CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ……………….
TỔ: ………………………
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TIN HỌC 10 (CÁNH DIỀU)
NĂM HỌC: 2022-2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.
1. Số lớp: ………….; Số học sinh: …………….
2. Tình hình đội ngũ:
- Số giáo viên: ………….
- Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: ………; Trên đại học: 0.
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: ………………
3. Thiết bị dạy học:
STT
1
2
3
4
5
6
Thiết bị dạy học
Số lượng
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Các bài thí nghiệm/thực hành
Chủ đề A. Bài 3. Thực hành sử dụng thiết bị số
Chủ đề B. Bài 3. Thực hành một số ứng dụng của
mạng máy tính
Chủ đề E. Bài 4. Thực hành tổng hợp
Chủ đề F. Bài 3. Thực hành làm quen và khám phá
Python
Chủ đề F. Bài 5. Thực hành viết chương trình đơn
giản
Chủ đề F . Bài 7. Thực hành câu lệnh rẽ nhánh
1
Ghi chú
7
8
9
10
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Máy vi tính
20
Chủ đề F. Bài 11. Thực hành lập trình với hàm và thư
viện
Chủ đề F. Bài 13. Thực hành dữ liệu kiểu xâu
Chủ đề F. Bài 15. Thực hành với dữ liệu kiểu danh
sách
Chủ đề F. Bài 17. Thực hành lập trình giải bài tốn
trên máy tính
4. Phịng học bộ mơn/phịng Thực hành
STT
Tên phòng
Số lượng
1
Phòng thực hành Tin học
………
Phạm vi và nội dung sử dụng
Giáo viên và Học sinh sử dụng trong các giờ thực hành
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình
TUẦN
TIẾT
PPCT
Số
tiết
Bài học
Yêu cầu cần đạt
HỌC KỲ I
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
TIN HỌC VÀ XỬ LÍ THƠNG TIN
1
1, 2
Bài 1. Dữ liệu, thơng tin
và xử lí thơng tin
2 tiết 1. Kiến thức:
•
Biết được thơng tin là gì, dữ liệu là gì
•
Phân biệt được thơng tin và dữ liệu, nêu được ví dụ minh họa
•
Biết được xử lí thơng tin là gì
2. Năng lực:
2
Ghi chú
TUẦN
TIẾT
PPCT
2
3, 4
3
5, 6
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thơng tin bằng thiết bị
số.
•
Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu: B, KB, MB, …
•
Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở một số mốc thời gian để minh họa
sự phát triển của ngành tin học.
Bài 2. Sự ưu việt của
2. Năng lực:
máy tính và những thành 2 tiết - Năng lực chung:
tựu của tin học
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
Bài 3. Thực hành sử dụng 2 tiết 1. Kiến thức:
thiết bị số
•
Biết các thao tác sử dụng máy tính đúng cách và áp dụng được các thao tác
đó
•
Sử dụng được các chức năng cơ bản của điện thoại thông minh
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
3
TUẦN
4
TIẾT
PPCT
7, 8
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Trình bày được những đóng góp cơ bản của tin học đối với xã hội, nêu được
ví dụ minh họa
•
Nhận biết được một vài thiết bị số thơng dụng khác ngồi máy tính để bàn
và máy tính xách tay, giải thích được các thiết bị đó cũng là những hệ thống xử
lí thơng tin.
•
Biết cuộc Cách mạng cơng nghiệp lần thứ tư là gì
•
Giải thích được vai trị của những thiết bị thơng minh đối với sự phát triển
Bài 4. Tin học trong phát
của xã hội và cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
2 tiết
triển kinh tế , xã hội
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
INTERNET HƠM NAY VÀ NGÀY MAI
5
9, 10
Bài 1. Mạng máy tính với 2 tiết 1. Kiến thức:
4
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Trình bày được những thay đổi về chất lượng cuộc sống, phương thức học
tập và làm việc mà mạng máy tính đem lại
•
Nêu được những nguy cơ và tác hại mà Internet có thể gây ra. Trình bày
được một số cách đề phịng những tác hại đó. Nêu được một vài cách phịng vệ
khi bị bắt nạt trên mạng. biết cách tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân.
