơtron ≡
1
0
n , hạt proton ≡
1
1
p , tia β



0
1
e , tia β
+

0
1.
e , tia γ có bản chất
là sóng điện từ.
b) Xác định số các hạt ( tia ) phóng xạ phát ra của
một phản ứng :
- Thơng thường thì loại bài tập này thuộc phản ứng
phân rã hạt nhân . Khi đó hạt nhân mẹ sau nhiều
lần phóng xạ tạo ra x hạt α và y hạt β ( chú ý là các
phản ứng chủ yếu tạo loại β

vì nguồn phóng xạ β
+

là rất hiếm ) . Do đó khi giải bài tập loại này cứ cho
đó là β

,
nếu giải hệ hai ẩn khơng có nghiệm thì mới
giải với β
+

- Việc giải số hạt hai loại tia phóng xạ thì dựa trên
bài tập ở dạng a) ở trên.

Bài1 : Tìm hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau
:
10
5
Bo + X → α +
8
4
Be

A.
3
1
T B.
2
1
D C.
1
0
n D.
1
1
p
Bài 2. Trong phản ứng sau đây : n +
235
92
U →
95
42
Mo
+

139
57
La + 2X + 7β

; hạt X là
A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron
Bài 3 . Hạt nhân
24
11
Na phân rã β

và biến thành hạt
nhân X . Số khối A và ngun tử số Z có giá trị
A. A = 24 ; Z =10 B. A = 23 ; Z = 12
C. A = 24 ; Z =12 D. A = 24 ; Z = 11
Bài 4. Urani 238 sau một loạt phóng xạ α và
biến thành chì. Phương trình của phản ứng
là:

238
92
U →
206
82
Pb + x
4
2
He + y
0
1

β

. y có giá
trò là :
A. y = 4 B. y = 5 C. y = 6 D. y = 8
Bài 5. Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu
lần phóng xạ β

thì hạt nhân
232
90
Th biến đổi thành
hạt nhân
208
82
Pb ?
A. 4 lần phóng xạ α ; 6 lần phóng xạ β


B. 6 lần phóng xạ α ; 8 lần phóng xạ β


C. 8 lần phóng xạ ; 6 lần phóng xạ β


D. 6 lần phóng xạ α ; 4 lần phóng xạ β

Bài 6. Cho phản ứng hạt nhân : T + X → α + n . X
là hạt nhân .
A. nơtron B. proton C. Triti D. Đơtơri

Loại 2: Tìm năng lượng toả ra của phản ứng
phân hạch, nhiệt hạch khi biết khối lượng và
tính năng lượng cho nhà máy hạt nhân hoặc
năng lượng thay thế :
o Lưu ý phản ứng nhiệt hạch hay phản ứng
phân hạch là các phản ứng tỏa năng lượng
- Cho khối lượng của các hạt nhân trước và sau
phản ứng : M
0
và M . Tìm năng lượng toả ra khi
xảy 1 phản ứng ( phân hạch hoặc nhiệt hạch ):
Năng lượng toả ra : E = ( M
0
– M ).c
2
MeV.
(3.1)
o Suy ra năng lượng toả ra trong m gam
phân hạch (hay nhiệt hạch ) :
E = Q.N = Q.
A
N
A
m
. MeV
Bài 1:
235
92
U +
1

0
n →
95
42
Mo +
139
57
La +2
1
0
n +
7e
-
là một phản ứng phân hạch của Urani 235.
Biết khối lượng hạt nhân : m
U
= 234,99 u ; m
Mo
=
94,88 u ; m
La
= 138,87 u ; m
n
= 1,0087 u.Cho năng
suất toả nhiệt của xăng là 46.106 J/kg . Khối lượng
xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương
đương với 1 gam U phân hạch ?
A. 1616 kg B. 1717 kg
B. C.1818 kg D.1919 kg
Bài 2 : Cho phản ứng hạt nhân: XHeTD 

4
2
3
1
2
1
.
Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u;
0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa
ra của phản ứng xấp xỉ bằng :
A. 15,017 MeV. B. 17,498 MeV.
C. 21,076 MeV. D. 200,025 MeV.
Bài 3: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α
là 7,1 MeV, của
234
U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7
MeV.

