Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Giáo trình Quản lý chất lượng sản phẩm ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.63 KB, 68 trang )

Giáo trinh: Quản lý chất lợng sản phẩm
Ch ng 1.
CH T L NG V QU N Lí CH T L NG
1.1. Vai trũ c a ch t l ng v qu n lý ch t l ng
1.1.1. V trớ c a ch t l ng trong mụi tr ng c nh tranh
Trong xu th ton c u, cỏc cụng ty thu c m i qu c gia trờn ton th
gi i, mu n t n t i v phỏt tri n v thu hỳt khỏch hng ngy cng ũi h i
cao v ch t l ng v m b o ch t l ng, cỏc Doanh nghi p ph i ch p nh n
c nh tranh l n nhau v a ch t l ng vo n i dung qu n lý.
Hi n nay, cỏc ngu n l c t nhiờn khụng cũn l chỡa khoỏ em l i s
ph n vinh. Thụng tin, ki n th c, kh i l ng ụng o nhõn viờn cú k nng,
n n vn hoỏ cụng nghi p m i l ngu n l c th c s em l i s c c nh tranh.
Nh t B n v c l nh ng qu c gia b i tr n trong i chi n th gi i
th hai, khụng cú ngu n ti nguyờn d i do nh ng h tr thnh nh ng i th
c nh tranh y s c m nh. M t trong nh ng y u t em l i s thnh cụng ny
l c hai u quan tõm v gi i quy t thnh cụng bi toỏn ch t l ng. C hai
qu c gia u t p trung n l c cú c hng hoỏ v d ch v cú ch t l ng
cao, thoó món khỏch hng trong n c v qu c t .
1.1.2. Tỡnh tr ng c a cỏc n c ang phỏt tri n
Nh n th c c a ng i tiờu dựng v ch t l ng s n ph m t i cỏc qu c
gia ang phỏt tri n ch a y . Vi c l a ch n hng hoỏ mua th ng ch
y u d a trờn vi c xem xột giỏ c ch khụng ph i d a vo ch t l ng c a
hng hoỏ, hng hoỏ phự h p tiờu chu n.
Chớnh ph t i cỏc qu c gia ny ó ỏp d ng chớnh sỏch phỏt tri n
cụng nghi p khụng h p lý, nh h n ch nh p kh u v l p hng ro thu
quan. Xột v lõu di, s thi u c nh tranh qu c t ó úng gúp cho s t món,
kộm hi u qu v nh h ng n vi c xõy d ng, phỏt tri n n n vn hoỏ ch t
l ng.
Do ú, i v i cỏc n c ang phỏt tri n, ch t l ng v a l m t bi
toỏn, v a l m t c h i. L m t c h i, vỡ ng i tiờu dựng ngy nay trờn m i
qu c gia ngy cng quan tõm n ch t l ng hng hoỏ v d ch v m h mua,


h th ng thụng tin l i mang tớnh ch t ton c u nờn cỏc cụng ty cú i u ki n
thu n l i trong vi c h c h i kinh nghi m, rỳt ng n quóng ng i m nh ng
ng i i tr c ó tr i qua. L m t bi toỏn, vỡ cỏc cụng ty trong cỏc qu c gia
phỏt tri n ó ti n r t xa trong vi c cung c p s n ph m v d ch v cú ch t
l ng t t. L p c kho ng cỏch l m t cụng vi c khú khn vỡ nú ũi h i cỏc
cụng ty ph i thay i cỏch suy ngh, cung c p qu n lý ó hỡnh thnh lõu i.
gi i quy t c tỡnh tr ng ú, cỏc qu c gia ang phỏt tri n ó cú
nhi u bi n phỏp c i thi n tỡnh hỡnh trong ú cú s ch p nh n c nh tranh.
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
1
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Tuy nhiờn, cú nhi u y u t quan tr ng khỏc liờn quan n b n thõn cỏc doanh
nghi p, trong ú cú cụng c qu n lý v quan i m l i ớch tr c m t v lõu
di.
1.1.3. M t s nh n th c sai l m v ch t l ng
1. Ch t l ng cao ũi h i chi phớ l n
õy l quan ni m sai l m ph bi n nh t. B i vỡ trong quỏ trỡnh s n
xu t hi n i, ch t l ng c hỡnh thnh trong giai o n thi t k , d a trờn
nhu c u c a th tr ng v th hi u c a ng i tiờu dựng, sau ú k t qu thi t
k c chuy n thnh s n ph m th c s thụng qua cỏc quỏ trỡnh s n xu t.
Vi c u t ngu n l c vo giai o n thi t k v tri n khai, c i ti n cỏc quỏ
trỡnh s n xu t s em l i c i ti n ỏng k v ch t l ng s n ph m, gi m
ỏng k t ng chi phớa s n xu t s n ph m, i u ny ó c ch ng minh
trong s n xu t hi n i cỏc qu c gia hi n i cỏc qu c gia cụng nghi p.
Cỏc s n ph m i n, i n t , hng dõn d ng l m t vớ d . Trong m y th p k
qua, ch t l ng cỏc s n ph m ngy cng cao trong khi chi phớ s n xu t ngy
cng gi m.
2. Nh n m nh vo ch t l ng s lm gi m nng su t
Quan ni m ny l di s n c a th i k m ki m tra ch t l ng s n ph m
cu i cựng c coi l bi n phỏp duy nh t c a ki m soỏt ch t l ng.

Trong tỡnh tr ng nh v y, yờu c u ki m tra gay g t s d n t i bỏc b m t
s l ng l n s n ph m.
Ngy nay, quan ni m ú khụng cũn phự h p. B i vỡ, nng su t khụng ch
l s l ng m l ch t l ng, ỏp ng c nhu c u ngy cng cao c a ng i
tiờu dựng. Ph ng chõm l lm ỳng ngay t u, vi c ki m soỏt ch t l ng
ch y u l phũng ng a trong giai o n thi t k v ch t o. Do ú c i ti n v
ch t l ng núi chung s em l i nng su t cao h n.
3. Quy l i v ch t l ng kộm cho ng i lao ng
õy l quan i m ph bi n i v i cỏc nh s n xu t cỏc n c ang
phỏt tri n. Ch t l ng kộm khụng thu c trỏch nhi m c a ng i lao ng m
qua phõn tớch cho th y r ng trờn 80 % nh ng sai h ng xột cho cựng l l i
ng i qu n lý, nh ng ng i lm cụng tỏc lónh o. H ó khụng:
- o t o, lý gi i k cho ng i lao ng nh ng thao tỏc v s d ng
trang thi t b , c bi t nh ng trang thi t b hi n i;
- H ng d n chi ti t v nh ng gỡ ó lm;
- Cung c p cho h ph ng ti n ki m tra, ỏnh giỏ k t qu cụng
vi c;
- Cung c p ph ng ti n i u ch nh quỏ trỡnh, thi t b n u th y k t
qu khụng ỏp ng yờu c u.
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
2
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
4. C i ti n ch t l ng ũi h i u t l n
õy cng l m t quan ni m ph bi n. Trờn th c t khụng ph i nh
v y, nh x ng mỏy múc ch l m t ph n. B n thõn chỳng khụng m b o
ch t l ng cao. Nhi u cụng ty cú trang thi t b khụng kộm nh ng cụng ty
Chõu u hay B c M nh ng ch t l ng v n th p.
Trong h u h t m i tr ng h p, ch t l ng cú th c c i ti n ỏng
k nh t o ra nh n th c trong cỏn b cụng nhõn viờn v ỏp ng yờu c u c a
khỏch hng, nh tiờu chu n hoỏ cỏc quỏ trỡnh, nh o t o, c ng c k thu t