•
Trình bày được sơ lược về phần mềm độc hại. Sử dụng được một số công cụ
thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm độc hại
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
2 tiết 1. Kiến thức:
•
So sánh được mạng LAN và Internet
•
Nêu được một số dịch vụ cụ thể mà Điện tốn đám mây cung cấp cho người
dùng
•
Nêu được khái niệm Internet vạn vật (Internet of Thing – IoT)
•
Nêu được ví dụ cụ thể về thay đổi trong cuộc sống mà IoT đem lại. Phát
biểu được ý kiến cá nhân về lợi ích của IoT
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
•
cuộc sống
6
11, 12
Bài 2. Điện tốn đám
mây và Internet vạn vật
5
TUẦN
7
TIẾT
PPCT
13, 14
Bài học
Bài 3. Thực hành một số
ứng dụng của mạng máy
tính
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Hiểu rõ hơn dịch vụ điện tốn đám mây thơng qua việc sử dụng một dịch vụ
đơn giản.
•
Sử dụng một số chức năng xử lí thơng tin trên máy tính cá nhân và thiết bị
số, dịch vụ tự động hay tiếng nói
•
Khai thác được một số nguồn học liệu mở trên Internet
•
Thực hiện được một số cách để phịng tác hại từ Internet
•
Thực hiện được một vài cách thông dụng để tự bảo vệ dữ liệu của cá nhân
•
Sử dụng được một số cơng cụ thông dụng để ngăn ngừa và diệt phần mềm
2 tiết
độc hại.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HỐ TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ
NGHĨA VỤ TN THỦ PHÁP LÍ TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ
8
15, 16
Bài 1. Tuân thủ pháp
2 tiết 1. Kiến thức:
luật trong môi trường số
•
Nêu được một số vấn đề này sinh về pháp luật, đạo đức, văn hóa khi việc
giao tiếp qua mạng trở nên phổ biến
•
Nêu được ví dụ minh họa sự vi phạm bản quyền thông tin và sản phẩm số.
6
TUẦN
9
TIẾT
PPCT
17
Bài học
Bài 2. Thực hành vận
dụng một số điều luật về
chia sẻ thông tin trong
môi trường số
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Qua ví dụ đó giải thích được sự vi phạm đã diễn ra thế nào và có thể dẫn tới hậu
quả gì
•
Trình bày và giải thích được một số nội dung cơ bản của Luật Công nghệ
thông tin, Nghị định về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản phẩm và dịch vụ
công nghệ thông tin. Luật An ninh mạng. Nêu được ví dụ minh họa.
•
Giải thích được một số khía cạnh pháp lí của vấn đề bản quyền, của việc sở
hữu, sử dụng và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh
họa.
•
Nêu được ví dụ về những tác hại của việc chia sẻ và phổ biến thông tin một
cách bất cẩn.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1 tiết 1. Kiến thức:
•
Vận dụng được Luật và Nghị định về quản lí, cung cấp, sử dụng các sản
phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin, Luật An ninh mạng để xác định được tính
hợp pháp của một hành vi nào đó trong lĩnh vực quản lí, cung cấp, sử dụng các
sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin.
•
Nêu được một vài biện pháp đơn giản và thơng dụng để nâng cao tính an
tồn và hợp pháp của việc chia sẻ thông tin trong môi trường số.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
7
TUẦN
9
TIẾT
PPCT
18
Bài học
KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
- Nắm được kiến thức đã học theo chủ đề A,B,D
1 tiết - Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời, giải thích
được các câu hỏi và bài tập
- Hoàn thành bài kiểm tra đáp ứng yêu cầu
CHỦ ĐỀ E. ỨNG DỤNG TIN HỌC
PHẦN MỀM THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ (ICT)
10
19
Bài 1. Tạo văn bản, tơ
màu và ghép ảnh
1 tiết 1. Kiến thức:
•
Bước đầu quen được với một số thành phần chính trong màn hình làm việc
của GIMP
•
Tạo được tệp ảnh mới, lưu được tệp ảnh với định dạng chuẩn
•
Bước đầu nhận diện được các lớp ảnh, chọn và đổi được tên lớp ảnh
•
Bước đầu sử dụng được các công cụ: tạo văn bản, tô màu, ghép ảnh đơn
giản để tạo được các sản phẩm đồ họa như thiệp chúc mừng, thiệp mới, bưu
thiếp.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
8
TUẦN
TIẾT
PPCT
10,
11
20, 21
11,
12
22, 23
12,
13
24, 25
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Thực hiện được các thao tác cơ bản đối với lớp, vùng chọn và đường dẫn
•
Biết và thực hiện được một số kĩ thuật thiết kế dựa trên lớp, vùng chọn và
đường dẫn.