A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV.
B. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.
Bài 4: Cho phản ứng hạt nhân sau:
MeVnHeHH 25,3
1
0
4
2
2
1
2
1

Biết độ hụt khối của H
2
1

2
/93110024,0 cMeVuvàum
D
 . Năng lượng
liên kết hạt nhân He
4
2

A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV
C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV
Bài 5: cho phản ứng hạt nhân:
3
1

T +
2
1
D


4
2
He +
X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng
trên khi tổng hợp được 2g Hêli.
A. 52,976.10
23
MeV B. 5,2976.10
23
MeV
C. 2,012.10
23
MeV D.2,012.10
24
MeV
Loại 3: Xác định phản ứng hạt
nhân tỏa hoặc thu năng lượng
- Xét phản ứng hạt nhân : A + B → C + D .
- Khi đó : + M
0
= m
A
+ m
B

là tổng khối lượng
nghỉ của các hạt nhân trước phản ứng .
+ M = m
C
+ m
D
là tổng khối lượng
nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng .
- Ta có năng lượng của phản ứng được xác định :
E = ( M
0
– M)c
2
+ nếu M
0
> M  E > 0 : phản ứng toả
nhiệt .
+ nếu M
0
< M  E < 0 : phản ứng thu
nhiệt .
Bài 1 :Thực hiện phản ứng hạt nhân sau :
23
11
Na +
2
1
D →
4
2

He +
20
10
Ne .
Biết m
Na
= 22,9327 u ; m
He
= 4,0015 u ;
m
Ne
= 19,9870 u ; m
D
= 1,0073 u. Phản úng
trên toả hay thu một năng lượng bằng bao nhiêu J ?
A.thu 2,2375 MeV B. toả 2,3275 MeV.
C.thu 2,3275 MeV D. toả 2,2375 MeV
Bài 2: Cho phản ứng hạt nhân:
nArHCl
1
0
37
18
1
1
37
17
 phản ứng trên tỏa hay thu bao
nhiêu năng lượng? Biết m
Cl

= 36,956563u, m
H
=
1,007276u, m
Ar
=36,956889u, 1u = 931MeV/c
2
Loại 3. Động năng và vận tốc của các hạt
trong phản ứng hạt nhân .
Bài 1: Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra
phản ứng : α +
27
13
Al →
30
15
P + n. phản ứng này thu
năng lượng Q= 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có
cùng vận tốc, tính động năng của hạt α . ( coi khối
lượng hạt nhân bằng số khối của chúng).
A. 1,3 MeV B. 13 MeV
C. 3,1 MeV D. 31 MeV
Bài 2: người ta dùng hạt prôtôn có động năng W
p
=
2,69 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên thu
được 2 hạt α có cùng động năng . cho m
p
=
1,,0073u; m

Li
= 7,0144u; m
α
=4,0015u ; 1u = 931
MeV/c
2
. tính động năng và vận tốc của mổi hạt α
tạo thành?
A. 9,755 MeV ; 3,2.10
7
m/s
B.10,55 MeV ; 2,2.10
7
m/s
C. 10,55 MeV ; 3,2.10
7
m/s
D. 9,755.10
7
; 2,2.10
7
m/s.
Bài 3: Một nơtơron có động năng W
n
= 1,1 MeV
bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:

1
0
n +

6
3
Li → X+
4
2
He .
Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X.
Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là :?
Cho m
n
= 1,00866 u;m
x
= 3,01600u ; m
He
=
4,0016u; m
Li
= 6,00808u.
A.0,12 MeV & 0,18 MeV
B.0,1 MeV & 0,2 MeV
C.0,18 MeV & 0,12 MeV
D. 0,2 MeV & 0,1 MeV
I. Cho phản ứng hạt nhân
25 25
12 12
Mg X Na

  
, hạt nhân X là hạt nào?


Đáp án: hạt


II. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia

và biến
đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng của các hạt là
205,9744
Pb
m u
 ,
209,9828
Po
m u
 ,
4,0026
m u

 . Tính năng lượng tỏa ra khi một
hạt nhân Po phân rã.
Đáp án: 5,4 MeV
III.