lao ng, k thu t. i u ny khụng ũi h i u t l n, m ch c n n n p
qu n lý t t, s quy t tõm v cam k t i v i ch t l ng trong hng ng lónh
o.
5. Ch t l ng c m b o do ki m tra ch t ch
Theo b n ch t, ki m tra ch cú th phõn lo i s n ph m phự h p quy
nh v khụng phự h p. Ch t l ng khụng c t o d ng nờn qua cụng tỏc
ki m tra. Cỏc k t qu nghiờn c u cho th y, 60 - 70 % cỏc khuy n t t c
phỏt hi n t i x ng s n xu t l cú liờn quan tr c ti p hay giỏn ti p n
nh ng thi u sút trong cỏc quỏ trỡnh thi t k , chu n b s n xu t, cung ng.
Trờn th c t , h u h t cỏc ho t ng ki m tra ch t l ng l i ch c th c
hi n t i x ng s n xu t.
Ki m tra ch t l ng khụng ph i l cụng vi c c a phũng ki m tra.
cú hi u qu , ph i ki m soỏt cụng vi c c a m i n v , c a ng i cung c p
v cng c n cú s tham gia c a khỏch hng, c bi t l ph n h i thụng tin v
s n ph m m h nh n c.
1.2. Ch t l ng v c i m c a ch t l ng
1.2.1. Ch t l ng
M c c a m t t p h p cỏc c tớnh v n cú ỏp ng cỏc yờu c u
Yờu c u : Nhu c u hay mong i ó c cụng b , ng m hi u chung
hay b t bu c
1.2.2. c i m c a ch t l ng
1. Ch t l ng c o b ng s thoó món cỏc yờu c u. N u m t s n
ph m vỡ lý do no ú m khụng ỏp ng c yờu c u, khụng c th tr ng
ch p nh n thỡ ph i b coi l cú ch t l ng kộm, cho dự trỡnh cụng ngh
ch t o ra s n ph m ú cú th r t hi n i. õy l m t k t lu n then ch t v
l c s cỏc nh qu n lý nh ra chớnh sỏch, chi n l c kinh doanh c a
mỡnh.
2. Ch t l ng c o b ng s tho món cỏc yờu c u, m yờu c u luụn
luụn bi n ng nờn ch t l ng cng luụn bi n i theo th i gian, khụng gian,
i u ki n s d ng. Vỡ v y ph i nh k xem xột l i cỏc yờu c u ch t l ng.

GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
3
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
3. Khi ỏnh giỏ ch t l ng c a m t i t ng, c n ph i xột m i c
tớnh c a i t ng, cú liờn quan n s tho món nh ng yờu c u c th .
4. Ch t l ng khụng ph i ch l thu c tớnh c a s n ph m, hng hoỏ.
Ch t l ng cú th ỏp d ng cho m i th c th , cú th l s n ph m, m t ho t
ng, m t quỏ trỡnh, m t doanh nghi p hay m t con ng i.
5. C n phõn bi t gi a ch t l ng v c p ch t l ng. C p ch t l ng
l ch ng lo i hay th h ng c a cỏc yờu c u ch t l ng khỏc nhau i v i s n
ph m, quỏ trỡnh hay h th ng cú cựng ch c nng s d ng.
Vớ d khỏch s n m t sao, hai sao l c p ch t l ng c a khỏch s n. C p
ch t l ng ph n ỏnh khỏc bi t ó nh h ng ho c ó th a nh n trong cỏc
yờu c u ch t l ng. M t i t ng c p cao cng cú th cú ch t l ng
khụng ỏp ng cỏc yờu c u (ó nh ra cho i t ng ú) v ng c l i.
1.2.3. Ch t l ng t ng h p
Khỏi ni m ch t l ng ó núi cỏc ph n trờn g i l ch t l ng theo
ngha h p. B i vỡ khi núi n ch t l ng chỳng ta khụng th b qua cỏc y u
t giỏ c v d ch v tr c, trong v sau khi bỏn. ú l nh ng y u t m khỏch
hng no cng quan tõm sau khi th y s n ph m m h nh mua tho món yờu
c u c a h . Ngoi ra v n giao hng ỳng lỳc, ỳng th i h n cng l y u t
vụ cựng quan tr ng trong s n xu t hi n i, nh t l khi cỏc ph ng phỏp s n
xu t v a - ỳng lỳc( Just - in - time: s n xu t nh ng gỡ c n thi t, ỳng lỳc,
ỳng s l ng), khụng kho( Non - stock - production) ang c th nh hnh
cỏc cụng ty hng u.
tho món yờu c u cng cũn c n quan tõm n nh ng y u t khỏc
nh thỏi c a ng i lm cỏc d ch v ti p xỳc v i khỏch hng, t ng i
th ng tr c, ti p tõn n tr c i n tho i v c nh quan, mụi tr ng lm vi c
c a cụng ty.
T nh ng phõn tớch trờn õy, ng i ta ó hỡnh thnh khỏi ni m ch t

l ng t ng h p (total quality) c mụ t theo hỡnh v .
Th a món yờu c u

giao hng giỏ c

D ch v
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
4
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Hỡnh 1. Ch t l ng t ng h p
1.2.4. Yờu c u ch t l ng
cú th th c hi n v ỏnh giỏ xem xột c, cỏc yờu c u th ng
c th hi n thnh m t t p h p cỏc yờu c u nh l ng hay nh tớnh i
v i cỏc c tớnh c a i t ng c xột. Ch t l ng luụn cú th c tr ng
qua nh ng ch tiờu cú th bi u hi n b ng m t s tr s v s nh l ng, ú l
m c ch t l ng. Cỏc yờu c u ny c g i l cỏc yờu c u ch t l ng.
Cỏc yờu c u ch t l ng ph i ph n ỏnh y yờu c u ó ho c ch a
cụng b c a khỏch hng v cỏc yờu c u xó h i. Khỏch hng cú th l ng i
ng ra trong m t h p ng mua hng c th , nh ng cng cú th l th tr ng
hay khỏch hng n i b . Cỏc yờu c u xó h i l nh ng i u b t bu c quy nh
trong lu t phỏp, trong cỏc ch nh.
Cn c vo cỏc yờu c u ch t l ng ó c xỏc nh, cỏc nh thi t k
s xõy d ng nờn cỏc yờu c u k thu t/quy nh k thu t cho s n ph m bao
g m c cỏc b ph n, chi ti t c a s n ph m sao cho s n ph m cu i cựng s
cú tớnh nng th a món cỏc yờu c u ch t l ng ó nh. B i v y cỏc yờu c u
ch t l ng cũn g i l cỏc yờu c u tớnh nng/quy nh tớnh nng
1.2.5. M t s c tr ng c a s n ph m hng hoỏ
1. Tớnh ch t tớnh nng, cụng d ng
õy l nhúm tớnh ch t quy t nh giỏ tr s d ng c u s n ph m nh m
tho món m t yờu c u no ú trong nh ng i u ki n xỏc nh phự h p v i tờn

g i c a s n ph m hng hoỏ
2. Tớnh ch t k thu t, cụng ngh
Nhúm tớnh ch t ny r t a d ng v phong phỳ. Cỏc c tớnh v k thu t
cú quan h h u c v i cỏc c tớnh v cụng ngh c a s n ph m. õy l nhúm
c tớnh quan tr ng nh t trong vi c th m nh, l a ch n, nghiờn c u c i ti n,
thi t k s n ph m m i. Vi c nghiờn c u cỏc c tớnh k thu t cụng ngh
giỳp ta xõy d ng cỏc ph ng phỏp cụng ngh , quy trỡnh cụng ngh ch t o
s n ph m. M t khỏc cỏc c tớnh c a ph ng phỏp cụng ngh l i quy t nh
ch t l ng s n ph m nh c u trỳc, kớch th c, cỏc thụng s k thu t,
b n, tin c y
3. Tớnh ch t sinh thỏi
S n ph m ph i b o m cỏc yờu c u v mụi sinh, mụi tr ng, khụng
gõy ụ nhi m, ph i m b o tớnh an ton, thu n ti n khi s d ng, v n chuy n,
b o qu n, b o d ng Ngoi ra s n ph m ph i th hi n tớnh phự h p c a
s n ph m v i mụi tr ng, ng i s d ng, m b o v sinh, tõm lý c a
ng ỡ s d ng.
4. Tớnh ch t th m m
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
5
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Th m m l m t tớnh ch t quan tr ng ngy cng c cao khi ỏnh
giỏ ch t l ng. Nh ng tớnh ch t th m m c a s n ph m ph i th hi n
- Ki u cỏch, k t c u phự h p v i cụng d ng, i t ng v mụi tr ng
s d ng
- Hỡnh th c, trang trớ phự h p v i t ng lo i s n ph m. Cỏi p c a
s n ph m th hi n tớnh dõn t c, hi n i, ph bi n
- Tớnh th m m c a s n ph m ph i th hi n s k t h p hi ho gi a
giỏ tr s d ng v i giỏ tr th m m
5. Tớnh ch t kinh t - xó h i
t n t i v phỏt tri n, doanh nghi p ph i quan tõm n ch t l ng