2. Năng lực:
Bài 2. Một số kĩ thuật
- Năng lực chung:
thiết kế sử dụng vùng
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
chọn, đường dẫn và các 2 tiết
hiện sự sáng tạo.
lớp ảnh
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Hiểu được khái niệm độ “trong suốt”
•
Sử dụng được kênh alpha và các kĩ thuật thiết kế dựa trên vùng chọn, đường
dẫn để thiết kế được banner hoặc băng rôn
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
Bài 3. Tách ảnh và thiết
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
kế đồ hoạ với kênh alpha 2 tiết
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
Bài 4. Thực hành tổng
2 tiết 1. Kiến thức:
hợp
•
Sử dụng được các lớp ảnh, kênh alpha và ôn luyện các kĩ thuật thiết kế.
9
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Làm quen với các lệnh tạo hiệu ứng.
•
Tạo được các sản phẩm đồ hoạ đơn giản như logo, poster.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
•
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
LẬP TRÌNH CƠ BẢN
13,
14
26, 27
Bài 1. Làm quen với
ngơn ngữ lập trình bậc
cao
1. Kiến thức:
•
Biết được vì sao chúng ta cần lập trình và cần có ngơn ngữ lập trình bậc cao
•
Biết sơ lượt về Python – một ngơn ngữ lập trình bậc cao thơng dụng
•
Bắt đầu chạy được một vài chương trình tính tốn đơn giản trong mơi
trường Python
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
2 tiết
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
10
TUẦN
14,
15
15,
16
TIẾT
PPCT
28, 29
30, 31
Bài học
Bài 2. Biến, phép gán và
biểu thức số học
Bài 3. Thực hành làm
quen và khám phá
Python
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
•
Biết được vai trị của biến và phép gán
•
Đặt được tên cho biến, sử dụng được phép gán và cách đưa ra giá trị của
biến trong Python
•
Làm quen được với cửa sổ Code trong Python để soạn thảo, lưu và thực
hiện chương trình
2. Năng lực:
2 tiết - Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
2 tiết 1. Kiến thức:
•
Viết và thực hiện được một vài chương trình Python đơn giản có sử dụng
biểu thức số học
•
Bước đầu nhận thấy được cách báo lỗi của Python
•
Biết được Python dùng màu sắc để hỗ trợ người dùng
•
Viết được câu lệnh nhập dữ liệu là một dòng chữ
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
11
TUẦN
16,
17
17
TIẾT
PPCT
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Biết được hai kiểu dữ liệu số trong lập trình: kiểu số nguyên, kiểu số thực
•
Biết được cách nhập dữ liệu số trong Python
•
Biết được cách đưa ra kết quả trong Python
•
Biết khái niệm hằng trong chương trình.
2. Năng lực:
Bài 4. Các kiểu dữ liệu số
32, 33 và câu lệnh vào - ra đơn 2 tiết - Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
giản
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Viết và thực hiện một vài chương trình Python đơn giản với dữ liệu nhập
vào từ bàn phím
•
Biết được một số hàm tốn học do Python cung cấp
•
Biết được cách viết chú thích trong chương trình.
2. Năng lực:
Bài 5. Thực hành viết
- Năng lực chung:
34
1 tiết
chương trình đơn giản
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao
đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
12
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
18
35
Ơn tập
18
36
KIỂM TRA ĐÁNH
GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
Số
u cầu cần đạt
tiết
2 tiết - Ôn tập kiến thức theo đề cương
- Nắm được kiến thức đã ở HK I
1 tiết - Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời, giải thích
được các câu hỏi và bài tập
- Hoàn thành bài kiểm tra đáp ứng yêu cầu
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
HỌC KỲ II
19
20
37,
38
39,
40
1. Kiến thức:
•
Biết được các phép so sánh và các phép tính logic tạo thành biểu thức logic
thể hiện điều kiện rẽ nhánh trong chương trình.