24
11
Na
là chất phóng xạ


với chu kì bán
rã là 15h. Ban đầu có một lượng
24
11
Na
thì sau
một thời gian bao nhiêu thì lượng chất phóng xạ
trên bị phân rã 75%?
Đáp án: 30h
D. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
9.1 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt
nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z
prôtôn.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn
Z. D. Hạt nhân trung hòa về điện.
9.2 Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. prôtôn, nơtron và êlectron.
B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và êlectron.
9.3 Số nơtron trong hạt nhân Al
27
13

là bao nhiêu ?
A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.
9.4 Các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử Na
23
11

gồm
A. 11 prôtôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtrôn.
C. 12 nơtrôn. D. 12 prôtôn và 11 nơtrôn.
9.5 Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân:
A. có cùng khối lượng.
B. cùng số Z, khác số A.
C. cùng số Z, cùng số A. D. cùng số A
9.6 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. 1u = 1/12 khối lượng của đồng vị C
12
6
.
B. 1u = 1,66055.10
-31
kg.
C. 1u = 931,5 MeV/c
2
D. Tất cả đều sai.
9.7 Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. lực điện.
B. lực tương tác giữa các nuclôn.
C. lực từ. D. Lực hấp dẫn

9.8 Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong

hạt nhân là
A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn
C. lực tĩnh điện D. lực tương tác mạnh
9.9 Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh
trong hạt nhân là
A. 10
-13
cm B. 10
-8
cm
C. 10
-10
cm D. Vô hạn
9.10 *Một lượng khí oxi chứa N = 3,76.10
22

nguyên tử. Khối lượng của lượng khí đó là
A. 20g B. 10g C. 5g D. 2,5g
9.11 *Số nguyên tử oxi chứa trong 4,4g khí CO
2

A. 6,023.10
22
nguyên tử
B. 6,023.10
23
nguyên tử
C. 1,2046.10
22
nguyên tử

D. 1,2046.10
23
nguyên tử
9.12 Độ hụt khối của hạt nhân X
A
Z

A. luôn có giá trị lớn hơn 1
B. luôn có giá trị âm
C. có thể dương, có thể âm.
D. được xác định bởi công thức
. ( ).
p N hn
m Z m A Z m m
 
    
 

9.13 Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân
chúng ta dựa vào đại lượng
A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. Độ hụt khối của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân.
D. Số khối A của hạt nhân.
9.14 Khối lượng của hạt nhân
232
90
Th
là m
Th

=
232,0381(u), biết khối lượng của nơtrôn là
m
n
=1,0087 (u) khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073
(u). Độ hụt khối của hạt nhân
232
90
Th

A. 1,8543 (u) B. 18,543 (u)
C. 185,43 (u) D. 1854,3 (u)
9.15 Khối lượng của hạt nhân Be
10
4
là 10,0113 (u),
khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 (u) khối
lượng prôtôn là m
p
= 1,0072 (u) và 1u = 931
MeV/c
2
. Năng lượng liên kết hạt nhân Be
10
4


A. 64,332 (MeV) B. 6,4332 (MeV)
C. 0,64332 (MeV) D. 6,4332 (KeV)
9.16 Cho biết m
p
= 1,0073u ; m
n
= 1,0087u ; m
D
=
2,0136u ; 1u = 931 MeV/c
2
. Tìm năng lượng liên
kết của nguyên tử Đơtêri H
2
1

A. 9,45 MeV B. 2,23 MeV
C. 0,23 MeV D. Một giá trị khác.
9.17 Cho
2
4,0015 ; 1,0087 ; 1,0073 ;1 931,5 /
n p
m u m u m u u MeV c

   
. Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân trong
1g
4
2
He

thành các proton và các notron tự do là
A. 4,28.10
24
MeV B. 6,85.10
11
J
C.1,9.10
5
kWh D. Tất cả đều đúng
9.18 Một khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073u ; khối
lượng nơtrôn là m
n
= 1,0087u ; khối lượng hạt α là
m
α
= 4,0015u ; 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên
kết riêng của He
4
2