ton di n; ch t l ng - giỏ c - giao hng. Tớnh ch t kinh t c a s n ph m cú
ý ngha quy t nh n m c ch t l ng c a s n ph m, ph n ỏnh chi phớ lao
ng xó h i c n thi t t o ra s n ph m.
S n ph m ph i mang tớnh xó h i. Tớnh ch t xó h i th hi n ch phự
h p v i cỏc quy nh c a phỏp lu t, phự h p v i tớnh nhõn vn (vn hoỏ, t p
t c, thúi quen, o c, tụn giỏo ) c a i t ng s d ng
1.2.6. M t s y u t nh h ng n ch t l ng
1. Y u t nguyờn v t li u (Material)
õy l y u t c b n u vo, cú nh h ng quy t nh n ch t
l ng s n ph m. Mu n cú s n ph m cú ch t l ng thỡ nguyờn li u u vo
ph i m b o ch t l ng. Cỏc yờu c u v nguyờn li u u vo bao g m
ỳng ch ng lo i, s l ng, ch t l ng v giao hng ỳng k h n
2. Y u t k thu t - cụng ngh - thi t b (Machine)
Y u t k thu t - cụng ngh - thi t b cú m t t m quan tr ng c bi t
cỏ tỏc d ng quy t nh s hỡnh thnh ch t l ng s n ph m.
Quỏ trỡnh cụng ngh l m t quỏ trỡnh ph c t p lm thay i, c i thi n
tớnh ch t ban u c a nguyờn v t li u theo h ng phự h p v i cỏc yờu c u
ch t l ng. Quỏ trỡnh cụng ngh c th c hi n thụng qua h th ng mỏy múc
thi t b . N u nh cụng ngh hi n i, nh ng thi t b khụng m b o thỡ
khụng th no nõng cao ch t l ng s n ph m c.
Nhúm y u t k thu t - cụng ngh - thi t b cú quan h t ng h ch t
ch v i nhau. cú c ch t l ng ta ph i m b o s ng b c a nhúm
y u t ny.
3. Y u t v qu n lý (Method)
Cú nguyờn v t li u t t, mỏy múc, trang thi t b hi n i song n u
khụng cú m t ph ng phỏp t ch c, qu n lý s n xu t kinh doanh thỡ khụng
th no b o m v nõng cao ch t l ng. V n qu n lý ch t l ng ó v
ang c cỏc nh khoa h c, cỏc nh qu n lý r t quan tõm. Vai trũ c a cụng
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
6

Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
tỏc qu n lý ch t l ng ó c xỏc nh l m t y u t cú tớnh ch t quy t nh
n ch t l ng s n ph m
4. Y u t con ng i (Man)
Con ng i l m t ngu n l c, y u t con ng i õy ph i hi u l t t
c m i ng i trong doanh nghi p t lónh o cao nh t n nhõn viờn u
tham gia vo quỏ trỡnh t o ch t l ng
5. Cỏc y u t khỏc
Ngoi b n y u t trờn (4M) tỏc ng tr c ti p v quỏ trỡnh hỡnh thnh
ch t l ng thỡ cũn cú cỏc y u t khỏc tỏc ng nh
+ nhu c u c a n n kinh t
+ s phỏt tri n c a khoa h c cụng ngh
+ hi u l c c a c ch qu n lý
+ cỏc y u t v vn hoỏ
1.3. Qu n lý ch t l ng
1.3.1. Khỏi ni m
Ch t l ng c hỡnh thnh l k t qu s tỏc ng c a hng lo t cỏc
y u t cú liờn quan ch t ch v i nhau. Mu n t c ch t l ng mong
mu n c n ph i qu n lý ỳng n cỏc y u t ny. Ho t ng qu n lý trong
lnh v c ch t l ng c g i l qu n lý ch t l ng. C n thi t ph i hi u bi t
v kinh nghi m v qu n lý ch t l ng m i cú th gi i quy t bi toỏn ch t
l ng.
Qu n lý ch t l ng l m t khoa h c, nú l m t ph n c a khoa h c
qu n lý. Qu n lý ch t l ng ó c ỏp d ng trong m i lnh v c t s n xu t
n cỏc lo i hỡnh d ch v cho m i lo i hỡnh doanh nghi p. Qu n lý ch t
l ng m b o cho doanh nghi p lm ỳng cỏc cụng vi c ph i lm.
Theo tiờu chu n ISO 9000:2000, TCVN ISO 9000:2000, ó nh ngha
v qu n lý ch t l ng: Cỏc ho t ng cú ph i h p nh h ng v
ki m soỏt m t t ch c v ch t l ng v th c hi n chỳng b ng cỏc bi n
phỏp nh ho ch nh ch t l ng, ki m soỏt ch t l ng, m b o ch t l ng

v c i ti n ch t l ng
Chớnh sỏch ch t l ng : l ý v nh h ng chung c a m t t ch c
cú liờn quan n ch t l ng v c lónh o cao nh t c a t ch c chớnh
th c cụng b
M c tiờu ch t l ng : i u d c tỡm ki m hay nh m t i cú liờn quan
n ch t l ng
Ho ch nh ch t l ng : l m t ph n c a qu n lý ch t l ng t p trung
vo vi c l p m c tiờu ch t l ng v quy nh cỏc quỏ trỡnh tỏc nghi p c n
thi t v cỏc ngu n l c cú liờn quan th c hi n m c tiờu ch t l ng
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
7
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Ki m soỏt ch t l ng : l m t ph n c a qu n lý ch t l ng t p trung
vo vi c th c hi n cỏc yờu c u ch t l ng
m b o ch t l ng : l m t ph n c a qu n lý ch t l ng t p trung
vo vi c cung c p lũng tin r ng cỏc yờu c u s c b o m th c hi n
C i ti n ch t l ng : l m t ph n c a qu n lý ch t l ng t p trung
vo vi c nõng cao kh nng th c hi n cỏc yờu c u ch t l ng.
ho t ng qu n lý ch t l ng cú hi u qu c n nghiờn c u xem
ch t l ng ch u nh h ng c a t ng h p cỏc y u t . Ta nghiờn c u chu trỡnh
ch t l ng xột cỏc y u t nh h ng n ch t l ng
Hỡnh 2. Chu trỡnh ch t l ng
Qua nghiờn c u chu trỡnh ch t l ng ta th y gi i quy t bi toỏn ch t
l ng khụng th gi i quy t t ng y u t m t cỏch riờng l m ph i xem xột
ton b ton b cỏc y u t tỏc ng n ch t l ng m t cỏch h th ng, ng
b v ph i h p hi ho cỏc y u t ny
M c ớch c a h th ng qu n lý ch t l ng l cú th giỳp cỏc doanh
nghi p nõng cao s tho món c a khỏch hng. Trong m i tr ng h p, khỏch
hng l ng i quy t nh cu i cựng v ch p nh n s n ph m. Do yờu c u v
mong i c a khỏch hng luụn thay i nờn cỏc doanh nghi p luụn c i ti n

s n ph m v cỏc quỏ trỡnh c a mỡnh.
1.3.2. Cỏc nguyờn t c qu n lý ch t l ng
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
8
Nghiờn c u
th tr ng
Thi t k v
phỏt tri n
l p k ho ch
Cung ng v t
li u
S n xu t
Ki m tra
Bao gúi
bỏn, phõn
ph i
L p t
Tr giỳp k
thu t
D ch v h u
mói
X lý cu i
chu k
CHU TRìNH
CHấT L ợNG
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Nguyờn t c 1: nh h ng vo khỏch hng
Ch t l ng s n ph m v d ch v do khỏch hng xem xột quy t nh.
Cỏc ch tiờu ch t l ng s n ph m v d ch v mang l i giỏ tr cho khỏch hng
v lm cho khỏch hng tho món v ph i l tr ng tõm c a h th ng ch t