•
Viết được câu lệnh rẽ nhánh trong Python
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
Bài 6. Câu lệnh rẽ nhánh 2 tiết
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
Bài 7. Thực hành câu lệnh 2 tiết 1. Kiến thức:
rẽ nhánh
•
Viết được chương trình đơn giản có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
13
TUẦN
21
22
TIẾT
PPCT
41,
42
43,
44
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Biết được có hai loại cấu trúc lặp để mơ tả thuật tốn: lặp với số lần biết
trước và lặp với số lần không biết trước.
•
Viết được câu lệnh lặp dạng for và dạng while trong Python
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
Bài 8. Câu lệnh lặp
2 tiết
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
Bài 9. Thực hành câu lệnh 2 tiết 1. Kiến thức:
lặp
•
Viết được chương trình đơn giản có sử dụng câu lệnh lặp
•
Viết được chương trình đơn giản có sử dụng câu lệnh rẽ nhánh kết hợp với
câu lệnh lặp
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
14
TUẦN
TIẾT
PPCT
23
45,
46
24
47,
48
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
trao đổi công việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Xây dựng và sử dụng được chương trình con trong Python.
•
Sử dụng được chương trình con xây dựng sẵn của hệ thống
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
Bài 10. Chương trình con
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
và thư viện các chương 2 tiết
hiện sự sáng tạo.
trình con có sẵn
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Chạy và kiểm thử được chương trình
•
Rèn luyện được kĩ năng viết chương trình có khai báo và gọi hàm
•
Tìm hiểu và sử dụng được hàm time có trong thư viện
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
Bài 11. Thực hành lập
2
tiết
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
trình với hàm và thư viện
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
15
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
25
49,
50
26
51,
52
27
53
1. Kiến thức:
•
Biết dữ liệu kiểu xâu
•
Biết cách trích xâu con từ xâu cho trước
•
Biết các phép xử lí xâu thường dùng
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
Bài 12. Kiểu dữ liệu xâu
2
tiết
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
kí tự – Xử lí xâu kí tự
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Tìm và xóa được kí tự trong xâu
•
Tách được xâu con, thay thế được xâu con.
•
Đếm được số lần xuất hiện kí tự cho trước trong xâu
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
Bài 13. Thực hành dữ liệu
2 tiết
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
kiểu xâu
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
Ôn tập
1 tiết - Ôn tập kiến thức theo đề cương
27
54
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 1 tiết - Nắm được kiến thức đã học
16
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
GIỮA HỌC KÌ II
28
29
55,
56
57,
58
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời, giải thích
được các câu hỏi và bài tập
- Hồn thành bài kiểm tra đáp ứng yêu cầu
1. Kiến thức:
•
Biết được kiểu dữ liệu mảng là kiểu dữ liệu có cấu trúc thường gặp trong
các ngơn ngữ lập trình bậc cao
•
Biết được kiểu danh sách (list) trong Python là kiểu dữ liệu có cấu trúc như
kiểu mảng
•
Khởi tạo và truy cập được tới các phần tử của danh sách
•
Kiểu được một số hàm xử lí danh sách thường dùng
Bài 14. Kiểu dữ liệu danh
2. Năng lực:
2 tiết
sách – Xử lí danh sách
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
Bài 15. Thực hành với dữ 2 tiết 1. Kiến thức:
liệu kiểu danh sách
•
Viết được chương trình đơn giản sử dụng kiểu dữ liệu danh sách
•
Làm quen và khai thác được một số hàm xử lí danh sách
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi công việc với giáo viên.
17
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
30
59,
60
Bài 16. Kiểm thử và gỡ
lỗi chương trình
31
61,
62
Bài 17. Thực hành lập
trình giải bài tốn trên
máy tính
32
63,
Bài 18. Lập trình giải
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Biết và khắc phục được một số lỗi thường gặp khi viết chương trình
•
Biết cách sử dụng công cụ gỡ lỗi trong Python để truy vết tìm lỗi nhằm sửa
lỗi trong chương trình
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Mơ tả được thuật tốn bằng liệt kê các bước hoặc bằng sơ đồ khối
•
Viết và thực hiện được chương trình máy tính giải bài tốn đơn giản
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
2 tiết
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
2 tiết 1. Kiến thức:
18
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
Nêu được sự ưu việt của việc lưu trữ, xử lí và truyền thơng tin bằng thiết bị
•
số.
Chuyển đổi được giữa các đơn vị lưu trữ dữ liệu: B, KB, MB, …
•
Giới thiệu được các thành tựu nổi bật ở một số mốc thời gian để minh họa
sự phát triển của ngành tin học.