A. ≈ 28,4 MeV B. ≈ 7,1 MeV
C. ≈ 1,3 MeV D. ≈ 0,326 MeV
9.19 Cho khối lượng các hạt nhân : m
Al
= 26,974u
; m

α
= 4,0015u ; m
p
= 29,970u ; m
n
= 1,0087u và 1u
= 931,5 MeV/c
2
. Phản ứng : n Al
30
15
27
13
 P

sẽ
tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98MeV.
B. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98 J.
C. Phản ứng thu năng lượng = 2,98MeV.
D. Phản ứng thu năng lượng = 2,98 J.
9.20 *Cho khối lượng các hạt nhân m
C12
= 11,9967
u ; m
α
= 4,0015 u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để
chia hạt nhân
12
C thành ba hạt α có giá trị bằng

A. 0,0078 (
2
c
MeV
) B. 0,0078 (uc
2
)
C. 0,0078 (MeV) D. 7,2618 (uc
2
)
9.21 Chọn phát biểu sai
A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia
phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là quá trình tuần hoàn có chu kì T
gọi là chu kì bán rã.
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng
hạt nhân.
D. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.

9.22 Trong phóng xạ α thì hạt nhân con sẽ
A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần ho
àn.
B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
9.23 Khi phóng xạ α , hạt nhân nguyên tử sẽ thay
đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.

D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
9.24 Trong phóng xạ


, trong bảng phân loại
tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ
A. tiến hai ô. B. Lùi một ô.
C. tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí.
9.25 Trong phóng xạ


, trong bảng phân loại
tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ
A. tiến hai ô. B. Lùi một ô.
C. tiến một ô. D. Không thay đổi vị trí.
9.26 Chọn câu trả lời sai
Độ phóng xạ H
(t)
của một khối chất phóng xạ
xác định phụ thuộc vào
A. Khối lượng chất phóng xạ.
B. Chu kì bán rã.
C. Bản chất của chất phóng xạ.
D. Điều kiện ngoài.
9.27 Tia phóng xạ không bị lệch hướng trong điện
trường là
A. tia

B. tia



C. tia

D. cả ba tia
9.28 Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là
A. tia

B. tia


C. tia

D. cả ba tia như nhau
9.29 Tia phóng xạ đâm xuyên kém nhất là
A. tia

B. tia


C. tia

D. cả ba tia như nhau
9.30 Sự giống nhau giữa các tia



,, là
A. Đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được,
được phát ra từ các chất phóng xạ.
B. Vận tốc truyền trong chân không bằng c =

3.10
8
m/s.
C. Trong điện trường hay trong từ trường đều
không bị lệch hướng.
D. Khả năng ion hoá chất khí và đâm xuyên rất
mạnh.
9.31 Chọn phát biểu đúng
Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo
toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng,
năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng
lượng.
9.32 Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng
xạ: XPo
A
Z


210
84
. Trong đó Z , A là
A. Z=82, A=206. B. Z=82, A=208. C. Z=85, A=210. D. Z=84, A=210
9.33 Hạt nhân C
14
6
phóng xạ



. Hạt nhân con sinh
ra là
A. 5p và 6n. B. 6p và 7n
C. 7p và 7n D. 7p và 6n
9.34 Hạt nhân poloni Po
210
84
phân rã cho hạt nhân
con là chì Pb
206
82
. Đã có sự phóng xạ tia
A. α B. β
-

C. β
+
D. γ
9.35 Phương trình phóng xạ :
ArnX Cl
37
18
A
Z
37
17
 . Trong đó Z, A là
A. Z = 1 ; A = 1 B. Z = 1 ; A = 3

C. Z = 2 ; A = 3 D. Z = 2 ; A = 4
9.36 Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong
các phương trình phản ứng hạt nhân sau đây
nx Be
9
4


và yOF p
16
8
19
9
 .
A. x : C
14
6
; y : H
1
1

B. x : C
12
6
; y : Li
7
3

C. x : C
12

6
; y : He
4
2

D. x : B
10
5
; y : Li
7
3

9.37 Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:
238
92
A
Z
U Th Pa X
  
 
   . Trong đó Z, A
là:
A. Z=90; A=236. B. Z=90; A=238.
C. Z=92; A=234. D. Z=90; A=234.
9.38 Hạt nhân urani U
235
92
sau khi phát ra các bức
xạ