l ng. Ch t l ng nh h ng vo khỏch hng l m t y u t chi n l c, d n
t i kh nng chi m lnh th tr ng, duy trỡ v thu hỳt khỏch hng, nú ũi h i
ph i luụn nh y c m v i yờu c u c a th tr ng, nú cng ũi h i ý th c phỏt
tri n cụng ngh , kh nng ỏp ng mau chúng v linh ho t cỏc yờu c u c a
th tr ng.
Theo nguyờn t c ny, doanh nghi p ph i
- hi u nhu c u v mong i c a khỏch hng;
- thụng tin cỏc mong i v nhu c u ny trong ton b doanh nghi p;
- o l ng s tho món c a khỏch hng v cú cỏc hnh ng c i ti n
cú k t qu ;
- nghiờn c u cỏc nhu c u c a c ng ng; v
- qu n lý cỏc m i quan h c a khỏch hng v c ng ng
Nguyờn t c 2: S lónh o
Lónh o thi t l p s th ng nh t ng b gi a m c ớch, ng l i v
mụi tr ng n i b trong doanh nghi p. Ho t ng ch t l ng s khụng cú
hi u qu n u khụng cú s cam k t tri t c a lónh o. Lónh o doanh
nghi p ph i cú t m nhỡn cao, xõy d ng nh ng giỏ tr rừ rng, c th v nh
h ng vo khỏch hng. Lónh o ph i ch o v tham gia xõy d ng chi n
l c, h th ng v v cỏc bi n phỏp huy ng s tham gia v tớnh sỏng t o c a
m i nhõn viờn xõy d ng, nõng cao nng l c c a doanh nghi p v t k t
qu t t nh t cú th c.
th c hi n nguyờn t c ny, lónh o doanh nghi p ph i
- hi u bi t v ph n ng nhanh v i nh ng thay i bờn trong v bờn
ngoi;
- nghiờn c u nhu c u c a t t c nh ng ng i cựng chung quy n l i;
- nờu c vi n c nh trong lai c a doanh nghi p;
- nờu rừ vai trũ, v trớ c a vi c t o ra giỏ tr t t c cỏc c p c a doanh
nghi p;
- xõy d ng lũng tin v s tớn nhi m c a m i thnh viờn;
- trao quy n b ng cỏch t o cho h ch ng hnh ng theo trỏch

nhi m ng th i ph i ch u trỏch nhi m;
- gõy c m h ng v c v th a nh n s úng gúp c a m i ng i;
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
9
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
- thỳc y quan h c i m , trung th c;
- giỏo d c, o t o v hu n luy n;
- thi t l p cỏc m c tiờu kớch thớch;
- th c hi n chi n l c v chớnh sỏch t c m c tiờu ny.
Nguyờn t c 3: S tham gia c a m i thnh viờn
Con ng i l ngu n l c quan tr ng nh t c a m i doanh nghi p v s
tham gia y v i nh ng hi u bi t v kinh nghi m c a h cú th c s
d ng cho l i ớch c a c a doanh nghi p. Thnh cụng trong c i ti n ch t l ng,
cụng vi c ph thu c r t nhi u vo k nng, nhi t tỡnh hng say trong cụng
vi c c a l c l ng lao ng. Do ú nh ng y u t liờn quan n v n an
ton, phỳc l i xó h i c a m i thnh viờn c n ph i g n v i m c tiờu c i ti n
liờn t c v cỏc ho t ng c a doanh nghi p.
Khi c huy ng y , nhõn viờn s
- giỏm nh n cụng vi c, nh n trỏch nhi m gi i quy t cỏc v n ;
- tớch c c tỡm ki m cỏc c h i c i ti n, nõng cao hi u bi t, kinh
nghi m v truy n t trong nhúm;
- t p trung nõng cao giỏ tr cho khỏch hng;
- i m i v sỏng t o nõng cao h n cỏc m c tiờu c a doanh
nghi p;
- gi i thi u doanh nghi p cho khỏch hng v c ng ng;
- tho món nhi t tỡnh trong cụng vi c v c m th y t ho l thnh viờn
c a doanh nghi p;
Nguyờn t c 4: Ph ng phỏp quỏ trỡnh
K t qu mong mu n s t c m t cỏch hi u qu khi cỏc ngu n v
cỏc ho t ng c qu n lý nh m t quỏ trỡnh. Quỏ trỡnh l t p h p cỏc ho t

ng cú liờn quan v i nhau ho c t ng tỏc bi n i u vo thnh u ra .
L d nhiờn, quỏ trỡnh cú ý ngha, giỏ tr c a u ra ph i l n h n u vo,
cú ngha l, quỏ trỡnh lm gia tng giỏ tr. Trong m t doanh nghi p, u vo
c a quỏ trỡnh ny l u ra c a m t quỏ trỡnh tr c ú. Qu n lý cỏc ho t ng
c a m t doanh nghi p th c ch t l qu n lý cỏc quỏ trỡnh v cỏc m ớ quan h
gi a chỳng.
m b o nguyờn t c ny, c n ph i cú cỏc bi n phỏp :
- xỏc nh quỏ trỡnh t c k t qu mong mu n;
- xỏc nh cỏc m i quan h t ng giao c a cỏc quỏ trỡnh v i cỏc b
ph n ch c nng c a doanh nghi p;
- quy nh trỏch nhi m rừ rng qu n lý quỏ trỡnh;
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
10
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
- xỏc nh khỏch hng, ng i cung ng n i b v bờn ngoi quỏ trỡnh;
- xỏc nh u vo v u ra c a quỏ trỡnh;
- nghiờn c u cỏc b c c a quỏ trỡnh, cỏc bi n phỏp ki m soỏt, o t o,
thi t b , ph ng phỏp v nguyờn v t li u t c k t qu mong
mu n;
Nguyờn t c 5: Tớnh h th ng
Khụng th gi i quy t bi toỏn ch t l ng theo t ng y u t riờng l m
ph i xem xột ton b cỏc y u t tỏc ng n ch t l ng m t cỏch h th ng
v ng b , ph i h p hi ho cỏc y u t ny. H th ng l t p h p cỏc y u t
cú liờn quan ho c t ng tỏc v i nhau . Ph ng phỏp h th ng c a qu n lý l
cỏch huy ng, ph i h p ton b ngu n l c th c hi n m c tiờu chung c a
doanh nghi p. Vi c xỏc nh, hi u bi t v qu n lý m t h th ng cỏc quỏ trỡnh
cú liờn quan t ng tỏc l n nhau i v i m c tiờu ra s em l i hi u qu
c a doanh nghi p.
Theo nguyờn t c ny doanh nghi p ph i
- xỏc nh m t h th ng cỏc quỏ trỡnh b ng cỏch nh n bi t cỏc quỏ

trỡnh hi n cú ho c xõy d ng quỏ trỡnh m i cú nh h ng n cỏc
m c tiờu ra;
- l p c u trỳc c a h th ng t c m c tiờu m t cỏch hi u qu
nh t;
- hi u s ph thu c l n nhau trong cỏc quỏ trỡnh c a h th ng;
- c i ti n liờn t c thụng qua vi c o l ng v ỏnh giỏ;
Nguyờn t c 6: C i ti n liờn t c
C i ti n liờn t c l ho t ng l p l i nõng cao kh nng th c hi n
cỏc yờu c u
C i ti n liờn t c l m c tiờu, ng th i cng l ph ng phỏp c a m i
doanh nghi p. Mu n cú c kh nng c nh tranh v m c ch t l ng cao
nh t, doanh nghi p liờn t c c i ti n. Cỏch th c c i ti n c n ph i bỏm ch c
vo cụng vi c c a doanh nghi p.
th c hi n c i ti n doanh nghi p ph i
- c i ti n liờn t c s n ph m, quỏ trỡnh v h th ng l m c tiờu c a
t ng ng i trong doanh nghi p;
- ỏp d ng cỏc ph ng phỏp c b n c a c i ti n t ng b c v c i ti n
l n;
- c i ti n liờn t c hi u qu v hi u su t c a t t c cỏc quỏ trỡnh;
- giỏo d c v o t o cho cỏc thnh viờn v cỏc ph ng phỏp v cụng
c c i ti n nh
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
11
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
+ chu trỡnh PDCA
+ k thu t gi i quy t v n
+ i m i k thu t cho quỏ trỡnh
+ i m i quỏ trỡnh
- thi t l p cỏc bi n phỏp v m c tiờu h ng d n c i ti n;
- th a nh n cỏc c i ti n.

