Cô giáo Lê Nga – 0989 066 885
Facebook: facebook.com/Le.Nga.368/
S2. SỐ THỰC
Kiến thức cần nhớ
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Trục số cịn được gọi là trục số thực
Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Giá trị tuyệt đối của một số thực x được kí hiệu là |x|
{
Nhận xét: Ta có |x| =
x khi x > 0
-x khi x < 0
0 khi x = 0
Giá trị tuyệt đối của một số thực x luôn là số không âm |x| ≥ 0 với mọi số thực x.
Ví dụ:
|-3| = 3
5 5
| |
2 2
|0,345|=0, 345
|√2|=2
|-√2|=√2
|-π|=π
Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép tốn với các tính chất tương tự như
các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
Bài 1: Điền các dấu (ϵ, , ⸦) thích hợp vào ơ vng
A (-2; 4); B (2; -4); C (3; -6); D(-1; 2); E (-3; 6); F (1; -2); G (0; 0)
Bài 2: Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
1) Nếu a là số thực thì a là số ... hoặc số ...
2) Nếu b là số vơ tỉ thì b khơng viết được dưới dạng ...
Bài 3: Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
1) Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
2) Chỉ có số 0 khơng là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm
3) Nếu a là số tự nhiên thì a khơng phải là số vơ tỉ
Bài 4: Hãy tìm các tập hợp
1) Q ∩ I
2) R ∩ I
1
Cô giáo Lê Nga – 0989 066 885
Facebook: facebook.com/Le.Nga.368/
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ơ vng:
1) -3, 02 < -3, 1
3) -0,4 854 < -0,49826
Bài 6: Sắp xếp các số thực: -3,2; 1;
2) 7,5 8 < 7,513
4) -1, 0765 < -1,892
1
; 7,4; 0; -1,5.
2
1) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
2) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng
Bài 7: Tìm x, biết:
1) 3,2x + (-1,2).x + 2,7= -4,9
2) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86= -9,8
Bài 8: Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
9
4
2,18) : (3 0, 2)
25
5
4 5 4
16
0,5
3) 1
23 21 23
21
1 3 1
5) 9.( )
3
3
1) (
5
7
4
1, 456 : 4, 5.
18
25
5
3
1 3
1
.19 .33
4)
7
3 7
3
1
5
1
5
6) 15 : ( ) 25 : ( )
4
7
4
7
2)
Bài 9: Tính nhanh:
1) (-6,37.0,4).2,5
3) (-2,5). (-4). (-7,9)
2) (-0,125). (-5,3).8
4)
(-0,375). 4
1
.(-2)³
3
Bài 10: Tính giá trị của các biểu thức:
5
8
16
1 .1, 25 1 )
28 9
63
3
1
1
3) (0,5 ) : (3) ( ) : (2)
5
3
6
1) 5,13 : (5
1
1 62 4
)
3
3 75 25
2
4
1
5
2
4) ( 1, 008) : :[(3 6 ).2 ]
25
7
4
9 17
2) (3 .1,9 19,5 : 4 ).(
Bài 11: Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời
hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400đ. Tính lãi xuất hàng tháng
của thể thức tiết kiệm này.
Bài 12: Tìm số đối của các số sau: -√5; 12, (3); 0,4599; √10; -π.
2
Cô giáo Lê Nga – 0989 066 885
Facebook: facebook.com/Le.Nga.368/
Bài 13: Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
-3,2; 2,13; -√2; -
3
7
Bài 14: Tìm giá trị của x và y biết rằng |x|=√5 và |y-2| = 0
Bài 15: Tìm giá trị của biểu thức M= √|-9|
3