, cuối cùng cho đồng vị bền của chì Pb
206
92
.
Số hạt


, phát ra là
A. 8 hạt

và 10 hạt


B. 8 hạt

và 6 hạt



C. 4 hạt

và 2 hạt


D. 8 hạt

và 8 hạt




Bài 4: Một phòng thí nghiệm nhận được một mẫu
chất phóng xạ có chu kì bán rã là 25 ngày. Khi đem
ra sử dụng thì thấy khối lượng mẫu chất chỉ còn ¼
khối lượng ban đầu. Thời gian từ lúc nhận mẫu về
tới lúc đem ra sử dụng
A. 5 ngày B. 25 ngày
C. 50 ngày D. 200 ngày
9.39 Chất phóng xạ Po
210
84
phóng xạ ra tia


biến thành chì
206
82
. Biết chu kì bán rã của Po là 138
ngày. Ban đầu có 336 mg Po
210
84
. Khối lượng chì
được tạo thành sau 414 ngày là
A. 228,4 mg B. 294 mg
C. 228,4 mg D. 294 g
9.40 Gọi H
0
và H
(t)
lần lượt là độ phóng xạ ở thời

điểm t = 0 và t =2T.
A. H
(t)
= 2 H
0
B. H
(t)
= 4 H
0
C. H
(t)
= H
0
/ 2

D. H
(t)
= H
0
/ 4



9.41 Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán xã T. Sau
105 giờ kể từ thời điểm ban đầu (t
0
= 0) thì số
nguyên tử của mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì
bán rã T là.
A. 15 h B. 30 h C. 45 h D. 105 h

9.42 Một khối chất phóng xạ iôt I
131
53
sau 24 ngày
thì khối chất phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì
bán rã của I
131
53

A. 8 ngày B. 16 ngày
C. 24 ngày D. 32 ngày
9.43 Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán
rã 5 ngày, ban đầu nguồn có độ phóng xạ lớn hơn
mức độ phóng xạ cho phép 16 lần. Thời gian tối
thiểu để có thể làm việc an toàn với nguồn này là
A. 1,25 ngày B. 80 ngày
C. 20 ngày D. một giá trị khác
9.44 Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ của nó
giảm 93,5% lần độ phóng xạ của một khúc gỗ có
cùng khối lượng với tượng cổ và vừa chặt. Biết chu
kì bán rã của C
14
là 5600 năm. Tuổi của tuợng gỗ là
A. 1400 năm B. 11200 năm
C. 16800 năm D. 22400 năm
9.45 Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
A. U
239
92
B. U

238
92
C. C
12
6
D. Pb
239
94

9.46 Phản ứng phân hạch trong lò phản ứng hạt
nhân được điều khiển số nơtron là
A. k=0. B. k=1. C. k=2. D. k=3.
9.47 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản
ứng phân hạch?
A. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.
B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử U
235
92
.
D. Là phản ứng tỏa năng lượng.
9.48 *Biết khối lượng của các hạt nhân
umumumum
npC
0087,1;0073,1;0015,4;000,12 


2
/9311 cMevu  . Năng lượng cần thiết tối thiểu
để chia hạt nhân C

12
6
thành ba hạt

theo đơn vị
Jun là
A. 6,7.10
-13
J B. 6,7.10
-15
J
C. 6,7.10
-17
J D. 6,7.10
-19
J
9.49 Điều nào sau đây sai khi nói về phản ứng tổng
hợp hạt nhân ?
A. phản ứng tổng hợp hạt nhân là phản ứng trong
đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành một hạt
nhân nặng hơn.
B. phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (50-100
triệu độ).
C. là loại phản ứng tỏa năng lượng.
D. năng lượng tổng hợp hạt nhân gây ô nhiễn
nặng cho môi trường.
9.50 Chọn câu trả lời sai
Phản ứng nhiệt hạch
A. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra

phản ứng nhiệt hạch.
C. Con nguời đã tạo ra phản ứng nhiệt hạch dưới
dạng kiểm soát được.
D. Dược áp dụng để chế tạo bom kinh khí.
9.51 Lí do khiến con nguời quan tâm đến phản ứng
nhiệt hạch vì
A. nó cung cấp cho con nguời nguồn năng lượng
vô hạn.
B. về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch
hơn phản ứng phân hạch.
C. có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi
trường.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
9.52 Cho phản ứng hạt nhân sau:
pTDD
1
1
3
1
2
1
2
1
 . Biết khối lượng các hạt nhân
H
2
1