Nguyờn t c 7: Quy t nh d a trờn s ki n
M i quy t nh v hnh ng c a h th ng qu n lý ho t ng kinh
doanh mu n cú hi u qu ph i c xõy d ng d a trờn vi c phõn tớch d li u
thụng tin. Vi c ỏnh giỏ ph i b t ngu n t chi n l c c a doanh nghi p, cỏc
quỏ trỡnh quan tr ng, cỏc y u t u vo v k t qu c a cỏc quỏ trỡnh ú.
Theo nguyờn t c ny doanh nghi p ph i
- a ra cỏc phộp o, l a ch n d li u v thụng tin liờn quan n m c
tiờu;
- m b o thụng tin, d li u l ỳng n, tin c y, d s d ng;
- s d ng ỳng cỏc ph ng phỏp phõn tớch d li u v thụng tin;
- ra quy t nh hnh ng d a trờn cỏc k t qu phõn tớch k t h p v i
kh nng, kinh nghi m v kh nng tr c giỏc,
Nguyờn t c 8: Quan h h p tỏc cú l i v i cỏc bờn liờn quan
Cỏc doanh nghi p c n t o d ng m i quan h h p tỏc t c m c
tiờu chung. Cỏc m i quan h ny bao g m quan h n i b v quan h bờn
ngoi
th c hi n nguyờn t c ny doanh nghi p ph i
- xỏc nh v l a ch n i tỏc;
- l p m i quan h trờn c s cõn i m c tiờu di h n, ng n h n;
- t o kờnh thụng tin rừ rng, cụng khai v hi u qu ;
- ph i h p tri n khai v c i ti n s n ph m v quỏ trỡnh;
- hi u rừ v thụng bỏo nhu c u hi n t i v t ng lai c a khỏch hng
cu i cựng n i tỏc;
- chia s thụng tin v k ho ch;
- th a nh n s c i ti n v thnh t u c a i tỏc.
1.3.3. Ch c nng c a qu n lý ch t l ng
1. C s khoa h c c a qu n lý ch t l ng
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
12
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm

Qu n lý ch t l ng s n ph m hng hoỏ l m t khoa h c t ng h p, nú
l m t ph n c a khoa h c qu n lý. qu n lý ch t l ng c n s d ng t ng
h p cỏc ki n th c v
+ khoa h c qu n lý
+ k thu t, cụng ngh
+ khoa h c tõm lý, khoa h c t ch c, lao ng
Qu n lý ch t l ng l m t quỏ trỡnh th c hi n cỏc bi n phỏp qu n lý
kinh t - k thu t, hnh chớnh xó h i, vn hoỏ t t ng nh m m c ớch m
b o v nõng cao ch t l ng. Qu n lý ch t l ng m t cỏch khoa h c l i u
ki n ch y u :
- m b o ch t l ng, duy trỡ ch t l ng trong su t quỏ trỡnh hỡnh
thnh v l u thụng s n ph m,
- trờn c s m b o ch t l ng, nng su t lao ng nõng lờn, nng
l c th c hi n k ho ch s n xu t c m b o,
- khi ch t l ng c m b o gúp ph n h n ch cỏc chi phớ em l i
hi u qu kinh t cho doanh nghi p,
2. Ch c nng qu n lý ch t l ng
Qu n lý ch t l ng ph i c xem xột trờn chu trỡnh ch t l ng, khụng
th b sút hay xem nh m t khõu no. Khỏi quỏt, qu n lý ch t l ng cú cỏc
ch c nng
Ch c nng quy nh ch t l ng
Ch c nng ny th hi n khõu i u tra nghiờn c u nhu c u v th
tr ng t ú thi t k , xu t m c ch t l ng, ho c quy nh cỏc i u ki n,
tiờu chu n k thu t c th s n ph m ỏp ng c nhu c u v phự h p
v i nh ng nh ch .
Ch c nng qu n lý ch t l ng
õy l ch c nng ch y u c a qu n lý ch t l ng. Ch c nng ny th
hi n tớnh xuyờn su t c a qu n lý quỏ trỡnh t o s n ph m t khõu nghiờn c u
thi t k n l u thụng phõn ph i s n ph m.
Ch c nng ỏnh giỏ ch t l ng

Ch c nng ny bao g m ỏnh giỏ ch t l ng trong t ng khõu, t ng b
ph n cng nh ch t l ng ton ph n c a s n ph m. õy l ch c nng quan
tr ng th hi n l ng hoỏ cỏc yờu c u ch t l ng, o l ng v t cỏc quỏ
trỡnh trong t m ki m soỏt
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
13
Gi¸o trinh: Qu¶n lý chÊt l îng s¶n phÈm
GV: §ç §øc Phó- Trêng §HKT&QTKD
14
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Ch ng 2.
CC PH NG TH C QU N Lí CH T L NG
2.1. Ki m tra ch t l ng (Inspection)
Ki m tra ch t l ng l ho t ng nh o, xem xột, th nghi m, nh c
m t hay nhi u c tớnh c a i t ng v so sỏnh k t qu v i yờu c u nh m
xỏc nh s phự h p c a m i c tớnh.
Ph ng phỏp ny nh m sng l c cỏc s n ph m khụng phự h p v i quy
nh. l m t s phõn lo i s n ph m ó c ch t o, m t cỏch x lý "chuy n
ó r i". Ph ng phỏp ny r t ph bi n c s d ng trong th i k tr c õy.
ki m tra ng i ta ph i ki m tra 100% s l ng s n ph m hay s d ng
m t s ph ng phỏp ki m tra theo xỏc xu t. õy l m t ph ng phỏp gõy
nhi u t n kộm v m t th i gian. Quỏ trỡnh ki m tra khụng nh h ng n
ch t l ng v ch t l ng khụng c t o d ng nờn qua cụng tỏc ki m tra.
2.2. Ki m soỏt ch t l ng (Quality Control - QC)
Ki m soỏt ch t l ng l cỏc ho t ng v k thu t mang tớnh tỏc
nghi p c s d ng ỏp ng cỏc yờu c u ch t l ng.
ki m soỏt ch t l ng, c n thi t ph i ki m soỏt c cỏc y u t
nh h ng tr c ti p n quỏ trỡnh t o ra ch t l ng. Th c ch t c a ki m
soỏt ch t l ng l ch y u nh m vo quỏ trỡnh s n xu t g m cỏc y u t sau :
+ Ki m soỏt con ngu i

- c o t o,
- cú k nng th c hi n,
- c thụng tin v nhi m v c giao, yờu c u ph i t c,
- cú ti li u, h ng d n c n thi t,
- cú ph ng ti n, cụng c v cỏc i u ki n lm vi c,
+ Ki m soỏt ph ng phỏp v quỏ trỡnh
- l p quy trỡnh, ph ng phỏp thao tỏc, v n hnh ,
- theo dừi v ki m soỏt quỏ trỡnh,
+ Ki m soỏt u vo
- ng i cung ng,
- d li u mua nguyờn v t li u,
+ Ki m soỏt thi t b
- phự h p yờu c u,
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
15
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
- c b o d ng, hi u ch nh,.
+ Ki m soỏt mụi tr ng
- mụi tr ng lm vi c
- i u ki n an ton
Derming ó a ra chu trỡnh sau õy, g i l chu trỡnh Derming, hay vũng
trũn PDCA ỏp d ng cho m i ho t ng ki m soỏt ch t l ng
Hỡnh 3. Chu trỡnh Deming
2.3. m b o ch t l ng (Quality Assurance- QA)
m b o ch t l ng l m i hnh ng cú k ho ch v cú h th ng, v
c kh ng nh n u c n, em l i lũng tin tho ỏng r ng s n ph m tho
món cỏc yờu c u ó nh i v i ch t l ng.
N i dung c b n c a ho t ng m b o ch t l ng l doanh nghi p
ph i xõy d ng m t h th ng m b o ch t l ng cú hi u l c v v hi u qu ,
ng th i lm th no ch ng t cho khỏch hng bi t i u ú.

Trong nh ng nm g n dõy, cú m t chu n m c chung, c qu c t
ch p nh n cho h th ng m b o ch t l ng, t ch c tiờu chu n hoỏ qu c t
ISO ó xõy d ng v ban hnh b tiờu chu n ISO 9000 giỳp cho cỏc nh
cung c p cú c m t mụ hỡnh chung v m b o ch t l ng, ng th i
cng l m t chu n m c chung d a vo ú khỏch hng hay t ch c trung
gian ti n hnh xem xột ỏnh giỏ. Cú th núi, ch n khi ra i b tiờu chu n
ny thỡ m i cú c s t o ni m tin khỏch quan i v i ch t l ng s n
ph m.
2.4. Ki m soỏt ch t l ng ton di n (Total Quality Control - TQC)
Sau khi lý lu n v cỏc k thu t ki m tra ch t l ng ra i, cỏc ph ng
phỏp th ng kờ ó t c nh ng k t qu to l n trong vi c xỏc nh v lo i
b cỏc nguyờn nhõn gõy bi n ng trong cỏc quỏ trỡnh s n xu t, ch rừ c
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
16
L p k
ho ch
( Plan)
Hnh ng
c i ti n
( Act)
Th c hi n
(Do)
Ki m tra
( Check)
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
m i quan h nhõn qu gi a i u ki n s n xu t v ch t l ng s n ph m, c i
thi n hi u qu v chu n xỏc c a ho t ng ki m tra b ng cỏch a vo ỏp
d ng ki m tra l y m u thay cho vi c ki m tra 100% s n ph m. Vi c ỏp d ng
cỏc k thu t ki m soỏt ch t l ng th ng kờ ó c ỏp d ng v ó mang l i
nh ng hi u qu nh t nh. Tuy nhiờn, t c m c tiờu c a qu n lý ch t

