BÀI GIẢNG TỐN 9
§2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ
2
HẰNG ĐẲNG THỨC A = A
TaiLieu.VN
Kiểm tra bài cũ:
-Định nghĩa căn bậc hai số học
của a. Viết dưới dạng kí hiệu.
TaiLieu.VN
Định nghĩa căn bậc hai số học
Với số dương a, số a được gọi là
căn bậc hai số học của a.
Số 0 cũng được gọi là căn bậc
hai số học của 0.
TaiLieu.VN
Với a
≥ 0:
Ta viết :
x=
TaiLieu.VN
x ≥ 0.
a ⇔ 2
x = a.
Các khẳng định sau
đúng hay sai ?
a)Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Đ
b) 64 = ±8
S
c) ( 3 ) = 3
Đ
2
d)
TaiLieu.VN
x < 5 ⇒x < 25
S
I. Căn thức bậc hai:
?1.Hình chữ nhật ABCD có đường
chéo AC = 5 cm và cạnh
BC = x (cm) 2thì cạnh
25 − x
AB =
(cm). D
Vì sao?(h.2).
5
Hình 2
C
TaiLieu.VN
A
x
B
-Trả lời: Trong tam giác vuông
ABC.
AB2 + BC2 = AC2 (định lí Py–tago).
AB2 + x2 = 52
⇒ AB2 = 25 – x2
2
⇒ AB =
25 − x (vì AB >0)
TaiLieu.VN
Người ta gọi 25 − x là căn thức
2
bậc hai của 25 – x ,
còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn.
2
Một cách tổng quát:
TaiLieu.VN
Với A là một biểu thức đại số, người
ta gọi A là căn thức bậc hai của
A, còn A được gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới dấu căn.
A xác định (hay có nghĩa) khi A
lấy giá trị không âm.
TaiLieu.VN
Ví dụ 1:
3x là căn thức bậc hai
của 3x ; 3x xác định khi 3x ≥ 0,
tức là khi x ≥ 0. Chẳng hạn, với
x = 2 thì 6 lấy giá trị 3x; với x
= 12 thì 36 lấy giá trị 3x = 6.
TaiLieu.VN
?2.Với giá trị nào của x thì
xác định?
5 − 2 x xác định khi:
5 – 2x
⇔5
⇔x
TaiLieu.VN
≥0
≥ 2x
≤ 2,5
5 − 2x
Bài tập 6 SGK
Với giá trị nào của a thì mỗi căn
thức sau có nghĩa:
a)
a
3
b)
− 5a
c)
4−a
d)
3a + 7
TaiLieu.VN
Đáp án
a)
a
a
có nghĩa ⇔ 3 ≥ 0 ⇔ a ≥ 0
3
b) − 5acó nghĩa⇔ -5a ≥ 0⇔ a ≤ 0
c) 4 − a có nghĩa ⇔ 4 – a ≥ 0
⇔ a≤4
3
d) 3a + 7 có nghĩa⇔ 3a+7 ≥ 0 ⇔ a ≥ 7
TaiLieu.VN
II.HẰNG ĐẲNG THỨC A2 = A
?3. Điền số thích hợp vào ô trống
trong bảng sau:
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
a
TaiLieu.VN
2
Định lí
Với mọi số a, ta có
TaiLieu.VN
a
2=
a.
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
thì a ≥ 0.Ta thấy:
Nếu a ≥ 0 thì a = a,nên ( a ) 2= a2.
Nếu a < 0 thì a = - a,nên
2
=(-a)2 =a2.do đó,
(a) 2 2
= a với mọi số a.
(a)
Vậy a chính là căn bậc hai số học của a2 ,
tức là
.
2=
a
TaiLieu.VN
a
Bài tập 7SGK
Tính
a)
( 0,1)
c) −
( − 1,3)
TaiLieu.VN
2
2
b)
( − 0,3)
2
d) − 0,4 ( − 0,4)
2
Đáp án
a)
b)
( 0,1) = 0,1 = 0,1.
2
=
( − 0,3) = − 0,3 0,3.
2
c) − ( − 1,3) = − − 1,3 = -1,3.
2
d)
TaiLieu.VN
− 0,4
( − 0,4) = − 0,4 − 0,4
2
= -0,4 . 0,4 = - 0,16
Chú ý
Một cách tổng quát, với A là một
biểu thức ta có A2 = A ,
có nghĩa là:
2= A nếu A 0(tức là A lấy giá
≥
A
trị không âm);
2
A = - A nếu A < 0( tức là A lấy
giá trị âm).
TaiLieu.VN
TaiLieu.VN