93110073,1;016,3;0163,2
MeV

uvàumumum
pTD

Năng lượng toả ra của phản ứng
A. 1,8 MeV B. 2,6 MeV
C. 3,6 MeV D. 8,7 MeV
9.53 Cho phản ứng hạt nhân sau:
NeHeXNa
20
10
4
2
23
11
 .
0073
,1;9870,19;0015,4;9837,22 mumumum
XNeHeNa

Phản ứng trên
A. toả năng lượng 2,33 MeV
B. thu năng lượng 2,33 MeV
C. toả năng lượng 3,728.10
-15
J
D. thu năng lượng 3,728.10
-15
J
9.54 Cho phản ứng hạt nhân sau:
nHeTD

1
0
4
2
3
1
2
1
 . Biết độ hụt khối khi tạo
thành các hạt nhân HevàTD
4
2
3
1
2
1
; lần lượt là:

2
/931;0395,0;0087,0;0024,0 cMeVuumumum
HeTD


Năng lượng toả ra của phản ứng
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV
C. 180,6 MeV D. 18,06 eV
9.55 *Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân U
234

phóng xạ tia


tạo thành đồng vị Th
230
. Cho các
năng lượng liên kết riêng của hạt

là 7,10 MeV;
của U
234
là 7,63 MeV; của Th
230
là 7,70 MeV
A. 13,98 eV B. 13,98 MeV
C. 42,82 MeV D. 42,82 MeV.
E. CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM
TRONG ĐỀ THI TNPT – ĐẠI HỌC
I. CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ
THI TNPT
ST-C9.1. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau
phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và
sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng
lượng.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt
nhân luôn được bảo toàn
ST-C9.2. Trong hạt nhân nguyên tử
o

p
210
84

A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
ST-C9.3. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân

A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số
nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
ST-C9.4. Cho phản ứng hạt nhân
XPAl 
30
15
27
13

thì hạt X là
A. prôtôn. B. nơtrôn.
C. pôzitrôn. D. êlectrôn.
ST-C9.5. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt
nhân là
A.
e
H

4
2
. B. U
235
92
.
C.
e
F
56
26
D.
s
C
137
55
.
ST-C9.6. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X
nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t =
2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân
chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên
tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là
A. 3. B. 4/3. C. 4. D. 1/3
ST-C9.7. Ban đầu có N
0
hạt nhân của một chất
phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có
75% số hạt nhân N
0
bị phân rã. Chu kì bán rã của

chất đó là
A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ. D. 3 giờ.
ST-C9.8. Pôlôni
o
p
210
84
phóng xạ theo phương
trình:
o
p
210
84
 X
A
Z

b
p
206
82
. Hạt X là
A. e
0
1
B. e
0
1
C. H
4

2
D. H
3
2

II. CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ
THI ĐẠI HỌC
ST-C9.9. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt
khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân
bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn
năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
ST-C9.10. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T.
Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số
hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng
ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
ST-C9.11. Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt
nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân
ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân
còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.
0
16

N
. B.
0
9
N

C.
0
4
N
D.
0
6
N

ST-C9.12. Lấy chu kì bán rã của pôlôni
210
84
Po
là 138
ngày và N
A
= 6,02. 10
23
mol
-1
. Độ phóng xạ của 42
mg pôlôni là
A. 7. 10
12

Bq B. 7.10
9
Bq
C. 7.10
14
Bq D. 7.10
10
Bq.
ST-C9.13. Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 4
1 1 2
T D He X
  
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân
T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u;
0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
ST-C9.14. Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92
U
,
gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền
xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.

B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền
tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền
không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền
không xảy ra.





×