l ng l tho món ng i tiờu dựng thỡ ú ch a ph i l i u ki n . Nú ũi
h i khụng ch ỏp d ng cỏc ph ng phỏp ny vo quỏ trỡnh s n xu t, m cũn ỏp
d ng cho cỏc quỏ trỡnh x y ra tr c v sau quỏ trỡnh s n xu t nh kh o sỏt th
tr ng, thi t k , l p k ho ch, mua hng, úng gúi, l u kho v n ch y n,
phõn ph i v cỏc d ch v trong v sau bỏn hng. Khỏi ni m ki m soỏt ch t
l ng ton di n (TQC) ra i t i Nh t b n. Ki m soỏt ch t l ng ton di n
l m t h th ng cú hi u qu , huy ng n l c c a m i n v trong cụng ty
vo cỏc quỏ trỡnh cú liờn quan n duy trỡ v c i ti n ch t l ng. i u ny s
giỳp ti t ki m trong s n xu t v d ch v ng th i tho món nhu c u khỏch
hng.
Theo nh ngha c a U ban Gi i th ng Derming c a Nh t, thỡ ki m
soỏt ch t l ng ton cụng ty c nh ngha nh sau:
Ho t ng thi t k , s n xu t v cung c p cỏc s n ph m v d ch v cú
ch t l ng theo yờu c u c a khỏch hng m t cỏch kinh t , d a trờn nguyờn
t c nh h ng vo khỏch hng v xem xột y n phỳc l i xó h i. Nú
t c m c tiờu c a cụng ty thụng qua vi c l p l i m t cỏch hi u qu chu
trỡnh PDCA, bao g m l p k ho ch - th c hi n - ki m tra - hnh ng i u
ch nh. i u ú c th c hi n b ng cỏch lm cho ton th nhõn viờn thụng
hi u v ỏp d ng t t ng v ph ng phỏp th ng kờ i v i m i ho t ng
nh m m b o ch t l ng. Cỏc ho t ng ny l m t chu i cụng vi c, bao
g m kh o sỏt, nghiờn c u, phỏt tri n, thi t k , thu mua, s n xu t, ki m tra v
marketing cựng v i t t c cỏc ho t ng khỏc c bờn trong v bờn ngoi cụng
ty.
Theo nh ngha trờn, TQC t i Nh t B n cú hai c i m c b n sau:
- Ph m vi cỏc ho t ng ki m soỏt ch t l ng r t r ng l n, khụng ch
trong quỏ trỡnh s n xu t, ki m tra m trong t t c cỏc lnh v c.
- L s tham gia c a ton b nhõn viờn vo cỏc ho t ng ki m soỏt
ch t l ng v ph tr .
TQC l m t t duy m i v qu n lý, l m t cụng c th ng xuyờn v l
m t n n vn hoỏ trong cụng ty. Chỳng c xem xột ỏnh giỏ th ng xuyờn

m b o phự h p v i cỏc yờu c u ó nh b ng cỏch a cỏc yờu c u c a
h th ng ch t l ng vo cỏc quỏ trỡnh l p k ho ch, cỏc k t qu ỏnh giỏ h
th ng c lónh o xem xột tỡm c h i c i ti n
2.5. Qu n lý ch t l ng ton di n (Total Quality Management -TQM)
Cỏc k thu t qu n lý m i ra i ó gúp ph n nõng cao ho t ng qu n
lý ch t l ng ó lm c s cho lý thuy t qu n lý ch t l ng ton di n ra i.
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
17
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Cng cú th núi r ng qu n lý ch t l ng ton di n l m t s c i bi n v y
m nh h n ho t ng ki m soỏt ch t l ng ton di n ton cụng ty
TQM : L m t ph ng phỏp qu n lý c a m t t ch c, nh h ng vo
ch t l ng, d a trờn s tham gia c a m i thnh viờn v nh m em l i s
thnh cụng di h n thụng qua s tho món khỏch hng v l i ớch c a m i
thnh viờn c a cụng ty ú v c a xó h i.
Trong nh ngha trờn ta c n hi u
- thnh viờn l m i nhõn viờn trong m i n v thu c m i c p trong c
c u t ch c,
- vai trũ lónh o c a c p qu n lý cao nh t v s o t o hu n luy n
cho m i thnh viờn trong cụng ty l i u c t y u cho s thnh cụng
- trong TQM khỏi ni m ch t l ng liờn quan n vi c t c m i
m c tiờu qu n lý
- l i ớch xó h i cú ngha l th c hi n cỏc yờu c u m xó h i t ra
c i m n i b t c a TQM so v i cỏc ph ng th c qu n lý ch t
l ng tr c õy l nú cung c p m t h th ng ton di n cho cụng tỏc qu n lý
v c i ti n m i khớa c nh cú liờn quan n ch t l ng v huy ng s tham
gia c a m i b ph n v m i cỏ nhõn t c m c tiờu ch t l ng ó t
ra.
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
18

Gi¸o trinh: Qu¶n lý chÊt l îng s¶n phÈm
Ch ng 3.ươ
M T S PH NG PHÁP VÀ K THU TỘ Ố ƯƠ Ỹ Ậ
QU N LÝ CH T L NGẢ Ấ ƯỢ
3.1. 7 công c đ gi i quy t v n đ ch t l ngụ ể ả ế ấ ề ấ ượ
Không m t ho t đ ng nào, dù qu n lý t t đ n đâu, b t c lúc nào cũngộ ạ ộ ả ố ế ấ ứ
có th x y ra nhi u v n đ c n gi i quy t. K thu t gi i quy t v n đ đãể ả ề ấ ề ầ ả ế ỹ ậ ả ế ấ ề
đ c các nhà qu n lý quan tâm. Nói chung, khi v i m t v n đ ch t l ngượ ả ớ ộ ấ ề ấ ượ
n y sinh, c n gi i quy t theo các b c sau :ả ầ ả ế ướ
1/. Xác đ nh rõ v n đị ấ ề
- Ch rõ tính c p thi t c a v n đ c n gi i quy t.ỉ ấ ế ủ ấ ề ầ ả ế
- Nêu ra nh ng v n đ tài và m c tiêu, khi c n thi t.ữ ấ ề ụ ầ ế
- C ng i ch u trách nhi m chính gi i quy t v n đ .ử ườ ị ệ ả ế ấ ề
- Kinh phí ho t đ ngạ ộ
- Lên k ho ch ch ng trình c i ti n.ế ạ ươ ả ế
2/. Quan sát: Kh o sát v n đ t nh ng góc đ khác nhauả ấ ề ừ ữ ộ
- Đi u tra c th v th i gian, đ a đi m, d ng v n đ , tri u ch ng.ề ụ ể ề ờ ị ể ạ ấ ề ệ ứ
- Đi u tra t nhi u góc đ (quan đi m) khác nhau.ề ừ ề ộ ể
- Xu ng hi n tr ng thu th p s li u c n thi t.ố ệ ườ ậ ố ệ ầ ế
3/. Phân tích
- Nêu gi thuy t (ch n nh ng nguyên nhân ch y u)ả ế ọ ữ ủ ế
+ V bi u đ nhân qu (c n nêu ra h t nguyên nhân có th liên quanẽ ể ồ ả ầ ế ể
đ n v n đ ) - thu th p ki n th c v nguyên nhân chính.ế ấ ề ậ ế ứ ề
+ S d ng các thông tin thu đ c qua đi u tra và lo i nh ng thông tinử ụ ượ ề ạ ữ
không liên quan.
+ Đánh d u trên b n đ nh ng y u t có th là nguyên nhân chính. ấ ả ồ ữ ế ố ể
- Xem xét gi thuy t (tìm ra nguyên nhân chính)ả ế
+ T nh ng y u t có th là nguyên nhân chính c n đi sâu tìm hi uừ ữ ế ố ể ầ ể
đi u tra thêm qua th nghi m.ề ử ệ
+ Quy t đ nh xem cái gì là nguyên nhân chính.ế ị