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
•
64
quyết bài tốn trên máy
tính
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
33
65,
66
Bài 1. Nhóm nghề thiết kế 2 tiết 1. Kiến thức:
và lập trình
•
Biết được một số thơng tin cơ bản về nhóm nghề thiết kế và lập trình
•
Sơ lược về các cơng việc chính
•
u cầu chính về kiến thức và Năng lực
•
Các ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo
•
Nhu cầu nhân lực hiện tại và tương lai
2. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
19
TUẦN
TIẾT
PPCT
Bài học
34
67,
68
Bài 2. Dự án nhỏ: Tìm
hiểu về nghề lập trình
web, lập trình trị chơi và
lập trình trên thiết bị di
động
35
69
Ôn tập
35
70
Số
tiết
Yêu cầu cần đạt
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1. Kiến thức:
•
Tìm kiếm và khai thác thông tin khái quát về nghề thiết kế và lập trình web,
thiết kế và lập trình trị chơi, phát triển ứng dụng trên thiết bị di động và các
ngành nghề khác
•
Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và
trao đổi thông tin hướng nghiệp
•
Trình bày, giới thiệu về một vài nghề trong nhóm nghề thiết kế và lập trình.
2. Năng lực:
2 tiết
- Năng lực chung:
+ Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể
hiện sự sáng tạo.
+ Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và
trao đổi cơng việc với giáo viên.
- Năng lực riêng:
+ HS được phát triển tư duy và khả năng giải quyết được vấn đề, năng lực giao
tiếp, hợp tác, sáng tạo, tự chủ và tự học.
1 tiết - Ôn tập kiến thức theo đề cương
- Nắm được kiến thức đã học ở HK II
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
1 tiết - Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời, giải thích
CUỐI HỌC KÌ II
được các câu hỏi và bài tập
- Hoàn thành bài kiểm tra đáp ứng yêu cầu
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
20
STT
1
Chuyên đề
Chuyên đề 1. thực hành
làm việc với các tệp
văn bản
Số tiết
9
-
-
Yêu cầu cần đạt
Biết được nguyên lí hoạt động của hệ soạn thảo văn bản.
Biết được các chức năng thường dùng của một hệ soạn thảo văn bản.
Tạo được tiêu đề và mục lục cho văn bản.
Trình bày được thông tin dưới dạng các mục chọn.
Tạo được các tiêu đề trang.
Đánh được số trang cho văn bản
Vẽ và chỉnh sửa được các hình cơ sở, hình dẫn xuất.
Tạo và xử lí được hộp văn bản.
Khai thác tốt các chức năng của một phần mềm soạn thảo văn bản cụ thể, tạo
được những sản phẩm hữu ích, thiết thực đáp ứng nhu cầu học tập và đời sống.
Đáp ứng được u cầu về hình thức và nội dung cần có trong một sản phẩm văn
bản, tạo ra được văn bản có hình thức phù hợp với nội dung và nâng cao được
hiệu quả trình bày.
Làm việc theo nhóm với tinh thần hợp tác
Hoàn thành kiểm tra thường xuyên chuyên đề 1
2
Chuyên đề 2. thực hành
sử dụng phần mềm
trình chiếu
10
-
Biết được ngun lí hoạt động của một hệ phần mềm trình chiếu.
Biết được các kĩ năng tổ chức thông tin cần thiết để tạo một bài trình chiếu
Tạo được bài trình chiếu sống động bằng cách:
Gắn thêm nhiều hiệu ứng cho các đối tương slide.
Tạo hình chuyển động trong slide.
Điều khiển màn hình trình chiếu khoa học,hợp lí.
Sử dụng hợp lí các cơng cụ định dạng để bố trí thơng tin văn bản một cách cân
đối.
Lưu trữ được bài trình chiếu với các kiểu bố trí kiểu tệp phù hợp cho các mục
đích sử dụng sau này.
Trình chiếu được theo thứ tự slide tùy ý.
Kết nối được với tệp âm thanh và tệp video để thể hiện lúc trình chiếu.
Học sinh rèn luyện thuần thục một số kĩ năng cơ bản trong sử dụng phần mềm
trình chiếu:
Khai thác được các khả năng của một phần mềm trình chiếu cụ thể, từ đó có kĩ
năng trình bày vấn đề, quan điểm của mình trước tập thể.