4./ Hành đ ng ộ
- C n phân bi t rõ ràng gi a hành đ ng đ c u ch a (x lý tri uầ ệ ữ ộ ể ứ ữ ử ệ
ch ng) và hành đ ng đ lo i b nguyên nhân sâu sa (kh c ph c).ứ ộ ể ạ ỏ ắ ụ
- Ph i đ m b o hành đ ng kh c ph c không làm n y sinh nh ng v nả ả ả ộ ắ ụ ả ữ ấ
đ khác. N u chúng l i ph i x y ra thì l i ph i có hành đ ng kh cề ế ạ ả ả ạ ả ộ ắ
ph c.ụ
5./ Kh ng đ nh hi u quẳ ị ệ ả
- So sánh các bi u đ tr c và sau khi x y ra s c .ề ồ ướ ả ự ố
GV: §ç §øc Phó- Trêng §HKT&QTKD
19
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
- Chuy n i hi u qu thnh ti n v so sỏnh v i m c tiờu.
- N u cũn cú hi u qu gỡ n a, dự x u hay t t cng li t kờ ra
6./ Tiờu chu n hoỏ
Ho t ng tiờu chu n hoỏ nh m duy trỡ gi i phỏp ó t c, m
b o v n ó ngn ng a s khụng tỏi di n.
- C n cú s chu n b c n thi t tiờu chu n hoỏ nh ng gi i phỏp ó
c kh ng nh l cú hi u qu ;
- Khi xõy d ng thnh hi u quy nh, ch tr ng tr l i cỏc cõu h i: ai
ang lm gỡ, khi no, õu, ph ng ti n gỡ, lm nh th no?
- Chỳ tr ng o t o hu n luy n;
- Phõn cụng trỏch nhi m rừ rng.
7./ Xem xột v n cũn t n t i, ỏnh giỏ k t qu
Xem xột th t c gi i quy t v n v l p k ho ch cho cụng vi c
t ng lai.
- Xem xột nh ng v n cũn l i.
- L p k ho ch gi i quy t nh ng v n ú.
- Suy ngh v nh ng cỏi hay, cỏi d trong ho t ng c i ti n.
3.2. T n cụng nóo
T n cụng nóo" (Brainstorrming) th ng c s d ng trong "gi i

quy t v n v l m t cụng c th ng c s d ng trong sinh ho t nhúm
ch t l ng. T n cụng nóo" l m t cỏch t o l p c cng nhi u ý t ng
cng t t. Nú l m t hỡnh th c th o lu n t do v nh ng ý t ng ho c nh ng
quan ni m liờn quan m t v n c th no ú nh m b t ra s suy ngh sỏng
t o.
T t ng c a t n cụng nóo" l:
- M t ng i th ng b h n ch v ý t ng, m t nhúm thỡ t o c
nhi u ý t ng h n;
- í t ng c a ng i ny cú th c xõy d ng d a trờn ý t ng
ng i khỏc;
- Khi cú nhi u ng i trao i cng cú nhi u ý t ng sỏng t o.
th c hi n "t n cụng nóo" c n th c hi n cỏc n i dung sau :
- thụng bỏo ch
- vi t rừ ch cho m i ng i cựng theo dừi
- úng gúp cỏc ý t ng
- ghi l i cỏc ý t ng
Cỏc i u ki n th c "hi n t n cụng nóo"
ti n hnh "t n cụng nóo" cú hi u qu c n l u ý
- cho m i ng i cú c h i núi
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
20
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
- khụng ch trớch cỏc ý t ng
3.3. Ph ng phỏp 5S
Ph ng phỏp ny cú th ỏp d ng cho m i ho t ng, t s n xu t t i
d ch v , vn phũng. õy l m t ph ng phỏp h t s c n gi n nh ng r t cú
tỏc d ng nõng cao hi u qu v ch t l ng. N i dung bao g m:
1. SEIRI Sng l c: Lo i b nh ng cỏi khụng c n thi t ra kh i cỏi c n thi t
2. SEITON - S p x p: S p x p m i th ngn n p tr t t , ỏnh s d
tỡm, d th y, d tra c u.

3. SEISO - S ch s : V sinh n i lm vi c v luụn gi nú s ch s .
4. SEIKETSU Sn súc: Xõy d ng tiờu chu n cao v ngn n p, s ch s t i
n i lm vi c
5. SHITSUKE - S n sng (s t s ng): o t o m i ng i th c hi n cỏc
tiờu chu n, t o thnh thúi quen.
Cỏc b c ỏp d ng 5S
1. Seiri - Sng l c
+ quan sỏt k n i lm vi c cựng v i cỏc ng nghi p phỏt hi n v xỏc
nh nh ng cỏi khụng c n thi t cho cụng vi c. Sau ú hu b nh ng th
khụng c n thi t
+ n u khụng quy t nh ngay c thỡ ỏnh d u s hu , riờng m t
n i theo dừi trong m t th i gian
+ sau m t th i gian, ki m tra l i n u khụng ai s d ng thỡ hu . N u
khụng t quy t nh c thỡ tham kh o cỏc ý ki n v thờm m t th i gian
n a
2. Seiton - S p x p
+ kh ng nh m i th khụng c n thi t ó c lo i b . Vi c cũn l i l
suy ngh cỏi gỡ õu l thu n ti n theo quy trỡnh lm vi c, ng th i b o
m tớnh m thu t v an ton
+ trao i v i ng nghi p v cỏch s p x p b trớ trờn quan i m thu n
l i cho thao tỏc. M t nguyờn t c c n l u ý l cỏi gỡ th u ng xuyờn s d ng thỡ
t g n ng i s d ng, phỏc th o cỏch b trớ v trao i v i ng nghi p v
sau ú th c hi n
+ lm sao cho cỏc ng nghi p bi t c l cỏi gỡ, ch no h t
s d ng m khụng ph i h i l i. Nờn cú danh m c cỏc v t d ng v n i l u
gi .
+ ỏp d ng nguyờn t c ny ch rừ n i t bỡnh c u ho v cỏc ch d n
khỏc c n thi t
3. Seiso - S ch s
+ ng i lỳc d b n m i lm v sinh

GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
21
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
+ dnh th i gian thớch ỏng th c hi n Seiso
+ khụng v t b , kh c nh b a bói
+ quỏ trỡnh lm v sinh cng l m t hnh ng ki m tra
4. Seiketsu - Sn súc
+ t o ra m t h th ng duy trỡ s ngn n p, s ch s n i lm vi c. C n
nờu rừ n i dung, ng i ch u trỏch nhi m sn súc
+ ki m tra, ỏnh giỏ th ng xuyờn cỏc ho t ng c a t i cỏ nhõn
th c hi n sn súc
+ t o phong tro lụi kộo, cu n hỳt m i ng i tham gia. Ph ng chõm l
ng tỡm ch x u, ch kộm phờ bỡnh m tỡm ch hay ch t t ng viờn
khen th ng
5. Shớtsuke - S n sng
C n ph i lm cho m i ng i th c hi n 4S trờn m t cỏch t giỏc nh
m t thúi quen.
Khụng cú cỏch th c no thỳc ộp th c hi n 5S m th ng xuyờn th c
hnh nú cho n khi m i ng i yờu 5S
3.4. Kaizen
Theo ý ki n c a cỏc chuyờn gia Nh t, chi n l c Kaizen l ph ng
phỏp quan tr ng trong qu n lý c a Nh t B n, l chỡa khoỏ c a s thnh cụng
trong c nh tranh c a Nh t.
Kaizen cú ngha l c i ti n liờn t c, "khụng ngy no khụng cú m t c i
ti n no ú c th c hi n trong cụng ty", huy ng, khuy n khớch v th a
nh n n l c c a con ng i trong quỏ trỡnh lm vi c th c hi n c i ti n.
Chi n l c Kaizen ũi h i cỏc nh qu n lý ph i tỡm cỏch tho món khỏch
hng, ph c v cỏc nhu c u c a khỏch hng.
V i quan ni m r ng c i ti n th ng l m t quỏ trỡnh di n ra d n d n
v c n cú th i gian m i cú hi u qu .

Kaizen cng quan tõm n i m i cụng ngh l c n thi t, nh ng s n
ph m cú c t cụng ngh m i lỳc u th ng t v ch t l ng ch a m
b o. B i v y h cho r ng ti p sau cụng ngh m i l ph i h ng n l c vo
vi c gi m chi phớ, c i ti n ch t l ng v cỏch th c phỏt tri n ch y u c a
cụng ngh ngy nay ang chuy n t nh y v t sang t ng b c nh . S c m nh
cụng ngh c a Nh t l s liờn k t ch t ch gi a tri n khai, thi t k v s n
xu t. Chớnh y u t ny ó khi n vi c tri n khai s n xu t hng lo t c
nhanh chúng h n ph ng Tõy v ớt g p v p vỏp h n.
Kaizen cng khụng ph nh n i m i, nú khụng thay th hay lo i tr
i m i m b sung cho nhau. Khi Kaizen ó g n c n, khụng phỏt huy m nh
m thỡ c n cú i m i, v ngay sau khi cú i m i c n th c hi n Kaizen.
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
22
Gi¸o trinh: Qu¶n lý chÊt l îng s¶n phÈm
Kaizen và đ i m i là hai thành ph n không tách r i nhau trong ti n trình phátổ ớ ầ ờ ế
tri n.ể
So sánh Kaizen và đ i m iổ ớ
Tiêu chí Kaizen Đ i m iổ ớ
Thay đ iổ T t và th ng xuyênừ ừ ườ Đ t bi n, không kiên đ nhộ ế ị
Hi u quệ ả Lâu dài, không gây n t ngấ ượ ng n h n, gây n t ng l nắ ạ ấ ượ ớ
Quy mô nhỏ L nớ
Huy đ ngộ M i ng iọ ườ Cá nhân có tài năng
Cách ti p c nế ậ N l c t p thỗ ự ậ ể N l c cá nhânỗ ự
K thu tỹ ậ Bình th ng và hi n đaiườ ệ K thu t m i, phát minhỹ ậ ớ
Đi u ki nề ệ Đ u t ít, n l c duy trì caoầ ư ỗ ự Đ u t l n, n l c duy trì ítầ ư ớ ỗ ự
Chu n m cẩ ự
đánh giá
Quá trình, n l c cho k tỗ ự ế
qu t t h nả ố ơ
K t qu v l i nhu nế ả ề ợ ậ

L i thợ ế Thích h p v i n n kinh tợ ớ ề ế
kém phát tri nể
thích h p v i n n côngợ ớ ề
nghi p phát tri nệ ể
H ng quanướ
tâm
Con ng iườ Công nghệ
Thông tin Chia sẻ Đ c quy nộ ề
M i quan h giũa Kaizen và đ i m i đ c minh ho theo hình vố ệ ổ ớ ượ ạ ẽ
Hình 6. Kaizen và đ i m iổ ớ
GV: §ç §øc Phó- Trêng §HKT&QTKD
23
Đ i m iổ ớ
Kai zen
Đ i m iổ ớ
Kai zen
Th i gianờ
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Ch ng 4
TIấU CHU N HO
4.1. Nh ng v n chung
4.1.1. S hỡnh thnh v phỏt tri n c a tiờu chu n hoỏ
Tiờu chu n hoỏ l m t ph ng ti n cú hi u qu phỏt tri n cụng nghi p
núi riờng v kinh t núi chung, khụng nh ng trong ph m vi t ng n c m
cũn trờn ph m vi ton c u
Tiờu chu n hoỏ th c t ó cú t lõu i, ban u l vi c quy nh v
hỡnh dỏng c a v t, nh ng n v o l ng ph c v cho giao l u buụn
bỏn, trao i.
Cu c cỏch m ng cụng nghi p th k th XVIII l m t s ki n quan
tr ng t o i u ki n cho cụng tỏc tiờu chu n hoỏ phỏt tri n lờn m t b c cú t

ch c v h th ng. S phõn cụng lao ng cựng v i vi c s d ng cỏc mỏy múc
trong s n xu t, ũi h i ph i chuyờn mụn hoỏ trong s n xu t. Mu n ti n hnh
t ch c chuyờn mụn hoỏ thỡ ph i tiờu chu n hoỏ s n ph m. Tiờu chu n hoỏ
s n ph m trong ph m vi xớ nghi p ó mang l i kh nng h p lý hoỏ quỏ trỡnh
s n xu t v mang l i l i nhu n cao. Do cụng nghi p phỏt tri n, s trao i
hng hoỏ ngy cng m r ng, ho t ng tiờu chu n hoỏ cng c m r ng
t ph m vi xớ nghi p v cụng ty sang ph m vi qu c gia.
Ngy nay, tiờu chu n hoỏ ó tr thnh m t ho t ng liờn quan n m i
v n th c ti n v c cỏc v n ti m m mang ý ngha nh h ng phỏt
tri n cho t ng lai. Cụng tỏc tiờu chu n hoỏ c ti n hnh d a trờn k t qu
nghiờn c u, ng d ng khoa h c k thu t v v n d ng cỏc kinh nghi m th c
ti n khụng nh ng ó giỳp m i lo i hỡnh s n xu t kinh doanh, c a t ng t
ch c, doanh nghi p riờng l vo n n n p, hi u qu m cũn t o ti n cho s
phỏt tri n hi ho v h p tỏc trong m i lnh v c giao l u, th ng m i khu
v c v qu c t . Tiờu chu n hoỏ, th c ch t l ban hnh v ỏp d ng tiờu chu n,
l m t ph ng ti n cú hi u qu phỏt tri n cụng nghi p núi riờng v kinh t
núi chung, khụng nh ng trong ph m vi t ng n c m k c trờn ph m vi ton
c u. Kinh t , vn hoỏ, xó h i ngy cng phỏt tri n thỡ cụng tỏc tiờu chu n hoỏ
ngy cng úng vai trũ quan tr ng.
4.1.2. Cỏc khỏi ni m c b n
1. Tiờu chu n hoỏ :
Tiờu chu n hoỏ l m t ho t ng thi t l p cỏc i u kho n s d ng
chung v l p i l p l i nhi u l n i v i nh ng v n th c t ho c ti m
n nh m t c m c tr t t t i u nh t trong m t khung c nh nh t
nh
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
24
Giáo trinh: Quản lý chất l ợng sản phẩm
Chỳ ý
- Tiờu chu n hoỏ l m t ho t ng bao g m cỏc quỏ trỡnh xõy d ng,

ban hnh v ỏp d ng cỏc tiờu chu n
- L i ớch quan tr ng c a tiờu chu n hoỏ l nõng cao m c thớch ng
c a s m ph m, quỏ trỡnh v d ch v v i nh ng m c ớch ó nh,
ngn ng a nh ng ro c n trong th ng m i v t o i u ki n cho s
h p tỏc v khoa h c v cụng ngh
- Cụng tỏc tiờu chu n hoỏ bao g m vi c xõy d ng v ỏp d ng tiờu
chu n c ti n hnh d a trờn k t qu nghiờn c u v ng d ng
khoa h c - k thu t v ỏp d ng cỏc kinh nghi m tiờn ti n nh m a
cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh vo n n p v t c hi u
qu cao.
T nh ngha ta cú nh ng nh n xột v tiờu chu n hoỏ
- Tiờu chu n hoỏ l m t ho t ng khụng nh ng gi i quy t cỏc v n
th c t ang t n t i m cũn chỳ ý n cỏc n i dung ti m n trong
t ng lai
- i t ng c a tiờu chu n hoỏ l s n ph m, quỏ trỡnh, d ch v , cỏc
ho t ng s n xu t kinh doanh
- M t cỏch c th thỡ tiờu chu n hoỏ l m t quỏ trỡnh g m xõy d ng,
sau ú cụng b (hay ban hnh) v ỏp d ng tiờu chu n.
- T cỏc nh ngha ny ng i ta cú th hỡnh dung cỏc ch c nng,
nhi m v c a tiờu chu n hoỏ t ú quy t nh cỏch th c t ch c
cú quan tiờu chu n hoỏ cỏc c p th c hi n cỏc ch c nng nhi m
v ú
- Tiờu chu n hoỏ c ti n hnh d a trờn cỏc thnh t u c a khoa h c
- k thu t v kinh nghi m th c ti n nh m t o ra m t tr t t t i u
hay m t n n n p t c hi u qu chung cú l i nh t trong m t
hon c nh nh t nh
- Tiờu chu n hoỏ c ti n hnh trờn c s tho thu n, cú s tham gia
c a cỏc bờn liờu quan : nh s n xu t, nh kinh doanh, nh nghiờn c u,
ng i tiờu th , nh qu n lý, b n thõn c quan tiờu chu n hoỏ
- K t qu c a tiờu chu n hoỏ l vi c ban hnh cỏc tiờu chu n l chớnh,

cng nh cỏc ti li u cú liờn quan v vi c t ch c, xỳc ti n, ki m tra
theo dừi ỏp d ng tiờu chu n ú
2. Tiờu chu n
Tiờu chu n l m t ti li u c thi t l p b ng cỏch tho thu n v c
m t t ch c c th a nh n phờ duy t, nh m cung c p nh ng quy t c,
h ng d n ho c cỏc c tớnh cho nh ng ho t ng ho c nh ng k t qu
GV: Đỗ Đức Phú- Trờng ĐHKT&QTKD
25

×