21
-
-
Đáp ứng được các yêu cầu cần thiết về hình thức và nội dung nhằm phục vụ
thuyết trình. Tạo ra được các slide có hình thức phù hợp với nội dung và nâng
cao được hiệu quả trình bày.
Làm việc theo nhóm với tinh thần hợp tác.
Hồn thành kiểm tra thường xuyên chuyên đề 2
-
3
Chuyên đề 3. thực hành
sử dụng phần mềm
bảng tính
15
-
-
-
Nhớ lại cách tổ chức lưu trữ dữ liệu và chức năng cơ bản của phần mềm bảng
tính.
Ơn luyện được việc sử dụng một số hàm thông dụng của phần mềm bảng tính.
Biết được ý nghĩa của các hàm tính tốn theo điều kiện của phần mềm bảng
tính.
Vận dụng được một số hàm thông dụng theo điều kiện để tạo ra các dữ liệu
thống kê.
Ôn luyện được các kĩ năng cơ bản sử dụng phần mềm bảng tính.
Thực hiện được các cách sao chép công thức.
Thành thạo các thao tác cơ bản trên bảng tính: định dạng, tính tốn, chèn biểu
đồ.
Học sinh rèn luyện thuần thục kỹ năng làm việc cơ bản với Excel:
Tạo được trang tính có cấu trúc hợp lí và trình bày có tính thẩm mĩ.
Vận dụng được một số hàm tính tốn và thống kê thơng dụng; lập được cơng
thức tính tốn từ đơn giản tới phức tạp để sinh ra dữ liệu mới phù hợp với mục
tiêu đặt ra.
Sử dụng được các chức năng của Excel để sắp xếp và lọc dữ liệu trong các bảng
dữ liệu; trực quan hó cho số liệu trong bảng bằng các loại biểu đồ, đồ thị sinh
động.
Làm việc theo nhóm với tinh thần hợp tác.
Hồn thành kiểm tra thường xuyên chuyên đề 3
Ghi chú: Chon kết quả của 01 ( một ) lần kiểm tra, đánh giá thường xuyên làm kết quả đánh giá của cụm chuyên đề học tập và ghi vào sổ
theo dõi và đánh giá học sinh trong học kỳ 2
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
22
Hình thức
(4)
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2
45 phút
45 phút
45 phút
45 phút
Tuần 9
Tuần 18
Tuần 27
Tuần 35
- Học sinh nghiêm túc, trung thực, tự giác, tự tin
khi làm bài kiểm tra.
- Học sinh cần nắm vững kiến thức trong Theo các
bài học ở các chủ đề. Vận dụng được các kiến thức
đã học để trả lời, giải thích được các câu hỏi và bài
tập trong đề kiểm tra.
- Học sinh nghiêm túc, trung thực, tự
giác, tự tin khi làm bài kiểm tra.
- Học sinh cần nắm vững kiến thức đã được học
trong chương trình HK1. Vận dụng được các kiến
thức đã học để trả lời, giải thích được các câu hỏi
và bài tập trong đề kiểm tra.
- Học sinh nghiêm túc, trung thực, tự giác, tự tin
khi làm bài kiểm tra.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời,
giải thích được các câu hỏi và bài tập trong đề
kiểm tra.
- Học sinh nghiêm túc, trung thực, tự giác, tự tin
khi làm bài kiểm tra.
- Học sinh cần nắm vững kiến thức đã được học
trong chương trình HK2. Vận dụng được các kiến
thức đã học để trả lời, giải thích được các câu hỏi
và bài tập trong đề kiểm tra.
- Học sinh làm bài
kiểm tra, đánh giá
tập trung tại lớp (Viết
trên giấy/trên máy
tính).
- Học sinh làm bài
kiểm tra, đánh giá
tập trung tại lớp (Viết
trên giấy/trên máy
tính).
- Học sinh làm bài
kiểm tra, đánh giá
tập trung tại lớp (Viết
trên giấy/trên máy
tính).
- Học sinh làm bài
kiểm tra, đánh giá
tập trung tại lớp (Viết
trên giấy/trên máy
tính).
III. CÁC NỘI DUNG KHÁC NẾU CÓ
....................................................................................................................................................................................................................
HIỆU TRƯỞNG
…………, ngày ……. tháng ………. năm 2022
TT CHUYÊN MÔN
…………………..
23
24